Nội dung toàn văn Quyết định 23/QĐ-TCTS-TTKN 2015 công nhận thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn thủy sản
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/QĐ-TCTS-TTKN | Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN THAY ĐỔI THÔNG TIN CỦA THỨC ĂN THỦY SẢN
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUỶ SẢN
Căn cứ Quyết định số 57/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;
Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BNPNTNT ngày 10/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi; Thông tư số 50/2014/TT-BNPNTNT ngày 24/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNPNTNT ngày 10/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Công ty TNHH Veterina Việt Nam tại Công văn số 02/2015 ngày 25/02/2015,
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận việc thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn thủy sản đã được phép lưu hành tại Việt Nam (chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục Thủy sản, Giám đốc trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản, Giám đốc Công ty TNHH Veterina Việt Nam, Giám đốc Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG NHẬN THAY ĐỔI THÔNG TIN CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/QĐ-TCTS-TTKN ngày 23 tháng 3 năm 2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản)
1. Các sản phẩm thức ăn thủy sản có tên tại Thông tư số 39/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam:
TT | Tên thức ăn thủy sản | Hãng, nước sản xuất | Vị trí trên Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam | Thông tin thay đổi | |
Đã được công nhận | Được điều chỉnh | ||||
1 | DHA OMEGA GOLD | MARINE LEADER CO., LTD (Thái Lan) | STT từ 70-71 Điểm 2 Mục II Phụ lục 1 | 21/15/2 Trường Sơn, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | 5/27 Nguyễn Văn Vĩnh, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
2 | MARINE SPIRULINA |
2. Các sản phẩm thức ăn thủy sản có tên tại Phụ lục ban hành kèm theo Công văn của Tổng cục Thủy sản:
TT | Tên thức ăn thủy sản | Hãng, nước sản xuất | Vị trí trên Công văn của Tổng cục Thủy sản | Thông tin thay đổi | |
Đã được công nhận | Được điều chỉnh | ||||
1 | Thức ăn dạng phiến cho tôm thẻ nhãn hiệu PREMIUM 3D | MARINE LEADER CO., LTD (Thái Lan) | STT từ 01-02 Điểm 2 Mục I Phụ lục Công văn số 317/TCTS-VP ngày 05/02/2013 | 21/15/2 Trường Sơn, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | 5/27 Nguyễn Văn Vĩnh, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
2 | Thức ăn dạng phiến cho tôm thẻ nhãn hiệu PREMIUM 3K | ||||
3 | Bac-Sac A | MARINE LEADER CO., LTD (Thái Lan) | STT từ 06-08 Điểm 2 Mục II Phụ lục Công văn số 766/TCTS-VP ngày 01/4/2013 | 21/15/2 Trường Sơn, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | 5/27 Nguyễn Văn Vĩnh, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
4 | Novobiotic- Plus | ||||
5 | Envi-Bac | ||||
6 | ASTA OILTM | MARINE LEADER CO., LTD (Thái Lan) | STT 01 Điểm II Mục B Phụ lục Công văn số 1618/TCTS-VP ngày 26/6/2013 | 21/15/2 Trường Sơn, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | 5/27 Nguyễn Văn Vĩnh, Phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |