Nội dung toàn văn Quyết định 22/2011/QĐ-UBND đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2011/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 12 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Theo đề nghị của Sở Tài chính và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 815/TTr-LS ngày 29 tháng 4 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (kèm theo Bảng đơn giá).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Khi giá cả các loại dụng cụ, thiết bị, vật liệu và chi phí nhân công liên quan đến đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất thay đổi làm cho đơn giá quan trắc thay đổi (tăng hoặc giảm) từ 15% trở lên, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng phương án gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng) |
1 | NN1 | Nhiệt độ | 65.388 |
2 | NN1 | pH | 65.388 |
3 | NN2 | Oxy hòa tan (DO) | 159.865 |
4 | NN3 | Độ đục | 119.809 |
5 | NN3 | Độ dẫn điện (EC) | 119.809 |
6 | NN4 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 259.232 |
7 | NN5 | Độ cứng theo CaCO3 | 353.273 |
8 | NN6 | Nitơ amôn (NH4+) | 352.011 |
9 | NN6 | Nitrit (NO2-) | 435.966 |
10 | NN6 | Nitrat (NO3-) | 438.275 |
11 | NN6 | Sulphat (SO42-) (APHA4500-SO42-E) | 327.559 |
12 | NN6 | Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996) | 329.912 |
13 | NN6 | Photphat (PO43-) | 358.599 |
14 | NN6 | Oxyt Silic (SiO3) | 353.196 |
15 | NN6 | Tổng N | 545.818 |
16 | NN6 | Tổng P | 587.436 |
17 | NN6 | Clorua (Cl-) | 519.131 |
18 | NN6 | Kim loại nặng ( pb) | 860.712 |
19 | NN6 | Kim loại nặng ( Cd) | 860.712 |
20 | NN6 | Kim loại nặng (Hg) | 1.012.513 |
21 | NN6 | Kim loại nặng (As) | 1.012.513 |
22 | NN6 | Kim loại (Fe) | 772.351 |
23 | NN6 | Kim loại (Cu) | 772.351 |
24 | NN6 | Kim loại (Zn) | 772.351 |
25 | NN6 | Kim loại (Cr) | 772.351 |
26 | NN6 | Kim loại (Mn) | 772.351 |
27 | NN6 | Phenol | 990.003 |
28 | NN7 | Cyanua (CN-) | 520.375 |
29 | NN8 | Coliform | 833.002 |
30 | NN9 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 3.238.263 |
31 | NN10 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 2.665.939 |
(Ghi chú: Đơn giá nêu trên đã bao gồm Thuế giá trị gia tăng).