Quyết định 2016/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 221/NQ-HĐND 2023 giá dịch vụ sự nghiệp công chương trình phát thanh Đà Nẵng


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2016/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 16 tháng 9 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2023 ĐẾN 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ trưởng Bộ Nội vụ về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Căn cứ Thông tư số 30/2020/TT-BTTTT ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày 30 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước do UBND thành phố Đà Nẵng quản lý;

Căn cứ Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực phát thanh của Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng giai đoạn 2023 - 2025;

Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 41/TTr-STC ngày 29 tháng 8 năm 2023, đề nghị của Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng tại Tờ trình số 321/TTr-PTTH ngày 20 tháng 6 năm 2023 về đề nghị phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN) thuộc lĩnh vực phát thanh, truyền hình giai đoạn 2023 - 2025 và hồ sơ phương án giá kèm theo và trên cơ sở ý kiến thống nhất của các thành viên UBND thành phố tại cuộc họp UBND thành phố thường kỳ ngày 15 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN) lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

a) UBND thành phố Đà Nẵng và các cơ quan quản lý trực thuộc UBND thành phố để thực hiện đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN đối với lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh.

b) Đơn vị sự nghiệp công lập, nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác.

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí NSNN đối với lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh.

Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan

1. Cơ quan, đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm

a) Căn cứ giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh làm cơ sở thực hiện.

b) Báo cáo tình hình thực hiện và vướng mắc liên quan đến giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh cho cơ quan có liên quan.

c) Thực hiện việc theo dõi, hạch toán kế toán theo đúng chế độ kế toán hiện hành; thực hiện nghĩa vụ với ngân sách Nhà nước về thuế (nếu có); quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật và cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định hiện hành và các văn bản pháp lý khác có liên quan.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan triển khai, hướng dẫn theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mức giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật;

3. Hàng năm, Đài Phát thanh và Truyền hình Đà Nẵng thực hiện rà soát các yếu tố chi phí cấu thành giá. Trường hợp các yếu tố chi phí cấu thành giá có biến động tăng, giảm làm thay đổi đơn giá, Đài Phát thanh và Truyền hình Đà Nẵng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan lập hồ sơ phương án giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình UBND thành phố quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được áp dụng từ ngày 01/01/2023.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- TTTU, TT HĐND thành phố;
- CT và các PCT UBND thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố ĐN;
- Các Sở; ban, ngành;
- Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng;
- UBND các quận, huyện, phường, xã;
- Cổng thông tin điện tử TPĐN;
- Báo Đà Nẵng; Đài PTTH Đà Nẵng;
- Lưu: VT, KT, STC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Kỳ Minh

PHỤ LỤC

GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
(Kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT

TÊN DỊCH VỤ

MÃ HIỆU

Đơn giá áp dụng từ 01/01/2023 đến 30/6/2023 (đồng)

Đơn giá áp dụng từ 01/7/2023 trở đi (đồng)

1

2

3

4

I

BẢN TIN THỜI SỰ

13.01.00.00.00

1

Bản tin thời sự trực tiếp

13.01.00.01.00

1.1

Thời lượng 5 phút

13.01.00.01.01

1.1.1

Không khai thác tư liệu

1.079.000

1.281.000

1.1.2

Khai thác tư liệu đến 30%

911.000

1.079.000

1.1.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

722.000

853.000

1.1.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

542.000

638.000

1.1.5

Khai thác tư liệu trên 70%

335.000

391.000

1.2

Thời lượng 10 phút

13.01.00.01.02

1.2.1

Không khai thác tư liệu

2.040.000

2.424.000

1.2.2

Khai thác tư liệu đến 30%

1.689.000

2.006.000

1.2.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

1.321.000

1.566.000

1.2.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

963.000

1.140.000

1.2.5

Khai thác tư liệu trên 70%

520.000

611.000

1.3

Thời lượng 15 phút

13.01.00.01.03

1.3.1

Không khai thác tư liệu

3.227.000

3.832.000

1.3.2

Khai thác tư liệu đến 30%

2.699.000

3.202.000

1.3.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

2.167.000

2.569.000

1.3.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

1.625.000

1.923.000

1.3.5

Khai thác tư liệu trên 70%

968.000

1.141.000

2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

13.01.00.02.00

2.1

Thời lượng 5 phút

13.01.00.02.01

2.1.1

Không khai thác tư liệu

973.000

1.160.000

2.1.2

Khai thác tư liệu đến 30%

796.000

949.000

2.1.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

616.000

733.000

2.1.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

439.000

521.000

2.1.5

Khai thác tư liệu trên 70%

226.000

266.000

2.2

Thời lượng 10 phút

13.01.00.02.02

2.2.1

Không khai thác tư liệu

1.738.000

2.065.000

2.2.2

Khai thác tư liệu đến 30%

1.426.000

1.693.000

2.2.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

1.102.000

1.306.000

2.2.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

785.000

929.000

2.2.5

Khai thác tư liệu trên 70%

396.000

465.000

2.3

Thời lượng 15 phút

13.01.00.02.03

2.3.1

Không khai thác tư liệu

2.609.000

3.095.000

2.3.2

Khai thác tư liệu đến 30%

2.139.000

2.535.000

2.3.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

1.674.000

1.981.000

2.3.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

1.199.000

1.416.000

2.3.5

Khai thác tư liệu trên 70%

612.000

718.000

II

BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU

13.02.00.00.00

1

Thời lượng 5 phút

13.02.00.00.01

1.1

Không khai thác tư liệu

1.024.000

1.219.000

1.2

Khai thác tư liệu đến 30%

830.000

988.000

1.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

639.000

759.000

1.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

454.000

538.000

1.5

Khai thác tư liệu trên 70%

209.000

245.000

2

Thời lượng 10 phút

13.02.00.00.02

2.1

Không khai thác tư liệu

2.122.000

2.523.000

2.2

Khai thác tư liệu đến 30%

1.714.000

2.036.000

2.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

1.313.000

1.558.000

2.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

909.000

1.076.000

2.5

Khai thác tư liệu trên 70%

414.000

486.000

3

Thời lượng 15 phút

13.02.00.00.03

3.1

Không khai thác tư liệu

2.193.000

2.594.000

3.2

Khai thác tư liệu đến 30%

1.776.000

2.098.000

3.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

1.368.000

1.613.000

3.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

955.000

1.123.000

3.5

Khai thác tư liệu trên 70%

451.000

523.000

III

BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC

13.03.00.00.00

1

Thời lượng 10 phút

13.03.00.00.01

479.000

553.000

2

Thời lượng 15 phút

13.03.00.00.02

762.000

880.000

IV

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

13.04.00.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

13.04.00.01.00

1.1

Thời lượng 30 phút

13.04.00.01.01

1.1.1

Không khai thác tư liệu

4.733.000

5.647.000

1.1.2

Khai thác tư liệu đến 30%

3.905.000

4.656.000

1.1.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

3.080.000

3.669.000

1.1.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

2.248.000

2.674.000

1.1.5

Khai thác tư liệu trên 70%

1.205.000

1.425.000

1.2

Thời lượng 45 phút

13.04.00.01.02

1.2.1

Không khai thác tư liệu

7.097.000

8.475.000

1.2.2

Khai thác tư liệu đến 30%

5.871.000

7.007.000

1.2.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

4.643.000

5.537.000

1.2.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

3.415.000

4.067.000

1.2.5

Khai thác tư liệu trên 70%

1.885.000

2.236.000

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

13.04.00.02.00

2.1

Thời lượng 30 phút

13.04.00.02.01

2.1.1

Không khai thác tư liệu

4.508.000

5.376.000

2.1.2

Khai thác tư liệu đến 30%

3.687.000

4.393.000

2.1.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

2.861.000

3.405.000

2.1.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

2.030.000

2.410.000

2.1.5

Khai thác tư liệu trên 70%

992.000

1.167.000

V

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI

13.05.00.00.00

1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

13.05.01.01.00

1.1

Thời lượng 5 phút

13.05.01.01.01

603.000

718.000

1.2

Thời lượng 10 phút

13.05.01.01.02

815.000

967.000

1.3

Thời lượng 15 phút

13.05.01.01.03

1.209.000

1.441.000

2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.05.01.02.00

2.1

Thời lượng 5 phút

13.05.01.02.01

516.000

617.000

2.2

Thời lượng 10 phút

13.05.01.02.02

689.000

821.000

2.3

Thời lượng 15 phút

13.05.01.02.03

1.018.000

1.212.000

3

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

13.05.02.00.00

3.1

Thời lượng 5 phút

13.05.02.00.01

620.000

743.000

4

Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

13.05.03.00.00

4.1

Thời lượng 30 phút

13.05.03.00.01

1.907.000

2.267.000

VI

BẢN TIN THỜI TIẾT

13.06.00.00.00

1

Thời lượng 5 phút

13.06.00.00.01

132.000

156.000

VII

CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN

13.07.00.00.00

1

Chương trình tư vấn trực tiếp

13.07.00.01.00

1.1

Thời lượng 30 phút

13.07.00.01.01

3.383.000

4.048.000

2

Chương trình tư vấn phát sau

13.07.00.02.00

2.1

Thời lượng 15 phút

13.07.00.02.01

1.044.000

1.248.000

2.2

Thời lượng 30 phút

13.07.00.02.02

2.528.000

3.025.000

VIII

CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM

13.08.00.00.00

1

Chương trình tọa đàm trực tiếp

13.08.00.01.00

1.1

Thời lượng 30 phút

13.08.00.01.01

1.1.1

Không khai thác tư liệu

4.686.000

5.580.000

1.1.2

Khai thác tư liệu đến 30%

3.006.000

3.586.000

1.2

Thời lượng 45 phút

13.08.00.01.02

1.2.1

Không khai thác tư liệu

5.226.000

6.227.000

1.2.2

Khai thác tư liệu đến 30%

3.546.000

4.234.000

1.3

Thời lượng 60 phút

13.08.00.01.03

1.3.1

Không khai thác tư liệu

5.744.000

6.847.000

1.3.2

Khai thác tư liệu đến 30%

4.065.000

4.855.000

2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

13.08.00.02.00

2.1

Thời lượng 30 phút

13.08.00.02.01

2.1.1

Không khai thác tư liệu

4.209.000

5.019.000

2.1.2

Khai thác tư liệu đến 30%

2.734.000

3.253.000

2.2

Thời lượng 45 phút

13.08.00.02.02

2.2.1

Không khai thác tư liệu

4.622.000

5.508.000

2.2.2

Khai thác tư liệu đến 30%

3.153.000

3.749.000

IX

CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ

13.09.00.00.00

1

Thời lượng 10 phút

13.09.00.02.01

1.1

Không khai thác tư liệu

1.962.000

2.343.000

1.2

Khai thác tư liệu đến 30%

1.840.000

2.197.000

1.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

1.730.000

2.065.000

1.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

1.615.000

1.928.000

1.5

Khai thác tư liệu trên 70%

1.459.000

1.741.000

2

Thời lượng 15 phút

13.09.00.02.02

2.1

Không khai thác tư liệu

3.044.000

3.636.000

2.2

Khai thác tư liệu đến 30%

2.807.000

3.351.000

2.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

2.586.000

3.087.000

2.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

2.359.000

2.815.000

2.5

Khai thác tư liệu trên 70%

2.066.000

2.464.000

3

Thời lượng 20 phút

13.09.00.02.03

3.1

Không khai thác tư liệu

3.639.000

4.344.000

3.2

Khai thác tư liệu đến 30%

3.465.000

4.136.000

3.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

3.209.000

3.829.000

3.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

2.946.000

3.514.000

3.5

Khai thác tư liệu trên 70%

2.620.000

3.122.000

4

Thời lượng 30 phút

13.09.00.02.04

4.1

Không khai thác tư liệu

4.344.000

5.176.000

4.2

Khai thác tư liệu đến 30%

4.169.000

4.969.000

4.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

3.905.000

4.653.000

4.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

3.651.000

4.348.000

4.5

Khai thác tư liệu trên 70%

3.325.000

3.957.000

X

CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO

13.10.00.00.00

1

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

13.10.00.01.00

1.1

Thời lượng 5 phút

13.10.00.01.01

148.000

174.000

1.2

Thời lượng 10 phút

13.10.00.01.02

228.000

268.000

2

Chương trình điểm báo trong nước ghi âm phát sau

13.10.00.02.00

2.1

Thời lượng 5 phút

13.10.00.02.01

120.000

145.000

XI

PHÓNG SỰ

13.11.00.00.00

1

Phóng sự chính luận

13.11.01.00.00

1.1

Thời lượng 5 phút

13.11.01.00.01

1.1.1

Không khai thác tư liệu

1.465.000

1.746.000

1.1.2

Khai thác tư liệu đến 30%

1.334.000

1.591.000

1.1.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

1.209.000

1.441.000

1.1.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

1.087.000

1.296.000

1.1.5

Khai thác tư liệu trên 70%

930.000

1.109.000

1.2

Thời lượng 10 phút

13.11.01.00.02

1.2.1

Không khai thác tư liệu

2.188.000

2.602.000

1.2.2

Khai thác tư liệu đến 30%

1.929.000

2.307.000

1.2.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

1.728.000

2.067.000

1.2.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

1.530.000

1.831.000

1.2.5

Khai thác tư liệu trên 70%

1.304.000

1.562.000

2

Phóng sự chân dung

13.11.02.00.00

2.1

Thời lượng 5 phút

13.11.02.00.01

2.1.1

Không khai thác tư liệu

1.156.000

1.378.000

2.1.2

Khai thác tư liệu đến 30%

1.046.000

1.245.000

2.1.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

939.000

1.118.000

2.1.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

833.000

991.000

2.1.5

Khai thác tư liệu trên 70%

700.000

832.000

2.2

Thời lượng 10 phút

13.11.02.00.02

2.2.1

Không khai thác tư liệu

1.958.000

2.330.000

2.2.2

Khai thác tư liệu đến 30%

1.794.000

2.135.000

2.2.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

1.626.000

1.934.000

2.2.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

1.462.000

1.738.000

2.2.5

Khai thác tư liệu trên 70%

1.254.000

1.489.000

3

Phóng sự điều tra

13.11.03.00.00

3.1

Thời lượng 05 phút

13.11.03.00.01

3.1.1

Không khai thác tư liệu

3.293.000

3.949.000

3.1.2

Khai thác tư liệu đến 30%

3.003.000

3.602.000

3.1.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

2.713.000

3.254.000

3.2

Thời lượng 10 phút

13.11.03.00.02

3.2.1

Không khai thác tư liệu

4.956.000

5.938.000

3.2.2

Khai thác tư liệu đến 30%

4.521.000

5.417.000

3.2.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

4.086.000

4.895.000

XII

CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH

13.12.00.00.00

1

Thời lượng 90 phút

13.12.00.00.01

9.762.000

11.648.000

2

Thời lượng 120 phút

13.12.00.00.02

10.363.000

12.361.000

3

Thời lượng 180 phút

13.12.00.00.03

11.250.000

13.408.000

XIII

CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU

13.13.00.00.00

1

Chương trình giao lưu trực tiếp

13.13.00.01.00

1.1

Thời lượng 30 phút

13.13.00.01.01

1.1.1

Không khai thác tư liệu

4.896.000

5.824.000

1.1.2

Khai thác tư liệu đến 30%

3.254.000

3.876.000

1.2

Thời lượng 45 phút

13.13.00.01.02

1.2.1

Không khai thác tư liệu

5.545.000

6.602.000

1.2.2

Khai thác tư liệu đến 30%

3.907.000

4.659.000

1.3

Thời lượng 55 phút

13.13.00.01.03

1.3.1

Không khai thác tư liệu

5.934.000

7.067.000

1.3.2

Khai thác tư liệu đến 30%

4.295.000

5.123.000

2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

13.13.00.02.00

2.1

Thời lượng 30 phút

13.13.00.02.01

2.1.1

Không khai thác tư liệu

4.632.000

5.515.000

2.1.2

Khai thác tư liệu đến 30%

3.011.000

3.593.000

2.2

Thời lượng 45 phút

13.13.00.02.02

2.2.1

Không khai thác tư liệu

5.097.000

6.066.000

2.2.2

Khai thác tư liệu đến 30%

3.459.000

4.123.000

2.3

Thời lượng 55 phút

13.13.00.02.03

2.3.1

Không khai thác tư liệu

5.441.000

6.468.000

2.3.2

Khai thác tư liệu đến 30%

3.818.000

4.540.000

XIV

CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN

13.14.00.00.00

1

Thời lượng 5 phút

13.14.00.00.01

679.000

814.000

2

Thời lượng 10 phút

13.14.00.00.02

1.084.000

1.300.000

XV

CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN

13.15.00.00.00

1

Thời lượng 5 phút

13.15.00.00.01

2.264.000

2.727.000

2

Thời lượng 10 phút

13.15.00.00.02

3.399.000

4.093.000

XVI

TIỂU PHẨM

13.16.00.00.00

1

Thời lượng 5 phút

13.16.00.00.01

1.326.000

1.586.000

2

Thời lượng 10 phút

13.16.00.00.02

2.098.000

2.506.000

3

Thời lượng 15 phút

13.16.00.00.03

2.835.000

3.382.000

XVII

GAME SHOW

13.17.00.00.00

1

Game show phát trực tiếp

13.17.00.10.00

1.1

Thời lượng 55 phút

13.17.00.10.01

1.500.000

1.776.000

2

Game show phát sau

13.17.00.20.00

2.1

Thời lượng 55 phút

1.700.000

1.966.000

XVIII

BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH

13.18.00.00.00

1

Thời lượng 15 phút

13.18.00.00.01

3.360.000

4.021.000

2

Thời lượng 30 phút

13.18.00.00.02

5.295.000

6.310.000

3

Thời lượng 60 phút

13.18.00.00.03

8.714.000

10.367.000

4

Thời lượng 90 phút

13.18.00.00.04

13.618.000

16.214.000

XIX

BIÊN TẬP CA KỊCH

13.19.00.00.00

1

Thời lượng 90 phút

13.19.00.00.01

13.252.000

15.757.000

XX

THU TÁC PHẨM MỚI

13.20.00.00.00

1

Thu truyện

13.20.10.00.00

1.1

Thời lượng 10 phút

13.20.10.00.01

598.000

707.000

2

Thu thơ, thu nhạc

13.20.20.00.00

2.1

Thời lượng 5 phút

13.20.20.00.01

568.000

672.000

XXI

ĐỌC TRUYỆN

13.21.00.00.00

1

Thời lượng 15 phút

13.21.00.00.01

275.000

315.000

2

Thời lượng 20 phút

13.21.00.00.02

362.000

414.000

3

Thời lượng 30 phút

13.21.00.00.03

529.000

603.000

XXII

PHÁT THANH VĂN HỌC

13.22.00.00.00

1

Thời lượng 15 phút

13.22.00.00.01

1.392.000

1.653.000

2

Thời lượng 30 phút

13.22.00.00.02

2.917.000

3.477.000

XXIII

BÌNH TRUYỆN

13.23.00.00.00

1

Thời lượng 30 phút

13.23.00.00.01

2.234.000

2.661.000

XXIV

TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU

13.24.00.00.00

1

Trả lời thính giả dạng điều tra

13.24.10.00.00

1.1

Thời lượng 10 phút

13.24.10.00.01

4.450.000

5.334.000

1.2

Thời lượng 15 phút

13.24.10.00.02

5.485.000

6.580.000

1.3

Thời lượng 30 phút

13.24.10.00.03

7.167.000

8.590.000

2

Trả lời thính giả dạng không điều tra

13.24.20.00.00

2.1

Thời lượng 10 phút

13.24.20.00.01

710.000

839.000

2.2

Thời lượng 30 phút

13.24.20.00.02

1.589.000

1.870.000

XXV

CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC

13.25.00.00.00

1

Chương trình dạy tiếng việt

13.25.10.00.00

1.1

Thời lượng 15 phút

13.25.10.00.01

643.000

756.000

2

Chương trình dạy tiếng nước ngoài

13.25.20.00.00

2.1

Thời lượng 15 phút

13.25.20.00.01

691.000

822.000

3

Chương trình dạy học hát

13.25.30.00.00

3.1

Thời lượng 15 phút

13.25.30.00.01

911.000

1.055.000

3.2

Thời lượng 30 phút

13.25.30.00.02

1.483.000

1.727.000

4

Chương trình dạy học chuyên ngành

13.25.40.00.00

4.1

Thời lượng 15 phút

13.25.40.00.01

512.000

606.000

XXVI

BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH

13.26.00.00.00

1

01 bộ chương trình

13.26.00.00.01

2.074.000

2.471.000

XXVII

SHOW PHÁT THANH

13.27.00.00.00

1

Show phát thanh trực tiếp

13.27.00.01.00

1.1

Thời lượng 30 phút

13.27.00.01.01

1.1.1

Không khai thác tư liệu

5.100.000

6.098.000

1.1.2

Khai thác tư liệu đến 30%

4.787.000

5.727.000

1.1.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

4.459.000

5.337.000

1.1.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

4.140.000

4.958.000

1.1.5

Khai thác tư liệu trên 70%

3.744.000

4.488.000

1.2

Thời lượng 60 phút

13.27.00.01.02

1.2.1

Không khai thác tư liệu

9.461.000

11.215.000

1.2.2

Khai thác tư liệu đến 30%

8.412.000

9.970.000

1.2.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

7.369.000

8.732.000

1.2.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

6.339.000

7.510.000

1.2.5

Khai thác tư liệu trên 70%

5.030.000

5.956.000

1.3

Thời lượng 115 phút

13.27.00.01.03

1.3.1

Không khai thác tư liệu

13.971.000

16.673.000

1.3.2

Khai thác tư liệu đến 30%

12.405.000

14.809.000

1.3.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

10.751.000

12.840.000

1.3.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

9.106.000

10.881.000

1.3.5

Khai thác tư liệu trên 70%

7.040.000

8.422.000

2

Show phát thanh phát sau

13.27.00.02.00

2.1

Thời lượng 30 phút

13.27.00.02.01

2.1.1

Không khai thác tư liệu

5.779.000

6.698.000

2.1.2

Khai thác tư liệu đến 30%

5.246.000

6.063.000

2.1.3

Khai thác tư liệu trên 30% đến 50%

4.710.000

5.425.000

2.1.4

Khai thác tư liệu trên 50% đến 70%

4.177.000

4.790.000

2.1.5

Khai thác tư liệu trên 70%

3.518.000

4.005.000

- Đơn giá trên đã bao gồm toàn bộ chi phí thực hiện hoàn chỉnh 01 loại hình chương trình dịch vụ (xây dựng và phát sóng): Chi phí nhân công trực tiếp, chi phí quản lý và hao phí tài sản cố định là máy móc, thiết bị, vật liệu tham gia trực tiếp; chi phí nhuận bút, thù lao và các chi phí liên quan khác; không tính lợi nhuận và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2016/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/09/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2016/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 221/NQ-HĐND 2023 giá dịch vụ sự nghiệp công chương trình phát thanh Đà Nẵng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 221/NQ-HĐND 2023 giá dịch vụ sự nghiệp công chương trình phát thanh Đà Nẵng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2016/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Đà Nẵng
                Người kýHồ Kỳ Minh
                Ngày ban hành16/09/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 221/NQ-HĐND 2023 giá dịch vụ sự nghiệp công chương trình phát thanh Đà Nẵng

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 221/NQ-HĐND 2023 giá dịch vụ sự nghiệp công chương trình phát thanh Đà Nẵng

                            • 16/09/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực