Quyết định 23-HĐBT

Quyết định 23-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Thủy Nguyên, Vĩnh Bảo và Tiên Lãng thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng bộ trưởng ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 23-HĐBT điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn huyện Thủy Nguyên, Vĩnh Bảo và Tiên Lãng thành phố Hải Phòng


HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 23-HĐBT

Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 1986

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG SỐ 23-HĐBT NGÀY 18-3-1986 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH MỘT SỐ XÃ, THỊ TRẤN CỦA CÁC HUYỆN THUỶ NGUYÊN, VĨNH BẢO VÀ TIÊN LÃNG THUỘC THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG

Căn cứ Điều 107 của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày 18-12-1980;
Căn cứ Điều 16 của Luật tổ chức Hội đồng Bộ trưởng ngày 4-7-1981;
Căn cứ Quyết định số 214-CP của Hội đồng Chính phủ ngày 21-11-1970;
Căn cứ Quyết định số 64B-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng ngày 12-9-1981;
Xét đề nghị của Uỷ ban Nhân dân thành phố Hải Phòng và Ban Tổ chức của Chính phủ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Thuỷ Nguyên, Vĩnh Bảo và Tiên Lãng thuộc thành phố Hải Phòng như sau:

A. Huyện Thuỷ Nguyên:

1. Thành lập thị trấn Núi Đèo (thị trấn huyện lỵ huyện Thuỷ Nguyên) trên cơ sở 55,62 hécta đất với 2.615 nhân khẩu của xã Thuỷ Sơn và 36,55 hécta đất với 620 nhân khẩu của xã Thuỷ Đường cùng 2.138 nhân khẩu là cán bộ, công nhân viên.

- Thị trấn Núi Đèo có tổng diện tích tự nhiên 92,17 hécta với 5.373 nhân khẩu.

Địa giới thị trấn Núi Đèo ở phía đông giáp xã Thuỷ Đường; phía tây giáp xã Thuỷ Sơn; phía nam và phía bắc giáp xã Thuỷ Đường và xã Thuỷ Sơn.

- Sau khi điều chỉnh, xã Thuỷ Sơn có diện tích tự nhiên 349,18 hécta với 5.785 nhân khẩu.

Địa giới xã Thuỷ Sơn ở phía đông giáp xã Thuỷ Đường và thị trấn Núi Đèo; phía tây giáp xã Hoa Động; phía nam giáp xã Tân Dương; phía bắc giáp xã Đông Sơn.

- Xã Thuỷ Đường có diện tích tự nhiên 608,39 hécta với 7.416 nhân khẩu.

Địa giới xã Thuỷ Đường ở phía đông giáp xã An Lư; phía tây giáp xã Thuỷ Sơn và thị trấn Núi Đèo; phía nam giáp xã Dương Quan; phía bắc giáp xã Hoà Bình.

2. Thành lập thị trấn Minh Đức (thị trấn công nghiệp) trên cơ sở xã Minh Đức.

Thị trấn Minh Đức có diện tích tự nhiên 1.354,63 hécta với 12.032 nhân khẩu.

Địa giới thị trấn Minh Đức ở phía đông giáp sông Bạch Đằng; phía tây giáp xã Minh Tân; phía nam giáp xã Tam Hưng và xã Ngũ Lão; phía bắc giáp xã Gia Đức.

B. Huyện Vĩnh Bảo:

- Thành lập thị trấn Vĩnh Bảo (thị trấn huyện lỵ huyện Vĩnh Bảo) trên cơ sở 223,8 hécta diện tích tự nhiên với 4.336 nhân khẩu của xã Tân Hưng và 28 hécta diện tích tự nhiên với 1.061 nhân khẩu của xã Nhân Hoà.

Thị trấn Vĩnh Bảo có tổng diện tích tự nhiên 251,8 hécta với 5.400 nhân khẩu.

Địa giới thị trấn Vĩnh Bảo ở phía đông giáp xã Tân Liên và xã Nhân Hoà; phía tây giáp xã Tân Hưng; phía nam giáp xã Nhân Hoà; phía bắc giáp xã Trung Lập và xã Việt Tiến.

- Sau khi điều chỉnh, xã Tân Hưng có diện tích tự nhiên 667 hécta với 4.964 nhân khẩu.

Địa giới xã Tân Hưng ở phía đông giáp thị trấn Vĩnh Bảo và xã Nhân Hoà; phía tây giáp xã Hùng Tiến và xã An Hoà; phía nam giáp xã Hưng Nhân và xã Nhân Hoà; phía bắc giáp xã Trung Lập.

- Xã Nhân Hoà có diện tích tự nhiên 399,1 hécta với 4.050 nhân khẩu.

Địa giới xã Nhân Hoà ở phía đông giáp xã Tam Đa; phía tây giáp xã Hưng Nhân; phía nam giáp xã Việt Quang; phía bắc giáp thị trấn Vĩnh Bảo.

C. Huyện Tiên Lãng:

- Thành lập xã Đông Hưng và xã Tây Hưng tại vùng kinh tế mới Chấn Hưng.

a) Xã Đông Hưng có diện tích tự nhiên 947 hécta với 3.158 nhân khẩu.

Địa giới xã Đông Hưng ở phía đông giáp nông trường Vinh Quang; phía tây giáp xã Tây Hưng; phía nam giáp sông Thái Bình; phía bắc giáp xã Nam Hưng.

b) Xã Tây Hưng có diện tích tự nhiên 658 hécta với 2.100 nhân khẩu.

Địa giới xã Tây Hưng ở phía đông giáp xã Đông Hưng; phía tây giáp xã Tiên Minh; phía nam giáp sông Thái Bình; phía bắc giáp xã Nam Hưng.

Điều 2. Uỷ ban Nhân dân thành phố Hải Phòng và Ban Tổ chức của Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Đoàn Trọng Truyến

(Đã ký)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 23-HĐBT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu23-HĐBT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/03/1986
Ngày hiệu lực02/04/1986
Ngày công báo31/03/1986
Số công báoSố 6
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật16 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Quyết định 23-HĐBT điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn huyện Thủy Nguyên, Vĩnh Bảo và Tiên Lãng thành phố Hải Phòng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 23-HĐBT điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn huyện Thủy Nguyên, Vĩnh Bảo và Tiên Lãng thành phố Hải Phòng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu23-HĐBT
                Cơ quan ban hànhHội đồng Bộ trưởng
                Người kýĐoàn Trọng Truyến
                Ngày ban hành18/03/1986
                Ngày hiệu lực02/04/1986
                Ngày công báo31/03/1986
                Số công báoSố 6
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật16 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 23-HĐBT điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn huyện Thủy Nguyên, Vĩnh Bảo và Tiên Lãng thành phố Hải Phòng

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 23-HĐBT điều chỉnh địa giới hành chính xã, thị trấn huyện Thủy Nguyên, Vĩnh Bảo và Tiên Lãng thành phố Hải Phòng

                        • 18/03/1986

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 31/03/1986

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 02/04/1986

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực