Quyết định 2330/QĐ-UBND

Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035

Nội dung toàn văn Quyết định 2330/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng Lào Cai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2330/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 30 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2035

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Quyết định số 3802/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 4514/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 139/TTr-SGTVT ngày 06/7/2018, Báo cáo thẩm định số 412/BC-SKH ngày 19/7/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 với những nội dung chính như sau:

1. Quan điểm phát triển

- Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển giao thông vận tải và các quy hoạch khác có liên quan trên địa bàn tỉnh;

- Phát triển vận tải hành khách công cộng nhằm phục vụ tốt nhu cầu đi lại của người dân, phát triển bền vững hệ thống vận tải đô thị nhằm góp phần phát triển kinh tế - xã hội;

- Mạng lưới vận tải hành khách công cộng phải đảm bảo kết nối thuận lợi trong thành phố và giữa trung tâm thành phố với các huyện trên địa bàn tỉnh; tăng cường kết nối đến các khu vực tập trung dân cư, các khu công nghiệp, các cơ quan, trường học, bệnh viện và các khu du lịch;

- Phát triển phương tiện sử dụng nhiên liệu sạch; ứng dụng giao thông thông minh trong quản lý và điều hành hoạt động vận tải hành khách công cộng; nâng cao chất lượng dịch vụ theo hướng tiện nghi, an toàn, nhanh với chi phí hợp lý đặc biệt đối với các loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, tuyến cố định nội tỉnh phải bố trí chỗ ưu tiên dành cho người khuyết tật, người cao tuổi và phụ nữ đang mang thai;

- Dành quỹ đất hợp lý để phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng (điểm đầu cuối, bãi tập kết, điểm dừng đỗ đón trả khách...); tăng cường công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trong hoạt động vận tải hành khách công cộng.

2. Mục tiêu phát triển

a) Mục tiêu tổng quát:

- Đẩy mạnh phát triển VTHKCC bằng xe buýt, phát triển hợp lý loại hình vận tải taxi nhằm đáp ứng nhu cầu đi lại và phát triển KT - XH của tỉnh giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2035.

- Phát triển mạng lưới VTHKCC đảm bảo tính hệ thống và đồng bộ với mục tiêu nâng cao an toàn giao thông, giảm ùn tắc, giảm ô nhiễm môi trường và phát triển bền vững.

Xây dựng mạng lưới tuyến, điểm đỗ, bãi đỗ và định hướng phát triển số lượng phương tiện hợp lý, đảm bảo sự kết nối liên hoàn giữa các tuyến vận tải, các loại hình vận tải (xe buýt, xe khách tuyến cố định, xe taxi...) và các đầu mối giao thông (nhà ga, bến xe khách, khu công nghiệp, khu du lịch...).

b) Mục tiêu cụ thể:

- Giai đoạn 2018-2020, khối lượng vận chuyển hành khách đạt 9,9 triệu lượt HK/năm, đáp ứng khoảng 3,3% tổng nhu cầu đi lại của người dân, trong đó thị phần đáp ứng của từng loại hình vận tải hành khách như sau: vận tải xe buýt 1%, vận tải taxi 0,8%, vận tải tuyến cố định nội tỉnh 1%, vận tải xe hợp đồng và khác 0,5%.

- Giai đoạn 2021-2025, khối lượng vận chuyển hành khách đạt 14,7 triệu lượt HK/năm, đáp ứng khoảng 4,6% tổng nhu cầu đi lại của người dân, trong đó thị phần đáp ứng của từng loại hình vận tải hành khách như sau: vận tải xe buýt 1,9%, vận tải taxi 1,2%, vận tải tuyến cố định nội tỉnh 0,8%, vận tải xe hợp đồng và khác 0,7%.

- Giai đoạn 2026-2035, khối lượng vận chuyển hành khách đạt 30,9 triệu lượt HK/năm, đáp ứng khoảng 8% tổng nhu cầu đi lại của người dân, trong đó thị phần đáp ứng của từng loại hình vận tải hành khách như sau: vận tải xe buýt 3,5%, vận tải taxi 2,5%, vận tải tuyến cố định nội tỉnh 0,6%, vận tải xe hợp đồng và khác 1,4%.

3. Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

3.1. Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

a) Giai đoạn 2018-2020: Quy hoạch 17 tuyến xe buýt, trong đó có 05 tuyến trung tâm thành phố gồm có 02 tuyến hiện trạng là 03, 04 và mở mới 03 tuyến, 11 tuyến nội tỉnh, 01 tuyến liền kề.

b) Giai đoạn 2021-2025: Quy hoạch 29 tuyến xe buýt, trong đó có 02 tuyến buýt liền kề kết nối với Hà Giang và Lai Châu, 22 tuyến buýt nội tỉnh và 05 tuyến buýt trung tâm thành phố duy trì.

c) Giai đoạn 2026-2035: Quy hoạch 35 tuyến xe buýt, trong đó có 05 tuyến trung tâm Thành phố, 28 tuyến nội tỉnh và 02 tuyến liền kề kết nối với tỉnh Lai Châu và Hà Giang

(Chi tiết quy hoạch mạng lưới tuyến buýt tại Phụ lục số 01).

3.2. Quy hoạch hệ thống cơ sở hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

a) Bãi đỗ xe buýt: Quy hoạch một phần diện tích các bãi đỗ xe buýt tại các đầu mối giao thông như: bến xe khách liên tỉnh, bến xe khách nội tỉnh, nhà ga làm bãi đỗ xe kết hợp với gara và điểm đầu cuối tuyến. Ngoài ra sử dụng bãi đỗ xe, gara tại các doanh nghiệp vận tải.

b) Điểm đầu cuối tuyến: Quy hoạch giai đoạn đến năm 2020 có 15 điểm, đến năm 2025 có 27 điểm, đến năm 2035 có 31 điểm

(Chi tiết quy hoạch bãi đỗ xe, ga ra và điểm đầu cuối tại Phụ lục 02).

c) Điểm dừng đỗ: Quy hoạch giai đoạn đến năm 2020 có 359 điểm dừng đỗ, 79 nhà chờ; đến năm 2025 có 685 điểm dừng đỗ, 127 nhà chờ; đến năm 2035 có 812 điểm dừng đỗ, 162 nhà chờ.

3.3. Nhu cầu phương tiện xe buýt

a) Giai đoạn 2018-2020: Nhu cầu phương tiện đến năm 2020 là 91 xe, trong đó loại xe 29 chỗ là 23 xe, loại xe 40 chỗ là 56 xe, loại 60 chỗ là 12 xe.

b) Giai đoạn 2021-2025: Nhu cầu phương tiện đến năm 2025 là 166 xe, trong đó loại xe 29 chỗ là 23 xe, loại xe 40 chỗ là 119 xe, loại xe 60 chỗ là 24 xe.

c) Giai đoạn 2026-2035: Nhu cầu phương tiện đến năm 2035 là 214 xe, trong đó loại xe 29 chỗ là 23 xe, loại xe 40 chỗ là 167 xe, loại xe 60 chỗ là 24 xe.

3.4. Đối với phương tiện dành cho người khuyết tật và phương tiện sử dụng nhiên liệu sạch (CNG, LPG...):

- Đến năm 2025, số phương tiện dành cho người khuyết tật 1-3% tổng số phương tiện; số phương tiện sử dụng nhiên liệu sạch từ 5-7% tổng số phương tiện.

- Đến năm 2035, số phương tiện dành cho người khuyết tật 3-5% tổng số phương tiện; số phương tiện sử dụng nhiên liệu sạch từ 7-10% tổng số phương tiện.

4. Quy hoạch phát triển VTHKCC bằng xe taxi tỉnh Lào Cai đến năm 2025, định hướng đến năm 2035

4.1. Quy hoạch phát triển phương tiện xe taxi

- Giai đoạn 2018-2020: Bình quân số lượng phương tiện taxi tăng từ 13,7% ÷ 23,1%/năm, đến năm 2020 số lượng phương tiện taxi trên địa bàn tỉnh Lào Cai dự tính khoảng 1.000÷1.200 phương tiện;

- Giai đoạn 2021-2025: Bình quân số lượng phương tiện taxi tăng từ 20% - 25%/năm, đến năm 2025 số lượng phương tiện taxi trên địa bàn tỉnh Lào Cai dự tính khoảng 1.800 ÷ 2.000 phương tiện;

- Giai đoạn 2026-2035: Bình quân số lượng phương tiện taxi tăng từ 6,2% - 5,6%/năm, đến năm 2035 số lượng phương tiện taxi trên địa bàn tỉnh Lào Cai dự tính khoảng 2.800 ÷ 3.000 phương tiện.

4.2. Quy hoạch phát triển doanh nghiệp taxi

- Khuyến khích phát triển, nâng cao chất lượng dịch vụ và chất lượng đoàn phương tiện của các doanh nghiệp kinh doanh vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh;

- Khuyến khích các doanh nghiệp ứng dụng khoa học công nghệ trong quản lý và điều hành hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng taxi;

- Bảo đảm các doanh nghiệp hoạt động theo đúng quy định về điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

4.3. Kết cấu hạ tầng công cộng phục vụ vận tải

Điểm dừng đỗ xe taxi trên địa bàn tỉnh Lào Cai được bố trí như sau:

(Chi tiết điểm dừng, đỗ taxi tại Phụ lục số 03)

- Ngoài ra, tận dụng các bãi đỗ xe tĩnh, các khu vực công cộng để làm vị trí điểm dừng, đỗ xe taxi.

- Tại các bến xe, công trình đầu mối giao thông, trung tâm thương mại, khu đô thị, khu công nghiệp, bệnh viện,... khi quy hoạch phải bố trí bãi đỗ riêng dành cho taxi, tùy theo diện tích để bố trí số lượng ô đỗ xe taxi.

- Các doanh nghiệp kinh doanh vận tải hành khách bằng taxi phải đảm bảo diện tích bãi đỗ xe theo đúng phương án kinh doanh đã được phê duyệt.

- Bố trí bãi đỗ xe qua đêm do doanh nghiệp tự giải quyết thông qua hợp đồng ký với các tổ chức kinh doanh hoặc cá nhân có diện tích đất phù hợp cho việc đỗ xe của doanh nghiệp.

5. Quy hoạch phát triển vận tải hành khách tuyến cố định nội tỉnh:

5.1. Quy hoạch phát triển tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh:

- Giai đoạn 2018-2020: Duy trì và bổ sung một số tuyến cố định nội tỉnh có nhu cầu đi lại cao tại một số khu vực mà xe buýt khó tiếp cận (Chi tiết các tuyến tại Phụ lục 04).

- Giai đoạn 2021-2025: Tiếp tục duy trì và điều chỉnh một số tuyến trong quy hoạch đang khai thác trong giai đoạn này (Chi tiết các tuyến tại Phụ lục 05).

- Giai đoạn 2026-2035: Tiếp tục duy trì và điều chỉnh một số tuyến trong quy hoạch đang khai thác trong giai đoạn này (Chi tiết các tuyến tại Phụ lục 06).

5.2. Định hướng phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ vận tải hành khách tuyến cố định nội tỉnh

Quy hoạch phát triển hệ thống điểm đón, trả khách tuyến cố định trên các tuyến quốc lộ, tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:

TT

Địa phương

Số vị trí

Quốc lộ

Tỉnh lộ

1

Thành phố Lào Cai

18

02

2

Huyện Bắc Hà

06

28

3

Huyện Bảo Thắng

28

16

4

Huyện Bảo Yên

21

06

5

Huyện Bát Xát

04

42

6

Huyện Mường Khương

25

14

7

Huyện Sa Pa

12

16

8

Huyện Si Ma Cai

13

04

9

Huyện Văn Bàn

18

28

(Chi tiết các điểm đón, trả khách tại Phụ lục số 07)

6. Định hướng phát triển các loại hình vận tải khác

6.1. Loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe bốn bánh gắn động cơ hoạt động trong phạm vi hạn chế

Định hướng phát triển số lượng xe điện đến năm 2020 khoảng 200 phương tiện, đến năm 2025 khoảng 350 phương tiện, đến năm 2035 khoảng 550 phương tiện.

6.2. Loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe hợp đồng

Tiếp tục phát triển loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe hợp đồng, hợp đồng điện tử theo nhu cầu thực tế, đảm bảo đáp ứng các điều kiện kinh doanh vận tải theo quy định của Chính phủ và Bộ Giao thông vận tải.

6.3. Loại hình vận tải hành khách công cộng bằng tàu hỏa leo núi, cáp treo

Đối với loại hình vận tải hành khách công cộng bằng tàu hỏa leo núi, cáp treo hoạt động trong phạm vi hạn chế tại một số khu du lịch như Sa Pa, Bắc Hà... đảm bảo đáp ứng các điều kiện kinh doanh vận tải theo quy định của pháp luật.

6.4. Loại hình vận tải hành khách công cộng bằng đường sắt đô thị

Phát triển vận tải hành khách trên 02 tuyến đường sắt đô thị:

- Tuyến thứ nhất: Đường sắt đô thị trục Bắc - Nam để vận chuyển hành khách, hàng hóa từ khu vực cửa khẩu Kim Thành về bến xe phía Nam thành phố và kết nối với các địa phương khác;

- Tuyến thứ 2: Đường sắt đô thị từ thành phố Lào Cai đi Bảo Thắng và Cảng Hàng Không Sa Pa (tại Cam Cọn) theo đúng quy hoạch được duyệt, đảm bảo đáp ứng các điều kiện kinh doanh vận tải theo đúng quy định của pháp luật.

7. Nhu cầu quỹ đất, vốn đầu tư

7.1. Nhu cầu quỹ đất

Nhu cầu quỹ đất phục vụ phát triển vận tải hành khách công cộng tập trung chủ yếu cho loại hình vận tải xe buýt. Đối với quỹ đất phát triển các loại hình vận tải hành khách khác (xe taxi, tuyến cố định nội tỉnh, xe điện,...) sử dụng cùng với quỹ đất của hệ thống điểm đỗ xe, bãi đỗ xe công cộng, Bến xe khách và tại các doanh nghiệp vận tải.

Nhu cầu quỹ đất dành cho việc phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng (bãi đỗ xe, điểm đầu cuối) trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 là 10.000m2, đến năm 2025 là 15.100m2, đến năm 2035 là 20.350m2.

7.2. Nhu cầu vốn đầu tư cho vận tải hành khách công cộng (xe buýt, xe taxi)

Tập trung tính toán nhu cầu vốn phát triển cho 02 loại hình vận tải hành khách công cộng chủ yếu là: vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt và vận tải hành khách công cộng bằng xe taxi.

- Nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2018-2020 là 291,613 tỷ đồng, trong đó: Vốn đầu tư cho loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt là 109,513 tỷ đồng (vốn đầu tư phương tiện là 101,205 tỷ đồng, vốn đầu tư hạ tầng là 8,308 tỷ đồng); vốn đầu tư cho loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe taxi là 182,100 tỷ đồng (vốn đầu tư phương tiện là 182 tỷ đồng, vốn đầu tư hạ tầng là 0,1 tỷ đồng).

- Nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2021-2025 là 403,348 tỷ đồng, trong đó: Vốn đầu tư cho loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt là 201,292 tỷ đồng (vốn đầu tư phương tiện là 187,365 tỷ đồng, vốn đầu tư hạ tầng là 13,927 tỷ đồng); vốn đầu tư cho loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe taxi là 202,056 tỷ đồng (vốn đầu tư phương tiện là 202 tỷ đồng, vốn đầu tư hạ tầng là 0,056 tỷ đồng).

- Nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2026-2035 là 832,462 tỷ đồng, trong đó: Vốn đầu tư cho loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt là 258,592 tỷ đồng (vốn đầu tư phương tiện là 241,125 tỷ đồng, vốn đầu tư hạ tầng là 17,467 tỷ đồng); vốn đầu tư cho loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe taxi là 573,870 tỷ đồng (vốn đầu tư phương tiện là 573,75 tỷ đồng, vốn đầu tư hạ tầng là 0,12 tỷ đồng).

8. Các giải pháp thực hiện (gồm 04 nhóm giải pháp chính):

8.1. Giải pháp về tổ chức quản lý nhà nước

8.2. Giải pháp thu hút hành khách tham gia vận tải

8.3. Giải pháp nâng cao chất lượng vận tải hành khách công cộng

8.4. Giải pháp về đào tạo, phát triển nguồn nhân lực

(Chi tiết các giải pháp trong nội dung Quy hoạch)

Điều 2. Sở Giao thông vận tải - Xây dựng có trách nhiệm công bố; chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan, UBND các huyện, thành phố triển khai thực hiện quy hoạch.

Các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp với Sở Giao thông vận tải - Xây dựng thực hiện các nhiệm vụ, mục tiêu của quy hoạch đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Giao thông vận tải - Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Sở Nội vụ, Sở Lao động, thương binh và xã hội, Sở Thông tin và truyền thông; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; (B/cáo)
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; (B/cáo)
- UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo Văn Phòng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH1,3, TNMT1, QLĐT1,3,4,5.

CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

PHỤ LỤC 01:

QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

Shiệu tuyến

Tên tuyến

Lộ trình tuyến

Chiều dài (km)

Giai đoạn vận hành

Ghi chú

2018-2020

2021-2025

2026-2035

I

Tuyến trung tâm thành phố

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện đa khoa tỉnh - Đền Thượng

Bệnh viện Đa khoa tỉnh - đường Chiền On - đường 30/4 - đường 1/5 - đường Trần Hưng Đạo - Cầu Phố Mới - đường Nguyễn Huệ - đường Phan Bội Châu - Đền Thượng

12,4

x

x

x

Duy trì tuyến

4

Bến xe trung tâm Lào Cai - Ngã 3 Duyên Hải, Kim Thành

Bến xe Trung tâm Lào Cai - đường Trần Hưng Đạo - đường Phùng Chí Kiên - đường 1/5 - đường Trần Hưng Đạo - đường Hàm Nghi - đường Hoàng Liên - đường Thanh Niên - đường Duyên Hải - Ngã 3 đường Duyên Hải, Kim Thành.

14,15

x

x

x

Duy trì tuyến

6

Bến xe Trung tâm Lào Cai - Ngã 3 Duyên Hải, Kim Thành

Bến xe Trung tâm Lào Cai - Đường Trần Hưng Đạo - Đường 1 tháng 5 - Đường Hoàng Liên kéo dài - Đường Nhạc Sơn - Đường Lương Khánh Thiện - Đường Thủ Dầu - Ngã 3 đường Duyên Hải, Kim Thành

15,3

x

x

x

Mở mới

7

Bến xe Trung tâm Lào Cai - Đền Thượng

Bến xe trung tâm - Võ Nguyên Giáp - Phú Thịnh - Ngô Quyền - An Dương Vương - Cầu Cốc Lếu - Nguyễn Huệ - Đền Thượng

13,4

x

x

x

Mmới

8

Bến xe trung tâm Lào Cai - Đền Thượng

Bến xe trung tâm Lào Cai - Bệnh viện Đa khoa tỉnh - đường Chiền On - đường 30/4 - đường 1/5 - đường Trần Hưng Đạo - cầu Phố Mới - đường Nguyễn Huệ - đường Phan Bội Châu - Đền Thượng

14

x

x

x

Mmới

II

Tuyến nội tỉnh

 

 

 

 

 

 

1

Ga Lào Cai - Nhà thờ thị trấn Sapa

Quảng trường Ga Lào Cai - đường Nguyễn Huệ - Cầu Cốc Lếu - đường Hoàng Liên - Quốc lộ 4D - đường Ngũ Chỉ Sơn - đường Xuân Viên - Nhà thờ thị trấn Sa Pa

36,9

x

x

x

Duy trì tuyến

2

Bến xe Trung tâm Lào Cai - Nhà thờ thị trấn Sapa

Bến xe Trung tâm Lào Cai - đường Trần Hưng Đạo - Cầu Phố Mới - đường Nguyễn Huệ - Cầu Cốc Lếu - đường Hoàng Liên - Quốc lộ 4D - Nhà thờ thị trấn Sa Pa

41

x

x

x

Duy trì tuyến

5

Nhà thờ thị trấn Sa Pa - Ga cáp treo

Nhà thờ Sa Pa - đường Thạch Sơn - đường Điện Biên Phủ - Quốc lộ 4D - đường Nguyễn Chí Thanh - Ga cáp treo

6,4

x

x

x

Mở mới (giai đoạn 2021 - 2025 kéo dài tuyến đến Trạm Tôn (thác Bạc)

9

Bến xe khách Trung tâm Lào Cai - Bến xe khách Bát Xát

Bến xe khách Trung tâm Lào Cai - Trần Hưng Đạo - Hàm Nghi - Hoàng Liên -Thanh Niên - ĐT.156B - Bến xe khách Bát Xát

22

x

x

x

Mở mới

10

Bến xe Trung tâm Lào Cai - Phú Nhuận (giáp xã Văn Sơn)

Bến xe Trung tâm Lào Cai - QL4E - TL151 - Bến xe Tằng Loỏng - TL.151 - Phú Nhuận (giáp xã Văn Sơn)

28,5

 

 

x

Mở mới

11

Bến xe Trung tâm Lào Cai - Bến xe Bảo Hà

Bến xe Trung tâm Lào Cai - QL4E - TL161 - Bến xe Bảo Hà

56,9

 

 

x

Mở mới

12

Bến xe Trung tâm Lào Cai - Bến xe Bảo Hà

Bến xe Trung tâm Lào Cai - QL4E - TL151 - QL279 - Bến xe Bảo Hà

69

 

 

x

Mở mới

13

Bến xe Trung tâm Lào Cai - Bến xe Bắc Hà

Bến xe Trung tâm Lào Cai - QL70 - TL153 - Bến xe Bắc Hà

57

x

x

x

Mở mới

14

Bến xe Trung tâm Lào Cai - Bến xe Bắc Hà

Bến xe Trung tâm Lào Cai - TL 161 - QL4E - TL153 - Bến xe Bắc Hà

68,7

 

 

x

Mở mới

15

Bến xe Trung tâm Lào Cai - Bến xe Bắc Hà

Bến xe Trung tâm Lào cai - QL4E - QL70 - TL153 - Bến xe Bắc Hà

58

 

x

x

Mở mới

16

Bến xe khách Trung tâm Lào Cai - Bến xe khách thị trấn Phố Lu

Bến xe khách Trung tâm Lào Cai - QL.4E - Bến xe khách thị trấn Phố Lu

24,9

x

x

x

Mở mới

17

Bến xe khách phía Tây - Bến xe khách Mường Khương

Bến xe khách phía Tây - QL.4D - Bến xe khách Mường Khương

57

 

x

x

Mở mới (giai đoạn 2026-2035 kéo dài tuyến đến bến xe Pha Long)

18

Trạm trung chuyển số 3 - Bến xe khách Mường Hum

Trạm trung chuyển số 3 - QL.4D - ĐT.155 - Bến xe khách Mường Hum

68,5

 

x

x

Mở mới

19

Bến xe khách thị trấn Khánh Yên - Trạm trung chuyển số 2

Bến xe khách thị trấn Khánh Yên QL279 - ĐT 152B - Trạm trung chuyển số 2

53

 

 

x

Mở mới

20

Trung tâm xã Tả Phìn - Trạm Tôn (Thác bạc tình yêu)

Trung tâm xã Tả Phìn - ĐH.91 - QL.4D - Trạm Tôn (Thác bạc tình yêu)

22

 

x

x

Mở mới

21

Trạm trung chuyển số 2 - trung tâm xã Bản Phùng

Trạm trung chuyển số 2 - trung tâm xã Bản Phùng

18,5

 

x

x

Mở mới

22

Bến xe khách Phố Lu - Bến xe khách Sapa

Bến xe khách Phố Lu - ĐT.152 - Bến xe khách Sa Pa

41,5

 

x

x

Mở mới

23

Bến xe khách Bát Xát - Lũng Pô

Bến xe khách Bát Xát - TL. 156 - Lũng Pô

32,7

 

x

x

Mở mới

24

Bến xe khách Bát Xát - Bến xe xã Y Tý

Bến xe khách Bát Xát - TL.156B - bến xe khách Mường Hum - TL. 155 - Bến xe xã Y Tý

34

 

x

x

Mở mới

25

Bến xe khách thị trấn Phố Lu - Bến xe khách Bảo Yên

Bến xe khách thị trấn Phố Lu - QL.4E - QL.70 - Bến xe khách Bảo Yên

52,5

x

x

x

Mở mới

26

Bến xe khách Võ Lao - Bến xe khách Tằng Loỏng

Bến xe khách Võ Lao - ĐT.151 - ĐH.66 - Bến xe khách Tằng Loỏng

44

x

x

x

Mở mới

27

Bến xe khách Tằng Loỏng - Bến xe khách Bắc Hà

Bến xe khách Tằng Loỏng - QL.4E - ĐT.153 - QL70 - Bến xe khách Bắc Hà

40

x

x

x

Mở mới

28

Bến xe khách thị trấn Phố Ràng - Bến xe khách thị trấn Khánh Yên

Bến xe khách thị trấn Phố Ràng (Bảo Yên)- QL.279 - Bến xe khách thị trấn Khánh Yên (Văn Bàn)

44,8

x

x

x

Mở mới

29

Bến xe khách thị trấn Phố Ràng - Bến xe khách Bắc Hà

Bến xe khách Phố Ràng - QL70 - QL279 - ĐT.160 - ĐT. 153 - Bến xe khách Bắc Hà

61

 

 

x

Mở mới

30

Bến xe khách Si Ma Cai - Bến xe khách Bắc Hà

Bến xe khách Bắc Hà - TL.159 - Bến xe khách Si Ma Cai - Ngã tư rừng cấm - Quảng trường.

27

 

x

x

Mở mới (giai đoạn 2026- 2035 kéo dài tuyến đến bến xe Pha Long)

31

Bến xe khách Si Ma Cai - Bến xe khách Bắc Hà

Bến xe khách Si Ma Cai - QL4 - TL159 - Bến xe khách Bắc Hà

22,5

 

x

x

 

32

Bến xe khách Si Ma Cai - Bến xe khách Mường Khương

Bến xe khách Si Ma Cai - QL4 - Bến xe khách Mường Khương

43

 

x

x

Mở mới

33

Bến xe khách Si Ma Cai - Sín Chéng

Bến xe khách Si Ma Cai - ĐH04 - Sín Chéng

8,0

x

x

x

Mở mới

 

 

Số tuyến

 

16

27

33

 

 

 

Chiều dài

 

389,8

756,5

1208,614

 

III

Tuyến lin k

 

 

 

 

 

 

34

Bến xe khách thị trấn Sa Pa - TP. Lai Châu

Bến xe khách thị trấn Sapa - QL4D - TP. Lai Châu

70,5

x

x

x

 

35

Bến xe khách thị trấn phố Ràng - Thị trấn Việt Quang, Hà Giang

Bến xe khách thị trấn phố Ràng - QL.279 - Thị trấn Việt Quang, Hà Giang

68

 

x

x

 

 

 

Số tuyến

 

1

2

2

 

 

 

Chiều dài

 

70,5

138,5

138,5

 

IV

 

Tổng số tuyến

 

17

29

35

 

 

 

Tổng chiều dài

 

460,25

895,01

1347,114

 

 

PHỤ LỤC 02:

QUY HOẠCH BÃI ĐỖ XE, GARA VÀ ĐIỂM ĐẦU CUỐI XE BUÝT
(Kèm theo Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Điểm đầu cuối

Diện tích (m2)

Kết hợp bãi đỗ xe, gara

I

Giai đoạn đến năm 2020

10.000

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

250

 

2

Đền Thượng

250

 

3

Bến xe Trung tâm Lào Cai

1000

x

4

Ngã 3 Duyên Hải - Kim Thành

250

 

5

Nhà thờ TT Sa Pa

250

 

6

Ga cáp treo

250

 

7

Ga Lào Cai

250

 

8

Bến xe khách Mường Khương

750

x

9

Bến xe khách phía Tây

1000

x

10

Bến xe khách trị trấn Phố Lu

750

x

11

Bến xe khách Bảo Yên

1.000

x

12

Bến xe khách Võ Lao

750

x

13

Bến xe khách Tằng Loỏng

750

x

14

Bến xe khách Bắc Hà

750

x

15

Bến xe khách thị trấn Phố Ràng

750

x

16

Bến xe khách thị trấn Khánh Yên

750

x

17

Trung tâm xã Sín Chéng

250

 

II

Bổ sung giai đoạn 2021 - 2025

5.100

 

18

Bến xe khách Bát Xát

750

x

19

Lũng Bô

250

 

20

Bến xe khách Sapa

750

x

21

Bến xe xã Y Tý

750

x

22

Bến xe khách Si Ma Cai

750

x

23

Trạm trung chuyển số 3

250

 

24

Bến xe khách Mường Hum

750

x

25

Trung tâm xã Tả Phìn

250

 

26

Trạm Tôn (thác Bạc)

300

 

27

Trung tâm xã Bản Phùng

300

 

II

Bổ sung giai đoạn 2026 - 2035

5.250

 

28

Bến xe khách Phố Ràng

1.000

x

29

Trạm trung chuyển số 2

250

 

29

Phú Nhuận (giáp xã Văn Sơn)

250

 

30

Bến xe Bảo Hà

750

x

30

Mở rộng diện tích tại một số vị trí (chủ yếu tại các bến xe)

3.000

 

IV

Tổng nhu cầu

20.350

 

* Chưa bao gồm diện tích bãi đỗ xe tự có của các doanh nghiệp.

 

PHỤ LỤC 03:

VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG, ĐỖ XE TAXI
(Kèm theo Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Vị trí điểm dừng đỗ xe taxi

I

Thành phố Lào Cai

1

Khu vực quảng trường Kim Tân

2

Điểm đỗ khu vực ngã 6 gần cầu Bắc Cường

3

Bãi đất dưới chân cầu Phố Mới đường Phạm Văn Khả

4

Đầu đường Quy Hóa đoạn đối diện nhà khách số 1

5

Đường Phan Bội Châu phía bên công viên Thủy Vĩ

6

Đoạn nối từ Phan Bội Châu vào bãi kiểm hóa phía giáp đường sắt

7

Cổng bệnh viện sản nhi

8

Khu vực sân phường Cốc Lếu

9

Đường Khánh Yên khu vực ga tạm Lào Cai và hải quan

10

Hành lang ngã 6 khu vực Công ty Chiến Thắng

11

Đường B6 phía bên hành lang chân đồi trường Chính trị

12

Đường B8 đoạn đối diện cổng bệnh viện 500 giường

13

Đường quanh sân vận động Apatit

14

Đường Hoàng Hoa Thám (đoạn qua nhà hàng Hoàng Liên)

15

Đường Trung Đô

16

Đường Thanh Niên

17

Đường Phan Đình Phùng

18

Đường Nguyễn Đức Cảnh

19

Đường Võ Nguyên Giáp (đoạn từ cây xăng Bắc Cường đến B1)

20

Đường B1 (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến bờ sông)

21

Đường Ngô Minh Loan (giáp với suối Ngòi Đum)

22

Công viên Nhạc Sơn (mặt giáp đường Hoàng Liên)

23

Trước cổng các khách sạn lớn: Mường Thanh, Ngôi Sao, Galaxy, Thiên Hải

24

Đường B8, khu vực nhà thi đấu đa năng tỉnh Lào Cai

25

Đường An Dương Vương

26

Đường Đinh Lễ

II

Huyện Sa Pa

1

Phố Hàm Rồng

2

Phố Điện Biên

3

Phố Lê Hồng Phong

III

Huyện Bảo Thắng

1

Khu vực thị trấn Phố Lu tại 3 vị trí: Bệnh viện đa khoa Bảo Thắng, Hồ nhà văn hóa (thuộc tuyến đường 19/5), Ga Phố Lu và Bến xe khách Phố Lu

2

Khu vực ngã ba Bắc Ngầm

3

Khu vực Cầu Chui khu tái định cư đường cao tốc xã Sơn Hà

4

Ngã tư Tả Thàng- Thanh Phú - Sa Pa

5

Ngã ba Xuân Giao - xã Xuân Giao

6

Khu vực Sân bóng giáp Chi nhánh tuyển Apatits Lào Cai

 

PHỤ LỤC 04:

DANH MỤC QUY HOẠCH CÁC TUYẾN VTHK CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH GIAI ĐOẠN NĂM 2018 ÷ 2020
(Kèm theo Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)

Cự ly tuyến (km)

Ghi chú

Huyện nơi đi/đến (và ngược lại)

Huyện nơi đi/đến (và ngược lại)

Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại)

Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại)

VĂN BÀN <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến xe Liêm Phú - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2424.1352. A

Văn n

Sa Pa

Liêm Phú

Sa Pa

(A): ĐH.51 - QL.279 - ĐT. 151 - QL.4E - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

2

2424.1352.B

Văn n

Sa Pa

Liêm Phú

Sa Pa

(B): ĐH.51 - QL.279 - Nút giao IC16 - cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - QL.4E - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

Bến xe Văn n - Bến xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

3

2424.1315.A

Văn Bàn

Sa Pa

Văn Bàn

Sa Pa

(A): QL.279 - ĐT.152 (Thanh Phú)

105

Tuyến QH

4

2424.1315.B

Văn Bàn

Sa Pa

Văn Bàn

Sa Pa

(B): QL.279 - Nút giao IC16 - cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - QL.4E - QL.4D

105

Tuyến đang khai thác

BẢO THẮNG <=> SI MA CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Ph Lu - Bến Xe Si Ma Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

5

2424.1921.A

Bảo Thng

Si Ma Cai

Phố Lu

Si Ma Cai

(A): QL.4E - QL.70 - ĐT.153 - QL.4

75

Tuyến đang khai thác

6

2424.1921.B

Bảo Thắng

Si Ma Cai

Phố Lu

Si Ma Cai

(B): QL.4E (hướng đi qua Bản Phiệt) - QL.70 - QL.4D - QL.4

75

Tuyến đang khai thác

7

2424.1921.C

Bảo Thng

Si Ma Cai

Phố Lu

Si Ma Cai

(C): QL.4E (hướng đi qua TP Lào Cai) - QL.70 - QL.4D - QL.4

75

Tuyến đang khai thác

TP LÀO CAI <=> SI MA CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Si Ma Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

8

2424.1221.A

TP Lào Cai

Si Ma Cai

Trung tâm Lào Cai

Si Ma Cai

(A): QL.70 - ĐT.153 - QL.4

130

Tuyến QH

9

2424.1221.B

TP Lào Cai

Si Ma Cai

Trung tâm Lào Cai

Si Ma Cai

(B): QL.70 - QL.4D - QL.4

135

Tuyến QH

10

2424.1221.C

TP Lào Cai

Si Ma Cai

Trung tâm Lào Cai

Si Ma Cai

(C): QL.4E - QL.70 - ĐT. 153 - QL.4

160

Tuyến QH

11

2424.1221.D

TP Lào Cai

Si Ma Cai

Trung tâm Lào Cai

Si Ma Cai

(D): QL.70 - TL.153 - TL.159 - QL.4

75

Tuyến QH

BẢO THNG <=> MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Phố Lu - Bến xe Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

12

2424.1617.A

Bào Thắng

Mường Khương

Phố Lu

Mường Khương

(A): QL.4E (hướng đi qua Bản Phiệt) - QL.70 - QL.4D

70

Tuyến đang khai thác

13

2424.1617.B

Bo Thắng

Mường Khương

Phố Lu

Mường Khương

(B): QL.4E (hướng đi qua TP Lào Cai) - QL.70 - QL.4D

70

Tuyến đang khai thác

BẢO THẮNG <=> VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Phố Lu - Bến Xe Văn bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

14

2424.1519.A

Bảo Thng

Văn n

Phố Lu

Văn n

(A): QL.4E - ĐT.151 - QL.279

50

Tuyến QH

15

2424.1519.B

Bảo Thắng

Văn n

Phố Lu

Văn n

(B): QL.4E - Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

50

Tuyến QH

BẢO THNG <=> BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Phố Lu - Bến Xe Bảo Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

16

2424.1950. A

Bo Thắng

Bảo Yên

Phố Lu

Bảo Hà

(A): QL.4E - QL.70 - QL.279

60

Tuyến QH

17

2424.1950.B

Bảo Thắng

Bảo Yên

Phố Lu

Bảo Hà

(B): QL.4E - Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

45

Tuyến QH

18

2424.1950.C

Bảo Thắng

Bảo Yên

Phố Lu

Bảo Hà

(C): QL.4E - ĐT. 151C (Phố Lu - Sơn Hà - Cam Cọn - Tân An) - QL.279

55

Tuyến QH

19

2424.1951.A

Bảo Thắng

Bảo Yên

Phố Lu

Nghĩa Đô

(A): QL.4E - QL.70 - QL.279

55

Tuyến QH

BẢO THẮNG <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Ph Lu - Bến xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

20

2424.1319.A

Bảo Thắng

Sa Pa

Phố Lu

Sa Pa

(A): ĐT.151 - ĐT.152

75

Tuyến QH

21

2424.1319.B

Bảo Thắng

Sa Pa

Phố Lu

Sa Pa

(B): QL.4E - QL.4D

70

Tuyến QH

BẢO YÊN <=> VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Bảo Hà - Bến xe Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

22

2424.1550.A

Bảo Yên

Văn n

Bo Hà

Văn n

(A): QL.279

30

Tuyến QH

Bến xe Bảo Yên - Bến Xe Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

23

2424.1520.A

Bảo Yên

Văn n

Bảo Yên

Văn n

(A): QL.279

67

Tuyến QH

Bến xe Nghĩa Đô - Bến Xe Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

24

2424.1551.A

Bảo Yên

Văn n

Nghĩa Đô

Văn n

(A): QL.279

98

Tuyến QH

BẢO YÊN <=> BC HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến xe Bảo Hà - Bến xe Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

25

2424.1450.A

Bảo Yên

Bắc Hà

Bảo Hà

Bắc Hà

(A): QL.279 - TL.161 - QL.4E - TL.153

55

Tuyến QH

Bến xe Thị trấn Phố Ràng - Bến Xe Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

26

2424.1420.A

Bo Yên

Bắc Hà

Thị trấn Phố Ràng

Bắc Hà

(A): QL.70 - TL.153

48

Tuyến QH

27

2424.1420.B

Bo Yên

Bắc Hà

TT Phố Ràng

Bắc Hà

(B): QL.279 - TL.153

55

Tuyến QH

BO YÊN <=> MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến xe Bảo Yên - Bến Xe Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

28

2424.1720.A

Bảo Yên

Mường Khương

Bảo Yên

Mường Khương

(A): QL 279 - Bảo Hà - Nút IC 16 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút IC 18 - Đường Trần Hưng Đạo - Chiềng On - Đường Võ Nguyên Giáp - Ngã 6 - Cầu Phố Mới - Đường Minh Khai - QL 70 - QL4D

90

Tuyến QH

29

2424.1720.B

Bảo Yên

Mường Khương

Bảo Yên

Mường Khương

(B): QL.70 - QL.4D

87

Tuyến QH

30

2424.1720.C

Bảo Yên

Mường Khương

Bảo Yên

Mường Khương

(C) QL 70 - QL 4E - đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Huệ - QL 70 - QL4D

110

Tuyến QH

BC HÀ <=> BẢO THẮNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Bắc Hà - Bến xe Phố Lu

 

 

 

 

 

 

 

 

31

2424.1419.A

Bắc Hà

Bảo Thng

Bắc Hà

Phố Lu

(A): ĐT.153 - QL.70 (hướng đi qua Bắc Ngầm) - QL.4E

75

Tuyến đang khai thác

32

2424.1419.B

Bắc Hà

Bảo Thng

Bắc Hà

Phố Lu

(B): ĐT.153 - QL.70 (hướng đi qua TP Lào Cai) - QL.4E

95

Tuyến QH

BC HÀ <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến xe Bắc Hà - Bến xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

33

2424.1314.A

Bắc Hà

Sa Pa

Bắc Hà

Sa Pa

(A): ĐT.153 - QL.70 - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

34

2424.1314.B

Sa Pa

Bắc Hà

Sa Pa

Bắc Hà

(B): ĐT.153 - QL.70 - QL.4E (hướng Ngã 3 Bắc Ngầm) - QL.4D

120

Tuyến QH

MƯỜNG KHƯƠNG <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Pha Long - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

35

2424.1356.A

Mường Khương

Sa Pa

Pha Long

Sa Pa

(A): ĐT153 - QL4D - QL70 - Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn qua tỉnh đội cũ) - Đường Hàm Nghi - QL 4D

85

Tuyến QH

Bến Xe Mường Khương - Bến Xe SaPa

 

 

 

 

 

 

 

 

36

2424.1317.A

Mường Khương

Sa Pa

Mường Khương

Sa Pa

(A): QL.4D

97

Tuyến đang khai thác

BẢO YÊN <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Bảo Yên - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

37

2424.1320.A

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

(A): QL.70-QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

38

2424.1320.B

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

(B): QL.70 - QL.4E - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

39

2424.1320.C

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

(C): QL.4D - QL.4E - Nút giao IC18 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC16 - QL.279 - QL.70

120

Tuyến QH

40

2424.1320.D

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

(D): QL.4D - Nút giao IC19- cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC16 - QL.279 - QL.70

120

Tuyến QH

41

2424.1320.E

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

(E): QL.4D - QL.4E - ĐT.151 - QL.279 - QL.70

120

Tuyến QH

42

2424.1320.G

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

(G): QL.4D - QL.4E - Nút giao IC17 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC16 - QL.279 - QL.70

120

Tuyến QH

Bến xe Sa Pa - Bến xe Bảo Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

43

2424.1350.A

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Hà

(A): QL.4D - QL.4E - Nút giao IC8 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai Nút giao IC16 - QL.279

120

Tuyến QH

44

2424.1350.B

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Hà

(B): QL.4D - Nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai Nút giao 106 - QL.279

120

Tuyến QH

45

2424.1350.C

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Hà

(C): QL.4D - QL.4E - ĐT.151 - QL.279

120

Tuyến QH

46

2424.1350.D

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Hà

(D): QL.4D - QL.4E - Nút giao IC7 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC16-QL.279

120

Tuyến QH

SI MA CAI <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến xe Si Ma Cai - Bến xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

47

2424.1321.A

Si Ma Cai

Sa Pa

Si Ma Cai

Sa Pa

(A): QL.4 - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

48

2424.1321.B

Si Ma Cai

Sa Pa

Si Ma Cai

Sa Pa

(B): QL.4 - ĐT.153 - QL.70 - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

TP LÀO CAI <=> BẮC HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

49

2424.1214.A

TP Lào Cai

Bc Hà

Trung tâm Lào Cai

Bắc Hà

(A): QL.70 - ĐT.153

85

Tuyến QH

50

2424.1214.B

TP Lào Cai

Bc Hà

Trung tâm Lào Cai

Bắc Hà

(B): QL.4E (hướng Ngã 3 Bắc Ngầm) - QL.70 - ĐT.153

80

Tuyến QH

TP LÀO CAI <=> BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Bảo Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

51

2424.1220.A

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Yên

(A): QL.70

85

Tuyến QH

52

2424.1220.B

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Yên

(B): QL.4E - QL.70

65

Tuyến QH

53

2424.1220.C

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Yên

(C): Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279 - QL.70

75

Tuyến QH

54

2424.1220.D

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Yên

(D): Nút giao IC18-cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279 - QL.70

75

Tuyến QH

Bến xe Trung Tâm - Bến xe Bảo Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

55

2424.1250.A

TP Lào Cal

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Hà

(A): Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

60

Tuyến QH

56

2424.1250.B

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Hà

(B): QL.4E - ĐT.151 - QL.279

85

Tuyến QH

57

2424.1250.C

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Hà

(C): QL.4E - ĐT.151C (Phố Lu - Sơn Hà - Cam Cọn - Tân An) - QL.279

85

Tuyến QH

58

2424.1250.D

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Hà

(D): QL.4E - ĐT. 161 (Phố Lu - Trì Quang - Kim Sơn - Bảo Hà) - QL.279

85

Tuyến QH

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

 

 

 

59

2424.1251.A

TP Lào Cai

Bo Yên

Trung tâm Lào Cai

Nghĩa Đô

(A): QL.70 - QL.279

120

Tuyến QH

60

2424.1251.B

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Nghĩa Đô

(B): QL.4E - QL.70 - QL.279

100

Tuyến QH

61

2424.1251.C

TP Lào Cai

Bo Yên

Trung tâm Lào Cai

Nghĩa Đô

(C): Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL279

102

Tuyến QH

62

2424.1251.D

TP Lào Cai

Bo Yên

Trung tâm Lào Cai

Nghĩa Đô

(D): Nút giao IC18 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL279

102

Tuyến QH

TP LÀO CAI <=> MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

63

2424.1217.A

TP Lào Cai

Mường Khương

Trung tâm Lào Cai

Mường Khương

(A): QL.70 - QL.4D

65

Tuyến QH

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Pha Long

 

 

 

 

 

 

 

 

64

2424.1256.A

TP Lào Cai

Mường Khương

Trung tâm Lào Cai

Pha Long

(A): QL.70 - QL.4D - QL.4

85

Tuyến QH

TP LÀO CAI <=> VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến xe Trung Tâm - Bến Xe Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

65

2424.1215.A

TP Lào Cai

Văn n

Trung tâm Lào Cai

Văn n

(A): QL.4E - ĐT.151 - QL.279

66

Tuyến QH

66

2424.1215.B

TP Lào Cai

Văn n

Trung tâm Lào Cai

Văn n

(B): Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

66

Tuyến QH

67

2424.1215.C

TP Lào Cai

Văn n

Trung tâm Lào Cai

Văn n

(C): Nút giao IC18 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

66

Tuyến QH

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Liêm Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

68

2424.1252.A

TP Lào Cai

Văn n

Trung tâm Lào Cai

Liêm Phú

(A): QL.4E - ĐT.151 - QL.279 - ĐH.51

80

Tuyến QH

69

2424.1252.B

TP Lào Cai

Văn n

Trung tâm Lào Cai

Liêm Phú

(B): Nút giao IC18 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279 - ĐH.51

85

Tuyến QH

70

2424.1252.C

TP Lào Cai

Văn n

Trung tâm Lào Cai

Liêm Phú

(C): Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279 - ĐH.51

80

Tuyến QH

Bến xe Trung Tâm - Bến Xe Minh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

71

2424.1253.A

TP Lào Cai

Văn n

Trung tâm Lào Cai

Minh Lương

(A): QL.4E - ĐT.151 -QL.279

95

Tuyến QH

72

2424.1253.B

TP Lào Cai

Văn n

Trung tâm Lào Cai

Minh Lương

(B): Nút giao IC18 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

95

Tuyến QH

73

2424.1253.C

TP Lào Cai

Văn n

Trung tâm Lào Cai

Minh Lương

(C): Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

95

Tuyến QH

TP LÀO CAI <=> BẢO THẮNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Phố Lu

 

 

 

 

 

 

 

 

74

2424.1219. A

TP Lào Cai

Bo Thng

Trung tâm Lào Cai

Phố Lu

(A): QL.70 - QL.4E (hướng đi qua Bản Phiệt)

50

Tuyến QH

75

2424.1219.B

TP Lào Cai

Bo Thng

Trung tâm Lào Cai

Phố Lu

(B): QL.4E

30

Tuyến QH

TP LÀO CAI <=> BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến xe Trung Tâm - Bến Xe Mường Hum

 

 

 

 

 

 

 

 

76

2424.1255. A

TP Lào Cai

Bát Xát

Trung tâm Lào Cai

Mường Hum

(A): ĐT.156 - ĐT.158

80

Tuyến QH

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe A Mú Sung

 

 

 

 

 

 

 

 

77

2424.1254. A

TP Lào Cai

Bát Xát

Trung tâm Lào Cai

A Mú Sung

(B): ĐT.156

85

Tuyến QH

Bến xe Trung Tâm - Bến Xe Y Tý

 

 

 

 

 

 

 

 

78

2424.12.57.A

TP Lào Cai

Bát Xát

Trung tâm Lào Cai

Y Tý

<A>: BXTT - đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Huệ - ĐT 156B - ngã ba Bản Vược - ĐT 156B - ngã ba Cán Tỷ - ĐT 155 - (Mường Hum - Sàng Ma Sáo) - ĐT 158 - BX Y Tý

58

Tuyến QH

79

2424.12.57.B

TP Lào Cai

Bát Xát

Trung tâm Lào Cai

Y Tý

<B>: BXTT - đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Huệ - ĐT 156B - ngã ba Bản Vược - ĐT 156B - ngã ba Cán Tỷ - ĐT 155 - (Mường Hum - Dền Thàng - Dền Sáng) - ĐT 158 - BX Y Tý

56,5

Tuyến QH

80

2424.12.57.C

TP Lào Cai

Bát Xát

Trung tâm Lào Cai

Y Tý

<C>: BXTT - đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Huệ - ĐT 156B - ngã ba Bản Vược - ĐT 156 - Trịnh Tường - A Mú Sung - ĐT 158 - BX Y Tý

54

Tuyến QH

BÁT XÁT <=> VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe A Mú Sung - Bến Xe Minh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

81

 

Bát Xát

Văn n

A Mú Sung

Minh Lương

(A): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Hoàng Liên kéo dài - QL4E - ĐT151- QL279

135

Tuyến QH

82

 

Bát Xát

Văn n

A Mú Sung

Minh Lương

(B): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - Nút IC 18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút IC16 - QL.279

145

Tuyến QH

Bến Xe A Mú Sung - Bến xe Liêm Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

83

 

Bát Xát

Văn Bàn

A Mú Sung

Liêm Phú

(A): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Hoàng Liên kéo dài - QL4E - ĐT151 - QL.279

132

Tuyến QH

84

 

Bát Xát

Văn Bàn

A Mú Sung

Liêm Phú

(B): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - Nút IC 18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút IC16 - QL.279

137

Tuyến QH

BÁT XÁT <=> BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe A Mú Sung - Bến Xe Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

 

 

 

85

 

Bát Xát

Bảo Yên

A Mú Sung

Nghĩa Đô

(A): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL 70 - QL 279

138

Tuyến QH

86

 

Bát Xát

Bảo Yên

A Mú Sung

Nghĩa Đô

(B): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - Nút IC 18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút IC16 - QL.279

142

Tuyến QH

Bến xe A Mú Sung - Bến xe Bảo Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

87

 

Bát Xát

Bo Yên

A Mú Sung

Bo Yên

(A): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - Nút IC 18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút IC16 - QL.279

134

Tuyến QH

BÁT XÁT <=> BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến xe Y Tý - Lũng Pô

 

 

 

 

 

 

 

 

88,00

 

Bát Xát

Bát Xát

Y Tý

Lũng Pô

(A): TL.158

29

Tuyến QH

Bến xe Trịnh Tường - Bến xe Y Tý

 

 

 

 

 

 

 

 

89

 

Bát Xát

Bát Xát

Trịnh Tường

Y Tý

(A): ĐH.90

30

Tuyến QH

MƯỜNG KHƯƠNG <=> VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Pha Long - Bến xe Minh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

90

2424.5356A

Mường Khương

Văn n

Pha Long

Minh Lương

(A): ĐT153 - QL4D - QL70 - Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Hoàng Liên kéo dài - QL4E - ĐT151- QL.279

130

Tuyến QH

91

2424.5356B

Mường Khương

Văn n

Pha Long

Minh Lương

(B): ĐT153 - QL4D - QL70 - Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - Nút IC 18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút IC16 - QL279

142

Tuyến QH

92

 

Văn n

Mường Khương

Văn n

Mường Khương

(A): QL.279 - ĐT.151 - QL.4E - đường 4E (Cam Đường) - QL.4D (đoạn qua TP Lào Cai) - QL.70 - QL.4D

120

Tuyến QH

93

 

Văn n

Mường Khương

Văn n

Mường Khương

(B): QL.279 - Nút giao IC16 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - QL.4D (đoạn qua TP Lào Cai) - QL.70 - QL.4D

120

Tuyến QH

BÁT XÁT <=> BẮC HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Y Tý - Bến xe Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

94

 

Bát Xát

Bắc Hà

Y Tý

Bắc Hà

ĐT158 - ĐT156 - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL70 - ĐT153

108

Tuyến QH

BÁT XÁT <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến xe Y Tý - Bến xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

Bát Xát

Sa Pa

Y Tý

Sa Pa

ĐT158 - ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn qua tỉnh đội cũ) - Đường Hàm Nghi - QL 4D

84

Tuyến QH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05:

DANH MỤC QUY HOẠCH CÁC TUYẾN VTHK CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH GIAI ĐOẠN NĂM 2021 ÷ 2025
(Kèm theo Quyết định số: 2330/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)

Cự ly tuyến (km)

Ghi chú

Huyện nơi đi/đến (và ngược lại)

Huyện nơi đi/đến (và ngược lại)

Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại)

Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại)

VĂN BÀN <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Liêm Phú - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2424.1352.A

Văn Bàn

Sa Pa

Liêm Phú

Sa Pa

(A): ĐH.51 - QL.279 - ĐT.151 - QL.4E - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

2

2424.1352.B

Văn Bàn

Sa Pa

Liêm Phú

Sa Pa

(B): ĐH.51 - QL.279 - Nút giao IC16 - cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - QL.4E - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

Bến Xe Văn n - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

3

2424.1315.A

Văn Bàn

Sa Pa

Văn Bàn

Sa Pa

(A): QL.279 - ĐT.152 (Thanh Phú)

105

Tuyến

QH

4

2424.1315.B

Văn Bàn

Sa Pa

Văn Bàn

Sa Pa

(B): QL.279 - Nút giao IC16 - cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - QL.4E - QL.4D

105

Tuyến đang khai thác

BẢO THNG <=> SI MA CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Ph Lu - Bến Xe Si Ma Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

5

2424.1921.A

Bảo Thng

Si Ma Cai

Phố Lu

Si Ma Cai

(A): QL.4E - QL.70 - ĐT.153 - QL.4

75

Tuyến đang khai thác

6

2424.1921.B

Bảo Thng

Si Ma Cai

Phố Lu

Si Ma Cai

(B): QL.4E (hướng đi qua Bản Phiệt) - QL.70 - QL.4D - QL.4

75

Tuyến đang khai thác

7

2424.1921.C

Bảo Thng

Si Ma Cai

Phố Lu

Si Ma Cai

(C): QL.4E (hướng đi qua TP Lào Cai) - QL.70 - QL.4D - QL.4

75

Tuyến đang khai thác

TP LÀO CAI <=> SI MA CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung tâm - Bến Xe Si Ma Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

8

2424.1221.A

TP Lào Cai

Si Ma Cai

Trung tâm Lào Cai

Si Ma Cai

(A): QL.70 - ĐT.153 - QL.4

130

Tuyến QH

9

2424.1221.B

TP Lào Cai

Si Ma Cai

Trung tâm Lào Cai

Si Ma Cai

(B): QL.70 - QL.4D - QL.4

135

Tuyến QH

10

2424.1221.C

TP Lào Cai

Si Ma Cai

Trung tâm Lào Cai

Si Ma Cai

(C): QL.4E - QL.70 - ĐT.153 - QL.4

160

Tuyến QH

11

2424.1221.D

TP Lào Cai

Si Ma Cai

Trung tâm Lào Cai

Si Ma Cai

(D): QL.70 - TL.153 - TL.159 - QL.4

75

Tuyến QH

BẢO THẮNG <=> MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Phố Lu - Bến Xe Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

12

2424.1617.A

Bảo Thắng

Mường Khương

Phố Lu

Mường Khương

(A): QL.4E (hướng đi qua Bản Phiệt) - QL.70 - QL.4D

70

Tuyến đang khai thác

13

2424.1617.B

Bảo Thắng

Mường Khương

Phố Lu

Mường Khương

(B): QL.4E (hướng đi qua TP Lào Cai) - QL.70 - QL.4D

70

Tuyến đang khai thác

BẢO THẮNG <=> VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Phố Lu - Bến Xe Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

14

2424.1519.A

Bảo Thắng

Văn Bàn

Phố Lu

Văn Bàn

(A): QL.4E - ĐT.151 - QL.279

50

Tuyến QH

15

2424.1519.B

Bảo Thắng

Văn Bàn

Phố Lu

Văn Bàn

(B): QL.4E - Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

50

Tuyến QH

BẢO THNG <=> BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Phố Lu - Bến Xe Bảo Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

16

2424.1950.A

Bảo Thắng

Bảo Yên

Phố Lu

Bo Hà

(A): QL.4E - QL.70 - QL.279

60

Tuyến QH

17

2424.1950.B

Bảo Thắng

Bảo Yên

Phố Lu

Bảo Hà

(B): QL.4E - Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

45

Tuyến QH

18

2424.1950.C

Bảo Thắng

Bảo Yên

Phố Lu

Bảo Hà

(C): QL.4E - ĐT.151C (Phố Lu - Sơn Hà - Cam Cọn - Tân An) - QL.279

55

Tuyến QH

19

2424.1951.A

Bảo Thắng

Bảo Yên

Phố Lu

Nghĩa Đô

(A): QL.4E - QL.70 - QL.279

55

Tuyến QH

BẢO THNG <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Ph Lu - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

20

2424.1319.A

Bảo Thắng

Sa Pa

Phố Lu

Sa Pa

(A): ĐT.151 - ĐT.152

75

Tuyến QH

21

2424.1319.B

Bo Thng

Sa Pa

Phố Lu

Sa Pa

(B): QL.4E - QL.4D

70

Tuyến QH

BẢO YÊN <=> VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Bảo Hà - Bến xe Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

22

2424.1550.A

Bảo Yên

Văn Bàn

Bảo Hà

Văn Bàn

(A): QL.279

30

Tuyến QH

Bến Xe Bảo Yên - Bến Xe Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

23

2424.1520.A

Bảo Yên

Văn Bàn

Bảo Yên

Văn Bàn

(A): QL.279

67

Tuyến QH

Bến Xe Nghĩa Đô - Bến Xe Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

24

2424.1551.A

Bảo Yên

Văn Bàn

Nghĩa Đô

Văn Bàn

(A): QL.279

98

Tuyến QH

BẢO YÊN <=> BẮC HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Bảo Hà - Bến Xe Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

25

2424.1450.A

Bo Yên

Bắc Hà

Bảo Hà

Bắc Hà

(A): QL.279 - TL.161 - QL.4E - TL.153

55

Tuyến QH

Bến Xe Thị trấn Phố Ràng - Bến Xe Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

26

2424.1420.A

Bảo Yên

Bắc Hà

Thị trấn Phố Ràng

Bắc Hà

(A): QL.70 - TL.153

48

Tuyến QH

27

2424.1420.B

Bo Yên

Bắc Hà

TT Phố Ràng

Bắc Hà

(B): QL.279 - TL.153

55

Tuyến QH

BẢO YÊN <=> MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Bảo Yên - Bến Xe Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

28

2424.1720.A

Bo Yên

Mường Khương

Bảo Yên

Mường Khương

(A): QL 279 - Bảo Hà - Nút IC 16 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút IC 18 - Đường Trần Hưng Đạo - Chiềng On - Đường Võ Nguyên Giáp - Ngã 6 - Cầu Phố Mới - Đường Minh Khai - QL 70 - QL4D

90

Tuyến QH

29

2424.1720.B

Bảo Yên

Mường Khương

Bảo Yên

Mường Khương

(B): QL.70 - QL.4D

87

Tuyến QH

30

2424.1720.C

Bảo Yên

Mường Khương

Bo Yên

Mường Khương

(C) QL 70 - QL4E- đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Huệ - QL 70 -QL4D

110

Tuyến QH

BC HÀ <=> BẢO THNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Bắc Hà - Bến Xe Phố Lu

 

 

 

 

 

 

 

 

31

2424.1419.A

Bắc Hà

Bảo Thắng

Bắc Hà

Phố Lu

(A): ĐT.153 - QL.70 (hướng đi qua Bắc Ngầm) - QL.4E

75

Tuyến đang khai thác

32

2424.1419.B

Bắc Hà

Bảo Thắng

Bắc Hà

Phố Lu

(B): ĐT.153 - QL.70 (hướng đi qua TP Lào Cai) - QL.4E

95

Tuyến QH

BC HÀ <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Bc Hà - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

33

2424.1314.A

Bắc Hà

Sa Pa

Bắc Hà

Sa Pa

(A): ĐT.153 - QL.70 - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

34

2424.1314.B

Sa Pa

Bắc Hà

Sa Pa

Bắc Hà

(B): ĐT.153 - QL.70 - QL.4E (hướng Ngã 3 Bắc Ngầm) - QL.4D

120

Tuyến QH

MƯỜNG KHƯƠNG <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Pha Long - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

35

2424.1356.A

Mường Khương

Sa Pa

Pha Long

Sa Pa

(A): ĐT153 - QL4D - QL70 - Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn qua tỉnh đội cũ) - Đường Hàm Nghi - QL 4D

85

Tuyến QH

Bến Xe Mường Khương - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

36

2424.1317.A

Mường Khương

Sa Pa

Mường Khương

Sa Pa

(A): QL.4D

97

Tuyến đang khai thác

BẢO YÊN <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Bo Yên - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

37

2424.1320.A

Bo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

(A): QL.70 - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

38

2424.1320.B

Bo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

(B): QL.70 - QL.4E - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

39

2424.1320.C

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

(C): QL.4D - QL.4E - Nút giao IC18 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC16 - QL.279 - QL.70

120

Tuyến QH

40

2424.1320.D

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

(D): QL.4D - Nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC16 - QL.279 - QL.70

120

Tuyến QH

41

2424.1320.E

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

(E): QL.4D - QL.4E - ĐT.151 - QL.279 - QL.70

120

Tuyến QH

42

2424.1320.G

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

(G): QL.4D - QL.4E - Nút giao IC17 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC16 - QL.279 - QL.70

120

Tuyến QH

Bến xe Sa Pa - Bến xe Bảo Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

43

2424.1350.A

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Hà

(A): QL.4D - QL.4E - Nút giao IC18 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai Nút giao IC16 - QL.279

120

Tuyến QH

44

2424.1350.B

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Hà

(B): QL.4D - Nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai Nút giao IC16 - QL.279

120

Tuyến QH

45

2424.1350.C

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Hà

(C): QL.4D - QL.4E - ĐT.151 - QL.279

120

Tuyến QH

46

2424.1350.D

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bảo Hà

(D): QL.4D - QL.4E - Nút giao IC17 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC16 - QL.279

120

Tuyến QH

SI MA CAI <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Si Ma Cai - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

47

2424.1321.A

Si Ma Cai

Sa Pa

Si Ma Cai

Sa Pa

(A): QL.4 - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

48

2424.1321.B

Si Ma Cai

Sa Pa

Si Ma Cai

Sa Pa

(B): QL.4 - ĐT.153 - QL.70 - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

TP LÀO CAI <=> BẮC HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

49

2424.1214.A

TP Lào Cai

Bc Hà

Trung tâm Lào Cai

Bắc Hà

(A): QL.70 - ĐT.153

85

Tuyến QH

50

2424.1214.B

TP Lào Cai

Bắc Hà

Trung tâm Lào Cai

Bắc Hà

(B): QL.4E (hướng Ngã 3 Bắc Ngầm) - QL.70 - ĐT.153

80

Tuyến QH

TP LÀO CAI <=> BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến xe Trung Tâm - Bến xe Bảo Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

51

2424.1220.A

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Yên

(A): QL.70

85

Tuyến QH

52

2424.1220.B

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Yên

(B): QL.4E - QL.70

65

Tuyến QH

53

2424.1220.C

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Yên

(C): Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279 - QL.70

75

Tuyến QH

54

2424.1220.D

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Yên

(D): Nút giao IC18 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279 - QL.70

75

Tuyến QH

Bến xe Trung Tâm - Bến xe Bảo Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

55

2424.1250.A

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Hà

(A): Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

60

Tuyến QH

56

2424.1250.B

TP Lào Cai

Bo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Hà

(B): QL.4E - ĐT.151 - QL.279

85

Tuyến QH

57

2424.1250.C

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Hà

(C): QL.4E - ĐT. 151C (Phố Lu - Sơn Hà - Cam Cọn - Tân An) - QL.279

85

Tuyến QH

58

2424.1250.D

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Hà

(D): QL.4E - ĐT. 161 (Phố Lu - Trì Quang - Kim Sơn - Bảo Hà) - QL.279

85

Tuyến QH

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

 

 

 

59

2424.1251.A

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Nghĩa Đô

(A): QL.70 - QL.279

120

Tuyến QH

60

2424.1251.B

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Nghĩa Đô

(B): QL.4E - QL.70 - QL.279

100

Tuyến QH

61

2424.1251.C

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Nghĩa Đô

(C): Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16-QL.279

102

Tuyến QH

62

2424.1251.D

TP Lào Cai

Bo Yên

Trung tâm Lào Cai

Nghĩa Đô

(D): Nút giao IC18 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16-QL.279

102

Tuyến QH

TP LÀO CAI <=> MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

63

2424.1217.A

TP Lào Cai

Mường Khương

Trung tâm Lào Cai

Mường Khương

(A): QL.70 - QL.4D

65

Tuyến QH

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Pha Long

 

 

 

 

 

 

 

 

64

2424.1256.A

TP Lào Cai

Mường Khương

Trung tâm Lào Cai

Pha Long

(A): QL.70 - QL.4D - QL.4

85

Tuyến QH

TP LÀO CAI <=> VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

65

2424.1215.A

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Văn Bàn

(A): QL.4E - ĐT.151 - QL.279

66

Tuyến QH

66

2424.1215.B

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Văn Bàn

(B): Nút giao IC17 - cao tốc NBLC- Nút giao IC16 - QL.279

66

Tuyến QH

67

2424.1215.C

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Văn Bàn

(C): Nút giao IC18 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

66

Tuyến QH

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Liêm Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

68

2424.1252.A

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Liêm Phú

(A): QL.4E - ĐT.151 - QL.279 - ĐH.51

80

Tuyến QH

69

2424.1252.B

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Liêm Phú

(B): Nút giao IC18 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279 - ĐH.51

85

Tuyến QH

70

2424.1252.C

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Liêm Phú

(C): Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279 - ĐH.51

80

Tuyến QH

Bến xe Trung Tâm - Bến Xe Minh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

71

2424.1253.A

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Minh Lương

(A): QL.4E - ĐT.151 - QL.279

95

Tuyến QH

72

2424.1253.B

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Minh Lương

(B): Nút giao IC18 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL 279

95

Tuyến QH

73

2424.1253.C

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Minh Lương

(C): Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

95

Tuyến QH

TP LÀO CAI <=> BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Mường Hum

 

 

 

 

 

 

 

 

74

2424.1255.A

TP Lào Cai

Bát Xát

Trung tâm Lào Cai

Mường Hum

(A): ĐT.156 - ĐT.158

80

Tuyến QH

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe A Mú Sung

 

 

 

 

 

 

 

 

75

2424.1254.A

TP Lào Cai

Bát Xát

Trung tâm Lào Cai

A Mú Sung

(B): ĐT.156

85

Tuyến QH

Bến Xe Trung Tâm - Bến xe Y Tý

 

 

 

 

 

 

 

 

76

2424.12.57.A

TP Lào Cai

Bát Xát

Trung tâm Lào Cai

Y Tý

<A>: BXTT - đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Huệ - ĐT 156B - ngã ba Bản Vược - ĐT 156B - ngã ba Cán Tỷ - ĐT 155 - (Mường Hum - Sàng Ma Sáo) - ĐT 158 - BX Y Tý

58

Tuyến QH

77

2424.12.57.B

TP Lào Cai

Bát Xát

Trung tâm Lào Cai

Y Tý

<B>: BXTT - đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Huệ - ĐT 156B - ngã ba Bản Vược - ĐT 156B - ngã ba Cán Tỷ - ĐT 155 - (Mường Hum - Dền Thàng - Dền Sáng) - ĐT 158 - BX Y Tý

56,5

Tuyến QH

78

2424.12.57.C

TP Lào Cai

Bát Xát

Trung tâm Lào Cai

Y Tý

<C>: BXTT - đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Huệ - ĐT 156B - ngã ba Bản Vược - ĐT 156 - Trịnh Tường - A Mú Sung - ĐT 158 - BX Y Tý

54

Tuyến QH

BÁT XÁT <=> VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe A Mú Sung - Bến xe Minh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

79

 

Bát Xát

Văn Bàn

A Mú Sung

Minh Lương

(A): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Hoàng Liên kéo dài - QL4E - ĐT151 - QL.279

135

Tuyến QH

80

 

Bát Xát

Văn Bàn

A Mú Sung

Minh Lương

(B): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - Nút IC 18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) Nút IC16 -QL.279

145

Tuyến QH

Bến Xe A Mú Sung - Bến Xe Liêm Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

81

 

Bát Xát

Văn Bàn

A Mú Sung

Liêm Phú

(A): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Hoàng Liên kéo dài - QL4E - ĐT151- QL.279

132

Tuyến QH

82

 

Bát Xát

Văn Bàn

A Mú Sung

Liêm Phú

(B): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - Nút IC 18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút IC16 -QL279

137

Tuyến QH

BÁT XÁT <=> BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe A Mú Sung - Bến xe Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

 

 

 

83

 

Bát Xát

Bảo Yên

A Mú Sung

Nghĩa Đô

(A): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn- Cầu Cốc Lếu - QL 70 - QL 279

138

Tuyến QH

84

 

Bát Xát

Bảo Yên

ASung

Nghĩa Đô

(B): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo -Nút IC 18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút IC16 -QL279

142

Tuyến QH

Bến Xe A Mú Sung - Bến Xe Bảo Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

85

 

Bát Xát

Bảo Yên

A Mú Sung

Bảo Yên

(A): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - Nút IC 18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút IC16 -QL279

134

Tuyến QH

BÁT XÁT <=> BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Y Tý - Lũng Pô

 

 

 

 

 

 

 

 

86

 

Bát Xát

Bát Xát

Y Tý

Lũng Pô

(A): TL.158

29

Tuyến QH

Bến Xe Trịnh Tường - Bến Xe Y Tý

 

 

 

 

 

 

 

 

87

 

Bát Xát

Bát Xát

Trịnh Tường

Y Tý

(A): ĐH.90

30

Tuyến QH

MƯỜNG KHƯƠNG <=> VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Pha Long - Bến Xe Minh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

88

2424.5356A

Mường Khương

Văn Bàn

Pha Long

Minh Lương

(A): ĐT153 - QL4D - QL70 - Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Hoàng Liên kéo dài - QL4E - ĐT151 - QL279

130

Tuyến QH

89

2424.5356B

Mường Khương

Văn Bàn

Pha Long

Minh Lương

(B): ĐT153 - QL4D - QL70 - Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - Nút IC 18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút IC16 -QL279

142

Tuyến QH

90

 

Văn Bàn

Mường Khương

Văn Bàn

Mường Khương

(A): QL.279 - ĐT.151 - QL.4E - đường 4E (Cam Đường) - QL.4D (đoạn qua TP Lào Cai) - QL.70 - QL.4D

120

Tuyến QH

91

 

Văn Bàn

Mường Khương

Văn Bàn

Mường Khương

(B): QL.279 - Nút giao IC16 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - QL.4D (đoạn qua TP Lào Cai) - QL.70 - QL.4D

120

Tuyến QH

BÁT XÁT <=> BC HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Y Tý - Bến xe Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

92

 

Bát Xát

Bắc Hà

Y Tý

Bc Hà

ĐT158 - ĐT156 - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL70 - ĐT153

108

Tuyến QH

BÁT XÁT <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Y Tý - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

93

 

Bát Xát

Sa Pa

Y Tý

Sa Pa

ĐT158 - ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn qua tỉnh đội cũ) - Đường Hàm Nghi - QL 4D

84

Tuyến QH

 

PHỤ LỤC 06:

DANH MỤC QUY HOẠCH CÁC TUYẾN VTHK CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH GIAI ĐOẠN NĂM 2026 ÷ 2035
(Kèm theo Quyết định số: 2330/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi và ngược lại <=>)

Cly tuyến (km)

Ghi chú

Huyện nơi đi/đến (và ngược lại)

Huyện nơi đi/đến (và ngược lại)

Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại)

Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại)

VĂN BÀN <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Liêm Phú - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2424.1352.A

Văn Bàn

Sa Pa

Liêm Phú

Sa Pa

(A): ĐH.51 - QL.279 - ĐT.151 - QL.4E - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

2

2424.1352.B

Văn Bàn

Sa Pa

Liêm Phú

Sa Pa

(B): ĐH.51 - QL.279 - Nút giao IC16 - cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - QL.4E - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

Bến xe Văn Bàn - Bến xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

3

2424.1315.A

Văn Bàn

Sa Pa

Văn Bàn

Sa Pa

(A): QL.279 - ĐT.152 (Thanh Phú)

105

Tuyến QH

4

2424.1315.B

Văn Bàn

Sa Pa

Văn Bàn

Sa Pa

(B): QL.279 - Nút giao IC16 - cao tốc NBLC - Nút giao IC18 - QL.4E - QL.4D

105

Tuyến đang khai thác

BẢO THNG <=> SI MA CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Phố Lu - Bến Xe Si Ma Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

5

2424.1921.A

Bảo Thắng

Si Ma Cai

Phố Lu

Si Ma Cai

(A): QL.4E - QL.70 - ĐT.153 - QL.4

75

Tuyến đang khai thác

6

2424.1921.B

Bảo Thắng

Si Ma Cai

Phố Lu

Si Ma Cai

(B): QL.4E (hướng đi qua Bản Phiệt) - QL.70 - QL.4D - QL.4

75

Tuyến đang khai thác

7

2424.1921.C

Bảo Thắng

Si Ma Cai

Phố Lu

Si Ma Cai

(C): QL.4E (hướng đi qua TP Lào Cai) - QL.70 - QL.4D - QL.4

75

Tuyến đang khai thác

TP LÀO CAI <=> SI MA CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Si Ma Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

8

2424.1221.A

TP Lào Cai

Si Ma Cai

Trung tâm Lào Cai

Si Ma Cai

(A): QL.70 - ĐT.153 - QL.4

130

Tuyến QH

9

2424.1221.B

TP Lào Cai

Si Ma Cai

Trung tâm Lào Cai

Si Ma Cai

(B): QL.70 - QL.4D - QL.4

135

Tuyến QH

10

2424.1221.C

TP Lào Cai

Si Ma Cai

Trung tâm Lào Cai

Si Ma Cai

(C): QL.4E - QL.70 - ĐT.153 - QL.4

160

Tuyến QH

11

2424.1221.D

TP Lào Cai

Si Ma Cai

Trung tâm Lào Cai

Si Ma Cai

(D): QL.70 - TL.153 - TL.159 - QL.4

75

Tuyến QH

BẢO THNG <=> MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Phố Lu - Bến Xe Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

12

2424.1617.A

Bảo Thắng

Mường Khương

Ph Lu

Mường Khương

(A): QL.4E (hướng đi qua Bản Phiệt) - QL.70 - QL.4D

70

Tuyến đang khai thác

13

2424.1617.B

Bảo Thắng

Mường Khương

Phố Lu

Mường Khương

(B): QL.4E (hướng đi qua TP Lào Cai) - QL.70 - QL.4D

70

Tuyến đang khai thác

BẢO THẮNG <=> VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Phố Lu - Bến Xe Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

14

2424.1519.A

Bảo Thắng

Văn Bàn

Phố Lu

Văn Bàn

(A): QL.4E - ĐT.151 - QL.279

50

Tuyến QH

15

2424.1519.B

Bảo Thắng

Văn Bàn

Phố Lu

Văn Bàn

(B): QL.4E - Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

50

Tuyến QH

BẢO THNG <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Phố Lu - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

16

2424.1319.A

Bảo Thắng

Sa Pa

Phố Lu

Sa Pa

(A): ĐT.151 - ĐT.152

75

Tuyến QH

17

2424.1319.B

Bo Thng

Sa Pa

Phố Lu

Sa Pa

(B): QL.4E - QL.4D

70

Tuyến QH

BẢO YÊN <=> VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến xe Bảo Yên - Bến Xe Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

18

2424.1520.A

Bảo Yên

Văn Bàn

Bảo Yên

Văn Bàn

(A): QL.279

67

Tuyến QH

Bến Xe Nghĩa Đô - Bến Xe Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

19

2424.1551.A

Bo Yên

Văn Bàn

Nghĩa Đô

Văn Bàn

(A): QL.279

98

Tuyến QH

BẢO YÊN <=> BC HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Bảo Hà - Bến Xe Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

20

2424.1450.A

Bảo Yên

Bắc Hà

Bo Hà

Bắc Hà

(A): QL.279 - TL.161 - QL.4E - TL.153

55

Tuyến QH

Bến Xe Thị trấn Phố Ràng - Bến Xe Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

21

2424.1420.A

Bảo Yên

Bắc Hà

Thị trấn Phố Ràng

Bc Hà

(A): QL.70 - TL.153

48

Tuyến QH

22

2424.1420.B

Bảo Yên

Bắc Hà

TT Phố Ràng

Bc Hà

(B): QL.279 - TL.153

55

Tuyến QH

BẢO YÊN <=> MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Bảo Yên - Bến Xe Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

23

2424.1720.A

Bảo Yên

Mường Khương

Bảo Yên

Mường Khương

(A): QL 279 - Bảo Hà - Nút IC 16 - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút IC 18 - Đường Trần Hưng Đạo - Chiềng On - Đường Võ Nguyên Giáp - Ngã 6 - Cầu Phố Mới - Đường Minh Khai - QL 70 -QL4D

90

Tuyến QH

24

2424.1720.B

Bảo Yên

Mường Khương

Bảo Yên

Mường Khương

(B): QL.70 - QL.4D

87

Tuyến QH

25

2424.1720.C

Bảo Yên

Mường Khương

Bảo Yên

Mường Khương

(C) QL 70 - QL 4E - đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Huệ - QL 70 - QL4D

110

Tuyến QH

BẮC HÀ <=> BẢO THNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Bắc Hà - Bến Xe Phố Lu

 

 

 

 

 

 

 

 

26

2424.1419.A

Bắc Hà

Bảo Thng

Bắc Hà

Phố Lu

(A): ĐT.153 - QL.70 (hướng đi qua Bắc Ngầm) - QL.4E

75

Tuyến đang khai thác

27

2424.1419.B

Bắc Hà

Bảo Thắng

Bắc Hà

Phố Lu

(B): ĐT.153 - QL.70 (hướng đi qua TP Lào Cai) - QL.4E

95

Tuyến QH

BẮC HÀ <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Bắc Hà - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

28

2424.1314.A

Bắc Hà

Sa Pa

Bắc Hà

Sa Pa

(A): ĐT.153 - QL.70 - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

29

2424.1314.B

Sa Pa

Bắc Hà

Sa Pa

Bắc Hà

(B): ĐT.153 - QL.70 - QL.4E (hướng Ngã 3 Bắc Ngầm) QL.4D

120

Tuyến QH

MƯỜNG KHƯƠNG <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Pha Long - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

30

2424.1356.A

Mường Khương

Sa Pa

Pha Long

Sa Pa

(A): ĐT153 - QL4D - QL70 - Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn qua tỉnh đội cũ) - Đường Hàm Nghi - QL 4D

85

Tuyến QH

Bến Xe Mường Khương - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

31

2424.1317.A

Mường Khương

Sa Pa

Mường Khương

Sa Pa

(A): QL.4D

97

Tuyến đang khai thác

BẢO YÊN <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Bảo Yên - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

32

2424.1320. A

Bo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

(A): QL.70 - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

33

2424.1320.B

Bo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

(B): QL.70 - QL.4E - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

34

2424.1320.C

Sa Pa

Bo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

(C): QL.4D - QL.4E - Nút giao IC18 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC16 - QL.279 - QL.70

120

Tuyến QH

35

2424.1320.D

Sa Pa

Bo Yên

Sa Pa

Bảo Yên

(D): QL.4D - Nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC16 - QL.279 - QL.70

120

Tuyến QH

Bến Xe Sa Pa - Bến xe Bo Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

36

2424.1350.A

Sa Pa

Bảo Yên

Sa Pa

Bo Hà

(A): QL.4D - QL.4E - Nút giao IC18 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai Nút giao IC16 - QL.279

120

Tuyến QH

37

2424.1350.B

Sa Pa

Bo Yên

Sa Pa

Bảo Hà

(B): QL.4D - Nút giao IC19 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai Nút giao IC16 - QL.279

120

Tuyến QH

SI MA CAI <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến xe Si Ma Cai - Bến xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

38

2424.1321.A

Si Ma Cai

Sa Pa

Si Ma Cai

Sa Pa

(A): QL.4 - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

39

2424.1321.B

Si Ma Cai

Sa Pa

Si Ma Cai

Sa Pa

(B): QL.4 - ĐT.153 - QL.70 - QL.4D

115

Tuyến đang khai thác

TP LÀO CAI <=> BẮC HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

40

2424.1214.A

TP Lào Cai

Bắc Hà

Trung tâm Lào Cai

Bắc Hà

(A): QL.70 - ĐT.153

85

Tuyến QH

41

2424.1214.B

TP Lào Cai

Bắc Hà

Trung tâm Lào Cai

Bắc Hà

(B): QL.4E (hướng Ngã 3 Bắc Ngầm) - QL.70 - ĐT.153

80

Tuyến QH

TP LÀO CAI <=> BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Bảo Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

42

2424.1220.C

TP Lào Cai

Bo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Yên

(C): Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279 - QL.70

75

Tuyến QH

43

2424.1220.D

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Yên

(D): Nút giao IC18 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279 - QL.70

75

Tuyến QH

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Bảo Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

44

2424.1250.A

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Hà

(A): Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

60

Tuyến QH

45

2424.1250.B

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Hà

(B): QL.4E - ĐT.151 - QL.279

85

Tuyến QH

46

2424.1250.C

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Hà

(C): QL.4E- ĐT.151C (Phố Lu - Sơn Hà - Cam Cọn - Tân An) - QL.279

85

Tuyến QH

47

2424.1250.D

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Bảo Hà

(D): QL.4E - ĐT.161 (Phố Lu - Trì Quang - Kim Sơn - Bảo Hà) - QL.279

85

Tuyến QH

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

 

 

 

48

2424.1251.A

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Nghĩa Đô

(A): QL.70 - QL.279

120

Tuyến QH

49

2424.1251.B

TP Lào Cai

Bảo Yên

Trung tâm Lào Cai

Nghĩa Đô

(B): QL.4E - QL.70 - QL.279

100

Tuyến QH

TP LÀO CAI <=> MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

50

2424.1217.A

TP Lào Cai

Mường Khương

Trung tâm Lào Cai

Mường Khương

(A): QL.70 - QL.4D

65

Tuyến QH

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Pha Long

 

 

 

 

 

 

 

 

51

2424.1256.A

TP Lào Cai

Mường Khương

Trung tâm Lào Cai

Pha Long

(A): QL.70 - QL.4D - QL.4

85

Tuyến QH

TP LÀO CAI <=> VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

52

2424.1215.A

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Văn Bàn

(A): QL.4E - ĐT.151 - QL.279

66

Tuyến QH

53

2424.1215.B

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Văn Bàn

(B): Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL279

66

Tuyến QH

54

2424.1215.C

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Văn Bàn

(C): Nút giao IC18 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL279

66

Tuyến QH

Bén Xe Trung Tâm - Bến Xe Liêm Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

55

2424.1252.A

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Liêm Phú

(A): QL.4E - ĐT.151 - QL.279 - ĐH.51

80

Tuyến QH

56

2424.1252.B

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Liêm Phú

(B): Nút giao IC18 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279 - ĐH.51

85

Tuyến QH

57

2424.1252.C

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Liêm Phú

(C): Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279 - ĐH.51

80

Tuyến QH

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Minh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

58

2424.1253.A

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Minh Lương

(A): QL.4E - ĐT.151 - QL.279

95

Tuyến QH

59

2424.1253.B

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Minh Lương

(B): Nút giao IC18 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

95

Tuyến QH

60

2424.1253.C

TP Lào Cai

Văn Bàn

Trung tâm Lào Cai

Minh Lương

(C): Nút giao IC17 - cao tốc NBLC - Nút giao IC16 - QL.279

95

Tuyến QH

TP LÀO CAI <=> BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Mường Hum

 

 

 

 

 

 

 

 

61

2424.1255.A

TP Lào Cai

Bát Xát

Trung tâm Lào Cai

Mường Hum

(A): ĐT.156 - ĐT.158

80

Tuyến QH

Bến Xe Trung Tâm - Bến Xe Y Tý

 

 

 

 

 

 

 

 

62

2424.12.57.A

TP Lào Cai

Bát Xát

Trung tâm Lào Cai

Y Tý

<A>: BXTT - đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Huệ - ĐT 156B - ngã ba Bản Vược - ĐT 156B - ngã ba Cán Tỷ - ĐT 155 - (Mường Hum - Sàng Ma Sáo) - ĐT 158 - BX Y Tý

58

Tuyến QH

63

2424.12.57.B

TP Lào Cai

Bát Xát

Trung tâm Lào Cai

Y Tý

<B>: BXTT - đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Huệ - ĐT 156B - ngã ba Bản Vược - ĐT 156B - ngã ba Cán Tỷ - ĐT 155 - (Mường Hum - Dền Thàng - Dền Sáng) - ĐT 158 - BX Y Tý

56,5

Tuyến QH

64

2424.12.57.C

TP Lào Cai

Bát Xát

Trung tâm Lào Cai

Y Tý

<C>: BXTT - đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Huệ - ĐT 156B - ngã ba Bản Vược - ĐT 156 - Trịnh Tường - A Mú Sung - ĐT 158 - BX Y Tý

54

Tuyến QH

BÁT XÁT <=> VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe A Mú Sung - Bến Xe Minh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

Bát Xát

Văn Bàn

A Mú Sung

Minh Lương

(A): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Hoàng Liên kéo dài - QL4E - ĐT151 - QL279

135

Tuyến QH

66

 

Bát Xát

Văn Bàn

A Mú Sung

Minh Lương

(B): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - Nút IC 18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút IC16 - QL279

145

Tuyến QH

Bến Xe A Mú Sung - Bến Xe Liêm Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

67

 

Bát Xát

Văn Bàn

A Mú Sung

Liêm Phú

(A): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Hoàng Liên kéo dài - QL4E - ĐT151 - QL279

132

Tuyến QH

68

 

Bát Xát

Văn Bàn

A Mú Sung

Liêm Phú

(B): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - Nút IC 18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) -Nút IC16 - QL279

137

Tuyến QH

BÁT XÁT <=> BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe A Mú Sung - Bến Xe Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

 

 

 

69

 

Bát Xát

Bo Yên

A Mú Sung

Nghĩa Đô

(A): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL 70 - QL 279

138

Tuyến QH

70

 

Bát Xát

Bảo Yên

A Mú Sung

Nghĩa Đô

(B): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - Nút IC 18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút IC16 - QL279

142

Tuyến QH

Bến xe A Mú Sung - Bến Xe Bảo Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

71

 

Bát Xát

Bảo Yên

A Mú Sung

Bảo Yên

(A): ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - Nút IC 18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) -Nút IC16 - QL279

134

Tuyến QH

BÁT XÁT <=> BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Y Tý - Lũng Pô

 

 

 

 

 

 

 

 

72

 

Bát Xát

Bát Xát

Y Tý

Lũng Pô

(A): TL.158

29

Tuyến QH

Bến Xe Trịnh Tường - Bến Xe Y Tý

 

 

 

 

 

 

 

 

73

 

Bát Xát

Bát Xát

Trịnh Tường

Y Tý

(A): ĐH.90

30

Tuyến QH

MƯỜNG KHƯƠNG <=> VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Pha Long - Bến Xe Minh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

74

2424.5356A

Mường Khương

Văn Bàn

Pha Long

Minh Lương

(A): ĐT153 - QL4D - QL70 - Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Hoàng Liên kéo dài - QL4E - ĐT151- QL279

130

Tuyến QH

75

2424.5356B

Mường Khương

Văn Bàn

Pha Long

Minh Lương

(B): ĐT153 - QL4D - QL70 - Cầu Cốc Lếu - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn Tỉnh đội cũ) - Cầu Kim Tân - Đường Lê Thanh - Đường Phú Thịnh - Đại lộ Trần Hưng Đạo - Nút IC 18 - Cao Tốc (Nội Bài - Lào Cai) -Nút IC16 - QL279

142

Tuyến QH

76

 

Văn Bàn

Mường Khương

Văn Bàn

Mường Khương

(A): QL 279 - ĐT.151- QL.4E - đường 4E (Cam Đường) - QL.4D (đoạn qua TP Lào Cai) - QL.70 - QL.4D

120

Tuyến QH

77

 

Văn Bn

Mường Khương

Văn Bàn

Mường Khương

(B): QL.279 - Nút giao IC16 - cao tốc Nội Bài, Lào Cai - Nút giao IC18 - QL.4D (đoạn qua TP Lào Cai) - QL.70 - QL.4D

120

Tuyến QH

BÁT XÁT <=> BC HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Y Tý - Bến Xe Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

78

 

Bát Xát

Bắc Hà

Y Tý

Bắc Hà

ĐT158 - ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Cầu Cốc Lếu - QL70 - ĐT153

108

Tuyến QH

BÁT XÁT <=> SA PA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến Xe Y Tý - Bến Xe Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

79

 

Bát Xát

Sa Pa

Y Tý

Sa Pa

ĐT158 - ĐT 156 - Đường Nhạc Sơn - Đường Hoàng Liên (đoạn qua tỉnh đội cũ) - Đường Hàm Nghi - QL 4D

84

Tuyến QH

 

PHỤ LỤC 07

HỆ THỐNG ĐIỂM ĐÓN, TRẢ KHÁCH TUYẾN VTHK CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 2330/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tuyến

Vị trí

Lý trình

Vị trí tại khu vực

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

Đầu

Cuối

A

THÀNH PH LÀO CAI

I

QUỐC L

14 vị trí

 

Đường Hoàng Quốc Việt (hướng ngã ba Bến đá đi Cam Đường)

 

1

Đường Hoàng Quốc Việt (hướng ngã ba Bến đá đi Cam Đường)

x

x

Đối diện SN 769 (bên phải tuyến)

Đối diện SN 1042 (bên trái tuyến)

Ngã ba Bến đá

 

 

Đường Trần Phú (Hoàng Liên kéo dài) hướng P. Nam Cường đi P. Kim Tân

 

 

 

 

 

 

2

Đường Trần Phú (hướng P. Nam Cường đi Kim Tân)

x

x

Chưa có

Chưa có

Gần Cục thi hành án tỉnh

 

 

Tuyến QL 4E (theo hướng Huyện Bảo Thắng đi Thành phố Lào Cai)

 

3

Quốc lộ 4E

x

x

Km030 + 550

Km030 + 650

Ủy ban Phường Thống Nhất

 

4

Quốc lộ 4E

x

x

Km035 + 950

Km036 + 050

Ngã Ba Bến Đá

 

 

Đường Lê Thanh, Phú Thịnh (hướng P. Nam Cường đi P. Kim Tân)

 

5

Đường Phú Thịnh

 

x

 

 

Gần cổng Công ty Minh Sơn

 

6

Đường Lê Thanh

x

 

 

 

Công ty CP Đăng kiểm XCGLC

 

 

Tuyến QL 4D (theo hướng tuyến TP Lào Cai đi Sa Pa)

 

7

Quốc lộ 4D

 

x

Km 136 + 150

Km 136+200

Gần khu vực nút giao IC 19

 

 

Đường Nhạc Sơn (theo hướng P. Kim Tân đi P. Duyên Hải)

 

8

Đ. Nhạc Sơn

x

 

Gần ngã ba giao cắt giữa đường Hoàng Liên với đường Nhạc Sơn

 

Ban chỉ huy quân sự TP

 

9

Đ. Nhạc Sơn

 

x

Đối diện SN 469, Nhạc Sơn

 

Ngã ba Cty CP vận tải (SN 469)

 

 

Đường Thủ Dầu Một

 

 

 

 

 

 

10

Thủ Dầu Một

 

x

 

 

Cạnh cây xăng Kim Thành

 

11

ThDầu Một

x

 

 

 

Gần Trạm cảnh sát giao thông

 

 

Đường Nguyễn Huệ (theo hướng cầu Phố Mới đi Phường Lào Cai)

 

12

Nguvễn Huệ

x

 

 

 

Đối diện Công ty Phúc Khánh

 

 

Quốc lộ 70 (TP Lào Cai đi Bản Phiệt)

 

13

 

 

x

km 198

Km 198+050

Qua cầu chui

 

14

 

x

 

km197+500

 

Đnh dốc

 

II

ĐƯỜNG TỈNH

2 vị trí

1

Đường tỉnh 157

x

 

Km004 + 950

Km005 + 050

Khu vực trạm giam

 

2

Đường tnh 157

 

x

Km005 + 000

Km005 + 100

Khu vực trạm giam

 

B

HUYỆN BẮC HÀ

I

QUỐC L

3 vị trí

1

Quốc lộ 4

x

x

Km272 + 000

Km272 + 100

Lùng Phình

 

2

Quốc lộ 4

x

x

Km278 + 000

Km278 + 100

Lùng Phình

 

3

Quốc lộ 4

x

x

Km284 + 000

Km284 + 100

Lùng Cải

 

I

ĐƯỜNG TỈNH

26 vị trí

1

Đường tỉnh 153

x

 

Km004 + 450

Km004 + 550

Trung tâm xã Bảo Nhai

 

2

Đường tỉnh 153

 

x

Km004 + 470

Km004 + 570

Trung tâm xã Bảo Nhai

 

3

Đường tỉnh 153

x

 

Km008 + 850

Km008 + 950

Ngã ba Đi Đền Trung Đô

 

4

Đường tỉnh 153

 

X

Km008 + 900

Km009 + 000

Ngã ba Đi Đền Trung Đô

 

5

Đường tỉnh 153

x

 

Km016 + 950

Km017 + 050

Ngã Ba đi xã Nậm Mòn

 

6

Đường tỉnh 153

 

x

Km017 + 000

Km017 + 100

Ngã Ba đi xã Nậm Mòn

 

7

Đường tỉnh 153

x

 

Km021 + 650

Km021 + 750

Ngã ba đi Cốc Ly

 

8

Đường tỉnh 153

 

x

Km021 + 700

Km021 + 800

Ngã ba đi Cốc Ly

 

9

Đường tỉnh 153

x

 

Km032 + 450

Km032 + 550

Ngã ba đi Thải Giàng Phố

 

10

Đường tỉnh 153

 

x

Km032 + 500

Km032 + 600

Ngã ba đi Thải Giàng Phố

 

11

Đường tỉnh 153

x

 

Km054 + 400

Km054 + 500

Ngã 3 Nậm Khánh - Bản Liền

 

12

Đường tỉnh 153

 

x

Km054 + 400

Km054 + 500

Trung xã Bản Liền

 

13

Đường tỉnh 154

x

x

Km046+ 100

Km046 + 200

Trung tâm xã Cốc Ly

 

14

Đường tnh 154

x

x

Km056 + 000

Km056+ 100

Trung tâm xã Nậm Mòn

 

15

Đường tỉnh 159

x

 

Km004 + 530

Km004 + 630

Ngã ba đi xã Bản Phố

 

16

Đường tỉnh 159

 

x

Km004 + 580

Km004 + 680

Ngã ba đi xã Bản Phố

 

17

Đường tỉnh 159

x

 

Km008 + 950

Km009 + 050

Trung tâm xã Hoàng Thu Phố

 

18

Đường tnh 159

 

x

Km009 + 000

Km009 + 100

Trung tâm xã Hoàng Thu Phố

 

19

Đường tỉnh 159

x

 

Km017 + 450

Km017 + 550

Trung tâm xã Tả Văn Chư

 

20

Đường tỉnh 159

 

x

Km017 + 500

Km017 + 600

Trung tâm xã Tả Văn Chư

 

21

Đường tnh 160

 

x

Km004 + 950

Km005 + 050

Trung tâm xã Cốc Lầu

 

22

Đường tỉnh 160

x

 

Km004 + 970

Km005 + 070

Trung tâm xã Cốc Lầu

 

23

Đường tỉnh 160

 

x

Km010 + 450

Km010 + 550

Ngã ba đi xã Nậm Lúc

 

24

Đường tỉnh 160

X

 

Km010 + 470

Km010 + 570

Ngã ba đi xã Nậm Lúc

 

25

Đường tỉnh 160

 

x

Km016 + 950

Km017 + 050

Ngã ba đi xã Bản Cái

 

26

Đường tỉnh 160

x

 

Km017 + 000

Km017 + 100

Ngã ba đi xã Bản Cái

 

C

HUYỆN BẢO THẮNG

I

QUỐC LỘ

 

 

 

 

 

26 vị trí

1

Quốc lộ 4D

x

 

Km149 + 130

Km149 + 230

Ngã ba Bản Phiệt

 

2

Quốc lộ 4D

 

x

Km149 + 150

Km149 + 250

Ngã ba Bản Phiệt

 

3

Quốc lộ 4E

x

 

Km000 + 050

Km000 + 150

Ngã ba Bắc Ngầm

 

4

Quốc lộ 4E

 

x

Km000 + 020

Km000 + 120

Ngã ba Bắc Ngầm

 

5

Quốc lộ 4E

x

 

Km010 + 850

Km010 + 950

Ngã ba Phố Lu

 

6

Quốc lộ 4E

 

x

Km010 + 870

Km010 + 970

Ngã ba Phố Lu

 

7

Quốc lộ 4E

x

x

Km014 + 950

Km014 + 950

Xã Sơn Hi

 

8

Quốc lộ 4E

x

 

Km021 + 510

Km021 + 610

Ngã ba Xuân Giao

 

9

Quốc lộ 4E

 

x

Km021 + 490

Km021 + 590

Ngã ba Xuân Giao

 

10

Quốc lộ 4E

x

 

Km025 + 610

Km025 + 710

Khu tái định cư Bến Đền

 

11

Quốc lộ 4E

 

x

Km025 + 630

Km025 + 730

Khu tái định cư Bến Đền

 

12

Đường 4E

x

 

Km034 + 550

Km034 + 650

Cầu vượt cao tốc

 

13

Đường 4E

 

x

Km034 + 600

Km034 + 700

Cầu vượt cao tốc

 

14

Quốc lộ 70

x

 

Km159 + 130

Km159 + 230

Ngã ba Bắc Ngầm

 

15

Quốc lộ 70

 

x

Km158 + 150

Km158 + 250

Ngã ba Bắc Ngầm

 

16

Quốc lộ 70

 

x

Km160 + 300

Km160 + 400

Ngã ba Rẽ Đi Bắc Hà

 

17

Quốc lộ 70

 

x

Km163 + 950

Km164 + 050

Ngã ba Rẽ Đi Cốc Ly

 

18

Quốc lộ 70

x

 

Km170 + 350

Km170 + 450

Thị trấn Phong Hải

 

19

Quốc lộ 70

 

x

Km170 + 550

Km170 + 650

Thị trấn Phong Hải

 

20

Quốc lộ 70

x

 

Km172 + 500

Km172 + 600

Khu đông dân cư

 

21

Quốc lộ 70

 

x

Km172 + 600

Km172 + 700

Khu đông dân cư

 

22

Quốc lộ 70

x

x

Km178 + 650

Km178 + 750

Khu đông dân cư

 

23

Quốc lộ 70

x

 

Km183 + 130

Km183 + 230

Khu đông dân cư

 

24

Quốc lộ 70

 

x

Km183 + 150

Km183 + 250

Khu đông dân cư

 

25

Quốc lộ 70

x

 

Km189 + 630

Km189 + 730

Khu vực Bản Phiệt (đường 1 chiều)

 

26

Quốc lộ 70

 

x

Km189 + 630

Km189 + 730

Khu vực Bản Phiệt (đường 1 chiều)

 

II

TỈNH LỘ

10 vị trí

1

Đường tnh 151

x

 

Km000 + 000

Km000 + 100

Ngã ba Xuân Giao

 

2

Đường tnh 151

 

x

Km000 + 000

Km000 + 100

Ngã ba Xuân Giao

 

3

Đường tnh 151

x

x

Km005 + 850

Km005 + 950

Khu đông dân cư

 

4

Đường tỉnh 151

x

x

Km010 + 650

Km010 + 750

Nhà máy phân lân

 

5

Đường tnh 151

x

x

Km010 + 670

Km010 + 770

Nhà máy phân lân

 

6

Đường tnh 151

x

x

Km015 + 050

Km015 + 150

Trung tâm xã Phú Nhuận

 

7

Đường tnh 151

x

x

Km015 + 180

Km015 + 280

Trung tâm xã Phú Nhuận

 

8

Đường tnh 157

x

 

Km012 + 750

Km012 + 850

Ngã ba đi Bản Phiệt

 

9

Đường tỉnh 157

 

x

Km012 + 770

Km012 + 870

Ngã ba đi Bản Phiệt

 

10

Đường tnh 157

x

x

Km024 + 930

Km025 + 030

Ngã ba đi QL 70

 

D

HUYỆN BẢO YÊN

I

QUỐC LỘ

18 vị trí

1

Quốc lộ 70

x

x

Km111 + 165

Km111 + 265

Bến Cóc, Long Khánh

 

2

Quốc lộ 70

x

x

Km129 + 750

Km129 + 800

Khu đông dân cư

 

3

Quốc lộ 70

x

x

Km135 + 150

Km135 + 200

Khu đông dân cư

 

4

Quốc lộ 70

x

 

Km140 + 600

Km140 + 650

Xã Thượng Hà

 

5

Quốc lộ 70

 

x

Km140 + 600

Km140 + 650

Xã Thượng Hà

 

6

Quốc lộ 70

x

 

Km146 + 500

Km146 + 550

Xã Điện Quan

 

7

Quốc lộ 70

 

x

Km145 + 500

Km146 + 550

Xã Điện Quan

 

8

Quốc lộ 70

x

 

Km111 + 030

Km111 + 080

Khu đông dân cư

 

9

Quốc lộ 70

 

x

Km111 + 070

Km111 + 120

Khu đông dân cư

 

10

Quốc lộ 70

 

x

Km124 + 100

Km124+ 150

Bấn xe khách

 

11

Quốc lộ 279

x

 

Km041 + 500

Km041 + 550

Trung tâm xã Nghĩa Đô

 

12

Quốc lộ 279

 

x

Km041 + 520

Km041 + 570

Trung tâm xã Nghĩa Đô

 

13

Quốc lộ 279

X

 

Km045 + 800

Km045 + 850

Trung tâm xã Vĩnh Yên

 

14

Quốc lộ 279

 

x

Km045 + 820

Km045 + 870

Trung tâm xã Vĩnh Yên

 

15

Quốc lộ 279

x

 

Km067 + 150

Km067 + 200

Trung tâm xã Phố Ràng

 

16

Quốc lộ 279

 

x

Km067 + 170

Km067 + 220

Trung tâm xã Phố Ràng

 

17

Quốc lộ 279

x

 

Km89A + 850

Km89A + 950

Ngã Ba Tân An

 

18

Quốc lộ 279

 

x

Km89A + 870

Km89A + 970

Ngã Ba Tân An

 

II

ĐƯỜNG TỈNH

6 vị trí

1

Đường tỉnh 160

 

x

Km036 + 000

Km036 + 100

Ngã ba Tâm Dương

 

2

Đường tỉnh 160

x

 

Km036 + 000

Km036 + 100

Ngã ba Tâm Dương

 

3

Đường Sơn Hà - Cam Cọn

x

 

Km000 + 000

Km000 + 100

Ngã ba đi QL 279

 

4

Đường Sơn Hà - Cam Cọn

 

x

Km000 + 000

Km000 + 100

Ngã ba đi QL 279

 

5

Đường Sơn Hà - Cam Cọn

x

 

Km015 + 000

Km015 + 100

Trung tâm xã Cam Cọn

 

6

Đường Sơn Hà - Cam Cọn

 

x

Km015 + 000

Km015 + 100

Trung tâm xã Cam Cọn

 

E

HUYỆN BÁT XÁT

I

QUỐC LỘ

2 vị trí

1

Quốc lộ 4D

x

x

Km124 + 750

Km124 + 850

Trung tâm xã Tòng Sành

 

2

Quốc lộ 4D

x

x

Km000 + 131

Km131 + 100

Trung tâm xã Cốc San

 

II

TỈNH LỘ

 

 

 

 

 

21 vị trí

1

Đường tnh 156

x

x

Km006 + 950

Km007 + 050

Quang Kim

 

2

Đường tnh 156

x

x

Km008 + 750

Km008 + 850

Đầu TT huyện Bát Xát

 

3

Đường tnh 157

x

x

Km009 + 750

Km009 + 850

Trước cửa UB Thị Trấn

 

4

Đường tnh 156

x

x

Km013 + 850

Km013 + 950

Bản Qua

 

5

Đường tnh 156

x

x

Km024 + 950

Km025 + 050

Ngòi Phát

 

6

Đường tỉnh 156

x

x

Km028 + 950

Km029 + 050

Cốc Mỳ

 

7

Đường tỉnh 156

x

x

Km036 + 950

Km037 + 050

Trịnh Tường

 

8

Đường tnh 156

x

x

Km042 + 950

Km043 + 050

Nậm Trạc

 

9

Đường tỉnh 156

x

x

Km051 + 950

Km052 + 050

Tùng Sáng

 

10

Đường tỉnh 156

x

x

Km061 + 950

Km062 + 050

A Mú Sung

 

11

Đường tnh 158

x

x

Km003 + 650

Km003 + 750

Thôn San Lùng

 

12

Đường tnh 158

x

x

Km007 + 450

Km007 + 550

Mường Vi

 

13

Đường tỉnh 158

x

x

Km013 + 950

Km014 + 050

Bản Xèo

 

14

Đường tỉnh 158

x

x

Km023 + 950

Km024 + 050

Mường Hum

 

15

Đường tnh 158

x

x

Km038 + 450

Km038 + 550

Sàng Ma Sáo

 

16

Đường tnh 158

x

x

Km043 + 950

Km044 + 050

Dn Sáng

 

17

Đường tỉnh 158

x

x

Km053 + 950

Km054 + 050

Ý Tý

 

18

Đường tỉnh 158

x

x

Km059 + 950

Km060 + 050

Ngải Thầu

 

19

Đường tnh 158

x

x

Km068 + 950

Km069 + 050

A Lù

 

20

Đường tỉnh 155

x

x

Km018 + 250

Km018 + 350

Ngã Ba rẽ đi Bản Xèo

 

21

Đường tnh 155

x

x

Km004 + 550

Km004 + 650

Pa Cheo

 

G

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

I

QUỐC LỘ

17 vị trí

1

Quốc lộ 4

x

 

Km194 + 000

Km194 + 100

Tung Chung Phố

 

2

Quốc lộ 4

x

x

Km204 + 950

Km205 + 050

Tả Ngải Chồ

 

3

Quốc lộ 4

x

 

Km210 + 950

Km211 + 050

Trung tâm xã Pha Long

 

4

Quốc lộ 4

 

x

Km211 + 000

Km211 + 100

Trung tâm xã Pha Long

 

5

Quốc lộ 4

x

x

Km214 + 950

Km215 + 050

Dìn Chin

 

6

Quốc lộ 4

x

x

Km219 + 950

Km220 + 050

Tả Gia Khâu

 

7

Quốc lộ 4

x

x

Km225 + 950

Km226 + 050

Vú Sà (Tả Gia Khâu)

 

8

Quốc lộ 4D

x

x

Km149 + 000

Km149 + 100

Ngã ba Bản Phiệt

 

9

Quốc lộ 4D

x

 

Km157 + 850

Km157 + 950

Ngã ba Bản Lầu-Na Lốc

 

10

Quốc lộ 4D

 

x

Km157 + 870

Km157 + 970

Ngã ba Bản Lầu-Na Lốc

 

11

Quốc lộ 4D

x

x

Km161 + 500

Km161 + 600

Trung tâm xã Bản Lầu

 

12

Quốc lộ 4D

x

 

Km166 + 950

Km167 + 050

Trung tâm xã Lùng Vai

 

13

Quốc lộ 4D

 

x

Km167 + 000

Km167 + 100

Trung tâm xã Lùng Vai

 

14

Quốc lộ 4D

x

x

Km171 + 050

Km171 + 150

Chợ Chậu

 

15

Quốc lộ 4D

x

x

Km176 + 150

Km176 + 250

Ngã 3 đi Lùng Khấu Nhin

 

16

Quốc lộ 4D

x

 

Km181 + 450

Km181 + 550

Trung tâm xã Thanh Bình

 

17

Quốc lộ 4D

 

x

Km181 + 470

Km181 + 570

Trung tâm xã Thanh Bình

 

II

ĐƯỜNG TỈNH

13 vị trí

1

Đường tỉnh 154

x

 

Km005 + 500

Km005 + 600

Trung tâm xã Nấm Lư

 

2

Đường tỉnh 154

 

x

Km005 + 520

Km005 + 620

Trung tâm xã Nấm Lư

 

3

Đường tỉnh 154

x

 

Km011 + 450

Km011 + 550

Trung tâm xã Lùng Khấu Nhin

 

4

Đường tnh 154

 

x

Km011 + 470

Km011 + 570

Trung tâm xã Lùng Khấu Nhin

 

5

Đường tnh 154

x

 

Km022 + 950

Km023 + 050

Trung tâm xã Cao Sơn

 

6

Đường tnh 154

 

x

Km022 + 970

Km023 + 070

Trung tâm xã Cao Sơn

 

7

Đường tnh 154

x

 

Km036 + 150

Km036 + 250

Trung tâm xã Tả Thàng

 

8

Đường tnh 154

 

x

Km035 + 970

Km036 + 070

Trung tâm xã Tả Thàng

 

9

Đường tỉnh 154

x

x

Km040 + 950

Km041 + 050

Thôn Cán cấu (Tả Thàng)

 

10

Đường Bản Lầu - Na Lốc

x

 

Km007 + 850

Km007 + 950

Khu dân cư xã Bản Lầu

 

11

Đường Bản Lầu - Na Lốc

 

x

Km007 + 880

Km007 + 980

Khu dân cư xã Bản Lầu

 

12

Đường Bản Lầu - Na Lốc

x

 

Km014 + 050

Km014 + 150

Khu dân cư xã Na Lốc

 

13

Đường Bản Lầu - Na Lốc

 

x

Km014 + 080

Km014 + 180

Khu dân cư xã Na Lốc

 

H

HUYỆN SA PA

I

QUỐC LỘ

07 vị trí

1

Quốc lộ 4D

 

x

Km115 + 750

Km115 + 850

Trung Chải

 

2

Quốc lộ 4D

x

 

Km116 + 350

Km116 + 450

Trung Chãi

 

3

Quốc lộ 4D

x

x

Km109 + 750

Km109 + 850

Sa Pả

 

4

Quốc lộ 4D

x

x

Km099 + 950

Km100+ 050

Bệnh Viện Sa Pa

 

5

Quốc lộ 4D

x

x

Km096 + 250

Km096 + 350

Ô Quí Hồ

 

6

Quốc lộ 4D

x

x

Km091 + 750

Km091 + 850

Thác Bạc

 

7

Quốc lộ 4D

x

x

Km089 + 750

Km089 + 850

Đnh đèo Trạm Tôn

 

II

ĐƯỜNG TỈNH

11 vị trí

1

Đường tnh 152

x

x

Km004 + 950

Km005 + 050

Lao Chải

 

2

Đường tỉnh 152

x

x

Km008 + 950

Km009 + 050

Hầu Thào

 

3

Đường tỉnh 152

x

 

Km014 + 950

Km015 + 050

Bản Dền

 

4

Đường tỉnh 152

 

x

Km014 + 970

Km015 + 070

Bản Dn

 

5

Đường tỉnh 152

x

x

Km021 + 950

Km022 + 050

Bản Hồ

 

6

Đường tnh 152

x

 

Km026 + 950

Km027 + 050

Thanh Phú

 

7

Đường tỉnh 152

 

x

Km026 + 970

Km027 + 070

Thanh Phú

 

8

Đường tinh 152

 

x

Km031 + 950

Km032 + 050

Nậm Lang

 

9

Đường tỉnh 152

x

 

Km032 + 000

Km032 + 100

Nậm Lang

 

10

Đường tỉnh 155

x

x

Km012 + 350

Km012 + 450

Tả Giàng Phình

 

11

Đường tỉnh 155

x

x

Km019 + 650

Km019 + 750

Bản Khoang

 

I

HUYỆN SI MA CAI

I

QUỐC LỘ

07 vị trí

1

Quốc lộ 4

x

x

Km231 + 150

Km231 +200

Cốc Rế

 

2

Quốc lộ 4

x

x

Km244 + 450

Km244 + 500

Bản Mế

 

3

Quốc lộ 4

x

x

Km248 + 450

Km248 + 500

Bản Mế (Đội 4)

 

4

Quốc lộ 4

x

x

Km255 + 000

Kin255 + 100

Si Ma Cai

 

5

Quốc lộ 4

x

x

Km263 + 400

Km263 + 500

Cán Cấu

 

6

Quốc lộ 4

x

x

Km269 + 500

Km269 + 600

LThẩn

 

7

Quốc lộ 4

x

 

Km274 + 350

Km274 + 450

 

 

II

ĐƯỜNG TỈNH

04 vị trí

1

Đường tỉnh 159

x

 

Km000 + 000

Km000 + 000

Trung tâm huyện Si Ma Cai

 

2

Đường tỉnh 159

 

x

Km034 + 000

Km034 + 100

Trung tâm huyện Si Ma Cai

 

3

Đường tỉnh 159

x

 

Km006 + 500

Km006 + 500

Trung tâm xã Cán Hồ

 

4

Đường tỉnh 159

 

x

Km010 + 450

Km010 + 450

Trung tâm xã Quan Thần San

 

I

HUYỆN VĂN BÀN

I

QUỐC LỘ

17 vị trí

1

Quốc lộ 279

 

x

Km091 + 250

Km091 + 350

Rẽ Cao Tốc

 

2

Quốc lộ 279

x

 

Km091 + 550

Km091 + 650

Rẽ Cao Tốc

 

3

Quốc lộ 279

x

 

Km101 + 100

Km101 + 150

Ngã Ba Khe Lếch

 

4

Quốc lộ 279

 

x

Km101 + 125

Km101 + 225

Ngã Ba Khe Lếch

 

5

Quốc lộ 279

x

x

Km107 + 950

Km108 + 050

Đầu thị trấn Văn Bàn

 

6

Quốc lộ 279

x

 

Km109 + 100

Km109 + 200

Bến xe khách Văn Bàn

 

7

Quốc lộ 279

 

x

Km109 + 125

Km109 + 225

Bến xe khách Văn Bàn

 

8

Quốc lộ 279

x

 

Km116 + 150

Km116 + 250

Hòa Mạc

 

9

Quốc lộ 279

 

x

Km116 + 250

Km116 + 350

Hòa Mạc

 

10

Quốc lộ 279

x

 

Km124 + 550

Km124 + 650

Trung tâm xã Dương Quỳ

 

11

Quốc lộ 279

 

x

Km124 + 570

Km124 + 670

Trung tâm xã Dương Quỳ

 

12

Quốc lộ 279

 

x

Km127 + 950

Km128 + 050

Thẩm Dương

 

13

Quốc lộ 279

x

 

Km128 + 150

Km128 + 250

Thẩm Dương

 

14

Quốc lộ 279

x

 

Km138 + 450

Km138 + 550

Trung tâm xã Minh Lương

 

15

Quốc lộ 279

 

x

Km138 + 470

Km138 + 570

Trung tâm xã Minh Lương

 

16

Quốc lộ 279

x

 

Km142 + 750

Km142 + 850

Trung tâm xã Nậm Xé

 

17

Quốc lộ 279

 

x

Km142 + 770

Km142 + 870

Trung tâm xã Nậm Xé

 

II

ĐƯỜNG TỈNH

19 vị trí

1

Đường tnh 151

x

 

Km021 + 950

Km022 + 050

Trung tâm xã Võ Lao

 

2

Đường tnh 151

 

x

Km021 + 970

Km022 + 070

Trung tâm xã Võ Lao

 

3

Đường tỉnh 151

x

 

Km025 + 950

Km026 + 050

UB Văn Sơn

 

4

Đường tỉnh 151

 

x

Km025 + 950

Km026 + 050

UB Văn Sơn

 

5

Đường tnh 151

x

 

Km030 + 150

Km030 + 250

Khe Chấn

 

6

Đường tỉnh 151

 

x

Km030 + 250

Km030 + 350

Khe Chn

 

7

Đường tnh 151

x

 

Km035 + 850

Km035 + 950

Trung tâm xã Tân Thủy

 

8

Đường tỉnh 151

 

x

Km035 + 870

Km035 + 970

Trung tâm xã Tân Thủy

 

9

Đường tnh 151

x

 

Km039 + 450

Km039 + 550

Ngã Ba Khe Lếch

 

10

Đường tỉnh 151

 

x

Km039 + 430

Km039 + 530

Ngã Ba Khe Lếch

 

11

Đường Võ Lao - Nậm Dạng

x

x

Km005 + 900

Km006 + 000

Trung tâm xã Nậm Rạng

 

12

Đường Văn Bàn - Liêm Phú

x

x

Km002 + 500

Km002 + 600

Trung tâm xã Khánh Yên Trung

 

13

Đường Văn Bàn - Liêm Phú

x

x

Km006 + 800

Km006 + 900

Trung tâm xã Khánh Yên Hạ

 

14

Đường Văn Bàn - Liêm Phú

x

x

Km003 + 100

Km003 + 200

Trung tâm xã Liêm Phú

 

15

Đường vào xã Nậm Tha

x

x

Km010 + 000

Km010 + 100

Trung tâm xã Chiềng Ken

 

16

Đường vào xã Nậm Tha

x

x

Km016 + 400

Km016 + 500

Bể 1 (xã Chiềng Ken)

 

17

Đường vào xã Nậm Tha

x

x

Km021 + 350

Km021 + 450

Khe Cốc (xã Nậm Tha)

 

18

Đường vào xã Nậm Tha

x

x

Km027 + 900

Km028 + 000

Trung tâm xã Nậm Tha

 

19

Đường vào xã Nậm Tha

x

x

Km030 + 600

Km030 + 700

Khe Păn (xã Nậm Tha)

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2330/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2330/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/07/2018
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2330/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2330/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng Lào Cai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2330/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng Lào Cai
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2330/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lào Cai
                Người kýĐặng Xuân Phong
                Ngày ban hành30/07/2018
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 2330/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng Lào Cai

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 2330/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng Lào Cai

                            • 30/07/2018

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực