Quyết định 2268/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục trả kết quả bưu chính Sở Thông tin Thanh Hóa đã được thay thế bởi Quyết định 2188/QĐ-UBND 2019 về thủ tục hành chính giải quyết bưu chính công tỉnh Thanh Hóa và được áp dụng kể từ ngày 07/06/2019.
Nội dung toàn văn Quyết định 2268/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục trả kết quả bưu chính Sở Thông tin Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2268/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 709/TTr-STTTT ngày 08/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bổ sung Danh mục 10 thủ tục hành chính và bãi bỏ 15 thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin truyền thông, Bưu điện tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG/BÃI BỎ DANH MỤC
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2268/UBND ngày 15/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CƠ QUAN THỰC HIỆN | TIẾP NHẬN HỒ SƠ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH | GHI CHÚ |
1. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1.1. Bổ sung Danh mục TTHC lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | |||||
1. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông | x | x |
|
2. | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
| |
3. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
| |
4. | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
| |
5. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
| |
6. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | x | x |
| |
7. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | x | x |
| |
8. | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | x | x |
| |
9. | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | x | x |
| |
10. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | x | x |
| |
1.2 | Danh mục TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bãi bỏ 15 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 25/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) | ||||
1 | Cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp. | Sở Thông tin và Truyền thông | x | x |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | x | x |
| |
3 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | x | x |
| |
4 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | x | x |
| |
5 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. | x | x |
| |
6 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. | x | x |
| |
7 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt. | x | x |
| |
8 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4). | x | x |
| |
9 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. | x | x |
| |
10 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | x | x |
| |
11 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
| x | x |
|
12 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
| x | x |
|
13 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng. |
| x | x |
|
14 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
| x | x |
|
15 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| x | x |
|