Quyết định 23/2015/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên đối với sa khoáng titan Bình Thuận đã được thay thế bởi Quyết định 41/2017/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên Bình Thuận và được áp dụng kể từ ngày 02/01/2018.
Nội dung toàn văn Quyết định 23/2015/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên đối với sa khoáng titan Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2015/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 11 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SA KHOÁNG TITAN CHƯA QUA TUYỂN TÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 50/2010/NĐ-CP">105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và hướng dẫn tại Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Theo đề nghị của Liên Sở: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số 256/TTr-TNMT-TC-CT ngày 21 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với sa khoáng titan chưa qua tuyển tách (có số thứ tự 6) tại biểu phụ lục bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh từ 2.000.000 đồng/tấn thành 1.000.000 đồng/tấn (chi tiết theo biểu phụ lục đính kèm).
Ngoài nội dung điều chỉnh nêu trên, các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Mức giá tính thuế tài nguyên đối với sa khoáng titan chưa qua tuyển tách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận quy định tại Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN (ĐIỀU CHỈNH) ĐỐI VỚI SA KHOÁNG TITAN CHƯA QUA TUYỂN
TÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên theo Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh (đồng) |
Giá tính thuế tài nguyên điều chỉnh tại Quyết định này (đồng) |
I. Nội dung điều chỉnh |
|||
Sa khoáng titan chưa qua tuyển tách |
tấn |
2.000.000 |
1.000.000 |
II. Các nội dung khác: giữ nguyên như phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Bình Thuận |