Quyết định 2259/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Bình Phước đã được thay thế bởi Quyết định 306/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Trung tâm hành chính công Bình Phước và được áp dụng kể từ ngày 18/02/2019.
Nội dung toàn văn Quyết định 2259/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2259/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp, pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Tư pháp;
Thực hiện Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 81/TTr-STP ngày 05/9/2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1981/TTr-VPUBND ngày 25/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ:
- Phụ lục 4, thuộc Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bình Phước, được ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
- Mục phần I, Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (từ trang 07 đến hết trang 32) được ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 01 tháng 08 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và quyền giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH.
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý cấp tỉnh | |||
1 | BTP-277437 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
2 | BTP-277438 | Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | BTP-277440 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp Pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
2 | BTP-277441 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
3 | BTP-277442 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
4 | BTP-277443 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp |
B. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ VÀ SỞ TƯ PHÁP.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH.
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính |
|
| Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
| |
1 | BTP-277436 | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
|
2 | BTP-277435 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | BPC-284463 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. | Trợ giúp pháp lý | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
2 | BTP-277444 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. | Trợ giúp pháp lý | - Người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý - Giám đốc Sở Tư pháp |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BÃI BỎ, PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số hồ sơ | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
1 | BPC-281434 | Yêu Cầu trợ giúp pháp lý |
2 | BPC-281435 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
3 | BPC-281436 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên |
4 | BPC-281437 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
5 | BPC-281438 | Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
6 | BPC-281439 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
7 | BPC-281440 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
8 | BPC-281441 | Thu hồi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
9 | BPC-281442 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
10 | BPC-281443 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |