Quyết định 2169/QĐ-UBND

Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định

Nội dung toàn văn Quyết định 2169/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Công Thương Ủy ban huyện Nam Định


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2169/-UBND

Nam Định, ngày 04 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SCÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 646/TTr-SCT ngày 20/9/2018 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: Vp
1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số: 2169/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

I. Thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

1

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ

Bộ phận một cửa - S Công Thương

Không

- Luật Thương mại;

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ.

2

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ

3

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đy đủ

4

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

5

Thông báo hoạt động khuyến mại

Không.

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Không

- Luật Thương mại;

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ.

6

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Không.

II

LĨNH VỰC DẦU KHÍ

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - S Công Thương

Phí thẩm định:

- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Phí thẩm định:

- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - S Công Thương

Phí thẩm định:

- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - S Công Thương

Phí thẩm định:

- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kin thuc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Phí thẩm định:

- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Phí thẩm định:

- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Phí thẩm định:

- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Phí thẩm định:

- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ln thẩm định

- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

9

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Phí thẩm định:

- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng

11

Cấp lại giấy chng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Không

12

Cấp điều chỉnh giấy chng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Không

13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

14

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

15

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Không

16

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - S Công Thương

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của CP về kinh doanh khí

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

17

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

18

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - SCông Thương

Không

19

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - S Công Thương

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của CP về kinh doanh khí.

- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

21

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - S Công Thương

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

22

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - S Công Thương

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

23

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

24

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

III

LĨNH VỰC ĐIỆN - NĂNG LƯỢNG

1

Thủ tục cấp phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4 kV tại địa phương

15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa - S Công Thương

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.

- Luật Điện lực ngày 03/12/2004;

- Luật s24/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực;

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lc;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giy phép hoạt động điện lực;

- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.

2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa - S Công Thương

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.

3

Cấp giấy phép hoạt động tư vn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.

4

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa - Sở Công

Thương

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.

5

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa - S Công Thương

Theo quy định tại Thông tư s167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.

- Luật Điện lực ngày 03/12/2004;

- Luật số 24/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực;

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;

6

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương

15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa - S Công Thương

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.

7

Cấp giấy phép hoạt động phân phi điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa - S Công Thương

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.

- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giy phép hoạt động điện lực.

8

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kv tại địa phương

15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa - Sở Công Thương

Theo quy định tại Thông tư s 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.

- Luật Điện lực ngày 03/12/2004;

- Luật s24/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực;

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của CP Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của BCT Quy định về tnh tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;

- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.

II. Thủ tục hành chính bãi bỏ

TT

Tên thủ tục hành chính

VBQPPL quy định

I

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

1

Xác nhận kế hoạch tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại

2

Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại

3

Biên nhận hồ sơ thông báo thực hiện khuyến mại

II

LĨNH VỰC DU KHÍ

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

4

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.

7

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

8

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.

10

Cấp lại Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.

11

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.

12

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu hoá lỏng vào chai

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

19

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện cấp CNG

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GII QUYẾT CỦA UBND CP HUYỆN (lĩnh vực Công thương)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận “Mt cửa” của UBND cấp huyện

Phí thẩm định:

Tchức doanh nghiệp:

+ Thành phố: 1.200.000 vnđ

+ Nông thôn: 600.000 vnđ

Hộ kinh doanh:

+ Thành phố: 400.000 vnđ

+ Nông thôn: 200.000 vnđ

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

- Quyết định số 2454/QĐ-BCT , ngày 10/7/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận “Mt cửa” của UBND cấp huyện

Phí thẩm định:

Tổ chức doanh nghiệp:

+ Thành phố: 1.200.000 vnđ

+ Nông thôn: 600.000 vnđ

Hộ kinh doanh:

+ Thành phố: 400.000 vnđ

+ Nông thôn: 200.000 vnđ

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán l LPG chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận “Mt cửa” của UBND cấp huyện

Phí thẩm định:

Tổ chức doanh nghiệp:

+ Thành phố: 1.200.000 vnđ

+ Nông thôn: 600.000 vnđ

Hộ kinh doanh:

+ Thành phố: 400.000 vnđ

+ Nông thôn: 200.000 vnđ

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2169/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2169/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/10/2018
Ngày hiệu lực04/10/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2169/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2169/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Công Thương Ủy ban huyện Nam Định


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2169/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Công Thương Ủy ban huyện Nam Định
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2169/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Nam Định
                Người kýPhạm Đình Nghị
                Ngày ban hành04/10/2018
                Ngày hiệu lực04/10/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2169/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Công Thương Ủy ban huyện Nam Định

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2169/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Công Thương Ủy ban huyện Nam Định

                        • 04/10/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 04/10/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực