Quyết định 226/QĐ-BGDĐT

Nội dung toàn văn Quyết định 226/QĐ-BGDĐT 2023 công bố quyết toán ngân sách Nhà nước 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 226/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tchức được ngân sách nhà nước htrợ;

Căn cứ Thông báo số 932/TB-BTC ngày 29/12/2022 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị dự toán th
uộc và trực thuộc Bộ GDĐT
(công khai số liệu quyết toán của đơn vị theo quy định);
- Cổng Thông tin điện tử c
a Bộ GDĐT;
- Lưu: VT
, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm
Ngọc Thưởng

THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 226/QĐ-BGDĐT ngày 12/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017);

Căn cứ Thông báo số 932/TB-BTC ngày 29/12/2022 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 như sau (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số):

1. Thu phí, lệ phí

- Tổng số thu trong năm: 2.232.450.000 đồng;

- Số phải nộp ngân sách nhà nước: 892.980.000 đồng;

- Số được khấu trừ/đlại: 1.139.470.000 đồng.

2. Quyết toán chi ngân sách

2.1. Số liệu quyết toán vốn trong nước

(1) Kinh phí năm 2021 chuyển sang:

209.155.525.126 đồng.

(2) Dự toán được giao trong năm:

4.503.479.000.000 đồng.

(3) Kinh phí được sử dụng trong năm:

4.712.634.525.126 đồng.

(4) Tổng số kinh phí quyết toán:

4.098.761.590.479 đồng.

(5) Kinh phí giảm trong năm:

231.546.847.721 đồng.

(6) Kinh phí chuyn năm sau:

382.326.086.926 đồng.

* Thuyết minh số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước (nguồn ngân sách trong nước)

(1) Kinh phí năm 2020 chuyển sang:

209.155.525.126 đồng;

(Theo Thông báo số 1038/TB-BTC ngày 30/12/2021 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2020 của Bộ GD&ĐT).

(2) Dự toán được giao trong năm:

4.503.479.000.000 đồng;

Trong đó:

2.1. Dự toán kinh phí giao đầu năm:

4.143.090.000.000 đồng;

(Quyết định số 1942/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi NSNN năm 2021).

2.2. Dự toán kinh phí bổ sung trong năm:

360.389.000.000 đồng;

(1. Quyết định số 477/QĐ-TTg ngày 29/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí tổ chức Hội khoẻ Phù Đng toàn quốc lần thứ X là 20.685.000.000 đồng; 2. Quyết định số 1642/QĐ-TTg ngày 30/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí thực hiện các chính sách chế độ cho người học và kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ cấp thiết khác là 293.600.000.000 đồng; 3. Công văn số 8604/BTC-HCSN ngày 27/10/2020 của Bộ Tài chính thông báo bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ của ngân sách trung ương năm 2022: 41.154.000.000 đồng; 4. Quyết định số 1379/QĐ-TTg ngày 2/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới năm 2021: 1.250.000.000 đồng; 5. Quyết định số 2258/QĐ-TTg ngày 31/12/21 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí trích lại sau thanh tra: 2.700.000.000 đồng).

(3) Kinh phí giảm trong năm:

231.546.847.721 đồng.

Trong đó:

3.1. Dự toán kinh phí hủy: 169.381.650.344 đồng. Bao gồm:

- Dự toán hủy do Bộ Tài chính không thống nhất trong quá trình phân bdự toán NSNN năm 2021: 8.445.500.000 đồng;

- Dự toán kinh phí chi thường xuyên hủy (cắt giảm và tiết kiệm chi trong năm do thực hiện theo Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 8/6/2021 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021): 2.192.000.000 đồng;

- Dự toán kinh phí không thường xuyên hủy do thực hiện kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước (KTNN) tại Báo cáo kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công năm 2021 tại Bộ GD&ĐT (theo công văn số 645/KTNN-TU ngày 3/11/2022 của KTNN - Phụ lục 05): 3.342.760.625 đng;

- Dự toán hủy do hết nhiệm vụ chi theo quy định: 155.401.389.719 đồng.

3.2. Kinh phí đã nộp NSNN, còn phải nộp NSNN do thu hồi về NSNN các khoản chi sai quy định: 57.857.037.719 đồng.

(4) Kinh phí chuyển năm sau:

382.326.086.926 đồng.

Trong đó:

4.1. Kinh phí thường xuyên tự chủ:

25.195.007.162 đồng;

4.2. Kinh phí không thường xuyên, không tự chủ:

357.131.079.764 đồng.

2.2. Số liệu quyết toán vốn ngoài nước:

a) Nguồn viện trợ:

(1) Kinh phí năm 2020 chuyển sang:

57.710.588.787 đồng

(2) Dự toán được giao trong năm:

41.620.000.000 đồng

(3) Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm:

- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

19.814.263.372 đồng

- Số đã hoàn tạm ứng

64.944.479.639 đồng

- Số đã ghi thu, ghi chi

1.378.739.200 đồng

(4) Kinh phí được sử dụng trong năm

78.903.591.359 đồng

(5) Kinh phí đề nghị quyết toán:

66.323.218.839 đồng

(6) Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán:

12.580.372.520 đồng

b) Nguồn vay nợ nước ngoài:

(1) Kinh phí năm 2020 chuyển sang:

155.421.987.198 đồng

(2) Dự toán được giao trong năm:

1.245.750.000.000 đồng

(3) Tổng kinh phí được sử dụng trong năm:

1.401.171.987.198 đồng

(4) Tổng kinh phí đã vay trong năm:

775.329.738.501 đồng

- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

7.205.922.659 đồng

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

768.123.815.842 đồng

(5) Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán:

920.080.948.721 đồng

(6) Kinh phí giảm trong năm:

481.091.038.477 đồng

(7) Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán:

0 đồng./.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG: 022

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 226/QĐ-BGDĐT ngày 12/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Chênh lệch (*)

Trường ĐH Giao thông vận tải

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

-

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

4.098.762

4.204.306

- 105.544

71.724

8.775

Kinh phí thường xuyên

1.817.977

1.817.977

-

58.782

-

Kinh phí không thường xuyên

2.280.784

2.386.329

- 105.544

12.942

8.775

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

3.729.318

3.729.318

-

61.506

2.078

Kinh phí thường xuyên

1.696.147

1.696.147

-

58.782

-

Kinh phí không thường xuyên

2.033.172

2.033.172

-

2.724

2.078

2

Sự nghiệp môi trường

4.109

4.109

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

4.109

4.109

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

1.900

1.900

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

1.900

1.900

-

-

-

4

Chi Qun lý NN

107.900

107.900

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

90.782

90.782

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

17.117

17.117

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

4.620

4.620

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

4.620

4.620

-

-

-

7

Kinh phí đào tạo C-K

-

105.544

- 105.544

5.261

549

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

105.544

- 105.544

5.261

549

8

Chi sự nghiệp KHCN

250.915

250.915

-

4.957

6.149

Kinh phí thường xuyên

31.048

31.048

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

219.866

219.866

-

4.957

6.149

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

66.323

66.323

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

66.323

66.323

2

Chi sự nghiệp KHCN

0,00069

0,00069

-

-

-

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

920.081

920.081

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

919.359

919.359

-

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

722

722

-

Ghi chú: (*) Quyết toán kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia đang được Bộ Tài chính thẩm định.


STT

Nội dung

Trường CĐSP TW TP. Hồ Chí Minh

Viện Nghiên cứu CC về Toán

BQL Dự án XD Trường ĐH Việt Đức

Trường CĐSP TW Nha trang

Trường DB ĐH DT TW Nha trang

Trường ĐH Nha trang

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

38.680

15.237

3.649

26.030

14.235

23.967

Kinh phí thường xuyên

17.435

13.292

-

12.423

11.432

20.000

Kinh phí không thường xuyên

21.245

1.945

3.649

13.607

2.803

3.967

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

38.552

1.945

3.649

26.030

14.235

21.946

Kinh phí thường xuyên

17.435

-

-

12.423

11.432

20.000

Kinh phí không thường xuyên

21.117

1.945

3.649

13.607

2.803

1.946

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Kinh phí đào tạo C-K

-

-

-

-

-

422

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

422

8

Chi sự nghiệp KHCN

128

13.292

-

-

-

1.599

Kinh phí thường xuyên

-

13.292

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

128

-

-

-

1.599

II

NGUỒN VỐN VIỆN TR

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

-

-

-

-

III

NGUỒN VAY NNƯỚC NGOÀI

-

-

5.246

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

5.246

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

STT

Nội dung

Trường ĐH MHà Nội

Trường CĐSP Trung ương

BQL DA THCSKK N 2

Trường ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH M TP. H Chí Minh

Trường ĐH Xây dựng

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

2.915

82.239

3.626

1.537

3.523

72.879

Kinh phí thường xuyên

-

38.870

-

-

-

57.225

Kinh phí không thường xuyên

2.915

43.369

3.626

1.537

3.523

15.655

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2.059

82.139

3.626

1.437

881

58.915

Kinh phí thường xuyên

-

38.870

-

-

-

57.225

Kinh phí không thường xuyên

2.059

43.269

3.626

1.437

881

1.691

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

400

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

400

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Kinh phí đào tạo C-K

-

-

-

-

-

8.191

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

8.191

8

Chi sự nghiệp KHCN

856

100

-

100

2.642

5.373

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

856

100

-

100

2.642

5.373

II

NGUỒN VỐN VIỆN TR

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

-

-

-

-

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

-

-

35.759

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

35.759

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

STT

Nội dung

Văn phòng HĐ QGGD và PTNL

Tr.tâm Cung ứng nguồn nhân lực

Trường ĐH Tây Bắc

BQL các Dự án Bộ GDĐT

Trường ĐH Vinh

Trường ĐHSP NT Trung ương

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

1.679

1.144

59.889

254.170

154.736

46.688

Kinh phí thường xuyên

845

1.144

35.370

114

83.191

30.885

Kinh phí không thường xuyên

834

-

24.519

254.055

71.545

15.803

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

834

1.144

55.317

231.167

148.939

44.928

Kinh phí thường xuyên

-

1.144

35.370

114

83.191

30.885

Kinh phí không thường xuyên

834

-

19.947

231.053

65.748

14.043

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

400

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

400

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

845

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

845

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

431

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

431

-

7

Kinh phí đào tạo C-K

-

-

55

-

149

550

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

55

-

149

550

8

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

4.517

23.002

5.217

811

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

4.517

23.002

5.217

811

II

NGUỒN VN VIỆN TR

-

-

-

42.311

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

42.311

2

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

-

-

-

-

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

-

-

-

-

14.467

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

14.467

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

STT

Nội dung

Trường PT VC Việt Bắc

Chương trình PTGD Trung học GĐ 2

Trường ĐH Việt Đức

Cục Qun lý Chất lượng

Trường ĐH Hà Nội

Trường DB ĐH Dân tộc Trung ương

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

56.352

31.950

49.723

49.003

6.566

26.358

Kinh phí thường xuyên

27.398

-

41.326

5.816

-

14.293

Kinh phí không thường xuyên

28.954

31.950

8.397

43.187

6.566

12.066

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

56.352

31.950

49.124

42.811

5.679

26.358

Kinh phí thường xuyên

27.398

-

41.326

-

-

14.293

Kinh phí không thường xuyên

28.954

31.950

7.798

42.811

5.679

12.066

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

6.193

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

5.816

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

377

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Kinh phí đào tạo C-K

-

-

-

-

887

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

887

-

8

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

599

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

599

-

-

-

II

NGUỒN VỐN VIỆN TR

-

-

-

5.326

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

5.326

2

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

-

-

-

-

III

NGUỒN VAY NNƯỚC NGOÀI

-

543.914

64.322

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

543.914

64.322

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

STT

Nội dung

Hội đồng Giáo nhà nước

Trường ĐH Bách khoa HN

BQL DA ETEP

Trường ĐH KTQD

Báo Giáo dục và Thời đại

Trường ĐHSP KT Hưng Yên

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

5.528

31.021

3.001

21.532

11.788

32.916

Kinh phí thường xuyên

1.587

-

-

-

-

30.841

Kinh phí không thường xuyên

3.941

31.021

3.001

21.532

11.788

2.075

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

3.941

8.136

3.001

4.344

8.310

32.147

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

30.841

Kinh phí không thường xuyên

3.941

8.136

3.001

4.344

8.310

1.306

2

Sự nghiệp môi trường

-

295

-

300

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

295

-

300

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

1.587

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

1.587

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

3.478

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

3.478

-

7

Kinh phí đào tạo C-K

-

7.460

-

13.836

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

7.460

-

13.836

-

-

8

Chi sự nghiệp KHCN

-

15.131

-

3.051

-

769

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

15.131

-

3.051

-

769

II

NGUỒN VỐN VIỆN TR

-

3.113

-

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

3.113

2

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

-

-

-

-

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

-

-

27.846

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

27.846

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

STT

Nội dung

Trường Hữu nghị T78

ĐH Thái Nguyên

BQL Đề án Ngoại ngữ quốc gia

BQL Dự án RGEP

Văn phòng CTKHGD

Thanh tra Bộ

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

48.568

381.567

20.183

2.726

54.382

11.009

Kinh phí thường xuyên

20.935

214.898

2.290

-

207

5.452

Kinh phí không thường xuyên

27.633

166.669

17.893

2.726

54.175

5.557

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

37.654

349.018

20.183

2.726

-

4.156

Kinh phí thường xuyên

20.935

214.898

2.290

-

-

Kinh phí không thường xuyên

16.719

134.120

17.893

2.726

4.156

2

Sự nghiệp môi trường

-

300

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

300

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

6.854

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

5.452

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

1.402

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

300

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

300

-

-

-

-

7

Kinh phí đào tạo C-K

10.914

20.234

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

10.914

20.234

-

-

-

-

8

Chi sự nghiệp KHCN

-

11.715

-

-

54.382

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

207

-

Kinh phí không thường xuyên

-

11.715

-

-

54.175

-

II

NGUỒN VỐN VIỆN TR

-

224

-

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

224

2

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

-

-

-

-

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

-

14.621

-

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

14.621

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

STT

Nội dung

Trường CBQLGD TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng Bộ

Trường ĐH Cần Thơ

Trường ĐH Đồng Tháp

ĐH Huế

Trường ĐH Mỏ - Địa chất

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

10.993

197.505

36.803

70.814

298.786

58.015

Kinh phí thường xuyên

10.436

65.721

-

50.877

190.377

41.935

Kinh phí không thường xuyên

557

131.784

36.803

19.937

108.409

16.080

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

10.628

102.894

29.053

68.177

286.013

43.095

Kinh phí thường xuyên

10.436

3.735

-

50.877

190.377

41.935

Kinh phí không thường xuyên

192

99.159

29.053

17.300

95.637

1.160

2

Sự nghiệp môi trường

-

160

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

160

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

1.900

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

1.900

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

77.158

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

61.986

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

15.172

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Kinh phí đào tạo C-K

-

-

-

-

1.555

5.913

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

1.555

5.913

8

Chi sự nghiệp KHCN

365

15.393

7.750

2.637

11.218

9.006

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

365

15.393

7.750

2.637

11.218

9.006

II

NGUỒN VỐN VIỆN TR

-

1.379

-

-

11.562

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.379

11.562

2

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

-

-

-

-

III

NGUỒN VAY NNƯỚC NGOÀI

-

722

116.439

-

14.736

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

116.439

14.736

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

722

STT

Nội dung

Trường ĐH Quy Nhơn

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh

Trưng ĐH SPTDTT Hà Nội

Trường ĐH Tây Nguyên

Trường ĐH Thương Mại

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

99.549

108.789

192.766

38.280

68.801

6.196

Kinh phí thường xuyên

48.654

47.000

82.606

19.974

44.192

-

Kinh phí không thường xuyên

50.894

61.789

110.160

18.305

24.609

6.196

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

94.090

105.925

190.296

36.665

67.576

3.081

Kinh phí thường xuyên

48.654

47.000

82.606

19.974

44.192

-

Kinh phí không thường xuyên

45.436

58.925

107.690

16.691

23.384

3.081

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

100

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

100

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Kinh phí đào tạo C-K

-

1.713

384

1.142

-

1.509

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

1.713

384

1.142

-

1.509

8

Chi sự nghiệp KHCN

5.458

1.152

1.986

473

1.225

1.606

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

5.458

1.152

1.986

473

1.225

1.606

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

-

-

-

-

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

-

5.113

41.978

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

5.113

41.978

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

STT

Nội dung

Trung tâm SEMEO Cell

Trung tâm SEMEO Reatrach

Trường ĐH Mthuật CN

Trưng DB ĐH TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH Ngoại thương

Trường ĐHSP Hà Nội

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

839

6.421

17.614

13.254

8.865

220.723

Kinh phí thường xuyên

839

-

11.460

9.390

-

96.896

Kinh phí không thường xuyên

-

6.421

6.154

3.864

8.865

123.827

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

839

6.421

16.770

13.254

4.051

212.954

Kinh phí thường xuyên

839

-

11.460

9.390

-

96.896

Kinh phí không thường xuyên

-

6.421

5.310

3.864

4.051

116.058

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

800

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

800

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

411

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

411

7

Kinh phí đào tạo C-K

-

-

544

-

1.750

2.873

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

544

-

1.750

2.873

8

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

299

-

3.064

3.686

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

299

-

3.064

3.686

II

NGUỒN VỐN VIỆN TR

-

-

-

-

-

2.409

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2.409

2

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

-

-

-

-

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

-

-

-

-

-

17.800

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

17.800

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

STT

Nội dung

ĐH Đà Nng

Cục Hợp tác Quốc tế

Cục Nhà giáo và CBQLGD

Cục CNTT

Trường ĐH Đà Lạt

Trường ĐH Nông lâm TP. H Chí Minh

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

205.783

503.162

6.467

3.668

55.598

60.200

Kinh phí thường xuyên

124.547

10.541

4.579

2.948

40.251

52.305

Kinh phí không thường xuyên

81.236

492.621

1.888

720

15.347

7.895

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

199.866

494.320

1.888

720

55.077

57.931

Kinh phí thường xuyên

124.547

2.972

-

-

40.251

52.305

Kinh phí không thường xuyên

75.319

491.348

1.888

720

14.826

5.626

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

7.736

4.579

2.948

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

7.570

4.579

2.948

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

167

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Kinh phí đào tạo C-K

78

1.106

-

-

-

919

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

78

1.106

-

-

-

919

8

Chi sự nghiệp KHCN

5.839

-

-

-

520

1.351

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

5.839

-

-

-

520

1.351

II

NGUỒN VỐN VIỆN TR

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

-

-

-

-

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

9.992

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

9.992

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

STT

Nội dung

Trường ĐHSPKT TP.H Chí Minh

Viện KHGD Việt Nam

Trường Hữu nghị 80

Trường Dự bị ĐH Sầm Sơn

Trường ĐH Kiên Giang

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

6.353

25.381

53.712

23.872

19.028

Kinh phí thường xuyên

-

17.550

24.110

19.275

17.200

Kinh phí không thường xuyên

6.353

7.831

29.602

4.596

1.828

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

4.149

1.000

39.339

23.872

18.967

Kinh phí thường xuyên

-

24.110

19.275

17.200

Kinh phí không thường xuyên

4.149

1.000

15.229

4.596

1.766

2

Sự nghiệp môi trường

-

1.354

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

1.354

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Kinh phí đào tạo C-K

-

2.270

14.373

-

61

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

2.270

14.373

-

61

8

Chi sự nghiệp KHCN

2.205

20.757

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

17.550

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

2.205

3.207

-

-

-

II

NGUỒN VỐN VIỆN TR

-

0,00069

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2

Chi sự nghiệp KHCN

-

0,00069

-

-

-

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

STT

Nội dung

Học Viện QLGD

Tạp Chí GD

BQL DA SAHEP

Trường ĐHSP TDTT TP. HCM

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

20.835

946

1.794

31.001

Kinh phí thường xuyên

19.428

946

-

17.890

Kinh phí không thường xuyên

1.407

-

1.794

13.111

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

19.450

946

1.794

31.001

Kinh phí thường xuyên

19.428

946

-

17.890

Kinh phí không thường xuyên

22

-

1.794

13.111

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

7

Kinh phí đào tạo C-K

848

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

848

-

-

-

8

Chi sự nghiệp KHCN

536

-

-

-

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

Kinh phí không thường xuyên

536

-

-

II

NGUỒN VN VIỆN TRỢ

-

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

-

-

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

7.125

-

-

-

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

7.125

2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 226/QĐ-BGDĐT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu226/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/01/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 226/QĐ-BGDĐT

Lược đồ Quyết định 226/QĐ-BGDĐT 2023 công bố quyết toán ngân sách Nhà nước 2021


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 226/QĐ-BGDĐT 2023 công bố quyết toán ngân sách Nhà nước 2021
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu226/QĐ-BGDĐT
                Cơ quan ban hànhBộ Giáo dục và Đào tạo
                Người kýPhạm Ngọc Thưởng
                Ngày ban hành12/01/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 226/QĐ-BGDĐT 2023 công bố quyết toán ngân sách Nhà nước 2021

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 226/QĐ-BGDĐT 2023 công bố quyết toán ngân sách Nhà nước 2021

                            • 12/01/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực