Quyết định 2311/QĐ-UBND

Quyết định 2311/QĐ-UBND giao kế hoạch điều chỉnh vốn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 về nước sạch và vệ sinh môi trường, Chương trình việc làm và dạy nghề, Chương trình giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Phước

Nội dung toàn văn Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2013 Chương trình nước sạch dạy nghề giáo dục Bình Phước


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2311/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 28 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013 VỀ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG, CHƯƠNG TRÌNH VIC LÀM VÀ DẠY NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1194/TTr-SKHĐT ngày 14/11/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch điều chỉnh vốn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 về nước sạch và vệ sinh môi trường, Chương trình việc làm và dạy nghề, Chương trình giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Phước.

(Có biểu kế hoạch chi tiết kèm theo)

Những nội dung khác không điều chỉnh vẫn thực hiện theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh.

Điều 2. Chủ đầu tư các dự án chịu trách nhiệm triển khai thực hiện đầu tư xây dựng công trình theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các sở ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT.TU, TT.HĐND;
- CT, PCT;
- Như Điều 2;
- LĐVP, Phòng KTTH;
-
Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

 

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN HÁN VÀ XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2012 - 2013

(Kèm theo Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn giao tại Quyết định số 1312/QĐ- UBND ngày 30/7/2013

Kế hoạch vốn điều chỉnh

1

2

3

4

 

 

 

 

I

Các dự án chuyển tiếp năm 2013

5.700

11.800

1

Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn Quản

500

500

2

Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh hoạt TT Đức Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng

600

2.000

3

Cấp nước nối mạng Lộc Hưng-Lộc Thái, huyện Lộc Ninh

600

4.350

4

Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập- Bù Gia Mập

500

1.800

5

Sửa chữa Trạm bơm Đăng Hà, xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng

3.500

3.150

II

Các dự án khởi công mới năm 2013

15.501

8.451

1

Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng

3.500

-

2

Cấp nước SHTT thtrấn Thanh Bình - Bù Đốp

4.501

-

3

Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh

3.100

2.551

4

Nâng cấp, sửa chữa mái đập và hệ thống kênh thủy li Lộc Quang, huyện Lộc Ninh

2.500

2.500

5

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống kênh công trình Trạm bơm Đăng Hà, huyện Bù Đăng

1.900

2.000

6

Sửa chữa công trình hồ Suối Cam 1

-

1.400

III

Công trình đang vận hành khai thác cần nâng cấp thêm đkhắc phục hn hán

500

1.450

1

Sửa chữa, nâng cấp công trình, cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nha Bích, huyện Chơn Thành

260

750

2

Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Phước, huyện Đồng Phú

240

700

 

TNG CỘNG

21.701

21.701

 

BẢNG KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN NĂM 2013 TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Đã bố trí đến hết năm 2012 (lũy kế gii ngân hết 2012)

Kế hoạch vốn giao tại Quyết định s 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013

Kế hoạch vn điều chnh năm 2013

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng đầu tư

TMĐT

Tổng s

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng s

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng số

Trong đó: vốn NSNN

1

2

3

4

5

6

10

11

12

 

 

 

13

I

TNG CỘNG

 

 

 

24.856

23.464

1.392

24.856

23.464

1.392

 

1

Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn Quản

2544/QĐ-UBND ngày 15/11/2011

8.815

6.605

4.919

1.000

1.000

 

819

819

 

 

2

Cấp nước SHTT xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng

355/QĐ-UBND ngày 27/2/2012

5.793

4.278

3.457

578

578

 

578

578

 

 

3

Sửa chữa lớn CT cấp nước SHTT xã Bom Bo, huyện Bù Đăng

133/QĐ-SKHĐT ngày 27/2/2012

2.789

2.088

1.638

345

345

 

345

345

 

 

4

Sửa chữa ln CT cấp nước SHTT xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú

354/QĐ-UBND ngày 27/2/2012

3.213

2.373

1.822

205

205

 

216

216

 

 

5

Ci tạo, nâng cấp giếng đào sóc 5, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản

262/QĐ-UBND ngày 14/2/2012

488

363

173

50

50

 

36

36

 

 

6

Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh hoạt TT Đức Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng

2332a/QĐ-UBND ngày 23/11/2012

10.488

7.605

1.445

6.000

6.000

 

2.400

2.400

 

 

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

4.600

4.600

 

1.000

1.000

 

 

-

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

1.400

1.400

 

1.400

1.400

 

 

7

Cấp nước nối mạng Lộc Hưng-Lộc Thái, huyện Lộc Ninh

2128/QĐ-UBND ngày 19/10/2012

11.829

8.453

1.122

6.500

6.500

-

3.300

3.300

-

 

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

4.100

4.100

 

900

900

 

 

-

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

2.400

2.400

 

2.400

2.400

 

 

8

Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập- Bù Gia Mập

2333a/QĐ-UBND ngày 23/11/2012

10.140

7.600

1.310

5.200

5.200

-

4.200

4.200

-

 

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

3.000

3.000

 

2.000

2.000

 

 

-

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

2.200

2.200

 

2.200

2.200

 

 

9

Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng

2421/QĐ-UBND ngày 04/11/2011

9.500

7.000

346

500

500

 

2.000

2.000

 

 

10

Cp nước SHTT thị trấn Thanh Bình - Bù Đp

2668/QĐ-UBND ngày 30/11/2011

14.000

11.000

373

350

350

 

1.500

1.500

 

 

11

CBĐT Cấp nước SHTT xã Thanh Lương- TX.Bình Long

744/QĐ-UBND ngày 18/4/2012

9.000

8.100

400

350

350

 

350

350

 

 

12

XD giếng đào mới khu TĐC, ĐC ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng - Đồng Phú

2413/QĐ-UBND ngày 04/12/2012

518

518

15

20

20

 

20

20

 

 

13

Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh

1992/QĐ-UBND ngày 02/10/2012

13.500

10.500

425

600

600

 

5.540

5.540

 

 

14

Chuẩn bị đầu tư các công trình cấp nước: Sửa chữa cấp nước SHTT xã Long Hà, cấp nước nối mạng liên xã Bù Nho- Long Tân, huyện Bù Gia Mập; cấp nước SHTT xã Tân Thành, huyện Bù Đp; cấp nước SHTT xã Thanh Phú, thị xã Bình Long

 

 

 

 

1.166

1.166

 

-

-

-

 

15

CBĐT công trình sửa chữa cấp nước SHTT xã Long Hà

 

 

 

 

-

-

-

260

260

-

 

16

CBĐT cấp nước nối mạng liên xã Bù Nho - Long Tân, huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

-

 

 

450

450

 

 

17

CBĐT cấp nước SHTT xã Tân Thành, huyện Bù Đốp

 

 

 

 

-

 

 

600

600

 

 

18

CBĐT cấp nước SHTT xã Thanh Phú, thị xã Bình Long

 

 

 

 

-

 

 

250

250

 

 

19

Quy hoạch cấp nước & VSMTNT giai đoạn 2011 -2020

1231/QĐ-UBND ngày 23/5/2011

626

626

696

180

 

180

180

-

180

 

20

Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng dụng công nghệ xử lý nước SHNT hộ gia đình tại các xã nông thôn mới năm 2012

220/QĐ-UBND, 221/QĐ-UBND 222/QĐ-UBND ngày 05/2/2013

280

280

280

280

 

280

280

-

280

 

21

Cập nhật thông tin bộ chsố năm 2013

661/QĐ-UBND ngày 25/4/2013

1.134

1.134

 

742

-

742

792

-

792

 

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

100

-

100

150

-

150

 

-

Vn ngoài nước

 

 

 

 

642

-

642

642

-

642

 

22

Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng dụng công nghệ xử lý nước SHNT hộ gia đình tại các xã nông thôn mới năm 2013

578, 579, 580, 581, 583, 584/QĐ-UBND ngày 10/4/2013

600

600

 

600

600

 

600

600

-

 

23

Hỗ trợ chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh năm 2013

 

-

 

 

190

 

190

140

-

140

 

 

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUÓC GIA NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số: 2311/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên Chương trình mục tiêu Quốc gia

Quyết định

KH2013

Kế hoạch điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tng vn

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tng vn

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

25.951

1.500

24.451

25.951

1.500

24.451

 

 

I

Chương trình mục tiêu Quc gia Việc làm và dạy nghề

 

 

20.692

1.500

19.192

20.692

1.500

19.192

 

 

1

Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề

 

 

20.692

1.500

19.192

20.692

1.500

19.192

S LĐ, TB và XH

 

 

- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Bù Gia Mập

1668;

2/8/2012

8.191

4.850

1.500

3.350

7.100

1.500

5.600

 

 

 

- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú

1671; 22/8/2012

7.324

2,767

 

2.767

4.800

 

4.800

 

-

 

- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Hớn Quản

622;

18/4/2013

6.998

3.100

 

3.100

5.970

 

5.970

 

 

 

- Nâng cấp Trung tâm dạy nghthị xã Phước Long (giai đoạn I)

2190;

4/10/2011

5.337

1.296

 

1.296

790

 

790

 

 

 

- Nâng cp Trung tâm dạy nghthị xã Bình Long (giai đoạn I)

2898;

16/12/2010

4.885

1.061

 

1.061

1.950

 

1.950

 

 

 

- Mua sắm thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề huyện Bù Đăng.

 

 

3.118

 

3.118

82

 

82

 

 

 

- Mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú

 

 

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

- Mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề huyện Bù Gia Mập

 

 

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

II

Chương trình giáo dục và Đào tạo

 

 

4.859

0

4.859

4.859

0

4.859

 

 

1

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

4.575

0

4.575

4.575

0

4.575

SGiáo dục và Đào tạo

 

 

- Giáo viên dạy tiếng anh cốt cán được bồi dưỡng ở nước ngoài để đạt chuẩn

 

 

1. 500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ trang bị CSVC và thiết bị thiết yếu cho dạy và học ngoại ngữ

 

 

3.075

 

3.075

4.575

 

4.575

 

 

2

Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm

 

 

 

 

 

85

0

85

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

- Sách giáo khoa tiếng Việt bậc tiểu học cho học sinh vùng dân tộc thiu số

 

 

 

 

 

55

 

85

 

 

3

Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

 

 

284

 

284

199

 

199

Sở Giáo dục và Đào to

 

III

Chương trình Văn Hoá

 

 

400

 

400

400

 

400

 

 

 

Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên gii và hải đo.

 

 

400

 

400

400

 

400

 

 

 

- Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhà văn hoá ấp Thiện Cư, xã Thiện Hưng, huyện Bù Đp

 

 

400

 

400

 

 

 

 

 

 

+ Nhà văn hoá ấp Tân Hiệp, xã Tân Thành, huyện Bù Đp

 

 

 

 

 

400

 

400

UBND xã Tân Thành, huyện Bù Đốp

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2311/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2311/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/11/2013
Ngày hiệu lực28/11/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2311/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2013 Chương trình nước sạch dạy nghề giáo dục Bình Phước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2013 Chương trình nước sạch dạy nghề giáo dục Bình Phước
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu2311/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Phước
              Người kýNguyễn Văn Trăm
              Ngày ban hành28/11/2013
              Ngày hiệu lực28/11/2013
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục, Tài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
              Cập nhật10 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2013 Chương trình nước sạch dạy nghề giáo dục Bình Phước

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2013 Chương trình nước sạch dạy nghề giáo dục Bình Phước