Quyết định 2219/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 2219/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính cơ quan Nhà nước Ủy ban nhân dân Nghệ An


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2219/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 25 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Kế hoạch s 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Kế hoạch s 793/KH-UBND ngày 14/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thng cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với các S, Ban, Ngành có thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước cập nhật, công khai trên Cng Thông tin điện tử tỉnh.

2. Giao các Sở, Ban, Ngành nghiên cứu đề xuất cắt giảm thủ tục hành chính nội bộ, đảm bảo chỉ tiêu tối thiểu 20% theo quy định tại Kế hoạch số 1085/QĐ-TTg , Kế hoạch s 793/KH-UBND , thời gian hoàn thành lần 1: trước ngày 02/10/2023; lần 2: trước ngày 02/10/2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cng TTĐT tnh;
- Lưu: VT, KSTT(V).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hồng Vinh

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính nội bộ

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Cơ quan phối hợp

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Lựa chọn sách giáo khoa, mức chi lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục ph thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo

Cơ sở giáo dục

2

Điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa đ sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo

Cơ sở giáo dục

II

LĨNH VỰC NỘI VỤ

3

Tiếp nhận, thuyên chuyển công chức

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

4

Thẩm định hồ sơ mở lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

5

Nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

6

Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc; nâng bậc lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung của cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

7

Thăng hạng đối với viên chức trúng tuyển kỳ thi thăng hạng

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

8

Thẩm định chi trả trợ cấp cho đối tượng thực hiện tinh giản biên chế

Tổ chức bộ máy, biên chế

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

9

Thẩm định và phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Xây dựng chính quyền

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

10

Thẩm định và phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Xây dựng chính quyền

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

11

Thành lập, sáp nhập thôn, tổ dân phố mới

Xây dựng chính quyền

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

12

Đổi tên thôn, tổ dân phố

Xây dựng chính quyền

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

13

Điều động, tiếp nhận công chức cấp xã, phường, thị trấn của huyện này sang huyện khác trong tỉnh

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

14

Tiếp nhận viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức cấp xã không qua thi tuyn

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

15

Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan ngoài hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh (công chức chuyển công tác đến khối các cơ quan của Đảng, công chức chuyển công tác đến các tỉnh khác,...)

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

16

Quyết định tiếp nhận công chức từ các cơ quan ngoài hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh (công chức khối các cơ quan của Đảng, công chức từ các tỉnh khác,...) đến công tác tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An hoặc quyết định thuyên chuyển công chức từ cơ quan hành chính này thuyên chuyển đến cơ quan hành chính khác trong hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

17

Cử cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện ban Thường vụ, Thường trực tỉnh ủy quản lý đi đào tạo, bi dưỡng ở trong nước (trừ đào tạo cao cấp lý luận chính trị)

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

18

Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

19

Bnhiệm, b nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

20

Cho ý kiến đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

21

Cho ý kiến điều chỉnh đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

22

Xét, tặng danh hiệu “Cúp vàng doanh nhân X Nghệ”

Thi đua Khen thưởng

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp

23

Công nhận kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố

Thi đua Khen thưởng

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

24

Đánh giá, xếp hạng, công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Cải cách hành chính

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cp xã

25

Thẩm định tài liệu hết giá trị cần tiêu hủy của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh

Văn thư Lưu trữ

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

26

Giao nộp và tiếp nhận hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh

Văn thư Lưu tr

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

27

Phê duyệt nhiệm vụ và Kế hoạch tổ chức các hoạt động của hội

Quản lý hội

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

28

Xác nhận tư cách pháp nhân của Hội

Quản lý hội

Sở Nội vụ

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

III

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

29

Xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiu mẫu

Lĩnh vực xây dựng nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

UBND cấp huyện, UBND cấp xã

30

Lập báo cáo đánh giá hiện trạng đê điều và phương án hộ đê tỉnh Nghệ An

Lĩnh vực Đê điều

S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ chỉ huy Quân sự tnh, UBND cấp huyện

31

Lập kế hoạch diện tích công trình thy lợi tưới, tiêu hàng năm (chính sách hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi)

Lĩnh vực thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Tài chính, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

32

Thẩm định hồ sơ hỗ trợ kinh phí tưới cho cây công nghiệp, cây ăn quả, cỏ làm thức ăn chăn nuôi

Lĩnh vực thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Tài chính, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

33

Phương án ứng phó với thiên tai trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Lĩnh vực phòng, chống thiên tai

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở, ban, ngành liên quan, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

IV

LĨNH VỰC DU LỊCH

34

Hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025

Du lịch

Sở Du lịch

UBND cấp huyện, UBND cấp xã

V

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

35

Hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyn khách ngang sông

Đường thủy

Sở Giao thông vận tải

Sở Tài chính

36

Xây dựng danh mục phân bố kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương hàng năm nguồn hỗ trợ từ ngân sách trung ương

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Tài chính

VI

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

37

Đánh giá, xếp hạng chuyển đi số của các sở, ban, ngành; các huyện, thành, thị tỉnh Nghệ An

Chuyển đổi số

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở, ban, ngành liên quan, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

38

Xét tặng Giải Báo chí Nghệ An

Báo chí

Sở Thông tin và Truyền thông

Cơ quan khác

39

Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin cấp độ 3

Bưu chính viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

Cơ quan khác

VII

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

40

Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh theo Thông tư số 58/2016/TT-BTC , Thông tư 68/2022/TT-BTC

Quản lý công sản

Sở Tài chính

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

41

Quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành

Đầu tư công

Sở Tài chính

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

42

Xác định số tiền bo vệ, phát triển đất trồng lúa

Quản lý thuế, phí, lệ phí

Sở Tài chính

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

43

Thẩm định giá nhà nước

Quản lý giá

Sở Tài chính

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

44

Trình phê duyệt dự toán ngân sách nhà nước hàng năm

Quản lý ngân sách nhà nước

Sở Tài chính

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

VIII

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

45

Rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất đối với các tổ chức là cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính, các cơ sở tôn giáo

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

46

Rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế và tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính

Đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

47

Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện

48

Xác nhận khu vực, công sut, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình/ Khối lượng cát, sỏi thu hồi trong quá trình thực hiện d án nạo vét, khơi thông lung lạch

Khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

Tổ chức

IX

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

49

Rà soát, trao đi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu Lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh

Lý lịch tư pháp

Sở Tư pháp

Cơ quan có liên quan

50

Thủ tục hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật

Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

Sở Tư pháp

Sở, ban, ngành

51

Tham gia ý kiến vào dự thảo Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật của UBND tỉnh

Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

Sở Tư pháp

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện

52

Lấy ý kiến cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp về hồ sơ thành lập Văn phòng giám định tư pháp

Bổ trợ tư pháp

Sở Tư pháp

Sở, ban, ngành liên quan

X

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

53

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng

Xây dựng

Sở Xây dựng

Sở, ban, ngành, các cơ quan, tchức có liên quan

54

Lấy ý kiến tham gia về đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết khu công nghiệp

Quy hoạch xây dựng

Sở Xây dựng

Sở, ban, ngành, các cơ quan có liên quan

XI

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

55

Thẩm định dự án sử dụng vốn đầu tư công do UBND tỉnh quản lý

Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có liên quan

56

Thẩm định điều chỉnh dự án sử dụng vốn đầu tư công do UBND tỉnh quản

Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có liên quan

57

Thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu (đối với các gói thầu thuộc dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là chủ đầu tư khi được yêu cầu)

Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có liên quan

XII

LĨNH VỰC NGOẠI VỤ

58

Cho phép tình nguyện viên, chuyên gia nước ngoài vào làm việc tại tỉnh

Ngoại vụ

Sở Ngoại vụ

Cá nhân, tổ chức có liên quan

59

Thẩm định việc xin phép đoàn ra nước ngoài

Ngoại vụ

Sở Ngoại vụ

Cá nhân, tổ chức có liên quan

60

Thẩm định việc xin phép đoàn vào có yếu tố nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh

Ngoại vụ

Sở Ngoại vụ

Cá nhân, tổ chức có liên quan

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2219/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2219/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/07/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật9 tháng trước
(07/08/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2219/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2219/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính cơ quan Nhà nước Ủy ban nhân dân Nghệ An


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2219/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính cơ quan Nhà nước Ủy ban nhân dân Nghệ An
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2219/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Nghệ An
                Người kýLê Hồng Vinh
                Ngày ban hành25/07/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật9 tháng trước
                (07/08/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 2219/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính cơ quan Nhà nước Ủy ban nhân dân Nghệ An

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 2219/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính cơ quan Nhà nước Ủy ban nhân dân Nghệ An

                            • 25/07/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực