Nội dung toàn văn Quyết định 23/2011/QĐ-TTg phê duyệt hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2011/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HẠNG ĐẤT TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI TỈNH ĐẮK LẮK
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp ngày 10 tháng 7 năm 1993;
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân hạng tính thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Đắk Lắk theo các Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng ổn định trong thời gian 10 năm, từ năm 2011 đến hết năm 2020.
Trong thời hạn ổn định hạng đất tính thuế, đối với vùng Nhà nước có đầu tư lớn về giao thông, thủy lợi, cải tạo đất và các biện pháp khác đem lại hiệu quả kinh tế cao, Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh hạng đất tính thuế trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk căn cứ vào hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp quy định tại Điều 1 Quyết định này chỉ đạo, hướng dẫn việc tính thuế và lập sổ bộ thuế đến từng hộ nộp thuế ở địa phương.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 6 năm 2011, áp dụng cho kỳ tính thuế từ năm 2011 trở đi và thay thế quy định về phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp của tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 326/TTg ngày 18 tháng 5 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH ĐẤT THEO PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2011/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)
ĐVT: ha
Đơn vị hành chính | Toàn tỉnh | Cây lúa | ||||
Diện tích lúa toàn tỉnh | D. tích lúa phân cấp | |||||
Chuyên lúa | Lúa còn lại | Tổng lúa | B. Vàn | C. Trũng | ||
Tổng cộng | 477.563,90 | 25.077,43 | 29.302,13 | 54.379,55 | 14.849,36 | 39.530,20 |
1. TP. Buôn Ma Thuột | 26.729,12 | 1.939,34 | 399,65 | 2.338,99 | 0,00 | 2.338,99 |
2. Thị xã Buôn Hồ | 23.410,96 | 756,45 | 519,16 | 1.275,61 | 667,70 | 607,91 |
3. Huyện Ea Hleo | 57.206,65 | 373,59 | 981,85 | 1.355,45 | 1.355,45 | 0,00 |
4. Huyện Ea Súp | 26.539,65 | 1.624,49 | 6.031,33 | 7.655,82 | 1.889,79 | 5.766,03 |
5. Huyện Krông Năng | 38.007,49 | 1.029,34 | 643,62 | 1.672,96 | -0,80 | 1.673,76 |
6. Huyện Krông Búk | 28.690,02 | 119,26 | 261,58 | 380,84 | 75,22 | 305,62 |
7. Huyện Bôn Đôn | 17.858,13 | 1.199,27 | 1.094,74 | 2.294,01 | 4,01 | 2.290,00 |
8. Huyện Cư M'Gar | 60.145,00 | 1.774,77 | 513,94 | 2.288,71 | 0,00 | 2.288,71 |
9. Huyện Ea Kar | 47.200,48 | 3.329,17 | 1.301,23 | 4.630,40 | 1.684,22 | 2.946,18 |
10. Huyện M'Đrăk | 24.754,68 | 1.489,08 | 1.009,84 | 2.498,92 | 214,20 | 2.284,72 |
11. Huyện Krông Pắc | 41.962,92 | 4.152,10 | 3.417,55 | 7.569,65 | 526,59 | 7.043,06 |
12. Huyện Krông Bông | 25.562,35 | 1.511,29 | 2.772,33 | 4.283,62 | 2.876,05 | 1.407,57 |
13. Huyện Krông Ana | 22.457,56 | 2.050,74 | 3.450,18 | 5.500,93 | 1.163,71 | 4.337,22 |
14. Huyện Lăk | 15.613,79 | 2.818,37 | 4.850,23 | 7.668,61 | 2.370,11 | 5.298,50 |
15. Huyện Cư Kuin | 21.605,48 | 910,16 | 2.054,89 | 2.965,02 | 2.023,12 | 941,93 |
Đơn vị hành chính | Toàn tỉnh | Cây hàng năm khác | |||
Tổng cộng | Cấp I | Cấp II | Cấp III | ||
(0-8) | (8-15) | (15-25) | |||
Tổng cộng | 477.563,90 | 151.354,00 | 93.160,35 | 39.642,32 | 18.569,33 |
1. TP. Buôn Ma Thuột | 26.729,12 | 5.092,89 | 4.951,46 | 141,43 | 0,00 |
2. Thị xã Buôn Hồ | 23.410,96 | 4.581,64 | 1.255,69 | 3.020,70 | 305,25 |
3. Huyện Ea Hleo | 57.206,64 | 21.381,64 | 9.934,94 | 6.515,30 | 4.931,40 |
4. Huyện Ea Súp | 26.539,27 | 3.995,84 | 3.995,84 | 0,00 | 0,00 |
5. Huyện Krông Năng | 38.007,49 | 7.948,47 | 1.417,94 | 4.062,89 | 2.467,64 |
6. Huyện Krông Búk | 28.690,02 | 4.107,55 | 22,66 | 1.779,32 | 2.305,57 |
7. Huyện Bôn Đôn | 17.858,13 | 7.753,10 | 7.122,09 | 458,70 | 172,31 |
8. Huyện Cư M'Gar | 60.145,00 | 9.551,08 | 6.106,91 | 2.076,02 | 1.368,15 |
9. Huyện Ea Kar | 47.200,48 | 27.461,19 | 19.416,73 | 7.183,67 | 860,79 |
10. Huyện M'Đrăk | 24.754,68 | 16.054,56 | 9.210,37 | 5.558,05 | 1.286,14 |
11. Huyện Krông Pắc | 41.962,92 | 11.959,19 | 9.232,89 | 2.414,35 | 311,95 |
12. Huyện Krông Bông | 25.562,35 | 17.154,25 | 11.629,73 | 2.858,57 | 2.665,95 |
13. Huyện Krông Ana | 22.457,57 | 5.472,53 | 4.499,07 | 739,06 | 234,40 |
14. Huyện Lăk | 15.613,79 | 5.677,43 | 2.753,56 | 1.461,55 | 1.462,32 |
15. Huyện Cư Kuin | 21.605,48 | 3.162,65 | 1.610,48 | 1.354,71 | 197,46 |
Đơn vị hành chính | Toàn tỉnh | Cây lâu năm | |||
Tổng cộng | Cấp I | Cấp II | Cấp III | ||
(0-8) | (8-15) | (15-25) | |||
Tổng cộng | 477.563,90 | 271.830,36 | 137.188,50 | 75.723,33 | 30.350,84 |
1. TP. Buôn Ma Thuột | 26.729,12 | 19.297,24 | 14.308,24 | 4.853,56 | 135,44 |
2. Thị xã Buôn Hồ | 23.410,96 | 17.553,71 | 4.873,11 | 9.902,50 | 2.778,10 |
3. Huyện Ea Hleo | 57.206,65 | 34.289,56 | 10.522,96 | 18.628,70 | 5.137,90 |
4. Huyện Ea Súp | 26.539,27 | 14.887,61 | 14.615,29 | 272,32 | 0,00 |
5. Huyện Krông Năng | 38.007,49 | 28.386,06 | 11.302,49 | 11.753,05 | 5348,52 |
6. Huyện Krông Búk | 28.690,02 | 24.201,63 | 2.283,23 | 12.586,41 | 9.331,99 |
7. Huyện Bôn Đôn | 17.858,13 | 7.811,02 | 6.811,52 | 609,20 | 390,30 |
8. Huyện Cư M'Gar | 60.145,00 | 48.305,22 | 31.539,78 | 10.157,37 | 6.788,06 |
9. Huyện Ea Kar | 47.200,48 | 15.108,89 | 12.518,41 | 1.558,04 | 1.032,44 |
10. Huyện M'Đrăk | 24.754,68 | 6.201,20 | 3.316,74 | 1.681,69 | 1.202,77 |
11. Huyện Krông Pắc | 41.962,92 | 22.434,08 | 14.665,33 | 5.356,50 | 2.412,25 |
12. Huyện Krông Bông | 25.562,35 | 4.124,48 | 2.638,73 | 1.149,05 | 336,70 |
13. Huyện Krông Ana | 22.457,56 | 11.484,11 | 6.697,93 | 3.744,00 | 1.042,18 |
14. Huyện Lăk | 15.613,79 | 2.267,76 | 1.411,09 | 513,59 | 343,08 |
15. Huyện Cư Kuin | 21.605,48 | 15.477,79 | 6.561,58 | 8.454,40 | 461,81 |
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU HẠNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2011/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)
I. CƠ CẤU HẠNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
(Đơn vị tính: %)
Loại cây trồng và hạng đất | Toàn tỉnh | Buôn Ma Thuột | Huyện Buôn Hồ | Huyện Ea Hleo | Huyện Ea Súp |
I. ĐẤT CÂY HÀNG NĂM |
|
|
|
|
|
1. Đất chuyên trồng lúa nước | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 14,01 | 6,93 | 18,64 | 0,00 | 100,00 |
Hạng II | 40,77 | 60,94 | 64,73 | 23,25 | 0,00 |
Hạng III | 31,43 | 19,38 | 16,63 | 76,75 | 0,00 |
Hạng IV | 9,43 | 12,75 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng V | 3,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng VI | 1,19 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2. Đất trồng lúa còn lại | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,59 | 3,60 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng II | 22,17 | 21,89 | 0,58 | 6,02 | 27,42 |
Hạng III | 47,10 | 51,38 | 9,96 | 40,46 | 54,53 |
Hạng IV | 24,09 | 23,13 | 89,46 | 53,53 | 18,05 |
Hạng V | 4,41 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng VI | 1,63 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3. Đất trồng cây hàng năm khác | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng II | 16,40 | 71,46 | 2,18 | 9,42 | 38,87 |
Hạng III | 49,36 | 28,54 | 92,15 | 65,38 | 61,13 |
Hạng IV | 23,60 | 0,00 | 5,67 | 23,30 | 0,00 |
Hạng V | 9,46 | 0,00 | 0,00 | 1,90 | 0,00 |
Hạng VI | 0,77 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
II. ĐẤT CÂY LÂU NĂM |
|
|
|
|
|
1. Đất trồng cà phê | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 0,00 |
Hạng I | 45,80 | 59,65 | 46,75 | 15,43 | 0,00 |
Hạng II | 33,98 | 32,03 | 33,22 | 59,75 |
|
Hạng III | 17,05 | 8,33 | 20,03 | 22,98 |
|
Hạng IV | 2,60 | 0,00 | 0,00 | 1,84 |
|
Hạng V | 0,56 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
2. Đất trồng cao su | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 0,00 |
Hạng I | 28,22 | 77,15 | 38,05 | 12,78 | 0,00 |
Hạng II | 59,35 | 22,85 | 58,36 | 73,95 |
|
Hạng III | 10,46 | 0,00 | 3,59 | 13,28 |
|
Hạng IV | 1,97 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
Hạng V | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
3. Đất trồng cây lâu năm khác | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 1,32 | 17,98 | 0,00 | 2,71 | 0,00 |
Hạng II | 21,43 | 73,83 | 29,47 | 51,81 | 0,00 |
Hạng III | 37,74 | 8,19 | 70,53 | 30,70 | 13,64 |
Hạng IV | 38,23 | 0,00 | 0,00 | 14,30 | 85,74 |
Hạng V | 1,29 | 0,00 | 0,00 | 0,47 | 0,62 |
Loại cây trồng và hạng đất | Huyện Krông Năng | Huyện Krông Búk | Huyện Buôn Đôn | Huyện CưM'gar | Huyện Ea Kar |
I. ĐẤT CÂY HÀNG NĂM |
|
|
|
|
|
1. Đất chuyên trồng lúa nước | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5,28 |
Hạng II | 27,78 | 39,34 | 8,76 | 41,64 | 23,60 |
Hạng III | 72,22 | 60,66 | 69,14 | 56,89 | 31,15 |
Hạng IV | 0,00 | 0,00 | 22,10 | 1,47 | 13,76 |
Hạng V | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 17,49 |
Hạng VI | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 8,72 |
2. Đất trồng lúa còn lại | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng II | 0,00 | 5,35 | 1,94 | 0,00 | 0,00 |
Hạng III | 55,30 | 3,29 | 33,06 | 0,00 | 20,77 |
Hạng IV | 44,70 | 16,06 | 65,00 | 100,00 | 51,56 |
Hạng V | 0,00 | 75,30 | 0,00 | 0,00 | 25,82 |
Hạng VI |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,85 |
3. Đất trồng cây hàng năm khác | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,00 | 0,00 |
Hạng II | 0,00 | 0,00 | 35,92 | 9,58 | 1,17 |
Hạng III | 10,77 | 74,48 | 64,08 | 86,08 | 22,01 |
Hạng IV | 41,88 | 54,50 | 0,00 | 3,33 | 54,84 |
Hạng V | 47,35 | 1,02 | 0,00 | 0,00 | 20,94 |
Hạng VI | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,04 |
II. ĐẤT CÂY LÂU NĂM |
|
|
|
|
|
1. Đất trồng cà phê | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 40,40 | 41,01 | 0,00 | 68,22 | 28,79 |
Hạng II | 28,04 | 39,88 | 14,65 | 22,35 | 33,95 |
Hạng III | 17,96 | 19,11 | 72,60 | 9,43 | 37,26 |
Hạng IV | 9,84 | 0,00 | 12,75 | 0,00 | 0,00 |
Hạng V | 3,76 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2. Đất trồng cao su | 100,00 | 100,00 | 0,00 | 100,00 | 0,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 56,60 | 0,00 |
Hạng II | 75,59 | 73,47 |
| 40,63 |
|
Hạng III | 16,74 | 26,53 |
| 2,77 |
|
Hạng IV | 7,68 | 0,00 |
| 0,00 |
|
Hạng V | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 |
|
3. Đất trồng cây lâu năm khác | 100,00 | 100,00 |
| 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 1,58 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng II | 0,00 | 44,35 | 0,78 | 67,63 | 4,17 |
Hạng III | 3,49 | 55,65 | 47,33 | 32,37 | 73,04 |
Hạng IV | 87,00 | 0,00 | 50,65 | 0,00 | 22,79 |
Hạng V | 7,92 | 0,00 | 1,24 | 0,00 | 0,00 |
Loại cây trồng và hạng đất | Huyện M'Đrắk | Huyện Krông Pắc | Huyện Krông Bông | Huyện Krông Ana | Huyện H.Lắk | Huyện Cư Kuin |
I. ĐẤT CÂY HÀNG NĂM |
|
|
|
|
|
|
1. Đất chuyên trồng lúa nước | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 9,70 | 0,00 | 3,54 | 16,98 | 53,16 |
Hạng II | 8,50 | 86,46 | 57,34 | 30,64 | 39,54 | 19,43 |
Hạng III | 8,91 | 3,84 | 42,66 | 48,94 | 43,48 | 25,81 |
Hạng IV | 67,68 | 0,00 | 0,00 | 16,87 | 0,00 | 1,59 |
Hạng V | 14,32 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng VI | 0,59 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2. Đất trồng lúa còn lại | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,21 | 0,04 | 7,30 |
Hạng II | 0,00 | 5,60 | 39,15 | 19,72 | 32,14 | 55,59 |
Hạng III | 0,00 | 86,66 | 45,71 | 35,56 | 60,52 | 22,93 |
Hạng IV | 5,05 | 7,74 | 15,14 | 37,07 | 7,31 | 14,19 |
Hạng V | 49,90 | 0,00 | 0,00 | 7,44 | 0,00 | 0,00 |
Hạng VI | 45,05 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3. Đất trồng cây hàng năm khác | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,33 | 0,00 | 15,40 |
Hạng II | 1,70 | 74,51 | 2,11 | 15,72 | 32,06 | 39,95 |
Hạng III | 31,00 | 23,42 | 76,05 | 75,40 | 57,17 | 40,32 |
Hạng IV | 39,71 | 2,07 | 17,07 | 8,54 | 10,77 | 4,33 |
Hạng V | 22,07 | 0,00 | 4,76 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
Hạng VI | 5,52 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
II. ĐẤT CÂY LÂU NĂM |
|
|
|
|
|
|
1. Đất trồng cà phê | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 49,56 | 0,00 | 62,70 | 0,00 | 60,92 |
Hạng II | 0,00 | 45,56 | 13,45 | 35,90 | 1,11 | 38,55 |
Hạng III | 63,74 | 4,88 | 64,92 | 1,40 | 81,46 | 0,53 |
Hạng IV | 31,44 | 0,00 | 21,57 | 0,00 | 17,44 | 0,00 |
Hạng V | 4,82 | 0,00 | 0,06 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2. Đất trồng cao su | 0,00 | 100,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 18,16 |
Hạng II |
| 0,00 |
|
|
| 81,84 |
Hạng III |
| 42,96 |
|
|
| 0,00 |
Hạng IV |
| 57,04 |
|
|
| 0,00 |
Hạng V |
| 0,00 |
|
|
| 0,00 |
3. Đất trồng cây lâu năm | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Hạng I | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5,11 | 0,00 | 5,30 |
Hạng II | 0,00 | 7,29 | 0,25 | 40,93 | 5,41 | 33,63 |
Hạng III | 10,50 | 53,14 | 66,75 | 47,13 | 63,74 | 53,00 |
Hạng IV | 72,83 | 39,57 | 33,00 | 6,83 | 30,85 | 8,08 |
Hạng V | 16,67 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
II. CƠ CẤU HẠNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN.
TT | Phân loại cây trồng theo các doanh nghiệp | Cơ cấu hạng đất (%) | ||||
H1 | H2 | H3 | H4 | H5 | ||
I | Buôn Ma Thuột |
|
|
|
|
|
1 | Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
| Trại lúa Hòa Xuân |
| 100 |
|
|
|
| Công ty Đray Hlinh |
|
| 100 |
|
|
2 | Đất lúa nước còn lại |
|
|
|
|
|
| Công ty Đray Hlinh |
|
| 100 |
|
|
3 | Đất cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
| Công ty Đray Hlinh |
| 72,66 | 27,34 |
|
|
| Công ty cà phê Buôn Mê Thuột |
| 100 |
|
|
|
4 | Đất trồng cà phê |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê Buôn Mê Thuột | 64,33 | 35,67 |
|
|
|
| Công ty cà phê Đoàn Kết | 24,62 | 75,38 |
|
|
|
| Công ty cà phê Thắng Lợi |
| 100 |
|
|
|
| Viện KHNLN Tây Nguyên | 50 | 50 |
|
|
|
| Công ty cà phê Việt Thắng | 62,83 | 37,17 |
|
|
|
| Công ty cà phê Đray Hlinh | 64,6 | 35,4 |
|
|
|
5 | Đất trồng cao su |
|
|
|
|
|
| Công ty cao su Đắk Lắk | 83,62 | 16,38 |
|
|
|
| Viện KHNLN Tây Nguyên |
| 100 |
|
|
|
II | Thị xã Buôn Hồ |
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cà phê |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê Buôn Hồ | 100 |
|
|
|
|
| Nông trường cao su Cư Bao | 100 |
|
|
|
|
2 | Đất trồng cao su |
|
|
|
|
|
| Nông trường cao su Cư Bao | 39,47 | 60,53 |
|
|
|
| Nông trường cao su Phú Xuân |
|
| 100 |
|
|
III | Huyện Ea Hleo |
|
|
|
|
|
1 | Đất lúa nước còn lại |
|
|
|
|
|
| Công ty Lâm nghiệp Ea Wy |
|
| 100 |
|
|
| Công ty Lâm nghiệp Ea Hleo |
|
|
| 100 |
|
| Công ty Lâm nghiệp Thuần Mẫn |
|
| 100 |
|
|
2 | Đất cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
| Công ty LN Thuận Mẫn |
| 12,77 | 66,24 | 20,99 |
|
| Công ty cao su Chư Pal |
|
|
| 100 |
|
| Công ty lâm nghiệp Ea Wy |
| 1,73 | 49,99 | 48,28 |
|
| Công ty LN Ea Hleo |
|
| 62,85 | 37,15 |
|
| Nông trường Hồ Lâm |
| 100 |
|
|
|
3 | Đất trồng cà phê |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê Thuần Mẫn |
| 93,17 | 6,83 |
|
|
| Cty cà phê Phước An | 71,68 | 26,20 | 2,12 |
|
|
| Công ty LN Ea Wy |
| 30,77 | 69,23 |
|
|
| Nông trường Hồ Lâm |
| 100 |
|
|
|
4 | Đất trồng cao su |
|
|
|
|
|
| Công ty cao su Ea Hleo | 14,46 | 72,41 | 13,13 |
|
|
| Công ty lâm nghiệp Thuần Mẫn |
| 100 |
|
|
|
5 | Đất trồng cây lâu năm khác |
|
|
|
|
|
| Công ty lâm nghiệp Thuần Mẫn |
| 6,64 | 75,57 | 17,79 |
|
| Công ty lâm nghiệp Ea Wy |
| 61,86 | 26,61 | 11,53 |
|
| Công ty lâm nghiệp Ea Hleo |
|
| 18,74 | 81,26 |
|
| Công ty lâm nghiệp Chư Pal |
|
|
| 100 |
|
IV | Huyện Ea Súp |
|
|
|
|
|
1 | Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
| Công ty lâm nghiệp Cư Mlanh | 100,00 |
|
|
|
|
| Công ty lâm nghiệp Rừng Xanh | 100,00 |
|
|
|
|
2 | Đất lúa nước còn lại |
|
|
|
|
|
| Công ty lâm nghiệp Cư Mlanh |
|
| 100,00 |
|
|
| Công ty lâm nghiệp Rừng Xanh |
|
| 100,00 |
|
|
| Trung Đoàn 736 |
|
|
| 100,00 |
|
3 | Đất cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
| Công ty lâm nghiệp Cư Mlanh |
| 73,55 | 26,45 |
|
|
| Công ty lâm nghiệp Rừng Xanh |
| 74,63 | 25,37 |
|
|
| Công ty lâm nghiệp Ya Lốp |
|
| 100 |
|
|
4 | Đất trồng cây lâu năm khác |
|
|
|
|
|
| Công ty lâm nghiệp Cư Mlanh |
|
| 22,08 | 77,92 |
|
| Công ty lâm nghiệp Rừng Xanh |
|
| 100,00 |
|
|
| Trung Đoàn 725 |
|
|
| 100,00 |
|
| Trung Đoàn 736 |
|
|
| 100,00 |
|
| Trung Đoàn 737 |
|
|
| 97,16 | 2,84 |
| Trung Đoàn 739 |
|
|
| 100,00 | 0 |
V | Huyện Krông Năng |
|
|
|
|
|
1 | Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
| Công ty cao su Krông Buk |
|
|
| 100,00 |
|
2 | Đất cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
| Công ty Cao su Krông Buk |
|
|
| 26,29 | 73,71 |
| Ban QLDA - Rừng PHĐN |
|
|
| 36,43 | 63,57 |
| Công ty cà phê 49 |
|
| 63,24 | 36,76 |
|
3 | Đất trồng cà phê |
|
|
|
|
|
| Công ty Cao su Krông Bul | 22,66 | 30,63 | 25,47 | 11,46 | 9,77 |
| Nông trường Cà phê Đliêza | 20,49 | 51,22 | 28,29 |
|
|
| Ban QLDA - Rừng PHĐN |
|
|
| 71,84 | 28,16 |
| Công ty Cà phê 49 | 61,08 | 33,67 | 5,25 |
|
|
4 | Đất trồng cao su |
|
|
|
|
|
| Công ty Cao su Krông Buk |
| 79,15 | 12,60 | 8,24 |
|
VI | Huyện Krông Búk |
|
|
|
|
|
1 | Đất lúa nước còn lại |
|
|
|
|
|
| Nông trường cao su Chư Kbô |
| 33,33 |
| 66,67 |
|
2 | Đất trồng cà phê |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê An Thuận | 38,38 | 51,52 | 10,1 |
|
|
| Nông trường Cao su Chư Kbô | 88,91 | 11,09 |
|
|
|
| Công ty cà phê Buôn Hồ | 56,03 | 43,97 |
|
|
|
3 | Đất trồng cao su |
|
|
|
|
|
| Nông trường Cao su Chư Kbô | 67,50 | 32,50 |
|
|
|
VII | Huyện Buôn Đôn |
|
|
|
|
|
1 | Đất lúa nước còn lại |
|
|
|
|
|
| Vườn Quốc gia Yok Đôn | 60,08 | 39,92 |
|
|
|
2 | Đất cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
| Vườn Quốc gia Yok Đôn |
| 31,3 | 68,7 |
|
|
| Công ty cao su Đắk Lắk |
|
| 100 |
|
|
3 | Đất trồng cây lâu năm khác |
|
|
|
|
|
| Vườn Quốc gia Yok Đôn |
|
|
| 100,00 |
|
| Công ty cao su Đắk Lắk |
|
| 100,00 |
|
|
VIII | Huyện Cư M'gar |
|
|
|
|
|
1 | Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
| Công ty Cà phê Ea Pôk |
|
| 100,00 |
|
|
2 | Đất cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
| Công ty Cà phê Ea Pôk | 41,38 |
| 58,62 |
|
|
3 | Đất trồng cà phê |
|
|
|
|
|
| Công ty Cà phê Ea Pôk | 94,96 | 5,04 |
|
|
|
| Công ty 53 | 100,00 |
|
|
|
|
| Công ty Cà phê Ea Tul | 54,77 | 45,23 |
|
|
|
| Công ty Cà phê Đrao | 83,65 | 16,35 |
|
|
|
| Công ty 15 | 90,23 | 9,77 |
|
|
|
4 | Đất trồng cao su |
|
|
|
|
|
| Nông trường Cao su Cuôr Đăng | 60,22 | 39,78 |
|
|
|
| Nông trường Cao su Cư M'Gar | 39,30 | 59,61 | 1,08 |
|
|
| Công ty LN Buôn Wing |
| 24,71 | 75,29 |
|
|
| Công ty LN Buôn Ya Wam |
|
| 100,00 |
|
|
| TT ĐTPT CS Ea H'Đinh | 58,90 | 41,10 |
|
|
|
| Công ty 15 | 100,00 |
|
|
|
|
| Nông trường Cao su Phú Xuân | 86,59 | 13,41 |
|
|
|
| Nông trường Cao su 30/4 | 100,00 |
|
|
|
|
IX | Huyện Ea Kar |
|
|
|
|
|
1 | Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê 720 | 45,61 | 28,02 | 26,37 |
|
|
| Công ty cà phê 721 |
| 5,27 | 82,07 | 12,66 |
|
| Công ty cà phê 716 | 16,52 | 70,65 | 12,83 |
|
|
2 | Đất cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
| Công ty Lâm nghiệp EaKar |
|
|
| 95,45 | 4,55 |
3 | Đất trồng cà phê |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê 49 | 54,28 | 45,72 |
|
|
|
| Công ty cà phê 52 | 57,25 | 42,75 |
|
|
|
| Công ty cà phê 720 | 58,41 | 41,59 |
|
|
|
| Công ty cà phê 721 | 17,62 | 58,83 | 23,55 |
|
|
| Công ty XNK-CF 722 |
| 100,00 |
|
|
|
| Công ty cà phê 716 | 25,38 | 38,50 | 36,12 |
|
|
4 | Đất trồng cây lâu năm khác |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê 52 |
| 100,00 |
|
|
|
| Công ty cà phê 716 |
|
| 68,60 | 31,40 |
|
X | Huyện M'Đrắk |
|
|
|
|
|
1 | Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê 715A |
|
| 44,23 | 53,33 | 2,44 |
2 | Đất lúa nước còn lại |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê 715A |
|
|
| 100,00 |
|
3 | Đất cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê 715B |
|
| 49,46 | 21,86 | 28,67 |
| Công ty Lâm nghiệp M'Đrắk |
|
|
| 94,06 | 5,94 |
| Công ty cà phê 715C |
|
| 29,91 | 35,28 | 34,81 |
| Công ty cà phê 715A |
|
| 67,22 | 12,91 | 19,87 |
4 | Đất trồng cà phê |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê 715A |
|
| 69,11 | 30,89 |
|
| Công ty cà phê 715B |
|
| 100,00 |
|
|
| Công ty cà phê 715C |
|
| 93,29 | 6,71 |
|
5 | Đất trồng cây lâu năm khác |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê 715A |
|
|
| 70,29 | 29,71 |
X | Huyện Krông Pắc |
|
|
|
|
|
1 | Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê 719 |
| 88,15 | 11,85 |
|
|
| C180 |
| 100,00 |
|
|
|
2 | Đất trồng cà phê |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê Tháng 10 | 72,11 | 27,89 |
|
|
|
| Công ty cà phê 719 | 68,34 | 31,66 |
|
|
|
| Công ty 53 | 65,82 | 34,18 |
|
|
|
| Công ty cà phê Thắng Lợi | 77,33 | 22,67 |
|
|
|
| Công ty cà phê Cư Pul | 79,37 | 20,63 |
|
|
|
| Công ty cà phê Phước An | 100,00 |
|
|
|
|
| Công ty LN Phước An | 74,42 | 25,58 |
|
|
|
| Công ty cà phê 720 | 65,00 | 35,00 |
|
|
|
| C180 | 100,00 |
|
|
|
|
| Trung tâm Giáo dục việc làm | 100,00 |
|
|
|
|
3 | Đất trồng cao su |
|
|
|
|
|
| Công ty LN Phước An |
|
| 100,00 |
|
|
4 | Đất trồng cây lâu năm khác |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê 719 |
| 100,00 |
|
|
|
| Công ty cà phê Tháng 10 |
|
| 100,00 |
|
|
| Công ty cà phê Cư Pul |
| 100,00 |
|
|
|
| Đan viên Thiên Hòa |
|
| 100,00 |
|
|
XII | Huyện Krông Ana |
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cà phê |
|
|
|
|
|
| Công ty CF Krông Ana | 78,84 | 21,15 | 0,01 |
|
|
| Công ty SX và KDTH Krông Ana | 64,89 | 35,11 |
|
|
|
XIII | Huyện Cư Kuin |
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cà phê |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê Việt Đức | 76,01 | 19,64 | 4,35 |
|
|
| Công ty cà phê Việt Thắng | 72,87 | 27,13 |
|
|
|
| Công ty cà phê Ea Tiêu | 75,47 | 24,53 |
|
|
|
| Công ty cà phê Ea Sim | 72,5 | 27,5 |
|
|
|
| Công ty cà phê Ea Hning | 62,63 | 37,37 |
|
|
|
| Công ty cà phê Ea Ktur | 75,79 | 24,21 |
|
|
|
| Công ty cà phê Chư Quynh | 63,59 | 36,41 |
|
|
|
2 | Đất trồng cao su |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê Việt Đức |
| 100,00 |
|
|
|
| Nông trường cao su 19/8 | 20,79 | 79,21 |
|
|
|
3 | Đất trồng cây lâu năm khác |
|
|
|
|
|
| Công ty cà phê Ea Ktur |
|
| 100,00 |
|
|
| Công ty cà phê Chư Quynh |
| 24,26 | 75,74 |
|
|
XIV | Huyện Lắk |
|
|
|
|
|
1 | Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
| BQL LSMT Hồ Lắk |
|
| 100 |
|
|
| BQL rừng đặc dụng Nam Ka |
|
| 100 |
|
|
2 | Đất lúa nước còn lại |
|
|
|
|
|
| BQL LSMT Hồ Lắk |
| 42,00 | 58,00 |
|
|
| Công ty Lâm nghiệp Lắk |
| 6,90 | 36,88 | 56,22 |
|
| BQL rừng đặc dụng Nam Ka |
|
| 77,10 | 22,90 |
|
3 | Đất cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
| BQL LSMT Hồ Lắk |
| 9,82 | 48,14 | 42,04 |
|
| Công ty Lâm nghiệp Lắk |
| 4,24 | 85,54 | 10,21 |
|
| BQL rừng đặc dụng Nam Ka |
| 39,72 | 56,49 | 3,79 |
|
4 | Đất trồng cà phê |
|
|
|
|
|
| BQL rừng đặc dụng Nam Ka |
|
| 57,02 | 42,98 |
|
5 | Đất trồng cây lâu năm khác |
|
|
|
|
|
| Công ty Lâm nghiệp Lắk |
|
|
| 100 |
|