Nội dung toàn văn Quyết định 22224/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22224/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
Căn cứ công văn số 11/MKT/HTC ngày 09/11/2009 của C.ty CP HYUNDAI Thành Công, công văn ngày 10/11/2009 của công ty MERCEDES-BENZ Việt Nam, công văn ngày 01/02/2009, ngày 01/11/2009 của C.ty TNHH Việt Nam SUZUKI và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 23/11/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Loại tài sản | Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm | ||||
1999 - 2000 | 2001 - 2002 | 2003 - 2004 | 2005 - 2006 | 2007 - 2009 | ||
Chương I: xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
8 | Nhãn hiệu LEXUS |
|
|
|
|
|
| LEXUS IS C |
|
|
|
|
|
| 250C 2.5; 04 chỗ |
|
|
|
| 1.870 |
| 350C 3.5; 04 chỗ |
|
|
|
| 2.270 |
14 | Nhãn hiệu TOYOTA |
|
|
|
|
|
| TOYOTA RAV4 |
|
|
|
|
|
| 2.0; 05 chỗ |
|
|
| 710 |
|
| TOYOTA PRIUS |
|
|
|
|
|
| PRIUS V 1.8; 05 chỗ |
|
|
|
| 1.320 |
| TOYOTA CAMRY |
|
|
|
|
|
| GLX MT 2.4; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 |
| GLX AT 2.4; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 |
1 | Nhãn hiệu NISSAN |
|
|
|
|
|
| NISSAN X-TRAIL |
|
|
|
|
|
| 2.5; 05 chỗ | 510 | 650 | 720 | 800 | 1.000 |
Chương II: Xe ô tô do các hãng Đức sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
2 | Nhãn hiệu MERCEDES-BENZ |
|
|
|
|
|
| MERCEDES-BENZ SLK CLASS |
|
|
|
|
|
| SLK200; 02 chỗ | 1.080 | 1.200 | 1.330 | 1.480 | 1.848 |
| SLK350; 02 chỗ | 1.280 | 1.420 | 1.580 | 1.760 | 2.200 |
| MERCEDES-BENZ E CLASS |
|
|
|
|
|
| E280 3.0; 05 chỗ | 1.040 | 1.150 | 1.280 | 1.420 | 1.770 |
| E350; 04 chỗ | 1.500 | 1.670 | 1.850 | 2.060 | 2.572 |
| MERCEDES-BENZ CLS CLASS |
|
|
|
|
|
| CLS300 3.0; 04 chỗ | 1.580 | 1.760 | 1.960 | 2.180 | 2.720 |
| CLS350; 04 chỗ | 1.530 | 1.700 | 1.890 | 2.100 | 2.625 |
| MERCEDES-BENZ M CLASS |
|
|
|
|
|
| ML350 4 MATIC; 06 chỗ | 1.280 | 1.420 | 1.580 | 1.760 | 2.202 |
| MERCEDES-BENZ R CLASS |
|
|
|
|
|
| R350; 06 chỗ | 1.260 | 1.400 | 1.550 | 1.720 | 2.144 |
| R500 4 MATIC; 06 chỗ | 1.590 | 1.770 | 1.970 | 2.190 | 2.736 |
| MERCEDES-BENZ GL CLASS |
|
|
|
|
|
| GL450 4 MATIC; 07 chỗ | 2.150 | 2.390 | 2.660 | 2.950 | 3.682 |
| MERCEDES-BENZ S CLASS |
|
|
|
|
|
| S300; 05 chỗ | 2.090 | 2.320 | 2.580 | 2.870 | 3.589 |
| S350; 05 chỗ | 1.940 | 2.150 | 2.390 | 2.660 | 3.328 |
| S500; 05 chỗ | 2.550 | 2.830 | 3.140 | 3.490 | 4.366 |
3 | Nhãn hiệu BMW |
|
|
|
|
|
| BMW X6 |
|
|
|
|
|
| XDRIVE 35I 3.0; 04 chỗ | 1.590 | 1.770 | 1.970 | 2.190 | 2.739 |
| XDRIVE 50I 4.4; 04 chỗ | 2.040 | 2.270 | 2.520 | 2.800 | 3.500 |
5 | Nhãn hiệu PORSCHE |
|
|
|
|
|
| PORSCHE CAYENNE |
|
|
|
|
|
| 3.6; 05 chỗ | 1.340 | 1.490 | 1.660 | 1.840 | 2.300 |
7 | Nhãn hiệu WOLKSWAGEN |
|
|
|
|
|
| WOLKSWAGEN NEW BEETTLE |
|
|
|
|
|
| CABRIOLET 2.5; 4,5 chỗ | 870 | 970 | 1.080 | 1.200 | 1.500 |
Chương III: Xe ô tô do các hãng Mỹ, CANADA sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
6 | Nhãn hiệu CADILAC |
|
|
|
|
|
| CADILAC SRX |
|
|
|
|
|
| PREMIUM 3.0; 05 chỗ | 1.280 | 1.420 | 1.580 | 1.760 | 2.200 |
Chương V: Xe ô tô do Hàn quốc sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
1 | Nhãn hiệu HYUNDAI |
|
|
|
|
|
| HYUNDAI VERNA/ACCENT |
|
|
|
|
|
| MT 1.5; 05 chỗ | 190 | 210 | 230 | 260 | 330 |
| AT 1.5; 05 chỗ | 210 | 230 | 260 | 290 | 361 |
2 | Nhãn hiệu KIA |
|
|
|
|
|
| KIA SORENTO |
|
|
|
|
|
| 4x2 2.4; 07 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 805 |
| 4x4 2.4; 07 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 | 835 |
| R TLX 2.0; 07 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 880 |
3 | Nhãn hiệu DAEWOO |
|
|
|
|
|
| DAEWOO NUBIRA |
|
|
|
|
|
| 2.0 |
|
|
|
| 300 |
Chương IIX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
10 | Nhãn hiệu KIA |
|
|
|
|
|
| CARENS FGFC42 |
|
|
|
| 437 |
15 | Nhãn hiệu khác |
|
|
|
|
|
| HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F (Pickup) |
|
|
|
| 300 |
Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Loại tài sản | Giá xe mới |
Chương I: Xe do Nhật bản sản xuất | ||
4 | Nhãn hiệu KAWASAKI |
|
| ER-6N 650cc | 280,0 |
| DTRACKER X 250cc | 188,0 |
Chương III: Xe Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc sản xuất | ||
2 | Nhãn hiệu do Trung Quốc sản xuất |
|
| SYM CELLO 125cc | 21,5 |
| ZHONGSHEN ZS125-50 125cc | 28,6 |
| CAMION XS 125T-11 | 30,0 |
Chương V: Xe do các nước khác sản xuất | ||
5 | Các nhãn hiệu do Nam Phi sản xuất |
|
| ALA ITALA VISPO 125 | 29,5 |
| ALA ITALA FRECCIA | 30,5 |
| ALA ZN150T-9 | 30,0 |
| ALA AL150T-5A | 30,0 |
Chương VI: Xe do Việt Nam sản xuất | ||
3 | Nhãn hiệu YAMAHA |
|
| LEXAM 15C1 | 24,0 |
| LEXAM 15C2 | 25,5 |
Điều 3. Điều chỉnh các quyết định đã ban hành số 21212/QĐ-CT-THNVDT ngày 30/12/2008, 19902 ngày 17/11/2009, 21435 ngày 08/12/2009 của Cục Thuế TP Hà Nội:
Đã ban hành | Điều chỉnh |
Chương II: Xe ô tô do các hãng Đức sản xuất | |
Nhãn hiệu AUDI | |
AUDI TT | AUDI TT |
TTS 2.0; 02 chỗ | TTS 2.0; 02, 04 chỗ |
Chương III: Xe ô tô do các hãng Mỹ, Canada sản xuất | |
Nhãn hiệu CADILLAC | |
CADILLAC ESCALADE ESV | CADILLAC ESCALADE ESV |
2WD 6.2; 08 chỗ | 2WD 6.2; 7,8 chỗ |
4WD 6.2; 08 chỗ | 4WD 6.2; 7,8 chỗ |
Chương IIX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất | |
Nhãn hiệu TOYOTA | |
FORTUNER KUN60L-NKMSHU 2.7; 07 chỗ | FORTUNER KUN60L-NKMSHU 2.5; 07 chỗ |
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 5. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |