Nội dung toàn văn Quyết định 2165/QĐ-UBND 2015 đơn giá vật kiến trúc bị ảnh hưởng dự án đường cao tốc Quảng Nam
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2165/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 18 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THAY THẾ (BỔ SUNG) MỘT SỐ HẠNG MỤC VẬT KIẾN TRÚC BỊ ẢNH HƯỞNG DỰ ÁN ĐƯỜNG CAO TỐC ĐÀ NẴNG - QUẢNG NGÃI ĐOẠN QUA HUYỆN PHÚ NINH VÀ HUYỆN NÚI THÀNH, TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 3681/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2010 của Bộ Giao thông vận tải về việc chuyển giao địa phương làm chủ đầu tư Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi;
Căn cứ Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kèm theo Công văn số 442/TTg-KTN ngày 23/3/2011;
Theo đề nghị của Ban Quản lý dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi tại Công văn số 266/BQL.ĐNQN-KHTC ngày 27/4/2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Báo cáo số 293/BC-STNMT ngày 12/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá thay thế (bổ sung) một số hạng mục vật kiến trúc nằm ngoài phạm vi nhà ở bị ảnh hưởng dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua huyện Núi Thành và huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam; cụ thể như sau:
1. Huyện Núi Thành:
Stt | Hạng mục | Đơn vị | Thành tiền (đồng) |
1 | Gạch Block con sâu | m2 | 70.000 |
2 | Gạch Block vuông | m2 | 68.000 |
3 | Gạch hoa 20x20 thủ công | m2 | 62.000 |
4 | Ngói đất | viên | 3.000 |
5 | Ngói xi măng | viên | 5.000 |
6 | Tiểu nam | cái | 180.000 |
7 | Ống nhựa PVC Φ 21 | md | 7.900 |
8 | Ống nhựa PVC Φ 27 | md | 10.400 |
9 | Ống nhựa PVC Φ 34 | md | 14.000 |
10 | Ống nhựa PVC Φ 42 | md | 19.400 |
11 | Ống nhựa PVC Φ 49 | md | 21.800 |
12 | Ống nhựa PVC Φ 60 | md | 30.000 |
13 | Ống nhựa PVC Φ 76 | md | 50.000 |
14 | Ống nhựa PVC Φ 90 | md | 51.000 |
15 | Ống nhựa PVC Φ 114 | md | 114.000 |
16 | Ống nhựa PVC Φ 200 | md | 184.500 |
17 | Bia mộ bằng xi măng (có nhà bia riêng) | Cái | 100.000 |
18 | Bia mộ bằng đá Granic (0,3x0,4) cm (có nhà bia riêng) | Cái | 196.000 |
19 | Bia mộ bằng đá Granic (0,35x0,5) cm (có nhà bia riêng), | Cái | 240.000 |
20 | Bia mộ bằng đá Granic (0,4x0,6) cm (có nhà bia riêng), | Cái | 292.000 |
21 | Búp sen sứ gắn trên mộ (0,2x0,2) m | Cái | 20.000 |
22 | Búp sen sứ gắn trên mộ (0,3x0,3) m | Cái | 30.000 |
23 | Búp sen gắn trên mộ đá Non nước | Cái | 250.000 |
24 | Long giao gắn trên mộ bằng xi măng dài ≥ 60cm | Con | 300.000 |
25 | Long giao gắn trên mộ bằng xi măng dài < 60cm | Con | 100.000 |
26 | Rồng gắn trên mộ bằng sứ dài 20 cm | Con | 35.000 |
27 | Rồng gắn trên mộ bằng sứ dài 60 cm | Con | 300.000 |
28 | Liễn đá (0,15x 1,0) cm | Cái | 450.000 |
29 | Liễn đá (0,12 x 0,8) cm | Cái | 350.000 |
30 | Mộ úp không có phần thờ phía sau bằng đá granic xám | Cái | 5.000.000 |
31 | Mộ úp không có phần thờ phía sau bằng đá granic đen | Cái | 10.000.000 |
32 | Mộ úp không có phần thờ phía sau bằng đá granic đỏ | Cái | 15.000.000 |
33 | Mộ úp không có phần thờ phía sau bằng gạch men | Cái | 3.000.000 |
34 | Mộ úp không có phần thờ phía sau bằng đá mài | Cái | 2.000.000 |
35 | Mộ úp có phần thờ phía sau bằng đá granic xám | Cái | 8.000.000 |
36 | Mộ úp có phần thờ phía sau bằng đá granic đen | Cái | 15.000.000 |
37 | Mộ úp có phần thờ phía sau bằng đá granic đỏ | Cái | 20.000.000 |
38 | Mộ úp có phần thờ phía sau bằng gạch men | Cái | 4.000.000 |
39 | Mộ úp có phần thờ phía sau bằng đá mài | Cái | 3.000.000 |
40 | Chi phí tháo dỡ, hao hụt, vận chuyển lắp dựng mới cửa, hàng rào khung sắt, tôn kẽm | m2 | 50.000 |
41 | Chi phí tháo dỡ, hao hụt, vận chuyển, lắp dựng mới thép chữ U, V các loại | m2 | 10.000 |
42 | Chi phí vận chuyển chậu cảnh lớn, đường kính chậu từ 1,2 m trở lên (không thể di dời bằng thủ công) | Chậu | 200.000 |
2. Huyện Phú Ninh:
Stt | Hạng mục | Đơn vị | Thành tiền (đồng) |
1 | Phần xây dựng nhà thờ Phật mái 2 tầng (tầng đúc và tầng mái phía trên), móng khung dầm giằng trụ BTCT, sàn đúc, mái dán ngói xưa, nền lát đá granic, không bao che. Mái tầng 1 bằng BTCT đường kính 5 m, S = (3,14*52/4). Mái tầng 2 bằng ngói xưa đường kính 4,5m, S = (3,14*4,52/4) | cái | 32.000.000 |
2 | Chi phí hỗ trợ di chuyển Tượng phật quan âm bằng thạch cao cao 2,4m | cái | 10.000.000 |
3 | Rồng đắp nổi quanh trụ bằng xi măng có sơn màu cao 3,7 m, đường kính trụ 0,25 m | con | 4.000.000 |
4 | Rồng bằng xi măng trên mái (cao 0,5 m dài 1m) | con | 3.300.000 |
5 | Rồng bằng xi măng quanh nhà cao 0,6 m, dài 9,5 m | con | 15.000.000 |
6 | Bình hồ lô đắp bằng xi măng đường kính 0,5 m, cao 1m | cái | 1.000.000 |
7 | Rồng phụng đắp nổi bằng xi măng cao 0,2 m | con | 1.000.000 |
8 | Chi phí hỗ trợ di chuyển lư hương bằng xi măng đường kính 0,7 m, cao 1,3 m | cái | 1.000.000 |
Điều 2. Căn cứ đơn giá thay thế (bổ sung) một số hạng mục vật kiến trúc nêu trên, UBND các huyện: Phú Ninh, Núi Thành tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua địa bàn địa phương theo thẩm quyền được giao để triển khai thực hiện và gửi Tổng Công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam, Ban Quản lý dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi để tổng hợp, báo cáo Ngân hàng thế giới (WB) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Núi Thành, Chủ tịch UBND huyện Phú Ninh và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |