Quyết định 220/QĐ-UBND

Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Quyết định 220/QĐ-UBND thủ tục hành chính được sửa ñổi bổ sung áp dụng xã phường Cần Thơ 2014 đã được thay thế bởi Quyết định 1078/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc Ủy ban cấp xã Cần Thơ và được áp dụng kể từ ngày 08/04/2015.

Nội dung toàn văn Quyết định 220/QĐ-UBND thủ tục hành chính được sửa ñổi bổ sung áp dụng xã phường Cần Thơ 2014


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 220/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 21 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 123/TTr-STP ngày 13 tháng 01 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn tại Quyết định số 3206/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hùng Dũng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

(Công bố kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

Phần I

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Áp dụng tại phường

Áp dụng tại xã

Áp dụng tại thị trấn

IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm l Khoản 1 Điều 99 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP

x

x

x

2

Cấp Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất

x

x

x

3

Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác

x

x

x

4

Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

x

x

x

5

Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng

x

x

x

6

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất

 

x

x

7

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất (trường hợp giảm diện tích)

 

x

x

8

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất (trường hợp tăng diện tích)

 

x

x

9

Cấp đổi Giấy chứng nhận

x

x

x

10

Cấp đổi Giấy chứng nhận và bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

x

x

x

11

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

x

x

x

14

Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

x

x

15

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

x

x

16

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

 

x

x

17

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép

 

x

x

18

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép

 

x

x

19

Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

x

x

20

Xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

x

x

x

21

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền

 

x

x

22

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình

 

x

x

23

Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

x

x

24

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

x

x

25

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

x

x

26

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

x

x

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 220/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu220/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/01/2014
Ngày hiệu lực21/01/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 08/04/2015
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 220/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 220/QĐ-UBND thủ tục hành chính được sửa ñổi bổ sung áp dụng xã phường Cần Thơ 2014


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 220/QĐ-UBND thủ tục hành chính được sửa ñổi bổ sung áp dụng xã phường Cần Thơ 2014
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu220/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhThành phố Cần Thơ
              Người kýLê Hùng Dũng
              Ngày ban hành21/01/2014
              Ngày hiệu lực21/01/2014
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Bất động sản
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 08/04/2015
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 220/QĐ-UBND thủ tục hành chính được sửa ñổi bổ sung áp dụng xã phường Cần Thơ 2014

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 220/QĐ-UBND thủ tục hành chính được sửa ñổi bổ sung áp dụng xã phường Cần Thơ 2014