Quyết định 2196/QĐ-BGTVT

Quyết định 2196/QĐ-BGTVT năm 2013 Quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả công tác bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ theo chất lượng thực hiện do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2196/QĐ-BGTVT năm 2013 tiêu chí giám sát nghiệm thu bảo dưỡng quốc lộ


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2196/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHÍ GIÁM SÁT, NGHIỆM THU KẾT QUẢ CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN QUỐC LỘ THEO CHẤT LƯỢNG THỰC HIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ Quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường b;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả công tác bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ theo chất lượng thực hiện”.

Điều 2. Giao Tổng cục Đường bộ Việt Nam chỉ đạo các Khu Quản lý đường bộ, các Sở Giao thông vận tải, các đơn vị được giao quản lý, bảo trì quốc lộ tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng Bộ; Thanh tra Bộ; các Vụ trực thuộc Bộ; Tổng cục Đường bộ Việt Nam và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ T
ài chính;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Kho bạc NN;
- Website Bộ GTVT;
- Lưu
: VT,KCHT.

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

 

QUY ĐỊNH

TIÊU CHÍ GIÁM SÁT, NGHIỆM THU KẾT QUẢ CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN QUỐC LỘ THEO CHẤT LƯỢNG THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2196/QĐ-BGTVT ngày 29/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chnh

Văn bn này quy định về tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến quc lộ theo chất lượng thực hiện.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng thống nhất đối với các Chủ đầu tư, Đơn vị thực hiện, Tư vấn giám sát và các tổ chức, cá nhân liên quan khác tham gia công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến quốc lộ; Trường hợp Việt Nam đã ký kết hoặc thực hiện theo hiệp định, hợp đồng đã ký với tổ chức quốc tế có quy định khác với Quy định này thì áp dụng theo các quy định Hiệp định, hợp đồng đó.

Chương 2.

MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG VÀ TIÊU CHÍ GIÁM SÁT CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN QUỐC LỘ

Điều 3. Các yêu cầu về chất lượng thực hiện đi với công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quc lộ

Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên theo chất lượng thực hiện phải đáp ứng 5 yêu cầu sau:

1. Đi với Công tác qun lý

Hạng mục

Chất lượng thực hiện

Tuần đường

Thực hiện đầy đủ các nội dung quy định theo Tiêu chuẩn kthuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ ban hành theo quy định, ghi chép vào shàng ngày lưu giữ tại Hạt

Đếm xe, số liệu về cầu, đường

Thực hiện đầy đủ, báo cáo kịp thời.

Quản lý hành lang ATĐB và phạm vi đất của đường bộ

Lòng, lề đường thông thoáng; phối hợp với Chính quyền địa phương và các cơ quan liên quan xlý kịp thời các hành vi lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ và phạm vi đất của đường bộ. Cập nhật số liệu sử dụng hành lang an toàn đường bộ.

Quản lý an toàn giao thông

- Theo dõi tình hình tai nạn giao thông, báo cáo đột xuất và tổng hợp báo cáo tai nạn theo quy định;

- Theo i và báo cáo kịp thời tình hình xe quá khổ, quá tải lưu thông trên tuyến;

- Kiểm tra và báo cáo kịp thời việc chấp hành các quy định về thi công trên đường đang khai thác.

2. Đối vi Công tác mặt đường

Hạng mục

Chất Iưng thực hiện

Mặt đường

Giao thông thông suốt, an toàn, không đọng nước.

Mép mặt đường

Không được bong tróc.

Độ sạch

Mặt đường phải luôn được giữ vệ sinh sạch đất, cát, rác, cành cây và các chướng ngại vật khác.

3. Đối với Công tác an toàn giao thông và hệ thng chiếu sáng

Hạng mục

Chất lượng thực hiện

Biển báo

Biển báo đầy đủ, không bị bẩn, dễ đọc, chắc chắn và phải quan sát được rõ vào ban đêm

Sơn kẻ đường

Dễ nhận biết và bám chắc vào mặt đường. Các hạt vật liệu phải chc và phản quang.

Cột km và cọc tiêu

Phải có đầy đủ cột km và cọc tiêu, không bị bẩn, không bị mờ, dễ đọc và chc chắn; được sơn hoặc quét vôi bề mặt.

Rào hộ lan

Rào hộ lan không bị bẩn, không bị hư hỏng ln, không bị ăn mòn và phải có đủ bulông siết chặt, chắc chắn, không xói lở chân cột

Dải phân cách mềm, đảo giao thông (nếu có)

Đầy đ, đúng vị trí, không bị bn

Hệ thống chiếu sáng

Đảm bảo chiếu sáng bình thường, thi lượng thắp đúng quy định

4. Đối với Công tác nền đường, thoát nước và chăm sóc cây xanh

Hạng mục

Chất lượng thực hiện

Taluy đắp

Không bị xói lở, đảm bảo độ dốc và độ chặt.

Dọn đẹp lở đất

Phạm vi hành lang đất của đường bộ phải không có vật liệu chất đống, không bị sạt lở

Rãnh và các công trình thoát nước có lát đáy.

Phải sạch rác, không được để đọng bùn, đất và lát đáy không bị hư hỏng

Rãnh và các công trình thoát nước không lát đáy.

Phải sạch rác, không được để đọng bùn, đất và các vật chướng ngại và không vướng chướng ngại vật.

Hthu và cống

Phải sạch rác và bùn đt, không vướng chướng ngại vật, không bị hỏng về kết cấu. Phải được lèn chặt bằng đất và vật liệu bao quanh.

Lề đường

Phải đủ chiều rộng, bằng phng, đảm bảo độ chặt, không xói lở, đảm bảo độ dốc thoát nước ngang ra ngoài, không đọng nước;

Cây cỏ không cao quá 20 cm và không lấn ra mặt đường.

Taluy dương

Dải phân cách giữa

Cây cỏ không cao quá 20 cm.

Không cho phép cành cây và cỏ chườm ra mặt ngoài hàng vỉa bê tông. Cây không cao quá 1,3m kể từ cao độ mặt vỉa.

5. Đi với Công tác bảo dưỡng cầu và công trình

Hạng mục

Chất lưng thực hiện

Kết cấu bằng thép hoặc bằng kim loại khác

Không bị biến dạng. Tất cả các bộ phận kim loại của toàn bộ công trình phải được sơn bảo vệ và không bị rỉ sét; thoát nước tốt.

Kết cấu bê tông

Dầm và toàn bộ các cu kiện khác phải trong tình trạng bình thường và hoạt động đúng chức năng; thoát nước tốt.

Khe co giãn

Vệ sinh sạch sẽ và trong tình trạng bình thường

Gối cầu

Đúng vị trí, sạch sẽ, bảo dưỡng đầy đủ, làm việc bình thường

Tường chắn

Tình trạng tường chắn cũng như thoát nước tường chắn phải đm bảo.

Lòng sông

Dòng chảy tự do dưới cầu và cách cầu 100m về phía thượng, hạ lưu, nhà thầu phải thực hiện các biện pháp đảm bảo không xói lở quanh mvà trụ cầu.

Điều 4. Các yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ

Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên theo chất lượng thực hiện phải đáp ứng các yêu cầu vkỹ thuật và chất lượng các công việc thuộc công tác bảo dưng thường xuyên như sau:

1. Đối với công tác quản .

TT

Tên công việc

Yêu cầu

Thực hiện

01

Tuần đường

Thực hiện đầy đủ các nội dung quy định theo Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, ghi chép vào sổ hàng ngày lưu giữ tại Hạt

Ghi chép đy đủ đến ngày tiến hành nghiệm thu

02

Đếm xe, sliệu về cầu, đường

Thực hiện đầy đủ, báo cáo kịp thời

Báo cáo đy đủ theo yêu cầu; Có hồ sơ lưu trữ tại đơn vị

03

Quản lý hành lang ATĐB và phạm vi đất của đường bộ

Lòng, lề đường thông thoáng; phối hp với Chính quyền địa phương và các cơ quan liên quan xử lý kịp thời các hành vi lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ và phạm vi đất của đường bộ.

Cập nhật số liệu sử dụng hành lang an toàn đường bộ lưu trữ tại đơn vị và báo cáo đầy đủ theo yêu cầu.

04

Quản lý an toàn giao thông

- Theo dõi tình hình tai nạn giao thông, báo cáo đột xuất và tổng hợp báo cáo tai nạn theo quy định;

- Kiểm tra việc chấp hành các quy định về thi công trên đường đang khai thác

- Theo dõi và báo cáo kịp thời tình hình xe quá khổ, quá tải lưu thông trên tuyến

Báo cáo đy đủ theo yêu cầu; Có hồ sơ lưu trữ tại đơn vị

2. Đối với mặt đường.

a) Yêu cầu đi với mặt đường của đường đã vào cấp và sửa chữa định kỳ kịp thời được qui định như sau:

TT

Tên công việc

Yêu cầu kthuật, chất lượng

Yêu cầu về thời gian thực hiện

01

(i) theo hình vuông hoặc chữ nhật

(ii) bng với mặt đường xung quanh

(iii) bng các vật liệu

tương tự như vật liệu dùng cho mặt đường xung quanh

Phải sửa chữa trong vòng 5 ngày sau khi phát hiện

02

Vết nt dọc, nứt ngang

- Nứt dọc, ngang: Không có vết có độ rộng trên 5 mm

Phải sửa chữa trong vòng 7 ngày sau khi phát hiện (đối với mùa mưa), 14 ngày (đối với mùa khô)

 

 

- Đối với nút mai rùa: 50 m mặt đường bất kỳ tính theo chiều dài, diện tích nứt không được vượt quá 10% diện tích bề mặt đường.

- Đối với chiều rộng vết nứt 5mm phải vá láng trong vòng 7 ngày sau khi phát hiện; vết nứt < 5mm phải sửa chữa trong vòng 14 ngày

03

Vệ sinh mặt đường và lề đường.

Mặt đường phải luôn được giữ vệ sinh sạch rác, cành cây và các chướng ngại vật khác.

- Khc phục trong vòng 1 giờ nếu gây nguy hiểm mất an toàn giao thông; trong vòng 7 ngày nếu chúng không gây nguy hiểm, mất an toàn giao thông.

04

- Lún lõm, lún vệt bánh xe,

- Sình lún

Không được để các chỗ lún lõm quá 50 mm.

Không được quá 0,5% diện tích mặt đường

Các chlún lõm vượt quá định mức giới hạn phải được loại bỏ trong vòng 10 ngày.

b) Yêu cầu đối với mặt đường của đường chưa vào cấp hoặc quá thi hạn sửa chữa định kỳ nhưng không được sửa chữa được quy định như sau:

TT

Tên công việc

Yêu cầu kỹ thuật, chất lượng

Yêu cầu về thời gian thực hiện

01

Vá ổ gà

(i) theo hình vuông hoặc chữ nhật

(ii) bằng với mặt đường xung quanh.

Phải sa chữa trong vòng 5 ngày sau khi phát hiện

02

Vết nứt dọc, nứt ngang

- Nứt dọc, ngang: Không có vết có độ rộng trên 5 mm.

Phải sa chữa trong vòng 7 ngày sau khi phát hiện (đối với mùa mưa), 14 ngày (đối với mùa khô)

03

Vệ sinh mặt đường và lề đường.

Mặt đường phải luôn được giữ vệ sinh sạch rác, cành cây và các chướng ngại vật khác.

- Khc phục trong vòng 1 giờ nếu gây nguy hiểm mất an toàn giao thông; trong vòng 7 ngày nếu chúng không gây nguy hiểm mất an toàn giao thông.

04

- Lún lõm, lún vệt bánh xe

Mặt đường phải thông sut không gây ách tắc giao thông.

Các chỗ lún lõm ảnh hưởng đến giao thông phải bù phụ đảm bảo giao thông.

3. Đối với hệ thng bin báo và an toàn giao thông

Yêu cầu đối với hệ thng biển báo và an toàn giao thông được qui định như sau:

TT

Tên công việc

Yêu cu kỹ thuật, chất lượng

Yêu cầu về thời gian thực hiện

01

Biển chỉ dn

Phải đy đủ, không bị bn, dễ đọc và chắc chn.

Phải bổ sung hoặc thay thế trong vòng 3 ngày sau khi phát hiện

02

Biển báo nguy hiểm

Phải có đầy đủ, không bị bẩn, dễ đọc và chắc chắn và phải quan sát được rõ vào ban đêm

Phải bsung hoặc thay thế trong vòng 1 ngày sau khi phát hin

03

Biển hiệu lệnh

Phải có đầy đủ, không bị bẩn, dễ đọc và chắc chn và phải quan sát được rõ vào ban đêm

Phải bổ sung hoặc thay thế trong vòng 3 ngày sau khi phát hiện

04

Vạch sơn mặt đường

Vạch sơn, dễ đọc và bám chắc vào đường mặt đường. Các hạt vật liệu phải chắc và phản quang.

Những vạch sơn mặt đường không đạt tiêu chuẩn phải được sơn lại trong vòng 28 ngày.

05

Cột km, cọc tiêu, cọc H

Phải có đy đủ cột Km, cọc tiêu, cọc H không bị bẩn, dễ đọc và chắc chắn;

Cột km, cọc tiêu, cọc H bị thiếu hoặc bị hỏng phải được thay thế trong vòng 7 ngày.

06

ng hộ lan, tôn sóng

Tường hộ lan, tôn sóng phải đảm bảo an toàn, không bị bn, không bị ăn mòn, xói lở chân cột và phải có đủ bulông siết chặt.

Rào hộ lan bị hỏng do tai nạn phải có biện pháp cảnh báo và báo cáo Bên A để được xem xét x lý.

4. Đối với nền đường, lề đường.

Yêu cầu đối vi nền đường sau:

TT

Tên công việc

Yêu cu kỹ thuật, chất lượng

Yêu cầu về thời gian thực hiện

01

Taluy đắp và taluy đào

Nền đường phải đảm bảo kích thước hình học và xói lở.

Phải hoàn tất sửa chữa trong vòng 7 ngày sau khi phát hiện hư hỏng

02

Dọn dẹp lở đất trong phạm vi đất của đường bộ

Không có đất, đá sạt lở

- Khi vật liệu sạt lở làm tc nghẽn giao thông, thì giao thông phải được thiết lập lại trong vòng 6 giờ.

03

Phát cây, ct cỏ, ta cành

- Không che khut cọc tiêu biển báo, cột Km và ảnh hưởng đến thoát nước

- Ta luy dương trong phạm vi 4m cây cỏ không được cao quá 0,2m.

- Ta luy âm trong phạm vi 1,0m từ vai đường trở ra và trong bụng đường cong cây cỏ không được cao quá vai đường 0,2m.

- Khi có cây đổ ngang đường phải khắc phục để đảm bo giao thông trong thời gian 3h sau khi phát hiện.

04

- Lề đường

- Chênh lệch cao độ lđường so với mép mặt đường không được vượt quá 50 mm

- Lề đường có rải mặt không bị biến dạng, xói lở không có ổ gà

Phải sửa xong trong vòng 14 ngày sau khi phát hiện hư hỏng.

5. Đối với hệ thống thoát nước

Yêu cầu đối với các công trình thoát nước được quy định như sau:

TT

Tên công việc

Yêu cầu kỹ thuật, chất lượng

Yêu cầu về thời gian thực hiện

01

Rãnh dọc và các công trình thoát nước khác có lát đáy.

Phải sạch rác và lát đáy không bị hư hỏng về kết cu. Phải được lèn chặt bằng đất và vật liệu bao quanh.

- Tc nghẽn phải được khơi thông trong vòng 1 ngày sau khi phát hiện (đối với mùa mưa), 7 ngày (đối với mùa khô)

- Hư hỏng phải được sửa chữa trong vòng 14 ngày sau khi được phát hiện.

02

Rãnh dọc và các công trình thoát nước khác không có lát đáy.

Không có vướng chướng ngại vật.

- Tc nghẽn phải được khơi thông trong vòng 1 ngày sau khi phát hiện (đối với mùa mưa), 7 ngày (đối với mùa khô)

- Hư hỏng phải được sửa chữa trong vòng 7 ngày sau khi được phát hiện.

03

Hố thu

Phải sạch rác và không vướng chướng ngại vật, không bị hư hng kết cấu. Phải được lèn chặt bng đất và vật liệu bao quanh.

- Tc nghẽn phải được khơi thông trong vòng 1 ngày sau khi phát hiện (đi với mùa mưa), 7 ngày (đối với mùa khô)

- Hư hỏng phải được sửa chữa trong vòng 14 ngày sau khi được phát hiện.

6. Đi với cầu và công trình

Yêu cầu đối vi cầu và các công trình được quy định như sau:

TT

Tên công việc

Yêu cầu kỹ thuật, chất lượng

Yêu cầu về thời gian thực hiện

01

Công trình bằng thép hoặc bằng kim loại khác

Tất cả các bộ phận kim loại của toàn bộ công trình phải được sơn hoặc nếu không phải được bảo vệ và không bị xói mòn.

Phải thông báo ngay cho cấp có thẩm quyền khi công trình bị hư hỏng đe dọa tới tính toàn vẹn kết cấu của công trình; đồng thời phi có biện pháp cảnh báo cho người và phương tiện lưu thông trên tuyến

02

Công trình bê tông

Dầm và toàn bộ các cấu kiện khác phải trong tình trạng tốt và hoạt động đúng chức năng.

Phải thông báo ngay cho cấp có thẩm quyền khi công trình bị hư hỏng đe đọa ti tính toàn vẹn kết cấu của công trình; đồng thời phải có biện pháp cảnh báo cho người và phương tiện lưu thông trên tuyến

03

Khe co giãn

Sạch rác và trong tình trạng tốt

Hư hỏng và sai sót phải được sửa chữa trong vòng 7 ngày.

04

Tường chn

Theo dõi tình trạng tường chắn cũng như thoát nước tường chắn. Nạo vét rãnh đỉnh

Hư hỏng và sai sót phải được sửa chữa trong vòng 7 ngày.

05

Lòng sông

Phải đảm bảo dòng chảy tự do dưi cầu và duy trì tĩnh không thiết kế dưới gầm cầu. Theo dõi xói lở quanh mố và trụ cầu.

Các nguyên nhân dấn đến việc không đm bảo yêu cầu phải được thực hiện trong thời gian 14 ngày sau khi nước rút.

06

Mốc GPMB, Mốc lộ giới

Phải đầy đủ theo quy định

Hư hỏng, mất mát phải được sửa chữa trong vòng 28 ngày.

7. Đối với hệ thống chiếu sáng

Yêu cầu mức độ phục vụ được quy định như sau:

TT

Tên công việc

Yêu cu kỹ thuật, cht lượng

Yêu cầu về thời gian thực hiện

01

Bóng đèn

Bóng đèn phải làm việc

Phải sửa xong trong vòng 2 ngày sau khi phát hiện hư hỏng.

02

Cột đèn

Phải có cột đèn đy đủ và chắc chn

Những cột đèn bị hỏng phải được thay thế trong vòng 7 ngày.

Chương 3.

QUY ĐỊNH VỀ NGHIỆM THU CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN QUỐC LỘ

Điều 5. Quy định về nghiệm thu

1. Công tác nội nghiệp

Kiểm tra công tác lưu giữ và cập nhật số liệu trong hồ sơ, tài liệu quản lý cầu - đường, quản lý hành lang an toàn đường bộ, tình hình thực hiện chế độ báo cáo, công tác đếm xe, thống kê tai nạn giao thông, công tác tuần đường.

2. Tại hiện trường

- Kiểm tra và nghiệm thu 100% Km đường và 50 - 100% số cầu trong phạm vi quản lý của mỗi Hạt QLĐB; với cầu lớn >300 m, tiến hành kiểm tra từng cầu.

- Kiểm tra và nghiệm toàn bộ hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh, thảm cỏ trên các tuyến đường đơn vị được giao quản lý

Kiểm tra và nghiệm thu tổng thể toàn tuyến để đánh giá tổng quát các mục tiêu đã đặt hàng.

Điều 6. Các tiêu chí nghiệm thu

Các tiêu chí chất lượng thực hiện của công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên được đánh giá bằng hình thức chấm điểm

1. Đối với công tác bảo dưỡng thường xuyên đường (gồm cả cầu có chiều dài toàn cầu 300m)

a) Công tác quản lý (tối đa 30 điểm)

Mục

Mức độ đáp ứng

Đánh giá (Điểm)

A. Quản lý đường

 

10

- Tuần đường

- Có thực hiện hàng ngày: ghi chép sổ đầy đủ, có báo cáo Hạt trưởng và được Hạt trưởng xử lý, giải quyết kịp thời.

4

- Trực ĐBGT

- Phân công ca trực nghiêm túc, ghi chép thông tin và báo cáo kịp thời.

2

- Hồ sơ Quản lý đường

- Có đầy đủ hồ sơ quản lý đường và cập nhật thường xuyên, hồ sơ hoàn công đầy đủ.

1

- Báo cáo đếm xe

- Tchức đếm xe hàng tháng đúng vị trí, đsố ngày, số giquy định; số liệu đếm xe trung thực; báo cáo đúng ngày quy định.

1

- Báo cáo TNGT

- Có stheo dõi TNGT; báo cáo TNGT kịp thi, đúng quy định.

1

- Báo cáo đột xuất

- Số liệu và tiến độ đáp ứng yêu cầu.

1

B. Quản lý hành lang

 

10

- Phát hiện vi phm

- Phát hiện sớm, chính xác đi tượng, vị trí vi phạm.

2

- Xlý vi phạm

- Báo cáo sớm, đầy đủ, xử lý đúng trình tự qui định. Lập biên bản kịp thời, báo cáo sớm với Chính quyền địa phương, Ban TTĐB và báo cáo hàng tháng gi vKhu QLĐB

3

- Hồ sơ hành lang ATĐB

- Đầy đủ, thường xuyên cập nhật những vi phạm.

2

- Quản lý GPTC

- Có sổ theo dõi thời hạn các GPTC; thực hiện thường xuyên việc kiểm tra, đôn đốc nhà thầu thi công chấp hành các quy định ĐBGT và ATGT; báo cáo hàng tháng về Khu QLĐB.

1

- Phối hợp với địa phương và TTĐB

- Tham gia họp, cung cấp số liệu vi phạm đầy đủ, chính xác cho địa phương, tham gia cưỡng chế giải tỏa và giữ gìn hành lang, chống tái lấn chiếm.

2

C. Quản cầu

 

10

- Tuần cầu

- Có thực hiện hàng ngày; ghi chép trong sổ đầy đ, lưu ý ghi chép các biển báo có tại cu; có báo cáo Hạt trưởng và được Hạt trưởng xử lý, giải quyết kịp thời.

2

- Trực bảo vệ cầu

- Phân công ca trực nghiêm túc; ghi chép thông tin vào strực đầy đủ và báo cáo kịp thời.

1.5

- Lý lịch cầu và HSHC cầu

- Có đầy đủ, sliệu trong lý lịch cầu chính xác; lưu trữ hồ sơ ngăn nắp và ở tình trạng tốt (Kiểm tra xác suất 1-2 cầu/1 Hạt)

1

- Kiểm tra cầu

- Thực hiện đúng quy định, ghi chép vào biểu mẫu đầy đủ. Nếu là cu yếu mà thiếu phiếu kiểm tra cầu sẽ khấu trừ tối đa số điểm quản lý cầu.

- Báo cáo đúng thời hạn quy định, số liệu chính xác.

3

- Báo cáo định kỳ

- Báo cáo đột xuất

- Số liệu và tiến độ đáp ứng yêu cầu.

- Cập nhật thường xuyên đầy đủ

1

1

- Chương trình qun lý cầu

 

0.5

b) Công tác mặt đường (20 điểm)

- Đối với đường đã vào cp và được sửa chữa đnh kỳ kịp thời

Mục

Mức độ đáp ứng

Đánh giá (điểm)

Công tác mt đường

 

20

Vá ổ gà

- Mặt đường không có ổ gà.

10

Bù lún lõm cục bộ

- Mặt đường không có vị trí lún lõm cục bộ sâu (độ sâu so vi xung quanh > 50 mm) nguy cơ mất ATGT.

7

Vệ sinh mặt đường

- Mặt đường các khu dân cư tập trung, các vị trí có vạch giảm tốc (hoặc có duyệt quét đường bng máy)... đảm bảo vệ sinh sạch

3

- Đi với đường chưa vào cấp hoặc đã đến định kỳ sửa chữa nhưng chưa được sửa chữa định kỳ kịp thời

Mục

Mức độ đáp ứng

Đánh giá (điểm)

Công tác mt đường

 

20

Tình trạng mặt đường

- Đảm bảo giao thông thông suốt không ách tắc giao thông, êm thuận.

10

Bù lún lõm cục bộ

- Mặt đường không có vị trí lún lõm sâu có nguy cơ mất ATGT.

7

Vệ sinh mặt đường

Mặt đường đảm bảo vệ sinh sạch sẽ, không có rác

3

c) Công tác an toàn giao thông (tối đa 20 điểm)

Mục

Mức độ đáp ứng

Đánh giá (điểm)

Công tác ATGT:

 

20

+ Hệ thống báo hiệu (Biển báo hiệu, cc tiêu, cọc H vạch sơn kẻ đường, cột Km...)

- Trên thực tế hiện trường có đầy đủ rõ ràng (không bị mờ, không bị che khuất, thông tin ghi trên biển báo, cột Km chính xác).

4

- Có hồ sơ quản lý đầy đở Hạt, Công ty và cập nhật thường xuyên.

3

+ Hệ thống thiết bị ATGT (Hộ lan tường chắn, hàng rào tôn sóng, phòng vệ mềm, hàng rào khung lưới thép...)

- Trên thực tế hiện trường có đầy đủ, khi bị mất hoặc hư hỏng đo phá hoại hoặc TNGT được sa chữa, thay thế ngay trong vòng 7 ngày.

4

- Có hồ sơ quản lý đầy đủ ở Hạt và Công ty

2

- Phát hiện sớm thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng và phản ánh Ban ATGT địa phương.

2

- Kiểm tra và báo cáo kịp thời.

1

- Tổ chức xử lý nhanh, đúng chỉ đạo.

1

- Có sthống kê, theo dõi.

1

+ Quản lý VTDP (gồm cả VTDP đảm bảo an toàn giao thông của Bộ và các thiết bị ATGT thu hi)

- Có sổ thng kê theo dõi slượng, chất lượng VTDP, các thiết bị ATGT lưu giữ, bảo quản tại kho của Công ty, không mt mát hư hỏng.

1

- Thực hiện xếp, đảo, sơn, lắp thử VTDP đúng qui định.

0.5

- Báo cáo định kỳ về Khu s Iiệu chính xác

0.5

d) Công tác nền đường, thoát nưc (tối đa 15 điểm)

Mục

Mức độ đáp ứng

Đánh giá (điểm)

Công tác nền đường

 

15

+ Phát cây cỏ trên mái taluy, trên lề đường (trong phạm vi qui định)

- Phát sạch đúng qui định về chiu cao và phạm vi phát cây cỏ, không còn tình trạng cành cây che khuất tầm nhìn tại các đường cong, biển báo hiệu, cửa cống...

4

+ Lề đường

- Phụ lề (hoặc bạt lề) đảm bảo độ đốc ngang thoát nước.

2

- Không có tình trạng nước ứ đọng trên lề đường hoặc trên mặt đường (nguyên nhân do lề đường cao)

2

+ Rãnh thoát nước (cả rãnh đỉnh)

- Đảm bảo tiết diện thoát nưc bình thường, không ứ đọng đất cát và nước trong rãnh, trong các hga và của hàm ếch.

3

- Với rãnh có nắp đậy: đảm bảo nếu số lượng tấm đan bị vỡ, mất <5% tổng số tm đan được thay thế ngay trong tháng. Nếu số lượng tấm đan vỡ, mất >5% thì báo cáo về Khu/ Sở duyệt (bổ sung trong tháng hoặc duyệt vào tháng sau).

2

- Không xảy ra tình trạng sạt taluy âm nền đường (hoặc nước chảy qua đường) sau khi mưa xong mà nguyên nhân do rãnh dọc bị lấp tắc không được khơi nước kịp thời trong và sau khi mưa.

2

đ) Công tác sa chữa công trình (tối đa 15 điểm)

Mục

Mức độ đáp ứng

Đánh giá (điểm)

Công tác công trình

 

15

+ Đi với các cầu

- Đảm bảo các hư hỏng nhỏ của tứ nón, mố trụ, kết cấu nhịp được sửa chữa kịp thời.

1

- Mặt cầu không có ổ gà, sạch, vạch sơn, biển báo hiệu đầy đủ.

1

- Các bu lông giữ khe co dãn bằng cao su bản thép của cầu được bắt chặt thường xuyên, có nắp đậy đầy đ. Bổ sung kịp thời bằng BTN nguội tại các chỗ nứt vỡ trên mt cầu. Khe co dãn bng bản tôn trượt hàn kịp thời các đường hàn bị nt.

1

- Mặt cầu, đỉnh mố trụ cầu, khe hở của khe co dãn cu được vệ sinh thường xuyên không tồn đọng nưc và đất cát

1

- Các lỗ thoát nước trên cầu đảm bảo được vệ sinh nạo vét và có đầy đủ nắp đậy, các ống hỏng được thay thế kịp thời.

 

- Hệ thng điện trong tình trạng tốt. Các neo cáp được bảo dưỡng đúng qui định. Các ng bảo vệ cáp DUL được bảo dưỡng, sửa chữa kịp thời.

1

- Dòng chảy thượng, hạ lưu cầu thông thoát.

1

+ Đối với các cống và hm chui dân sinh

- Đảm bảo thoát nước bình thường.

2

- Hố thu, ca cống thượng hạ lưu sạch cỏ cây, không ứ đọng đất cát.

1

- Các hư hỏng nhỏ được sửa chữa kịp thời.

1

- Dòng chảy thượng hạ lưu cng thông thoát.

1

+ Kè, tường chắn

- Các hư hỏng nhỏ được sửa chữa kịp thời (đặc biệt khu vực chân kè). Cây cỏ khu vực kè được phát quang.

1

- Không có dòng chảy (trên mặt đường, lề đường) hướng về vị trí kè, tường chắn.

2

2. Đi với công tác BĐTX cầu lớn và đặc biệt ln (chiều dài toàn cầu >300m) hoặc có tính chất quan trọng, quản lý theo quy trình riêng, được ghi vốn trong từng cầu cụ thể.  

Mục

Mức độ đáp ứng

Đánh giá (điểm)

Qun lý cầu

 

100

+ Trực gác, tuần tra bảo vệ cầu

- Có thực hiện hàng ngày việc đi tuần tra, kiểm tra trên cầu, dưới cầu; hệ thống chiếu sáng, hệ thống biển báo (cả đường bộ, đường thủy và đường hàng không); hệ thống PCCC hệ thng mốc cao độ, mốc lộ giới

10

- Phân công ca trực nghiêm túc; đúng chế độ ca kíp, ban ngày, ban đêm theo quy trình qui định.

5

- Ghi chép thông tin vào sổ trực đầy đủ và báo cáo kịp thời, chính xác hàng ngày cho Hạt trưởng và được Hạt trưởng chỉ đạo giải quyết kịp thời.

5

+ Hồ sơ quản lý cầu

- Có đầy đủ Hsơ quản lý cầu (HSHC, Lý lịch cầu; Quy trình quản lý và khai thác cầu...). Hồ sơ quản lý được cập nhật chính xác và thường xuyên mọi quá trình xử lý, khai thác và sửa chữa cầu.

10

+ Thực hiện chế độ báo cáo.

- Thực hiện đúng quy định và ghi chép vào biểu mẫu đầy đủ.

5

- Báo cáo đúng chế độ theo quy trình quy định; thời gian báo cáo kp thời; số liệu báo cáo chính xác

5

+ Sự tuân thủ Quy trình quản lý, khai thác cầu

- Công tác quản lý cầu được tuân thủ theo đúng quy trình (về việc bố trí cán bộ chuyên quản cầu của Công ty và Hạt, Cán bộ chuyên quản được học tập và hiểu rõ quy trình; có đầy đủ thiết bị và phương tiện để kiểm tra cầu, bảo vệ cầu; có đầy đủ các cơ sở pháp lý để phi hợp với lực lượng cảnh sát bo vệ, cảnh sát PCCC...)

60

3. Đối với hầm

Mục

Mức độ đáp ứng

Đánh giá (điểm)

Quản lý hầm

 

100

+ Trực gác, tuần tra bảo vệ Hầm

- Có thực hiện hàng ngày việc đi tuần tra, kiểm tra; hệ thống chiếu sáng, hệ thống biển báo; hệ thống PCCC hệ thống mốc cao độ, mốc lộ giới

10

- Phân công ca trực nghiêm túc; đúng chế độ ca kíp, ban ngày, ban đêm theo quy trình qui định.

5

+ Hồ sơ quản lý

- Ghi chép thông tin vào sổ trực đầy đủ và báo cáo kịp thời, chính xác hàng ngày cho Lãnh đạo và giải quyết kịp thời.

5

- Có đầy đủ Hồ sơ quản lý. Hồ sơ quản lý được cập nhật chính xác và thường xuyên mọi quá trình xlý, khai thác và sửa chữa.

10

+ Thực hiện chế độ báo cáo.

- Thực hiện đúng quy định và ghi chép vào biểu mẫu đầy đủ.

5

- Báo cáo đúng chế độ theo quy trình quy định; thời gian báo cáo kịp thời; sliệu báo cáo chính xác.

5

+ Sự tuân thủ Quy trình quản lý, khai thác Hầm

- Công tác quản lý Hầm được tuân thủ theo đúng quy trình (về việc btrí cán bộ chuyên quản của Công ty và Hạt, Cán bộ chuyên quản được học tập và hiểu rõ quy trình; có đầy đủ thiết bị và phương tiện để kiểm tra Hầm; có đy đủ các cơ sở pháp lý để phối hợp với lực lượng cảnh sát bảo vệ, cảnh sát PCCC...)

60

4. Đối với công tác BDTX hệ thống chiếu sáng (Gm chiếu sáng và sửa chữa, bảo trì hệ thống điện chiểu sáng trên đường và trên cầu).     

Mục

Mức độ đáp ứng

Đánh giá (điểm)

Công tác chiếu sáng

 

100

Hệ thng điện chiếu sáng trên cầu và trên đường.

- Công tác tuần điện thực hiện thường xuyên có ghi chép vào sổ tuần điện hàng ngày.

20

- Khi có sự cố gây ảnh hưởng tới việc chiếu sáng bình thường (cháy chập điện, hư hỏng Trạm biến áp...) báo cáo cấp trên và cơ quan quản lý chuyên ngành điện kịp thời.

20

- Có đầy đủ hồ sơ quản lý hệ thng điện chiếu sáng ở Đội và Công ty.

20

- Trên thực tế trong quý, đảm bảo hệ thống điện chiếu sáng hoạt động tốt, hệ số bóng sáng đạt 99%, chế độ thấp sáng tiết kiệm và đúng quy định.

30

- Công tác bảo trì bảo dưỡng TBA đảm bảo đúng quy trình ngành điện.

10

5. Đối với công tác BDTX chăm sóc cây xanh, thảm c.

Mục

Mức độ đáp ứng

Đánh giá (điểm)

Công tác chăm sóc cây xanh thảm cỏ

- Hàng cây xanh được chăm sóc tốt, rãy cỏ xung quanh gc cây theo đúng quy định, tỷ lệ cây chết và kém phát triển <10% hàng cây được xén ta đúng chiều cao quy định, không chờm ra ngoài viên bó vỉa, đảm bảo mỹ quan và tầm nhìn chắn sáng tốt.

50

- Thảm cỏ luôn xanh tốt, chiều cao cỏ không quá 15 cm và không chờm ra ngoài viền bó vỉa; đất trồng cỏ không cao hơn chiều cao viền bó vỉa và không bị tràn xuống mặt đường.

40

- Không để tình trạng súc vật chăn thả trên thảm c.

10

Điều 7. Quy định về khấu trừ kinh phí công tác qun lý, bảo dưng thường xuyên quc lộ và hình thc xử lý

1. Khi đạt được mức điểm từ 96% đến 100% số điểm tối đa của tất cả các mục tiêu, tương ứng giá trị được thanh toán 100% kinh phí dự toán duyệt.

2. Khi các mục tiêu được đánh giá gộp lại đạt mức điểm từ 95% số điểm tối đa trở xuống, tỉ lệ khấu trừ như sau:

Mục

Tng số điểm đạt được của các mục tiêu

Tỷ lệ% khấu trừ kinh phí

BDTX đường (gồm cả cầu L<300m)

Từ 90% đến 95% điểm tối đa

5%

Từ 85% đến dưới 90% điểm ti đa

15%

Từ 80% đến dưới 85% điểm tối đa

20%

Từ 70% đến dưới 80% điểm tối đa

30%

Dưới 70% điểm tối đa

Không nghiệm thu

BDTX cầu (lớn và đặc biệt lớn L>300m; quản lý theo quy trình riêng)

Từ 90% đến 95% điểm tối đa

5%

Từ 85% đến dưới 90% điểm ti đa

15%

Từ 80% đến dưới 85% điểm ti đa

20%

Từ 70% đến dưới 80% điểm ti đa

30%

i 70% điểm tối đa

Không nghiệm thu

BDTX hệ thống điện chiếu sáng

Từ 90% đến 95% điểm tối đa

5%

Từ 85% đến dưới 90% điểm tối đa

15%

Từ 80% đến dưới 85% điểm tối đa

20%

Từ 70% đến dưới 80% điểm tối đa

30%

Dưới 70% điểm tối đa

Không nghiệm thu

BDTX cây xanh, thảm cỏ

Từ 90% đến 95% điểm tối đa

5%

Từ 85% đến dưới 90% điểm tối đa

15%

Từ 80% đến dưới 85% điểm tối đa

20%

Từ 70% đến dưới 80% điểm tối đa

30%

Dưới 70% điểm tối đa

Không nghiệm thu

3. Phần kinh phí công tác BDTX đường bộ khấu trừ của Đơn vị hàng tháng sẽ được Khu QLĐB nhập vào nguồn kinh phí dự phòng của gói thầu để phục vụ các yêu cầu sửa chữa phát sinh, đột xuất, xử lý ATGT.

Chương 4.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 8. Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưng Cục Quản lý Xây dựng và Cht lượng công trình giao thông, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Kết cấu hạ tầng giao thông, Giám đc Sở Giao thông vận tải, Tổng giám đốc các Khu Quản lý đường bộ, Tổng giám đốc các Ban Quản lý dự án có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo Quy định này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mc, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan có văn bản đề xuất báo cáo Bộ GTVT xem xét, quyết đnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2196/QĐ-BGTVT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2196/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/07/2013
Ngày hiệu lực29/07/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2196/QĐ-BGTVT

Lược đồ Quyết định 2196/QĐ-BGTVT năm 2013 tiêu chí giám sát nghiệm thu bảo dưỡng quốc lộ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2196/QĐ-BGTVT năm 2013 tiêu chí giám sát nghiệm thu bảo dưỡng quốc lộ
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2196/QĐ-BGTVT
                Cơ quan ban hànhBộ Giao thông vận tải
                Người kýĐinh La Thăng
                Ngày ban hành29/07/2013
                Ngày hiệu lực29/07/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2196/QĐ-BGTVT năm 2013 tiêu chí giám sát nghiệm thu bảo dưỡng quốc lộ

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2196/QĐ-BGTVT năm 2013 tiêu chí giám sát nghiệm thu bảo dưỡng quốc lộ

                        • 29/07/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 29/07/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực