Quyết định 2289/QĐ-NLDK

Quyết định 2289/QĐ-NLDK năm 2005 về định mức dự toán lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp

Nội dung toàn văn Quyết định 2289/QĐ-NLDK định mức dự toán lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện


BỘ CÔNG NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 2289/QĐ-NLDK

Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;

Căn cứ Quy chế quản lý Đầu tư và Xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000, số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 và số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 của Chính phủ;

Xét tờ trình số 6215/TTr-BNV-KTDT ngày 10 tháng 12 năm 2004 trình phê duyệt bộ định mức dự toán chuyên ngành xây lắp công trình thủy điện và bổ sung tại văn bản số 590/CV-EVN-KTDT ngày 02/02/2005 của Tổng công ty Điện lực Việt Nam;

Căn cứ văn bản số 445/BXD-KTTC ngày 31 tháng 3 năm 2005 của Bộ Xây dựng thỏa thuận định mức xây dựng công trình nhà máy thủy điện;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu Khí,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này một số định mức dự toán công tác lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện.

Điều 2. Các danh mục định mức không bao gồm trong bộ định mức này và bộ định mức đã được ban hành tại Quyết định số 1582/QĐ-NLDK ngày 29/4/2005, được áp dụng theo các bộ định mức dự toán hiện hành.

Điều 3. Các định mức lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện là cơ sở để lập đơn giá XDCB, lập và phê duyệt Tổng dự toán, dự toán và thanh quyết toán công tác lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện.

Giao Tổng Công ty Điện lực Việt Nam chỉ đạo các Ban quản lý dự án và các đơn vị tư vấn theo dõi, tổng kết trong quá trình áp dụng định mức, kịp thời đề xuất các ý kiến hiệu chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu Khí, Tổng giám đốc Tổng công ty Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VP, NLDK.

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Xuân Thủy

 

ĐỊNH MỨC

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THỦY ĐIỆN
(theo QĐ số 2289/QĐ-NLDK ngày 12/7/2005 của BCN)

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

Chương 1.

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦY CÔNG

L11.110 Lắp đặt khe van, khe lưới chắn rác, chi tiết đặt sẵn

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, giao nhận tim mốc, chuẩn bị dụng cụ.

Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm. Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu lắp khe van

≤ 10m

≤ 30m

≤ 40m

> 40m

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

L11.

Que hàn E42 fi 3-6

kg

5,950

5,653

5,370

5,101

 

Đất đèn

kg

4,200

3,990

3,791

3,601

 

Ôxy

chai

0,600

0,570

0,542

0,514

 

Dây thép mạ kẽm fi 1

kg

0,100

0,095

0,090

0,086

 

Giẻ lau

kg

0,200

0,190

0,181

0,171

 

Dầu nhờn các loại

kg

0,500

0,475

0,451

0,429

 

Đá mài 180x22x6

viên

0,340

0,323

0,307

0,292

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

37,480

46,280

53,750

63,000

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

1,850

1,758

1,670

1,586

 

Cần trục 25 tấn

ca

0,220

0,200

-

-

 

Cần trục 63 tấn

ca

-

-

0,190

0,170

 

Máy mài đá cầm tay

ca

0,600

0,570

0,542

0,514

 

Máy khác

%

3,000

3,000

3,000

3,000

 

111

112

113

114

L11.120 Tổ hợp và lắp đặt van bướm (van đĩa), van cầu

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, giao nhận tim mốc, chuẩn bị dụng cụ.

Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L11.

Đồng lá 0,5-1,0mm

kg

0,040

 

Cao su tấm dày 3-4

kg

0,050

 

Dầu nhờn các loại

kg

3,500

 

Mỡ các loại

kg

3,000

 

Thép lá đen thường

kg

10,00

 

Ôxy

chai

0,070

 

Que hàn E42 fi 3-6

kg

0,300

 

Đất đèn

kg

0,560

 

Giấy ráp

tờ

1,000

 

Sơn đỏ

kg

0,380

 

Dung môi than đá

kg

0,100

 

Dây thép mạ kẽm fi 1mm

kg

0,030

 

Gỗ kê chèn

m3

0,010

 

Giấy dầu

m2

0,500

 

Dây nilông fi 16-20mm

kg

0,500

 

Giẻ lau

kg

1,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

42,08

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục 40 tấn

ca

0,390

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,130

 

Máy khác

%

3,000

 

120

Ghi chú:

- Khi lắp đặt trong gian máy tính bằng vận hành cầu trục gian máy, tại nhà van tính vận hành cầu trục lắp tại nhà van.

- Đối với van cửa xả thi công được lập theo biện pháp riêng.

L11.130 Lắp đặt lưới chắn rác

Thành phần công việc:

Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng (tấn)

≤ 5tấn

≤ 15tấn

≤ 20tấn

≤ 30tấn

≤ 40tấn

≤ 50tấn

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

L11.

Mỡ các loại

kg

1,560

1,291

1,174

1,067

0,970

0,922

 

Dầu các loại

kg

1,790

1,477

1,343

1,221

1,110

1,055

 

Que hàn các loại

kg

1,660

1,371

1,246

1,133

1,030

0,979

 

Đất đèn

kg

4,650

3,847

3,497

3,179

2,890

2,746

 

Ô xy

 chai

0,660

0,546

0,496

0,451

0,410

0,390

 

Xăng

kg

0,480

0,399

0,363

0,330

0,300

0,285

 

Gỗ kê chèn

 m3

0,020

0,013

0,012

0,011

0,010

0,010

 

Sơn đánh dấu

kg

0,020

0,013

0,012

0,011

0,010

0,010

 

Thép tấm 10 mm

kg

8,054

6,654

6,050

5,500

5,000

4,750

 

Thép tròn trơn fi10-16

kg

2,400

1,983

1,803

1,639

1,490

1,416

 

Giấy ráp

tờ

1,190

0,985

0,895

0,814

0,740

0,703

 

Đá mài 180x22x6

 viên

0,160

0,133

0,121

0,110

0,100

0,095

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

 công

28,500

23,553

21,412

19,466

17,696

16,811

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Cổng trục chân dê 20 tấn

ca

0,200

0,200

 

 

 

 

 

Cổng trục chân dê 50 tấn

ca

 

 

0,200

0,200

0,150

0,150

 

Cần trục 25 tấn

ca

 

 

0,010

0,010

0,010

0,010

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,467

0,386

0,351

0,319

0,290

0,276

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,370

0,306

0,278

0,253

0,230

0,219

 

Máy khác

%

3,000

3,000

3,000

3,000

3,000

3,000

 

131

132

133

134

135

136

Ghi chú: Cổng trục chân dê lắp tại chỗ được tính chi phí vận hành

L11.140 Tổ hợp và lắp đặt cửa van cung

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, giao nhận tim mốc, chuẩn bị dụng cụ, gia công căn kê.

Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thử khô của van bằng thiết bị nâng lắp tại chỗ.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L11.

Mỡ các loại

kg

0,950

 

Dầu nhờn các loại

kg

1,100

 

Que hàn các loại

kg

5,309

 

Đất đèn

kg

1,820

 

Ôxy

chai

0,260

 

Xăng

kg

0,290

 

Thép tấm dày 10-20

kg

22,506

 

Đá mài 180x22x6

viên

0,170

 

Cáp thép fi 20-22,5

kg

1,320

 

Gỗ kê chèn

m3

0,010

 

Sơn đỏ

kg

0,010

 

Thép tròn trơn fi 10-16

kg

1,460

 

Giấy ráp

tờ

0,730

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

25,728

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục 25 tấn

ca

0,220

 

Máy mài đá cầm tay

ca

0,200

 

Máy hàn 23 kw

ca

1,360

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,260

 

Máy khác

%

5,000

 

140

L11.150 Thử khô van phẳng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, nâng hạ ít nhất 3 lần, hiệu chỉnh toàn bộ sai sót trong quá trình lắp, kiểm tra chất lượng lắp, lập hoàn công, đặt van về vị trí qui định theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L11.

Thép tấm dày 10 - 20

kg

3,572

 

Thép tròn đốt fi 18 - 25

kg

0,613

 

Thép góc L đều cạnh

kg

0,527

 

Cáp thép fi 20 - 22,5

kg

0,398

 

Ôxy

chai

0,019

 

Đất đèn

kg

0,134

 

Que hàn E42 fi 3-6

kg

0,339

 

Giẻ lau

kg

0,033

 

Sơn màu ghi

kg

0,002

 

Đá mài 250x22x6

viên

0,005

 

Dây thép mạ kẽm fi 1

kg

0,003

 

Thép U rộng 20 - 30

kg

0,110

 

Phấn trắng

hộp

0,006

 

Sơn chống rỉ

kg

0,003

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

6,000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục 40 tấn

ca

0,030

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,080

 

Máy mài đá cầm tay

ca

0,013

 

Tời điện 7,5 tấn

ca

0,033

 

Tời điện 3,0 tấn

ca

0,066

 

Máy khác

%

3,000

 

150

Ghi chú: Thử khô của van xả thi công được lập theo biện pháp riêng

L11.160 Tổ hợp và lắp đặt cửa van phẳng

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, giao nhận tim mốc, chuẩn bị dụng cụ, gia công căn kê.

Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm.

Chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Van có khối lượng

≤ 10 tấn

≤ 20 tấn

≤ 30 tấn

 

Vật liệu

 

 

 

 

L11.

Mỡ các loại

kg

0,275

0,250

0,225

 

Dầu các loại

kg

0,154

0,140

0,126

 

Que hàn các loại

kg

2,794

2,540

2,286

 

Đất đèn

kg

1,001

0,910

0,819

 

Ô xy

chai

0,143

0,130

0,117

 

Xăng

kg

0,330

0,300

0,270

 

Đồng lá 0,5-1,0mm

kg

0,033

0,030

0,027

 

Giấy dầu

m2

0,407

0,370

0,333

 

Thép tấm

kg

2,442

2,220

1,998

 

Ống cao su cao áp

m

0,209

0,190

0,171

 

Cáp thép fi20-22,5

kg

1,452

1,320

1,188

 

Gỗ kê chèn

m3

0,006

0,005

0,005

 

Sơn dánh dấu

kg

0,011

0,010

0,009

 

Thép tròn trơn fi10-16

kg

1,573

1,430

1,287

 

Giấy ráp

tờ

1,980

1,800

1,620

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

30,041

27,310

24,579

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cổng trục chân dê 20 tấn (vận hành)

ca

0,220

0,200

-

 

Cổng trục chân dê 50 tấn (vận hành)

ca

-

-

0,180

 

Cổng trục 20 tấn (bãi tỏ hợp)

ca

0,110

0,100

-

 

Cổng trục 50 tấn (bãi tỏ hợp)

ca

-

-

0,090

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,636

0,578

0,520

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,253

0,230

0,207

 

Máy khác

%

5,000

5,000

5,000

 

161

162

163

Ghi chú: Đối với van có khối lượng lớn hơn 30 tấn tính như van có khối lượng 30 tấn, nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,9.

L11.170 Thả van phẳng vào kho van

Thành phần công việc:

Nâng van từ vị trí lắp đưa về kho, lau chùi bảo quản van.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Nhân công

 

 

L11.

Nhân công 4,0/7

công

3,000

 

Máy thi công

 

 

 

Cổng trục chân dê 25 tấn (vận hành)

ca

0,030

 

170

L11.180 Lắp đặt đường ray cần trục và đường ray máy biến áp

Thành phần công việc:

Gia công lắp đặt các chi tiết giá đỡ trong bê tông, kiểm tra kích thước tấm đế ray trước khi đổ bê tông. Lắp đặt hoàn chỉnh ray theo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: m

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L11.

Thép góc L đều cạnh

kg

10,680

 

Thép tấm dày 10-20

kg

0,070

 

Ê cu M24

cái

6,340

 

Rông đen vênh fi 25

cái

3,170

 

Rông đen đệm fi 26

cái

3,170

 

Gu zông M 24x150

bộ

3,370

 

Ô xy

chai

0,046

 

Đất đèn

kg

0,322

 

Dây thép mạ kẽm fi 1

kg

0,004

 

Que hàn E42 - fi 3-6

kg

0,100

 

Mỡ bò

kg

0,100

 

Vật liệu khác

%

1,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,000

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,029

 

Máy cưa

ca

0,026

 

Tời điện 7,5 tấn

ca

0,026

 

Máy khác

%

3,000

 

180

L11.190 Lắp đặt đường ray cần trục treo

Thành phần công việc:

Gia công lắp đặt các chi tiết giá đỡ trong bê tông, kiểm tra kích thước tấm đế ray trước khi đổ bê tông. Lắp đặt hoàn chỉnh ray theo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: 1m

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L11.

Thép góc L đều cạnh

kg

7,120

 

Thép tấm dày 10-20

kg

0,070

 

Bu lông fi 24- L220

cái

3,370

 

Dây thép mạ kẽm fi 1

kg

0,004

 

Ô xy

chai

0,046

 

Đất đèn

kg

0,332

 

Que hàn E42 - fi 3-6

kg

0,100

 

Mỡ phấn chì YC-2

kg

0,100

 

Vật liệu khác

%

2,000

 

 Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

4,050

 

 Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,029

 

Máy cưa

ca

0,026

 

Tời điện 7,5 tấn

ca

0,052

 

Máy khác

%

3,000

 

190

L12.200 Tổ hợp và lắp đặt pa lăng, tời

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, gia công căn kê.

Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L12.

Mỡ các loại

kg

1,000

 

Dầu nhờn các loại

kg

1,100

 

Thép tấm dày 10-20

kg

1,500

 

Que hàn E42 fi 3-6

kg

0,100

 

Đất đèn

kg

0,500

 

Ôxy

chai

0,080

 

Xăng

kg

0,400

 

Đồng lá 0,5-1,0mm

kg

0,030

 

Dây chì fi 1-2mm

kg

0,100

 

Gỗ kê chèn

m3

0,010

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

16,486

 

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 5 tấn

ca

0,231

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,169

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,056

 

Máy khác

%

5,000

 

200

L12.210 Tổ hợp và lắp đặt cần trục chân dê

Tổ hợp và lắp đặt máy bao gồm: các dầm, xe con, bộ phận di chuyển, hệ thống dẫn điện các bộ phận và chi tiết gắn liền vào máy.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, gia công căn kê.

Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, lắp đặt máy đồng thời với hệ thống cấp điện thi công trước khi bàn giao cần bảo dưỡng lại và đấu nối vào hệ thống điện của nhà máy.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L12.

Thép góc L các loại

kg

5,600

 

Mỡ các loại

kg

1,250

 

Dầu nhờn các loại

kg

1,440

 

Thép tấm dày 10-20

kg

1,920

 

Que hàn các loại

kg

2,000

 

Đá mài 180x22x6

viên

0,025

 

Đất đèn

kg

0,480

 

Ôxy

chai

0,070

 

Xăng

kg

0,380

 

Đồng lá 0,5-1,0mm

kg

0,040

 

Dây chì fi 1-2mm

kg

0,100

 

Gỗ kê chèn

m3

0,010

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

15,000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục 40 tấn

ca

0,280

 

Máy mài đá cầm tay

ca

0,037

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,500

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,189

 

Máy khác

%

5,000

 

210

L12.220 Tổ hợp và lắp đặt cầu trục gian máy

Tổ hợp và lắp đặt máy bao gồm: các dầm, xe con, bộ phận di chuyển, hệ thống dẫn điện các bộ phận và chi tiết gắn liền vào máy.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, gia công căn kê.

Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, trang bị an toàn lao động, tổ hợp và lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, lắp đặt máy đồng thời với hệ thống cấp điện thi công trước khi bàn giao cần bảo dưỡng lại và đấu nối vào hệ thống điện của nhà máy.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cầu trục gian máy

≤ 15 tấn

≤ 50 tấn

≤ 100 tấn

 

Vật liệu

 

 

 

 

L12.

Mỡ các loại

kg

1,313

1,250

1,210

 

Dầu các loại

kg

1,512

1,440

1,400

 

Thép hình

kg

1,290

1,536

1,496

 

Thép tấm

kg

0,323

0,384

0,374

 

Que hàn các loại

kg

0,648

0,617

0,588

 

Đất đèn

kg

0,504

0,480

0,470

 

Ô xy

 chai

0,074

0,070

0,070

 

Xăng

kg

0,399

0,380

0,370

 

Đồng lá 0,5 - 1mm

kg

0,042

0,040

0,040

 

Dây chì

kg

0,105

0,100

0,090

 

Gỗ kê chèn

m3

0,100

0,100

0,100

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

24,200

22,000

21,000

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục 25 tấn

ca

0,250

 

 

 

Cần trục 40 tấn

ca

 

0,250

0,220

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,185

0,176

0,168

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,104

0,099

0,095

 

Máy khác

%

3,000

3,000

3,000

 

221

222

223

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cầu trục gian máy

≤ 150 tấn

≤ 200 tấn

> 200 tấn

 

Vật liệu

 

 

 

 

L12.

Mỡ các loại

kg

1,200

1,200

1,190

 

Dầu các loại

kg

1,390

1,380

1,380

 

Thép hình

kg

1,480

1,472

1,472

 

Thép tấm

kg

0,370

0,368

0,368

 

Que hàn các loại

kg

0,560

0,532

0,505

 

Đất đèn

kg

0,460

0,460

0,460

 

Ô xy

chai

0,070

0,070

0,070

 

Xăng

kg

0,370

0,370

0,370

 

Đồng lá 0,5 - 1mm

kg

0,040

0,040

0,040

 

Dây chì

kg

0,090

0,100

0,090

 

Gỗ kê chèn

m3

0,100

0,100

0,010

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

20,000

19,000

18,100

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục 63 tấn

ca

0,210

0,200

0,180

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,160

0,152

0,144

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,090

0,086

0,081

 

Máy khác

%

3,000

3,000

3,000

 

224

225

226

L12.230 Lắp đặt thang máy (phần cơ)

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L12.

Đồng lá 0,5-1,0mm

kg

0,021

 

Thép tấm dày 10-20

kg

31,775

 

Dầu mazut

kg

2,325

 

Mỡ bò

kg

1,937

 

Que hàn E42 fi 3-6

kg

6,510

 

Đất đèn

kg

3,260

 

Ôxy

chai

0,470

 

Bột nhôm đỏ

kg

0,031

 

Bồ tạt

kg

0,016

 

Sơn màu

kg

0,031

 

Dây gai

kg

0,016

 

Gỗ nhóm 8

m3

0,008

 

Giấy ráp

tờ

0,160

 

Phấn trắng

hộp

0,007

 

Giẻ lau

kg

0,500

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

30,240

 

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 7,5 tấn

ca

1,100

 

Máy hàn 23 kw

ca

1,240

 

Máy khác

%

3,000

 

230

L12.240 Lắp đặt đường ống áp lực bằng thép trong hầm

Đường ống áp lực được hiểu là các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp, vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m phía ngoài cửa hầm đến vị trí lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống.

Lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp đặt ống áp lực thép

Đoạn nằm ngang

Đoạn đứng, nghiêng

 

Vật liệu

 

 

 

L12.

Thép tấm dày 10-20

kg

4,218

4,218

 

Thép ống d57-159

kg

0,470

0,470

 

Thép I,T cao 20-30

kg

1,391

1,391

 

Thép tròn đốt fi 18-25

kg

2,726

2,726

 

Dây thép mạ kẽm fi 1mm

kg

0,002

0,002

 

Mỡ bò

kg

0,042

0,042

 

Que hàn E42 fi 3-6

kg

3,840

3,840

 

Que hàn than

kg

0,108

0,108

 

Ôxy

chai

0,383

0,383

 

Đất đèn

kg

2,684

2,684

 

Đá mài 180x22x6

viên

0,315

0,315

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

36,267

43,520

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần trục 25 tấn

kíp

0,197

0,219

 

Rơ moóc 15 tấn

kíp

0,270

0,300

 

Ôtô đầu kéo 150 cv

kíp

0,270

0,300

 

Máy hàn 23 kw

kíp

1,701

1,890

 

Máy mài đá cầm tay

kíp

0,346

0,384

 

Máy sấy 2kw

kíp

0,492

0,547

 

Máy nén khí điêzen 600 m3/h

kíp

0,168

0,187

 

Tời điện 5 tấn

kíp

1,980

2,200

 

241

242

Ghi chú: Trong mức chưa tính kết cấu biện pháp thi công và các kết cấu néo, đỡ trong bê tông. Nếu trong hợp đồng đã cấp vật liệu hàn thì vẫn tính chi phí nhân công và ca máy hàn.

Đoạn ống có độ dốc ≤ 15 độ được tính là ống nằm ngang, độ dốc >15 độ đến 90 độ được tính là ống nghiêng.

L12.250 Lắp đặt ống thép bọc tháp điều áp trong hầm

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp.

Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống.

Lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L12.

Thép tấm dày 10-20

kg

4,218

 

Thép ống d57-159

kg

0,470

 

Thép I,T cao 20-30

kg

1,391

 

Thép tròn đốt fi 18-25

kg

2,726

 

Dây thép mạ kẽm fi 1mm

kg

0,002

 

Mỡ bò

kg

0,042

 

Que hàn E42 fi 3-6

kg

3,840

 

Que hàn than

kg

0,108

 

Ôxy

chai

0,383

 

Đất đèn

kg

2,684

 

Đá mài 180x22x6

viên

0,315

 

Cáp thép fi 20-22,5

kg

0,102

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

43,520

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục 40 tấn

kíp

0,324

 

Máy hàn 23 kw

kíp

1,890

 

Máy mài đá cầm tay

kíp

0,384

 

Máy sấy 2 kw

kíp

0,547

 

Máy nén khí điêzen 600m3/h

kíp

0,187

 

250

Ghi chú: Trong mức chưa tính kết cấu biện pháp thi công và các kết cấu néo, đỡ trong bê tông.

L12.260 Tổ hợp đường ống áp lực bằng thép ngoài bãi

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp.

Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m, tổ hợp vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, lắp đặt giằng néo tăng cứng trong ống.

Thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L12.

Thép tấm dày 6

kg

0,650

 

Thép tấm dày 10

kg

12,060

 

Thép tấm dày 20

kg

8,040

 

Thép tròn trơn fi 6-10

kg

0,350

 

Thép ống d 219

kg

2,363

 

Thép góc L đều cạnh 75x75

kg

7,297

 

Đá mài 180x22x5

viên

0,679

 

Bulông ≤ cu M32x250

bộ

0,047

 

Ôxy

chai

0,508

 

Đất đèn

kg

3,571

 

Mỡ phấn chì YC-2

kg

0,697

 

Dây thép mạ kẽm fi 1

kg

0,024

 

Que hàn E 42

kg

14,966

 

Que hàn than

kg

0,508

 

Giẻ lau

kg

0,083

 

Phấn trắng

hộp

0,033

 

Sơn màu

kg

0,004

 

Vật liệu khác

%

3,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

40,230

 

Máy thi công

 

 

 

Cổng trục 50 tấn

ca

0,010

 

Máy hàn 23 kw

ca

3,536

 

Máy mài đá cầm tay

ca

0,439

 

Máy hàn 30 kw

ca

0,416

 

Máy khác

%

3,000

 

260

L12.270 Lắp đặt đường ống áp lực bằng thép ngoài hở

Đường ống áp lực được hiểu là các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm.

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp

Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống,

Lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp đặt đường ống áp lực ngoài hở

Đoạn nằm ngang

Đoạn nằm nghiêng

 

Vật liệu

 

 

 

L12.

Thép tấm dày 10-20

kg

4,687

4,687

 

Thép ống d57-159

kg

0,522

0,522

 

Thép I,T cao 20-30

kg

1,546

1,546

 

Thép tròn đốt fi 18-25

kg

3,029

3,029

 

Dây thép mạ kẽm fi 1mm

kg

0,002

0,002

 

Mỡ bò

kg

0,047

0,047

 

Que hàn E42 fi 3-6

kg

4,267

4,267

 

Que hàn than

kg

0,12

0,12

 

Ôxy

chai

0,426

0,426

 

Đất đèn

kg

2,982

2,982

 

Đá mài 180x22x6

viên

0,35

0,35

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

30,6

39,78

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần trục 25 tấn

ca

0,210

0,295

 

Máy hàn 23 kw

ca

1,830

1,830

 

Máy mài đá cầm tay

ca

0,280

0,280

 

Quạt thông gió 7,5 kw

ca

0,140

0,140

 

Máy nén khí diêzel 600 m3/h

ca

0,140

0,140

 

Máy sấy 2kw

ca

0,410

0,410

 

271

272

Ghi chú: Trong mức chưa tính kết cấu biện pháp thi công và các kết cấu néo, đỡ trong bê tông. Đoạn ống có độ dốc ≤ 15 độ được tính là ống nằm ngang, độ dốc >15 độ đến 90 độ được tính là ống nghiêng.

L12.280 Lắp đặt côn, khuỷu, ống xả tuốc bin từ các phân đoạn

Thành phần công việc:

Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng thiết bị trước khi lắp

Vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong côn, khuỷu.

Lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thu dọn mặt bằng thi công, nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L12.

Thép tấm dày 4-10

kg

4,126

 

Ô xy

chai

1,200

 

Đất đèn

kg

8,400

 

Que hàn E42 - fi 3-6

kg

2,130

 

Đá mài 180x22x6

viên

0,230

 

Thép tròn trơn fi 31-60

kg

1,090

 

Thép góc L các loại

kg

2,777

 

Vật liệu khác

%

3,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

 công

44,400

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,346

 

Cần trục tháp 50 tấn

ca

0,101

 

Máy mài đá cầm tay

ca

0,698

 

Máy khác

%

3,000

 

280

Ghi chú: Trong mức chưa tính kết cấu biện pháp thi công và các kết cấu néo, đỡ trong bê tông.

L12.290 Lắp đặt kết cấu thép mố đỡ đường ống

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L12.

Que hàn E42 fi 3-6

kg

6,200

 

Ôxy

chai

0,160

 

Đất đèn

kg

1,120

 

Thép tấm dày 4-10mm

kg

1,49

 

Vật liệu khác

%

2,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

12,00

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục 15 tấn

ca

0,100

 

Máy hàn 15kw

ca

1,550

 

Máy sấy 2kw

ca

0,500

 

290

L12.320 Lắp đặt máy đóng mở kiểu vít và máy nâng tương tự

Thành phần công việc:

Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp vào vị trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật kiểm tra chất lượng lắp đặt. Gia công, lắp đặt, luân chuyển, tháo dỡ các kết cấu biện pháp tổ chức thi công.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy vít quay tay và chạy điện sức nâng

Tời

Quay tay

Điện các loại

Quay tay

Chạy điện

≤ 1,5 tấn

≤ 5tấn

≤ 10 tấn

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

L12.

Mỡ các loại

kg

1,900

2,600

3,400

3,500

3,000

2,000

 

Dầu các loại

kg

2,400

3,500

4,000

8,100

2,700

3,800

 

Thép góc các loại

kg

25,00

26,00

32,00

32,00

16,00

15,00

 

Que hàn các loại

kg

3,000

3,300

4,500

4,800

2,000

1,370

 

Đất đèn

kg

0,600

0,800

1,000

1,100

0,140

0,100

 

Ô xy

chai

0,110

0,130

0,180

0,190

0,540

0,500

 

Sơn các loại

kg

1,400

2,000

2,300

2,300

0,010

0,010

 

Xăng

kg

2,400

2,400

2,400

 

 

 

 

Gỗ kê chèn

m3

0,030

0,032

0,040

0,040

 

 

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

25,00

26,00

27,00

28,00

17,00

15,00

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Tời điện 1 tấn

ca

1,000

0,600

 

 

 

 

 

Cần trục 16 tấn

ca

 

 

0,300

2,800

0,200

0,200

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,750

0,820

1,120

1,200

0,500

0,340

 

Máy khác

%

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

 

321

322

323

324

325

326

Ghi chú: Lắp đặt tời điện bao gồm cả công tác đấu nối chạy thử, kiểm tra chất lượng.

L12.330 Lắp dựng cửa chống cháy, cửa sắt 2 lớp

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L12.

Thép tấm dày 4-10

kg

72,309

 

Ôxy

chai

0,800

 

Đất đèn

kg

4,021

 

Que hàn N46 fi 4

kg

11,660

 

Bulông fi20 L=55-110

cái

91,383

 

Dầu nhờn các loại

kg

0,500

 

Vật liệu khác

%

3,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

27,820

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kw

ca

3,368

 

Máy khoan điện cầm tay 0,6 kw

ca

0,716

 

Máy khác

%

3,000

 

330

L12.340 Lắp đặt đường trượt

Đơn vị tính: m

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp đặt đường trượt để lắp ống trong hầm

Lắp đặt đường trượt để lắp ống ngoài hở

Trên tà vẹt gỗ

Trên tà vẹt thép

Trên tà vẹt gỗ

Trên tà vẹt thép

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

L12.

Thép hình U,I,L

kg

 

99,360

 

99,360

 

Ray P43 (đã thu hồi)

kg

89,300

89,300

89,300

89,300

 

Thép tấm dày 4-10

kg

10,460

10,460

10,460

10,460

 

Đinh Crampong

cái

8,770

 

8,770

 

 

Bulông fi20 L=55-110

cái

0,974

0,974

0,974

0,974

 

Gỗ nhóm 8

m3

0,119

 

0,119

 

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,876

0,876

0,876

0,876

 

341

342

343

344

Ghi chú: Một mét được tính cho cả bên.

L12.350 Sản xuất chi tiết phi tiêu chuẩn

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L12.

Thép tấm dày 10-20

kg

880,0

 

Thép tròn trơn fi 31-60

kg

220,0

 

Que hàn E42 fi 3-6

kg

35,36

 

Ôxy

chai

9,870

 

Đất đèn

kg

69,09

 

Vật liệu khác

%

4,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

110,0

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kw

ca

10,10

 

Máy tiện 4,5 kw

ca

1,000

 

Máy khoan đứng 4,5 kw

ca

6,500

 

Máy bào ngang 10 kw

ca

17,94

 

Máy khác

%

3,000

 

350

L12.360 Sản xuất, lắp đặt khung giằng chống để lại trong bê tông

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L12.

Thép tấm dày 4-10

kg

30,760

 

Thép U cao 20-30

kg

241,18

 

Thép góc L đều cạnh

kg

728,46

 

Thép tròn trơn fi 10-16

kg

61,60

 

Ôxy

chai

1,770

 

Đất đèn

kg

12,39

 

Que hàn E42 fi 3-6

kg

13,98

 

Phấn trắng

hộp

1,000

 

Vật liệu khác

%

1,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

30,69

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kw

ca

3,300

 

Cần trục 25 tấn

ca

0,350

 

Máy khác

%

3,000

 

360

L12.370 Sản xuất, lắp đặt khung sàn, cầu thang thi công

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L12.

Thép tấm dày 4-10

kg

30,760

 

Thép tấm dày 10-20

kg

131,50

 

Thép hình các loại

kg

834,30

 

Thép tròn trơn fi 31-60

kg

61,600

 

Ôxy

chai

2,5000

 

Đất đèn

kg

17,500

 

Thép ống

lg

3,820

 

Que hàn E42 fi4

kg

10,88

 

Phấn trắng

hộp

1,000

 

Vật liệu khác

%

1,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

31,00

 

Máy thi công

 

 

 

Máy mài đá cầm tay

ca

0,050

 

Máy khoan đứng 4,5 kw

ca

0,110

 

Máy hàn 23 kw

ca

2,420

 

Cần trục 25 tấn

ca

0,100

 

Máy khác

%

3,000

 

 

 

370

L12.380 Tháo dỡ kết cấu thép, khung sàn, cầu thang thi công

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L12.

Ôxy

chai

1,000

 

Đất đèn

kg

10,00

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,00

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục 25 tấn

ca

0,100

 

Máy khác

%

1,000

 

380

Chương 2.

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦY LỰC

L22.100 Tổ hợp và lắp đặt Tuabin

Tổ hợp và lắp đặt Tuabin bao gồm Tuabin buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển tuốc bin, thiết bị đầu áp lực, bảng điều khiển tuốc bin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào tuốc bin. Đối với tuốc bin cánh quay có cơ cấu điều chỉnh kép thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1.

Thành phần công việc:

Tổ hợp tại bãi: Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, kiểm tra đánh giá tính chính xác và đồng bộ của thiết bị. Gia công căn kê. Tổ hợp các cụm chi tiết, kiểm tra kích thước lắp ghép, định vị bằng then hoặc chốt... tháo dỡ để vận chuyển đến chỗ lắp.

Tổ hợp và lắp đặt tại gian máy: Tổ hợp các cụm chi tiết, kiểm tra kích thước lắp ghép, vận chuyển từ sàn lắp máy đến vị trí lắp. Vạch dấu, định vị tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt.

L22.110 Tổ hợp và lắp đặt Tuabin ≤ 50 tấn

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tua bin có khối lượng

≤ 5 tấn

≤ 15 tấn

≤ 25 tấn

≤ 50 tấn

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

L22.

Mỡ các loại

kg

1,788

1,703

1,622

1,544

 

Dầu các loại

kg

2,068

1,970

1,876

1,787

 

Thép tấm

kg

6,078

5,788

5,513

5,250

 

Que hàn các loại

kg

2,500

2,250

2,025

1,823

 

Đất đèn

kg

1,374

1,309

1,246

1,187

 

Ô xy

chai

0,295

0,281

0,268

0,255

 

Xăng

kg

0,547

0,521

0,496

0,472

 

Đá mài cắt

viên

2,216

2,111

2,010

1,914

 

Dây chì

kg

0,133

0,127

0,121

0,115

 

Gỗ kê chèn

m3

0,015

0,014

0,013

0,013

 

Giấy ráp mịn

tờ

1,477

1,407

1,340

1,276

 

Sơn các loại

kg

0,044

0,042

0,040

0,038

 

Dầu Tua bin

kg

0,251

0,239

0,228

0,217

 

Đồng tròn d= 30-80mm

kg

0,517

0,492

0,469

0,447

 

Bu lông các loại

cái

6,900

6,571

6,258

5,960

 

Keo

kg

0,030

0,028

0,027

0,026

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

5,000

 

 Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

65,354

49,015

43,569

39,212

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cầu trục gian máy 20 tấn (V.hành)

ca

0,350

 

 

 

 

Cầu trục gian máy 70 tấn (V.hành)

ca

 

0,280

0,270

0,240

 

Máy hàn 23 kw

ca

1,000

0,900

0,810

0,729

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,290

0,240

0,230

0,230

 

Máy khác

%

5,000

5,000

5,000

5,000

 

111

112

113

114

Ghi chú:

- Các loại tuốc bin nhỏ này mức độ tổ hợp ít, buồng xoắn, ống hút được chế tạo thành từng cụm.

- Định mức chưa tính công tác gia công, lắp đặt các kết cấu biện pháp thi công.

L22.120 Tổ hợp và lắp đặt Tuabin > 50 tấn

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tua bin có khối lượng

≤ 100 tấn

≤ 150 tấn

≤ 200 tấn

 

Vật liệu

 

 

 

 

L22.

Mỡ các loại

kg

1,471

1,401

1,334

 

Dầu các loại

kg

1,702

1,621

1,544

 

Thép tấm

kg

7,68

7,296

6,931

 

Que hàn các loại

kg

12,375

11,757

11,169

 

Que hàn than

kg

1,604

1,528

1,455

 

Đất đèn

kg

1,130

1,077

1,025

 

Ô xy

chai

0,243

0,232

0,221

 

Xăng

kg

0,450

0,430

0,410

 

Đá mài cắt

viên

1,823

1,736

1,654

 

Dây chì

kg

0,110

0,104

0,099

 

Gỗ kê chèn

m3

0,012

0,012

0,011

 

Giấy ráp mịn

tờ

1,216

1,158

1,103

 

Sơn các loại

kg

0,036

0,035

0,033

 

Dầu Tua bin

kg

0,207

0,197

0,187

 

Đồng tròn d= 30-80mm

kg

0,425

0,405

0,386

 

Bu lông các loại

cái

5,676

5,406

5,149

 

Keo

kg

0,024

0,023

0,022

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

70,182

66,841

63,657

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cầu trục gian máy 75 tấn (V. hành)

ca

0,350

 

 

 

Cầu trục gian máy 100 tấn (V. hành)

ca

 

0,330

 

 

Cầu trục gian máy 150 tấn (V. hành)

ca

 

 

0,303

 

Cổng trục 30 tấn

ca

0,187

0,178

 

 

Cổng trục 50 tấn

ca

 

 

0,170

 

Máy hàn 23 kw

ca

5,550

4,995

4,496

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,207

0,197

0,187

 

Máy khác

%

5,000

5,000

5,000

 

121

122

123

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tua bin có khối lượng

≤ 300 tấn

≤ 400 tấn

> 400 tấn

 

Vật liệu

 

 

 

 

L22.

Mỡ các loại

kg

1,210

1,210

1,090

 

Dầu các loại

kg

1,400

1,400

1,260

 

Thép tấm

kg

6,585

6,255

5,943

 

Que hàn các loại

kg

10,610

10,080

9,576

 

Que hàn than

kg

1,368

1,320

1,254

 

Đất đèn

kg

0,977

0,930

0,884

 

Ô xy

chai

0,210

0,200

0,190

 

Xăng

kg

0,389

0,370

0,325

 

Đá mài cắt

viên

1,575

1,500

1,425

 

Dây chì

kg

0,095

0,09

0,086

 

Gỗ kê chèn

m3

0,011

0,010

0,010

 

Giấy ráp mịn

tờ

1,050

1,000

0,950

 

Sơn các loại

kg

0,032

0,030

0,029

 

Dầu Tua bin

kg

0,179

0,170

0,162

 

Đồng tròn d= 30-80mm

kg

0,368

0,350

0,333

 

Bu lông các loại

cái

4,904

4,670

4,437

 

Keo

kg

0,021

0,020

0,019

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

60,626

57,739

54,852

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cầu trục gian máy 250 tấn (V.hành)

ca

0,282

 

 

 

Cầu trục gian máy 350 tấn (V.hành)

ca

 

0,262

0,244

 

Cổng trục 50 tấn

ca

0,162

0,154

0,146

 

Máy hàn 23 Kw

ca

4,046

3,641

3,277

 

Máy hàn hơi

ca

0,179

0,170

0,160

 

Máy khác

%

5,000

5,000

5,000

 

124

125

126

Ghi chú:

- Các loại tuốc bin lớn này mức độ tổ hợp nhiều, buồng xoắn phải tổ hợp từ các tấm phôi.

- Đối với tuốc bin có công tác tổ hợp phức tạp thì nhân công trong bảng được nhân với hệ số 1,3.

- Định mức chưa tính công tác gia công, lắp đặt các kết cấu biện pháp thi công.

L22.130 Tổ hợp và lắp đặt máy phát điện

Tổ hợp và lắp đặt máy phát bao gồm roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ...

Thành phần công việc:

Tổ hợp tại bãi: Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, kiểm tra đánh giá tính chính xác và đồng bộ của thiết bị, Tổ hợp các cụm chi tiết, kiểm tra kích thước lắp ghép, định vị bằng then hoặc chốt... tháo dỡ để vận chuyển đến chỗ lắp

Tổ hợp và lắp đặt tại gian máy: Tổ hợp các cụm chi tiết, kiểm tra kích thước lắp ghép, vận chuyển từ sàn lắp máy đến vị trí lắp,Vạch dấu, định vị tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt

L22.130 Tổ hợp và lắp đặt máy phát điện ≤ 50 tấn

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy phát có khối lượng

≤ 5 tấn

≤ 15 tấn

≤ 25 tấn

≤ 50 tấn

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

L22.

Mỡ các loại

kg

3,243

3,089

2,942

2,801

 

Dầu nhờn các loại

kg

3,752

3,574

3,403

3,241

 

Thép hình các loại

kg

4,010

3,818

3,637

3,464

 

Thép tấm

kg

1,002

0,955

0,909

0,866

 

Que hàn các loại

kg

1,801

1,715

1,634

1,556

 

Đất đèn

kg

1,260

1,200

1,143

1,088

 

Ôxy

chai

0,188

0,179

0,170

0,162

 

Cáp điện trọng lượng <=2kg/m

m

0,255

0,242

0,231

0,220

 

Đá mài 180x22x6

viên

0,255

0,242

0,231

0,220

 

Dây đồng vỏ PVC 2x1,5

m

2,493

2,374

2,261

2,153

 

Đồng lá 0,5-1,0mm

kg

0,107

0,102

0,097

0,093

 

Dây chì fi 1-2mm

kg

0,241

0,230

0,219

0,208

 

Gỗ kê chèn

m3

0,027

0,026

0,024

0,023

 

Vải thủy tinh

m2

0,241

0,230

0,219

0,208

 

Axêtôn

kg

0,322

0,306

0,292

0,278

 

Giấy ráp

tờ

1,555

1,480

1,410

1,343

 

Bột kẽm sệt

kg

0,322

0,306

0,292

0,278

 

Bulông êcu M16x50

bộ

12,516

11,920

11,353

10,812

 

Vải amiăng

m2

0,456

0,434

0,413

0,394

 

Graphit tấm

m2

0,616

0,587

0,559

0,533

 

ống cao su chịu áp lực d16-20

m

0,616

0,587

0,559

0,533

 

Khí argon

bình

0,001

0,001

0,001

0,001

 

Đá cắt

viên

0,134

0,128

0,122

0,116

 

Que hàn đồng

kg

0,134

0,128

0,122

0,116

 

Băng dính cách điện

cuộn

1,555

1,480

1,410

1,343

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

57,718

54,970

52,352

49,860

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục 15 tấn

ca

0,106

0,097

 

 

 

Cần trục 25 tấn

ca

 

 

0,187

0,078

 

Cầu trục gian máy 50 tấn (V.hành)

ca

0,350

0,350

 

 

 

Cầu trục gian máy 70 tấn (V.hành)

ca

 

 

0,307

0,307

 

Máy hàn 23 kw

ca

1,244

1,288

1,128

1,074

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,341

0,325

0,310

0,295

 

Máy khác

%

5,000

5,000

5,000

5,000

 

131

132

133

134

Ghi chú: Các loại máy phát nhỏ được chế tạo thành các cụm rotor, stator liền khối, mức độ tổ hợp ít.

L22.140 Tổ hợp và lắp đặt máy phát điện > 50 tấn

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy phát có khối lượng

≤ 100 tấn

≤ 150 tấn

≤ 200 tấn

 

Vật liệu

 

 

 

 

L22.

Mỡ các loại

kg

2,668

2,541

2,420

 

Dầu nhờn các loại

kg

3,087

2,940

2,800

 

Thép hình

kg

3,298

3,142

2,992

 

Thép tấm

kg

0,825

0,785

0,748

 

Que hàn các loại

kg

1,482

1,411

1,344

 

Đất đèn

kg

1,036

0,987

0,940

 

Ôxy

chai

0,154

0,147

0,140

 

Cáp điện trọng lượng <=2kg/m

m

0,209

0,200

0,190

 

Đá mài 180x22x6

viên

0,209

0,200

0,190

 

Dây đồng vỏ PVC 2x1,5

m

2,051

1,953

1,860

 

Đồng lá 0,5-1,0mm

kg

0,088

0,084

0,080

 

Dây chì fi 1-2mm

kg

0,198

0,189

0,180

 

Gỗ kê chèn

m3

0,022

0,021

0,020

 

Vải thủy tinh

m2

0,198

0,189

0,180

 

Axêtôn

kg

0,265

0,252

0,240

 

Giấy ráp

tờ

1,279

1,218

1,160

 

Bột kẽm sệt

kg

0,265

0,252

0,240

 

Bulông êcu M16x50

bộ

10,297

9,807

9,340

 

Vải amiăng

m2

0,375

0,357

0,340

 

Graphit tấm

m2

0,507

0,483

0,460

 

ống cao su chịu áp lực d16-20

m

0,507

0,483

0,460

 

Khí argon

bình

0,001

0,001

0,001

 

Đá cắt

viên

0,110

0,105

0,100

 

Que hàn đồng

kg

0,110

0,105

0,100

 

Băng dính cách điện

cuộn

1,279

1,218

1,160

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

88,933

84,698

80,665

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cầu trục gian máy 250 tấn (V.hành)

ca

0,397

0,378

0,360

 

Cần trục 40 tấn

ca

0,170

0,162

0,154

 

Máy hàn 23 kw

ca

1,023

0,974

0,928

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,281

0,268

0,255

 

Máy khác

%

5,000

5,000

5,000

 

 

 

141

142

143

Ghi chú: Các loại máy phát lớn được chế tạo thành các cụm rotor, stator không liền khối phải tổ hợp từ các mảnh thép từ và ghép thanh dẫn, mức độ tổ hợp rất nhiều.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy phát có khối lượng

≤ 300 tấn

≤ 400 tấn

> 400 tấn

 

Vật liệu

 

 

 

 

L22.

Mỡ các loại

kg

2,299

2,184

2,075

 

Dầu nhờn các loại

kg

2,660

2,527

2,401

 

Thép hình

kg

2,842

2,700

2,566

 

Thép tấm

kg

0,711

0,675

0,641

 

Que hàn các loại

kg

1,277

1,213

1,152

 

Đất đèn

kg

0,893

0,848

0,806

 

Ôxy

chai

0,133

0,126

0,120

 

Cáp điện trọng lượng <=2kg/m

m

0,181

0,171

0,163

 

Đá mài 180x22x6

viên

0,181

0,171

0,163

 

Dây đồng vỏ PVC 2x1,5

m

1,767

1,679

1,595

 

Đồng lá 0,5-1,0mm

kg

0,076

0,072

0,069

 

Dây chì fi 1-2mm

kg

0,171

0,162

0,154

 

Gỗ kê chèn

m3

0,019

0,018

0,017

 

Vải thủy tinh

m2

0,171

0,162

0,154

 

Axêtôn

kg

0,228

0,217

0,206

 

Giấy ráp

tờ

1,102

1,047

0,995

 

Bột kẽm sệt

kg

0,228

0,217

0,206

 

Bulông êcu M16x50

bộ

8,873

8,429

8,008

 

Vải amiăng

m2

0,323

0,307

0,292

 

Graphit tấm

m2

0,437

0,415

0,394

 

ống cao su chịu áp lực d16-20

m

0,437

0,415

0,394

 

Khí argon

bình

0,001

0,001

0,001

 

Đá cắt

viên

0,095

0,090

0,086

 

Que hàn đồng

kg

0,095

0,090

0,086

 

Băng dính cách điện

cuộn

1,102

1,047

0,995

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

76,632

72,800

69,160

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cầu trục gian máy 350 tấn (V.hành)

ca

0,342

0,325

0,309

 

Cần trục 63 tấn

ca

0,146

0,139

0,132

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,882

0,838

0,796

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,242

0,230

0,218

 

Máy khác

%

5,000

5,000

5,000

 

144

145

146

Ghi chú: Các loại máy phát lớn được chế tạo thành các cụm rotor, stator không liền khối phải tổ hợp từ các mảnh thép từ và ghép thanh dẫn, mức độ tổ hợp rất nhiều.

L22.150 Tổ hợp và lắp đặt máy nâng thủy lực

Tổ hợp và lắp đặt máy nâng thủy lực bao gồm xy lanh thủy lực, hệ thống điều khiển, thiết bị đầu áp lực, bảng điều khiển, các bộ phận & chi tiết gắn liền vào máy.

Thành phần công việc:

Tổ hợp tại bãi: Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, kiểm tra đánh giá tính chính xác và đồng bộ của thiết bị. Tổ hợp các cụm chi tiết, kiểm tra kích thước lắp ghép, định vị bằng then hoặc chốt... tháo dỡ để vận chuyển đến chỗ lắp.

Lắp đặt: Vận chuyển từ sàn lắp máy đến vị trí lắp, vạch dấu, định vị tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy có khối lượng

≤ 5 tấn

≤ 15 tấn

> 15 tấn

 

Vật liệu

 

 

 

 

L22.

Mỡ các loại

kg

1,950

1,590

1,530

 

Dầu các loại

kg

2,250

1,830

1,740

 

Thép hình

kg

2,400

1,960

1,864

 

Thép tấm

kg

0,600

0,490

0,466

 

Que hàn các loại

kg

0,230

0,180

0,130

 

Đất đèn

kg

1,500

1,220

1,100

 

Ô xy

chai

0,110

0,090

0,090

 

Xăng

kg

0,600

0,490

0,430

 

Đá mài cắt

viên

0,300

0,240

0,200

 

Đồng lá 0,5 - 1mm

kg

0,060

0,050

0,050

 

Dây chì

kg

0,150

0,120

0,120

 

Gỗ kê chèn

m3

0,020

0,010

0,030

 

Giấy ráp mịn

tờ

0,940

0,760

0,730

 

Sơn các loại

kg

0,050

0,040

0,030

 

Dầu Tua bin

kg

0,280

0,230

0,220

 

Đồng tròn d= 30-80mm

kg

0,560

0,460

0,480

 

Bu lông tổng hợp

cái

7,500

6,120

5,800

 

Keo

kg

0,040

0,030

0,260

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

87,36

82,992

78,841

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục 25 tấn

ca

0,294

0,238

0,231

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,07

0,056

0,056

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

ca

0,203

0,168

0,161

 

Máy khác

%

5,000

5,000

5,000

 

151

152

153

L22.190 Lắp đặt bình bể

Thành phần công việc:

Lắp đặt bình bể kiểm tra thử nghiệm, vệ sinh, nghiệm thu bàn giao.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L22.

Mỡ bò

kg

0,500

 

Dầu mazut

kg

1,000

 

Thép dẹt 25x4

kg

5,000

 

Que hàn E42 fi 3-6

kg

0,150

 

Ôxy

chai

0,070

 

Đất đèn

kg

0,490

 

Giẻ lau

kg

0,500

 

Bồ tạt

kg

0,030

 

Gỗ nhóm 8

m3

0,050

 

Bột nhôm đỏ

kg

0,040

 

Bột phấn chì

kg

1,000

 

Giấy ráp

tờ

1,000

 

Các tông amiăng

kg

1,500

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

7,000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục 16 tấn

ca

0,200

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,050

 

Máy khác

%

3,000

 

190

Chương 3.

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN

Qui định chung: Thiết bị điện đã tính lắp đặt hoàn chỉnh trong mọi điều kiện thi công của công trình.

L31.100 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vệ sinh thiết bị và phụ kiện máy biến áp.

- Lắp đặt phụ kiện máy biến áp (máy biến áp, cánh toả nhiệt, quạt gió, tủ bảng điện).

- Lắp đặt máy vào đúng vụ trí theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu, bàn giao.

Ghi chú: Lắp đặt máy biến áp không kể phần tháo dầu, nạp nitơ và rút ruột kiểm tra.

L31.110 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 13,8/500KV

Đơn vị tính: máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất máy biến áp (MVA)

≤ 100

≤ 150

≤ 175

 

Vật liệu

 

 

 

 

L31.

Que hàn các loại

kg

2,200

2,800

3,100

 

Cồn công nghiệp

kg

1,700

1,900

2,000

 

Keo dán

kg

0,400

0,700

0,850

 

Xăng

kg

7,400

9,700

10,850

 

Sơn màu

kg

2,200

2,400

2,500

 

Giấy ráp mịn

tờ

9,000

11,000

12,000

 

Vải nhựa

m2

25,330

38,000

44,340

 

Vải trắng mộc 0,8m

m2

5,400

7,200

8,100

 

Sơn chống gỉ

kg

0,400

0,700

0,850

 

Mỡ YOC

kg

1,000

1,800

2,200

 

Dây thép mạ d=2

kg

8,000

8,200

8,300

 

Giẻ lau

kg

10,000

10,000

10,000

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,360

0,360

0,360

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

496,000

688,000

752,000

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 14 kw

ca

1,100

1,400

1,550

 

Cần trục 16 tấn

ca

2,180

2,310

2,380

 

Cần trục 5 tấn

ca

0,650

1,200

1,460

 

111

112

113


Đơn vị tính: máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất máy biến áp (MVA)

≤ 200

≤ 250

≤ 300

 

Vật liệu

 

 

 

 

L31.

Que hàn các loại

kg

3,400

4,000

4,600

 

Cồn công nghiệp

kg

2,100

2,300

2,500

 

Keo dán

kg

1,000

1,300

1,600

 

Xăng

kg

12,000

14,300

16,600

 

Sơn màu

kg

2,600

2,800

3,000

 

Giấy ráp mịn

tờ

13,000

15,000

17,000

 

Vải nhựa

m2

50,670

63,340

76,010

 

Vải trắng mộc 0,8m

m2

9,000

10,800

12,600

 

Sơn chống gỉ

kg

1,000

1,300

1,600

 

Mỡ YOC

kg

2,600

3,400

4,200

 

Dây thép mạ d=2

kg

8,400

8,600

8,800

 

Giẻ lau

kg

10,000

10,000

10,000

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,360

0,360

0,360

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

802,000

850,000

925,000

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 14 kw

ca

1,700

2,000

2,300

 

Cần trục 16 tấn

ca

2,440

2,570

2,700

 

Cần trục 5 tấn

ca

1,720

2,240

2,760

 

114

115

116

L31.120 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 13,8/220KV

Đơn vị tính: máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất máy biến áp (MVA)

≤ 63

≤ 100

≤ 125

 

Vật liệu

 

 

 

 

L31.

Que hàn các loại

kg

0,900

1,200

1,400

 

Cồn công nghiệp

kg

0,600

0,720

0,800

 

Keo dán

kg

0,200

0,260

0,300

 

Xăng

kg

3,200

3,860

4,300

 

Sơn màu

kg

1,200

1,440

1,600

 

Giấy ráp mịn

tờ

3,000

4,190

5,000

 

Vải nhựa

m2

15,960

29,110

38,000

 

Vải trắng mộc 0,8m

m2

3,000

3,600

4,000

 

Sơn chống gỉ

kg

0,300

0,360

0,400

 

Mỡ YOC

kg

0,500

0,620

0,700

 

Dây thép mạ d=2

kg

2,500

3,400

4,000

 

Giẻ lau

kg

3,500

4,100

4,500

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,150

0,280

0,360

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

200,000

308,61

382,000

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 14 kw

ca

0,450

0,600

0,700

 

Cần trục 10 tấn

ca

0,880

1,210

1,430

 

Cần trục 5 tấn

ca

0,260

0,490

0,650

 

121

122

123

Đơn vị tính: máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất máy biến áp (MVA)

≤ 150

≤ 175

≤ 200

 

Vật liệu

 

 

 

 

L31.

Que hàn các loại

kg

1,480

1,560

1,640

 

Cồn công nghiệp

kg

0,860

0,920

0,980

 

Keo dán

kg

0,320

0,340

0,360

 

Xăng

kg

4,520

4,740

4,960

 

Sơn màu

kg

1,640

1,680

1,720

 

Giấy ráp mịn

tờ

5,200

5,400

5,600

 

Vải nhựa

m2

39,52

41,04

42,56

 

Vải trắng mộc 0,8m

m2

4,280

4,560

4,840

 

Sơn chống gỉ

kg

0,400

0,400

0,400

 

Mỡ YOC

kg

0,760

0,820

0,880

 

Dây thép mạ d=2

kg

4,200

4,400

4,600

 

Giẻ lau

kg

5,100

5,700

6,300

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,410

0,460

0,500

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

399,20

416,40

433,60

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 14 kw

ca

0,740

0,780

0,820

 

Cần trục 10 tấn

ca

1,580

1,730

1,880

 

Cần trục 5 tấn

ca

0,650

0,650

0,650

 

124

125

126

L31.130 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 13,8/110KV

Đơn vị tính: máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất máy biến áp (MVA)

≤ 11

≤ 25

≤ 40

≤ 50

≤ 63

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

L31.

Que hàn các loại

kg

0,700

1,100

1,300

1,520

1,800

 

Cồn công nghiệp

kg

0,400

0,600

0,800

0,930

1,100

 

Keo dán

kg

0,200

0,200

0,300

0,340

0,400

 

Xăng

kg

2,000

3,300

4,100

4,670

5,400

 

Sơn màu

kg

1,300

1,500

1,600

1,690

1,800

 

Giấy ráp mịn

tờ

2,300

3,600

4,500

5,150

6,000

 

Vải nhựa

m2

6,000

6,330

10,130

12,660

15,960

 

Vải trắng mộc 0,8m

m2

2,000

3,200

4,000

4,610

5,400

 

Sơn chống gỉ

kg

0,200

0,200

0,300

0,340

0,400

 

Mỡ YOC

kg

0,400

0,600

0,800

0,890

1,000

 

Dây thép mạ d=2

kg

3,530

3,530

5,040

5,280

5,600

 

Giẻ lau

kg

1,600

4,800

6,000

6,650

7,500

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,060

0,060

0,100

0,120

0,150

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

63,00

80,00

93,00

104,30

119,00

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 14 kw

ca

0,350

0,550

0,650

0,760

0,900

 

Cần trục 10 tấn

ca

0,590

0,880

0,880

0,880

0,880

 

Cần trục 5 tấn

ca

0,260

0,260

0,260

0,260

0,260

 

131

132

133

134

135

Chương 4.

CÔNG TÁC SƠN THIẾT BỊ

Công tác chuẩn bị bề mặt kim loại để sơn:

Công tác làm sạch bề mặt chi tiết khe van, khe lưới chắn rác tính cho 1m2 bề mặt kết cấu kim loại cần sơn.

Công tác phun cát: Dịch chuyển kết cấu trong quá trình phun. Phun cát bằng vòi áp lực. Kiểm tra hoàn thiện bề mặt để phun sơn. Thu dọn mặt bằng sau khi phun sơn

Công tác làm sạch đã tính bình quân cho tất cả các điều kiện thi công của công trình.

L51.100 Làm sạch bề mặt kim loại bằng máy mài chổi sắt (độ sạch St 2.0)

Thành phần công việc:

Mài phẳng mối hàn, bề mặt két cấu kim loại (do hàn gá trong quá trình lắp đặt và vận chuyển) bằng máy mài chổi sắt, vệ sinh bề mặt kim loại bằng giấy nháp, giẻ lau, dung môi trước khi sơn.

Đơn vị tính: m2

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L51.

Đĩa mài kiểu chổi sắt

cái

0,500

 

Giẻ lau

kg

0,500

 

Dung môi

kg

0,040

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,5/7

 công

3,610

 

 Máy thi công

 

 

 

Máy nén khí diezen 600 m3/h

ca

0,010

 

Máy mài chổi sắt

ca

1,500

 

Quạt thông gió 7,5 kw

ca

0,500

 

100

L51.200 Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát (độ sạch Sa 2.5)

Thành phần công việc:

Làm sạch mối hàn, bề mặt kim loại bằng phun cát khô tiêu chuẩn, giẻ lau, dung môi trước khi sơn gồm: Chuẩn bị mặt bằng; Phun cát vệ sinh bề mặt đủ điều kiện để sơn.

Đơn vị tính: m2

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bề mặt kim loại mới

Bề mặt kim loại đã sơn

 

Vật liệu

 

 

 

L51.

Cát khô tiêu chuẩn

m3

0,057

0,071

 

Giẻ lau

kg

0,300

0,300

 

Vòi phun cát

cái

0,100

0,100

 

ống cao su chịu áp F16-20

m

0,050

0,050

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,78

1,400

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy nén khí diezen 600 m3/h

ca

0,050

0,050

 

Máy phun cát

ca

0,050

0,050

 

Cần trục 16 tấn

ca

0,004

0,004

 

Máy khác

%

5,000

5,000

 

211

212

L51.300 Công tác sơn thiết bị và kết cấu kim loại

Thành phần công việc:

Vệ sinh lại bề mặt trước khi sơn bằng dẻ lau và dung môi pha sơn theo tỷ lệ yêu cầu. Phun sơn bằng máy, kiểm tra chiếu dày sơn bằng máy đo siêu âm và độ bám dính bằng băng keo theo tiêu chuẩn, độ chịu va đập theo tiêu chuẩn hiện hành. Hoàn thiện bề mặt thiết bị.

L51.310 Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn không ngập nước

Đơn vị tính: m2

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp sơn

Sơn dặm vá dày 130 Mcr

50 Mcr

80 Mcr

130 Mcr

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

L51.

VẬT LIỆU CHÍNH

 

 

 

 

 

 

Theo định mức sơn của hãng

 

 

 

 

 

 

Vật liệu phụ

 

 

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,0404

0,064

0,100

0,100

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,500

0,600

0,720

0,720

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy phun sơn 400 m2/h

ca

0,0138

0,022

0,036

0,036

 

Máy nén khí diezen 600 m3/h

ca

0,0138

0,022

0,036

0,036

 

Máy khuấy sơn

ca

0,0009

0,0148

0,024

0,024

 

311

312

313

314

L51.320 Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn ngập nước

Đơn vị tính: m2

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp sơn

350 Mcr

400 Mcr

 

 Vật liệu

 

 

 

L51.

VẬT LIỆU CHÍNH

 

 

 

 

Theo định mức sơn của hãng

 

 

 

 

Vật liệu phụ

 

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,010

0,010

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,720

0,720

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy phun sơn 400 m2/h

ca

0,040

0,048

 

Máy nén khí diezen 600 m3/h

ca

0,040

0,048

 

Máy khuấy sơn

ca

0,020

0,020

 

321

322

Chương 5.

CÔNG TÁC KIỂM TRA MỐI HÀN

L61.111 Làm sạch mối hàn để kiểm tra (rộng 200mm) ngoài hở

Đơn vị tính: m

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L61.

Đĩa mài kiểu chổi sắt

cái

0,100

 

Giẻ lau

kg

0,100

 

Mỡ bò

kg

0,030

 

Dầu mazút

kg

0,050

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,740

 

Máy thi công

 

 

 

Máy chổi sắt cầm tay

ca

0,300

 

Cần trục 25 tấn

ca

0,005

 

Máy khác

%

3,000

 

111

L61.112 Làm sạch mối hàn để kiểm tra (rộng 200mm) trong hầm

Đơn vị tính: m

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L61.

Đĩa mài kiểu chổi sắt

cái

0,100

 

Giẻ lau

kg

0,100

 

Mỡ bò

kg

0,030

 

Dầu mazút

kg

0,050

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,980

 

Máy thi công

 

 

 

Máy chổi sắt cầm tay

kíp

0,400

 

Máy nâng thủy lực

kíp

0,130

 

Máy khác

%

3,000

 

112

L61.211 KIỂM TRA X QUANG MỐI HÀN THÉP NGOÀI HỞ

Đơn vị tính: phim

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L61.

Mỡ phấn chì YC-2

kg

0,201

 

Giẻ lau

kg

0,030

 

Phim ảnh (0.1x0.35m)

tấm

1,050

 

Thuốc rửa

kg

0,001

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

1,500

 

Máy thi công

 

 

 

Cổng trục 50 tấn

ca

0,050

 

Máy chụp X quang

ca

0,170

 

Máy khác

%

5,000

 

211

L61.212 KIỂM TRA X QUANG MỐI HÀN THÉP TRONG HẦM

Đơn vị tính: phim

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L61.

Mỡ phấn chì YC-2

kg

0,201

 

Giẻ lau

kg

0,030

 

Phim ảnh (0.1x0.35m)

tấm

1,050

 

Thuốc rửa

kg

0,001

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

2,000

 

Máy thi công

 

 

 

Máy nâng thủy lực

kíp

0,133

 

Máy chụp X quang

kíp

0,226

 

Máy khác

%

5,000

 

212

L61.311 Kiểm tra siêu âm mối hàn thép ngoài hở

Đơn vị tính: m

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L61.

Mỡ phấn chì YC-2

kg

0,402

 

Giẻ lau

kg

0,050

 

Dầu mazút

kg

0,050

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

1,485

 

Máy thi công

 

 

 

Cổng trục 50 tấn

ca

0,050

 

Máy dò siêu âm

ca

0,200

 

Máy khác

%

5,000

 

311

L61.312 Kiểm tra siêu âm mối hàn thép trong hầm

Đơn vị tính: m

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L61.

Mỡ phấn chì YC-2

kg

0,402

 

Giẻ lau

kg

0,050

 

Dầu mazút

kg

0,050

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

1,980

 

Máy thi công

 

 

 

Máy nâng thủy lực

kíp

0,133

 

Máy dò siêu âm

kíp

0,266

 

Máy khác

%

5,000

 

312

Chương 6.

CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN THIẾT BỊ

L71.100 Vận chuyển thiết bị và kết cấu kim loại

Thành phần công việc:

Bốc lên, vận chuyển 1 km đầu thiết bị có trọng lượng từ ≤ 12 tấn đến ≤ 40 tấn.

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng

≤ 12 tấn

≤ 25 tấn

≤ 40 tấn

 

Vật liệu

 

 

 

 

L71.

Thép lá đen thường

kg

-

0,275

0,261

 

Que hàn fi 4x/ch

kg

-

0,050

0,048

 

Ô xy

chai

-

0,013

0,012

 

Đất đèn

kg

-

0,091

0,086

 

Thép tròn trơn fi 6-8

kg

0,167

0,076

0,072

 

Gỗ kê chèn

m3

-

0,001

0,001

 

Vật liệu khác

%

5,000

5,000

5,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,633

0,600

0,569

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục 16 tấn

ca

0,023

-

-

 

Ô tô thùng 12 tấn

ca

0,057

-

-

 

Cần trục 40 tấn

ca

-

0,008

0,006

 

Cần trục 63 tấn

ca

-

0,018

0,014

 

Moóc kéo 60 tấn

ca

-

0,032

0,025

 

Ô tô đầu kéo 272 cv

ca

-

0,032

0,025

 

Máy hàn 23 kw

ca

-

0,015

0,012

 

Máy khác

%

3,000

3,000

3,000

 

111

112

113

L71.200 Bốc xuống trong sàn lắp máy thiết bị và kết cấu kim loại

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng

≤ 12 tấn

≤ 25 tấn

≤ 40 tấn

 

Nhân công

 

 

 

 

L71.

Nhân công 4,0/7

công

0,420

0,399

0,379

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cầu trục gian máy 50 tấn (V. hành)

ca

0,022

0,018

0,015

 

Máy khác

%

3,000

3,000

3,000

 

211

212

213

L71.300 Bốc xuống ngoài nhà máy thiết bị và kết cấu kim loại

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng

≤ 12 tấn

≤ 25 tấn

≤ 40 tấn

 

Nhân công

 

 

 

 

L71.

Nhân công 4,0/7

công

0,320

0,310

0,300

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục 16 tấn

ca

0,016

-

-

 

Cần trục 25 tấn

ca

-

0,005

-

 

Cần trục 40 tấn

ca

-

0,011

0,004

 

Cần trục 65 tấn

ca

-

-

0,008

 

Máy khác

%

3,000

3,000

3,000

 

311

312

313

L71.400 Vận chuyển tiếp 1 km ngoài hở thiết bị và kết cấu kim loại

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng

≤ 12 tấn

≤ 25 tấn

≤ 40 tấn

 

Nhân công

 

 

 

 

L71.

Nhân công 4,0/7

công

0,0420

0,0390

0,0312

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Ô tô thùng 12 tấn

ca

0,0210

-

-

 

Moóc kéo 60 tấn

ca

-

0,0197

0,0157

 

Ô tô đầu kéo 272 cv

ca

-

0,0197

0,0157

 

411

412

413

L71.500 Vận chuyển tiếp 1 km trong hầm thiết bị và kết cấu kim loại

Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng

≤ 12 tấn

≤ 25 tấn

≤ 40 tấn

 

Nhân công

 

 

 

 

L71.

Nhân công 4,0/7

công

0,0580

0,0500

0,0450

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Ô tô thùng 12 tấn

ca

0,0290

-

-

 

Moóc kéo 60 tấn

ca

-

0,0311

0,0250

 

Ô tô đầu kéo 272 cv

ca

-

0,0311

0,0250

 

511

512

513

L71.600 Công tác bảo dưỡng thiết bị
Đơn vị tính: tấn

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L71.

Mỡ các loại

kg

0,100

 

Dầu nhờn các loại

kg

0,425

 

Xăng A90

kg

0,040

 

Vải bạt

m2

2,000

 

Vật liệu khác

%

3,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,500

 

Máy thi công

 

 

 

Cổng trục 50 tấn

ca

0,063

 

Máy khác

%

2,000

 

600

Chương 7.

LẮP ĐẶT THIẾT BỊ QUAN TRẮC

L81.100 Lắp đặt thiết bị quan trắc trong bê tông

Thành phần công việc:

Kiểm tra, bảo quản, vận chuyển thiết bị đến nơi lắp đặt, định vị thiết bị đo bằng hàn, buộc. Kéo rải cáp dẫn tín hiệu, đo thử. Bảo quản thiết bị trong thời gian thi công.

L81.111 Lắp đặt thiết bị đo ứng suất cốt thép trong bê tông

Đơn vị tính: cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Thép tròn đốt fi 18-25

kg

2,000

 

Dây thép mạ kẽm fi 1mm

kg

0,200

 

Que hàn E42 fi 3-6

kg

0,170

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,360

 

Nhân công 4,0/7

công

1,000

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,010

 

111

L81.112 Lắp đặt thiết bị đo nhiệt độ trong bê tông

Đơn vị tính: cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Giẻ lau

kg

0,400

 

Cồn công nghiệp

kg

0,200

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,0/7

công

0,500

 

Nhân công 4,0/7

công

1,000

 

112

L81.113 Lắp đặt thiết bị đo độ tách nền, đo thấm

Đơn vị tính: cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Giẻ lau

kg

0,400

 

Xăng

kg

0,500

 

Cồn 90 độ

kg

0,200

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,0/7

công

0,500

 

Nhân công 4,0/7

công

1,500

 

113

L81.121 Rải dây dẫn cho thiết bị đo

Đơn vị tính: 100m

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Nhân công

 

 

L81.

Nhân công 3,0/7

công

20,000

 

121

L81.122 Đấu dây dẫn vào trạm thu nhận tín hiệu

Đơn vị tính: 10 thiết bị

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Băng nilông các loại

cuộn

2,000

 

Băng dính cách điện

cuộn

2,000

 

Giẻ lau

kg

1,000

 

Thiếc hàn

kg

0,020

 

Vật liệu khác

%

10,00

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,0/7

công

2,000

 

Nhân công 4,0/7

công

5,000

 

122

L81.210 Khoan tạo lỗ qua đất

Đơn vị tính: m

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính

50 mm

100 mm

150 mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

L81.

Mũi khoan hợp kim fi 50

cái

0,023

-

-

 

Mũi khoan hợp kim fi 100

cái

-

0,023

-

 

Mũi khoan hợp kim fi 150

cái

-

-

0,023

 

Cần khoan fi 50 L=4,6m

cái

0,023

0,023

0,023

 

Dầu điêzel

kg

5,202

5,462

5,735

 

Gỗ kê chèn

m3

0,002

0,002

0,002

 

Vật liệu khác

%

10,00

10,00

10,00

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,000

3,150

3,308

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Bộ máy khoan SBU 150 Zam

ca

0,332

0,349

0,366

 

211

212

213

L81.220 Khoan tạo lỗ qua đá, độ sâu khoan ≤ 30m

Đơn vị tính: m

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính

50 mm

100 mm

150 mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

L81.

Mũi khoan hợp kim fi 50

cái

0,028

-

-

 

Mũi khoan hợp kim fi 100

cái

-

0,028

-

 

Mũi khoan hợp kim fi 150

cái

-

-

0,028

 

Cần khoan fi 50 L=4,6m

cái

0,028

0,028

0,028

 

Dầu điêzel

kg

6,242

6,554

6,882

 

Gỗ kê chèn

m3

0,002

0,002

0,002

 

Vật liệu khác

%

10,000

10,000

10,00

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,600

3,780

3,969

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Bộ máy khoan SBU 150 Zam

 

0,398

0,418

0,439

 

Máy khác

%

1,000

1,000

1,000

 

221

222

223

L81.230 Khoan tạo lỗ qua đá, độ sâu khoan > 30m

Đơn vị tính: m

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính

50 mm

100 mm

150 mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

L81.

Mũi khoan hợp kim fi 50

cái

0,029

-

-

 

Mũi khoan hợp kim fi 100

cái

-

0,029

-

 

Mũi khoan hợp kim fi 150

cái

-

-

0,029

 

Cần khoan fi 50 L=4,6m

cái

0,029

0,029

0,029

 

Dầu điêzel

kg

6,610

6,941

7,288

 

Gỗ kê chèn

m3

0,002

0,002

0,002

 

Vật liệu khác

%

10,000

10,000

10,000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

3,788

3,977

4,176

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Bộ máy khoan SBU 150 Zam

 

0,453

0,476

0,499

 

Máy khác

%

1,000

1,000

1,000

 

231

232

233

L81.321 Sản xuất lắp đặt nắp và phụ kiện Pêzômét

Đơn vị tính: bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Ống thép tráng kẽm d75

m

0,071

 

Ống thép tráng kẽm d89

m

0,121

 

Thép tấm dày 4-10

kg

1,352

 

Bulông M10x30

bộ

1,000

 

Ôxy

chai

0,014

 

Đất đèn

kg

0,019

 

Que hàn N46 fi 4

kg

0,185

 

Thép tròn trơn fi 6-8

kg

0,491

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,2/7

công

0,180

 

Nhân công 3,5/7

công

0,068

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,031

 

Máy khoan đứng 4,5kw

ca

0,028

 

Máy tiện 4,5kw

ca

0,015

 

Máy khác

%

1,000

 

321

L81.322 Quấn vải thủy tinh ống Pêzômét

Đơn vị tính: bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Vải thủy tinh

m2

1,620

 

Dây đồng fi 2mm

kg

0,503

 

Vật liệu khác

%

1,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,57

công

0,454

 

322

L81.323 Lắp đặt ống Pêzômét fi 75, chèn cát sỏi

Đơn vị tính: m

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Ống thép tráng kẽm d75

m

1,020

 

Gỗ kê chèn

m3

0,004

 

Vật liệu khác

%

1,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,090

 

Nhân công 3,0/7

công

0,221

 

Máy thi công

 

 

 

Bộ máy khoan SBU 150 Zam

ca

0,020

 

Máy khác

%

1,000

 

323

L81.324 Sản xuất lắp đặt mốc chuyển vị

Đơn vị tính: mốc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Thép tấm dày 4-10

kg

26,424

 

Thép tấm không rỉ dày 5mm

kg

1,870

 

Thép tròn trơn fi 6-8

kg

0,457

 

Sơn chống rỉ

kg

0,998

 

Que hàn N46 fi 4

kg

0,255

 

Đất đèn

kg

0,265

 

Ống thép d200x6

m

0,808

 

Ôxy

chai

0,047

 

Vật liệu khác

%

2,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,302

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,049

 

Máy khoan đứng 4,5kw

ca

0,028

 

324

L81.325 Sản xuất lắp đặt mốc đo lún

Đơn vị tính: mốc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Thép tấm dày 4-10

kg

1,760

 

Xăng

kg

0,106

 

Nhựa bitum số 3

kg

0,964

 

Củi đun

kg

0,330

 

Ôxy

chai

0,017

 

Que hàn N46 fi 4

kg

0,221

 

Đất đèn

kg

0,042

 

Ống thép tráng kẽm d75

m

1,032

 

Thép tròn trơn fi 18-30

kg

3,028

 

Vật liệu khác

%

2,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

4,443

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,036

 

Máy khoan đứng 4,5kw

ca

0,028

 

Máy khác

%

1,000

 

325

L81.300 Công tác lắp đặt hệ thống đo lường và điều khiển

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu.

L81.331 Lắp đặt bộ cảm biến các loại, bộ biến đổi, đồng hồ hiển thị các loại

Đơn vị tính: bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

L81.

Vải trắng

kg

0,100

 

Giấy giáp

tờ

0,500

 

Cồn công nghiệp

kg

0,050

 

Xăng

kg

0,100

 

Vazơlin

kg

0,010

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

1,000

 

331

L81.332 Lắp đặt đồng hồ tự ghi các loại

Đơn vị tính: cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Vải trắng

kg

0,100

 

Giấy giáp

tờ

0,500

 

Cồn công nghiệp

kg

0,050

 

Xăng

kg

0,100

 

Vazơlin

kg

0,010

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

1,500

 

332

L81.333 Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU

Đơn vị tính: cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Xăng

kg

1,500

 

Vazơlin

kg

0,400

 

Băng ni lông

cuộn

2,000

 

Cồn công nghiệp

kg

0,700

 

Mỡ phấn chì YC - 2

kg

0,500

 

Sơn cách điện

kg

0,300

 

Thiếc hàn

kg

0,300

 

Thuốc hàn

kg

0,030

 

Que hàn

kg

0,600

 

Giấy giáp

tờ

3,000

 

Giẻ lau sạch

kg

2,000

 

Thép dẹt 25x4

kg

5,000

 

Vật liệu khác

%

5,000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

27,000

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 Kw

ca

0,200

 

Cần trục bánh hơi 16 tấn

ca

0,250

 

Xe nâng thang

ca

0,200

 

333

L81.334 Lắp đặt bàn điều khiển

Đơn vị tính: cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Vải trắng

kg

0,500

 

Giấy giáp

tờ

0,500

 

Cồn công nghiệp

kg

0,500

 

Xăng

kg

0,500

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

8,000

 

334

L81.335 Lắp đặt màn hình giám sát ≤ 21"

Đơn vị tính: cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Vải trắng

kg

0,200

 

Cồn công nghiệp

kg

0,200

 

Xăng

kg

0,400

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

1,000

 

335

L81.336 Lắp đặt màn hình giám sát cỡ lớn

Đơn vị tính: cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Vải trắng

kg

0,400

 

Cồn công nghiệp

kg

0,400

 

Xăng

kg

0,800

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

8,000

 

336

L81.337 Lắp đặt bộ lấy mẫu

Đơn vị tính: bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Que hàn

kg

2,000

 

Đá mài

viên

2,000

 

Vật liệu khác

%

10,00

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

20,00

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 Kw

ca

0,500

 

Máy mài

ca

1,000

 

Máy khác

%

10,00

 

337

L81.338 Lắp đặt bộ cơ cấu chấp hành

Đơn vị tính: bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

 

Vật liệu

 

 

L81.

Thép các loại

kg

10,00

 

Que hàn

kg

1,500

 

Vật liệu khác

kg

10,00

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

12,00

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,500

 

Máy khác

%

10,00

 

338

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2289/QĐ-NLDK

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2289/QĐ-NLDK
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/07/2005
Ngày hiệu lực12/07/2005
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2289/QĐ-NLDK

Lược đồ Quyết định 2289/QĐ-NLDK định mức dự toán lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2289/QĐ-NLDK định mức dự toán lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2289/QĐ-NLDK
                Cơ quan ban hànhBộ Công nghiệp
                Người kýNguyễn Xuân Thuỷ
                Ngày ban hành12/07/2005
                Ngày hiệu lực12/07/2005
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2289/QĐ-NLDK định mức dự toán lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2289/QĐ-NLDK định mức dự toán lắp đặt thiết bị các công trình thủy điện

                        • 12/07/2005

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 12/07/2005

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực