Quyết định 23/2023/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Quyết định 48/2021/QĐ-UBND Sơn La


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2023/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 02 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC 01 BAN HÀNH KÈM THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2021/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2021 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012; Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 203/TTr-STC ngày 25/7/2023; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 339/BC-STP ngày 25/7/2023 và ý kiến tán thành của các đồng chí thành viên UBND tỉnh tại Phiên họp thứ 25 - UBND tỉnh khóa XV (ngày 27/7/2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(Chi tiết phụ biểu kèm theo)

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/8/2023.

2. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.

3. Sở Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, nội dung trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La. Chủ động tổ chức thanh tra, kiểm tra nếu phát hiện sai phạm, vướng mắc (nếu có), kịp thời báo cáo UBND tỉnh để chỉ đạo giải quyết kịp thời, đồng thời chịu trách nhiệm toàn diện trước các kết luận của cơ quan Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán và các cơ quan pháp luật Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- Bộ Tài chính; (b/c)
- TT Tỉnh ủy; (b/c)
- TT HĐND tỉnh; (b/c)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội; (b/c)
- UB MTTQ và các Đoàn thể tỉnh (p/h);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng UBND tỉnh (LĐ, TH);
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH (Đức Anh).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Hậu

PHỤ BIỂU 01

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ KM70, THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG MỘC CHÂU, HUYỆN MỘC CHÂU (TẠI PHỤ LỤC 1, BAN HÀNH KÈM THEO KHOẢN 1, ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2021/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2021 CỦA UBND TỈNH SƠN LA)
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Đối tượng

(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

Ghi chú

B

CHỢ KM 70, THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG

I

NHÀ CHỢ CHÍNH

1

Các quầy 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13

Đồng/m2/tháng

60.000

2

Các quầy: 20; 21; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 114; 115; 116; 117; 118; 119; 120; 121; 122; 123; 125; 126

Đồng/m2/tháng

45.000

3

Các quầy: 1; 2; 16; 25; 33; 43; 53; 63; 73; 83; 42; 52; 62; 72; 82; 92; 105; 106

Đồng/m2/tháng

35.000

4

Các quầy: 15; 26; 17; 18; 19; 22; 23; 24; 99; 100; 104; 107; 111; 112;

Đồng/m2/tháng

30.000

5

Các quầy: 34; 41; 84; 91; 101; 102; 103; 108; 109; 110; 104; 36; 46; 56; 66; 76; 86; 93; 94; 37; 47; 57; 67; 77; 87; 95; 38; 48; 58; 68; 78; 88; 96; 39; 49; 59; 69; 79; 89; 97; 98

Đồng/m2/tháng

25.000

6

Các quầy: 44; 54; 64; 74; 35; 45; 55; 65; 75; 85; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 51; 61; 71; 81; 113; 124

Đồng/m2/tháng

20.000

7

Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ)

7.1

Dãy quầy phía trước và 4 đầu hồi nhà chợ chính

Quầy 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13

Đồng/m2/tháng

45.000

Quầy 01; 02; 125; 126

Đồng/m2/tháng

35.000

Quầy 15; 26; 99; 112

Đồng/m2/tháng

25.000

7.2

Dãy quầy hàng khô

Quầy 114; 116; 117; 118; 119; 120; 121; 122; 123

Đồng/m2/tháng

35.000

7.3

Dãy quầy hai bên nhà chợ chính

Các quầy 33; 43; 53; 63; 73; 83; 42; 52; 62; 72; 82; 92

Đồng/m2/tháng

30.000

II

HÀNG RAU, THỰC PHẨM TƯƠI SỐNG

1

Rau xanh

1.1

Nhà số 1

Các ô số 1; 13

Đồng/m2/tháng

60.000

Các ô số: 2; 3; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23

Đồng/m2/tháng

50.000

Các ô số: 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 24; 25; 26

Đồng/m2/tháng

30.000

Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ) ô số 13 đến 26

Đồng/m2/tháng

30.000

1.2

Nhà số 2

Các ô số 1; 13

Đồng/m2/tháng

60.000

Các ô số: 2; 3; 4; 14; 15; 16; 17

Đồng/m2/tháng

50.000

Các ô số: 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26

Đồng/m2/tháng

30.000

2

Hàng tươi sống

2.1

Nhà số 1

Các ô số 1; 13

Đồng/m2/tháng

60.000

Các ô số: 2; 3; 4; 14; 15; 16; 17

Đồng/m2/tháng

50.000

Các ô số: 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26

Đồng/m2/tháng

30.000

2.2

Nhà số 2

Các ô số 1; 13

Đồng/m2/tháng

60.000

Các ô số: 2; 3; 14; 15; 16; 17; 18;

Đồng/m2/tháng

50.000

Các ô số: 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26

Đồng/m2/tháng

30.000

III

Quầy ki ốt loại II

1

Dãy A

Ki ốt A1; A2

Đồng/m2/tháng

75.000

Ki ốt A3; A4

Đồng/m2/tháng

65.000

Ki ốt A5; A6; A7

Đồng/m2/tháng

55.000

Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ): ki ốt A1 đến A7

Đồng/m2/tháng

45.000

2

Dãy B

Ki ốt: B1

Đồng/m2/tháng

65.000

Ki ốt: B2; B3; B4; B5; B6; B7

Đồng/m2/tháng

55.000

3

Dãy C

Ki ốt: C7

Đồng/m2/tháng

65.000

Ki ốt C1; C2; C3; C4; C5; C6

Đồng/m2/tháng

55.000

Diện tích mặt sân đầu hồi quầy ki ốt loại 2: C1, D7

Đồng/m2/tháng

45.000

4

Dãy D

Ki ốt: D7

Đồng/m2/tháng

55.000

Ki ốt: D5; D6

Đồng/m2/tháng

45.000

Ki ốt: D1; D2; D3; D4;

Đồng/m2/tháng

40.000

IV

Hàng chợ tạm

1

Hàng ăn

Quầy 1; 2; 3; 4

Đồng/m2/tháng

60.000

Quầy 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14

Đồng/m2/tháng

50.000

Quầy 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23

Đồng/m2/tháng

40.000

2

Hàng giò, chả, cá

Quầy 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11

Đồng/m2/tháng

40.000

Quầy 14; 15; 16; 17

Đồng/m2/tháng

35.000

Quầy 12; 13; 18; 19

Đồng/m2/tháng

30.000

3

Hàng tôm tép, gia cầm

Quầy 1; 2; 3; 4; 5; 6; 9; 14; 15; 24

Đồng/m2/tháng

40.000

Quầy 16; 23

Đồng/m2/tháng

35.000

Quầy 7; 8; 10; 11; 12; 13; 17; 18; 19; 20; 21; 22

Đồng/m2/tháng

30.000

PHỤ BIỂU 02

BỔ SUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRUNG TÂM XÃ TÀ XÙA, HUYỆN BẮC YÊN (TẠI PHỤ LỤC 1, BAN HÀNH KÈM THEO KHOẢN 1, ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2021/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2021 CỦA UBND TỈNH SƠN LA)
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Đối tượng

(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Mức giá tại Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021

Mức giá đề nghị sửa đổi, bổ sung

I

Đơn giá đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên

1

Dãy kiot mái tôn, có tường và cửa sắt xếp (dãy B)

Đ/m2/tháng

Chưa quy định

60.000

2

Dãy kiot mái tôn, cột xây trụ, không có tường (dãy A)

Đ/m2/tháng

Chưa quy định

35.000

II

Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên

1

Hàng tươi sống, thức ăn chín

Đ/m2/ngày

Chưa quy định

5.000

2

Hàng rau, hoa quả

Đ/m2/ngày

Chưa quy định

3.000

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 23/2023/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu23/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/08/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật9 tháng trước
(10/08/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 23/2023/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Quyết định 48/2021/QĐ-UBND Sơn La


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Quyết định 48/2021/QĐ-UBND Sơn La
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu23/2023/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sơn La
                Người kýĐặng Ngọc Hậu
                Ngày ban hành02/08/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật9 tháng trước
                (10/08/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Quyết định 48/2021/QĐ-UBND Sơn La

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Quyết định 48/2021/QĐ-UBND Sơn La

                            • 02/08/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực