Quyết định 2349/QĐ-UBND

Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt số điểm, phân loại xã theo mức độ khó khăn, hệ số điều chỉnh phân bổ vốn trung ương hỗ trợ cho các xã thuộc diện đầu tư Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020

Nội dung toàn văn Quyết định 2349/QĐ-UBND 2017 xã khó khăn hệ số phân bổ vốn hỗ trợ đầu tư 135 Nghệ An 2020


ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2349/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 01 tháng 06 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT SỐ ĐIỂM, PHÂN LOẠI XÃ THEO MỨC ĐỘ KHÓ KHĂN, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CHO CÁC XÃ THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 TỈNH NGHỆ AN, GIAI ĐOẠN 2017-2020

ỦY BAN NHÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12/11/2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 50/2016/QĐ-TTg ngày 03/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định Phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UNBD tỉnh Nghệ An về việc Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc Ban hành Quy định các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn giai đoạn 2017-2020, trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Xét đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Văn bản số 190/BDT-KH ngày 30 tháng 5 năm 2017 (sau khi lấy ý kiến các Sở, ngành, các đơn vị liên quan),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt số điểm, phân loại xã theo mức độ khó khăn; hệ số điều chỉnh (hệ số K) phân bổ vốn hỗ trợ của Trung ương: Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng; Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo cho các xã thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020.

( các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ mức độ khó khăn của từng xã, hệ số điều chỉnh được phê duyệt tại Quyết định này, giao:

Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan xây dựng phương án phân bổ vốn Trung ương hỗ trợ hàng năm, giai đoạn 2017 - 2020 thuộc Dự án Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cho các xã thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020

- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành liên quan xây dựng phương án phân bổ vốn Trung ương hỗ trợ hàng năm, giai đoạn 2017 -2020 thuộc Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo cho các xã thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020

- Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp phương án phân bổ vốn Chương trình 135 hàng năm, giai đoạn 2017- 2020 của Ban Dân tộc, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã miền núi, có miền núi và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP, PVP NC UBND tỉnh
- Lưu: VT, VX (Khoa).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Thông


PHỤ LỤC: 01

SỐ ĐIỂM, PHÂN LOẠI XÃ THEO MỨC ĐỘ KHÓ KHĂN CHO CÁC XÃ THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 TỈNH NGHỆ AN, GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 ca UBND tnh Nghệ An)

TT

Huyện/

Khu vực

Xã BG, ATK

Tiêu chí tỷ lệ nghèo và cận nghèo

Tiêu chí thôn ĐBKK

Tiêu chí hộ dân

Tiêu chí diện tích tự nhiên

Tiêu chí đặc thù

Tổng số điểm giai đoạn 2017-2020

Mức độ khó khăn

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Tỷ lệ hộ cận nghèo (%)

Tỷ lệ nghèo + cn nghèo (%)

Điểm nghèo

S thôn trong xã

Số thôn ĐB KK

Tỷ lệ thôn ĐBKK (%)

Điểm thôn ĐBKK

S hộ dân trong xã

Điểm s hn trong xã

Số hộ DTTS trong xã

Tỷ lệ số hộ DTTS trong xã (%)

Điểm hộ DTTS trong xã

Điểm hộ dân

Diện tích tự nhiên (ha)

Điểm diện tích tự nhiên

Điểm xã biên giới

Cự ly đường từ TT huyện đến TT xã (km)

Điểm cự li đường từ TT huyện đến TT xã (km)

Xã có thôn chưa có đường giao thông được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đến TT xã

Điểm xã có số thôn chưa có đường giao thông được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đến TT xã

Xã có số thôn chưa có điện lưới QG

Điểm xã có số thôn chưa có điện lưới QG

Tổng điểm đặc thù

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

I

HUYỆN KỲ SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỹ Lý

III

BG

80.67

7.70

88.37

2.84

12

12

100.00

3.00

1.247

0.17

1.244

99.76

1.80

1.97

27.044.03

1.60

0.50

54

1.08

9

2.70

10

3.00

7.28

16.69

K3

2

Xã Mường Lng

III

 

55.14

17.13

72.27

1.50

13

12

92.31

2.62

905

0.14

905

100.00

1.80

1.94

14.141.97

0.96

 

42

0.84

10

3.00

8

2.40

6.24

13.25

K3

3

Bắc Lý

III

BG

68.50

27.40

95.90

3.59

13

13

100.00

3.00

854

0.14

854

100.00

1.80

1.94

5.468.93

0.52

0.50

45

0.90

11

3.30

11

3.30

8.00

17.05

K3

4

Huồi Tụ

III

 

72.46

11.84

84.30

2.43

13

13

100.00

3.00

904

0,14

898

99.34

1.79

1.93

11.101.08

0.81

 

26

0.52

7

2.10

11

3.30

5.92

14.08

K3

5

Phà Đánh

III

 

75.32

5.89

81.21

2.12

10

9

90.00

2.50

713

0.12

707

99.16

1.78

1.90

6.040.08

0.55

 

12

0.24

5

1.50

9

2.70

4.44

11.52

K3

6

Xã Tà Cạ

III

BG

49.14

11.52

60.66

1.00

11

6

54.55

1.50

1.042

0.15

965

92.61

1.65

1.81

6.481.83

0.57

0.50

5

0.10

7

2.10

4

1.20

3.90

8.78

K2

7

Xã Nậm Cắn

III

BG

55.42

18.72

74.14

1.50

6

5

83.33

2.17

812

0.13

807

99.3

1.79

1.92

9.031.07

0.70

0.50

25

0.50

2

0.60

2

0.60

2.20

8.49

K2

8

Xã Mường Típ

III

BG

78.14

15.09

93.23

3.32

9

9

100.00

300

517

0.10

516

99.81

1.80

1.90

12.350.99

0.87

0.50

27

0.54

9

2.70

4

1.20

4.94

14.03

K3

9

Xã Mường Ái

III

BG

72.22

12.96

85.18

2.52

6

6

100.00

3.00

432

0.10

431

99.77

1.80

1.90

9.174.97

0.71

0.50

38

0.76

6

1.80

3

0.90

3.96

12.08

K3

10

Xã Na Ngoi

III

BG

76.78

8.87

85.65

2.57

19

18

94.74

2.74

913

0.14

913

100.00

1.80

1.94

19.240.36

1.21

0.50

69

1.38

19

5.70

2

0.60

8.18

16.64

K3

11

Xã Nm Càn

III

BG

77.86

11.96

89.82

2.98

7

7

100.00

3.00

393

0.10

393

100.00

1.80

1.90

14.766.76

0.99

0.50

50

1.00

6

1.80

2

0.60

3.90

12.77

K3

12

Xã Chiêu Lưu

III

 

38.03

26.47

64.50

1.00

11

11

100.00

3.00

1.428

0.19

1.390

97.34

1.75

1.94

12.223.86

0.86

 

17

0.34

1

0.30

2

0.60

1.24

8.04

K2

13

Xã Bo Nam

III

 

74.14

7.48

81.62

2.16

11

10

100.00

3.00

642

0.11

641

99.84

1.80

1.91

6.053.35

0.55

 

20

0.40

9

2.70

4

1.20

4.30

11.93

K3

14

Xã Bảo Thng

III

 

68.45

10.90

79.35

1.94

5

5

100.00

3.00

431

0.10

431

100.00

1.80

1.90

8.023.99

0.65

 

45

0.90

4

1.20

3

0.90

3.00

10.49

K3

15

Xã Hữu Lập

III

 

49.68

16.24

65.92

1.50

6

3

50.00

1.50

622

0.11

621

99.84

1.80

1.91

4.776.50

0.50

 

13

0.26

2

0.60

2

0.60

1.46

6.87

K1

16

Xã Hữu Kiệm

III

 

39.58

15.67

55.25

1.00

9

6

66.67

1.50

1.008

0.15

966

95.83

1.72

1.87

7.508.85

0.63

 

9

0.18

2

0.60

 

 

0.78

5.77

K1

17

Xã Tây Sơn

III

 

43.00

6.67

49.67

1.00

6

6

100.00

3.00

300

0.10

299

99.67

1.79

1.89

11.530.30

0.83

 

12

0.24

5

1.50

3

0.90

2.64

9.36

K2

18

Xã Na Loi

III

BG

63.5

15.27

78.82

1.88

6

5

83.33

2.17

406

0.10

406

100.00

1.80

1.90

5.958.09

0.55

0.50

47

0.94

5

1.50

5

1.50

4.44

10.94

K3

19

Xã Đọoc Mạy

III

BG

65.54

13.84

79.38

1.9

6

6

100.00

3.00

383

0.10

383

100.00

1.80

1.90

9.682.31

0.73

0.50

61

1.22

6

1.80

4

1.20

4.72

12.29

K3

20

Xã Keng Đu

III

BG

78.19

0.34

78.53

1.85

10

10

100.00

3.00

885

0.14

885

100.00

1.80

1.94

7.991.82

0.65

0.50

73

1.46

10

3.00

7

2.10

7.06

14.50

K3

II

HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hữu Khuông

III

 

82.60

0.50

83.10

2.31

7

7

100.00

3.00

591

0.11

591

100.00

1.80

1.91

264.20

0.50

-

86

1.72

5

1.50

4

1.20

4.42

12.14

K3

2

Xã Nhôn Mai

III

BG

87.69

2.40

90.09

3.01

12

12

100.00

3.00

707

0.12

706

99.86

1.80

1.92

216.28

0.50

0.50

140

2.80

5

1.50

5

1.50

6.30

14.73

K3

3

Xã Tam Hợp

III

BG

61.94

5.50

67.44

1.50

5

5

100.00

3.00

489

0.10

477

97.55

1.75

1.85

232.24

0.50

0.50

27

0.54

5

1.50

 

 

2.54

9.39

K2

4

Xã Xiêng My

III

 

68.60

9.48

78.08

1.81

7

7

100.00

3.00

717

0.12

715

99.72

1.79

1.92

122.52

0.50

 

65

1.30

1

0.30

 

 

1.60

8.82

K2

5

Xã Lượng Minh

III

 

72.25

16.00

88.25

2.83

10

10

100.00

3.00

1.091

0.16

1.091

100.00

1.80

1.96

228.80

0.50

 

10

0.20

4

1.20

6

1.80

3.20

11.48

K3

6

Xã Yên Na

III

 

56.90

10.70

67.60

1.50

9

7

77.78

1.89

1.060

0.16

1.048

98.87

1.78

1.93

140.70

0.50

 

35

0.70

 

 

 

 

0.70

6.52

K1

7

Xã Yên Tĩnh

III

 

74.42

13.45

87.87

2.79

9

9

100.00

3.00

989

0.15

989

100.00

1.80

1.93

157.20

0.50

 

45

0.90

 

 

4

1.20

2.10

10.34

K3

8

Xã Yên Hòa

III

 

44.60

18.00

62.60

1.00

12

8

66.67

1.50

1.083

0.16

1.068

98.61

1.77

1.93

128.08

0.50

 

43

0.86

2

0.60

2

0.60

2.06

6.99

K1

9

Xã Tam Đình

III

 

44.51

30.49

75.00

1.50

7

7

100.00

3.00

1.092

0.16

1.058

96.89

1.74

1.90

131.86

0.50

 

20

0.40

1

0.30

 

 

0.70

7.60

K2

10

Xã Tam Quang

II

BG

30.37

15.19

45.56

1.00

12

6

50.00

1.50

1.870

0.24

1.187

63.48

1.07

1.31

375.23

0.50

0.50

30

0.60

 

 

 

 

1.10

5.41

K1

11

Xã Lưu Kiền

III

 

56.07

11.00

67.07

1.50

6

5

83.33

2.17

922

0.14

911

98.81

1.78

1.92

139.80

0.50

 

18

0.36

 

 

 

 

0.36

6.45

K1

12

Xã Yên Thắng

III

 

81.15

6.60

87.75

2.78

8

8

100.00

3.00

785

0.13

785

100.00

1.80

1.93

77.38

0.50

 

50

1.00

3

0.90

 

 

1.90

10.10

K2

13

Xã Mai Sơn

III

BG

83.88

4.70

88.58

2.86

10

10

100.00

3.00

521

0.10

521

100.00

1.80

1.90

94.37

0.50

0.50

120

2.40

5

1.50

4

1.20

5.60

13.86

K3

14

Xã Xá Lượng

III

 

46.94

8.98

55.92

1.00

8

4

50.00

1.50

1.208

0.17

941

77.90

1.36

1.53

114.59

0.50

 

5

0.10

 

 

 

 

0.10

4.63

K1

15

Xã Thạch Giám

III

 

8.93

66.90

75.83

1.58

9

9

100.00

3.00

1.154

0.17

1.093

94.71

1.69

1.86

87.94

0.50

 

3

0.05

 

 

 

 

0.05

6.99

K1

16

Xã Nga My

III

 

64.24

4.97

69.21

1.50

9

9

100.00

3.00

1.046

0.15

1.033

98.76

1.78

1.93

185.87

0.50

 

60

1.20

4

1.20

 

 

2.40

9.33

K2

III

HUYỆN CON CUÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Môn Sơn

III

BG

36.30

45.98

82.28

2.23

14

14

100.00

3.00

2.201

0.27

2.044

92.87

1.66

1.93

40.670.11

2.28

0.50

20

0.40

9

2.70

2

0.60

4.20

13.64

K3

2

Xã Đôn Phục

III

 

45.04

20.91

65.95

1.50

7

7

100.00

3.00

928

0.1

885

95.37

1.71

1.85

10.024.87

0.75

 

11

0.22

5

1.50

 

 

1.7

8.8

K2

3

Xã Lục Dạ

III

 

32.97

36.47

69.44

1.50

12

11

91.67

2.58

1.829

0.23

1.711

93.55

1.67

1.90

12.272.49

0.86

 

15

0.30

5

1.50

 

 

1.80

8.65

K2

4

Xã Cam Lâm

III

 

44.83

49.76

94.59

3.46

5

5

100.00

3.00

629

0.11

623

99.05

1.78

1.89

6.279.77

0.56

 

17

0.34

5

1.50

 

 

1.84

10.76

K3

5

Xã Mậu Đức

III

 

31.35

26.67

58.02

1.00

7

6

85.71

2.29

1.346

0.18

1.159

86.11

1.52

1.71

7.028.74

0.60

 

7

0.14

6

1.50

 

 

1.94

7.53

K1

6

Châu Khê

III

BG

38.85

11.67

50.52

1.00

10

6

60.00

1.50

1.431

0.19

983

68.69

1.17

1.37

44.058.26

2.45

0.50

15

0.30

9

2.70

2

0.60

4.10

10.42

K3

7

Xã Bình Chuẩn

III

 

41.85

12.92

54.77

1.00

8

5

62.50

1.50

975

0.15

961

98.56

1.77

1.92

18.218.81

1.16

 

30

0.60

3

0.90

 

 

1.50

7.08

K1

s

Thạch Ngàn

III

 

30.21

43.79

74.00

1.50

13

12

92.31

2.62

1.539

0.20

1.085

70.50

1.21

1.41

9.336.47

0.72

 

21

0.42

4

1.20

 

 

1.62

7.87

K2

IV

HUYỆN ANH SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Bình Sơn

III

 

26.30

30.78

57.08

1.00

16

11

68.75

1.50

981

0.15

185

18.86

0.50

0.65

2.718.20

0.50

 

36

0.72

8

2.40

 

 

3.12

6.77

K1

2

Xã Thọ Sơn

III

 

30.22

28.34

58.56

1.00

11

7

63.64

1.50

847

0.13

205

24.20

1.00

1.13

4.394.80

0.50

 

36

0.72

6

1.80

 

 

2.52

6.65

K1

3

Xã Thành Sơn

III

 

31.23

18.01

49.24

1.00

8

4

50.00

1.50

794

0.13

366

46.10

1.00

1.13

1.700.40

0.50

 

30

0.60

3

0.90

 

 

1.50

5.63

K1

4

Xã Tam Sơn

III

 

30.39

28.68

59.07

1.00

9

5

55.56

1.50

645

0.11

41

6.36

0.50

0.61

1.373.90

0.50

 

27

0.54

2

0.60

 

 

1.14

4.75

K1

5

Xã Cao Sơn

III

 

19.69

27.78

47.47

1.00

10

6

60.00

1.50

1.489

0.20

6

0.40

0.50

0.70

5.151.80

0.50

 

20

0.40

3

0.90

 

 

1.30

5.00

K1

6

Xã Lạng Sơn

III

 

23.32

32.22

55.54

1.00

9

5

55.56

1.50

1.471

0.20

 

-

 

0.20

2.479.30

0.50

 

18

0.36

5

1.50

 

 

1.86

5.06

K1

7

Phúc Sơn

II

BG

18.55

11.19

29.74

1.00

25

4

16.00

1.00

2.485

0.30

332

13.36

0.50

0.80

14.530.50

0.98

0.50

2

0.04

5

1.50

 

 

2.04

5.82

K1

VI

HUYN THANH CHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thanh Sơn

III

BG

64.24

18.79

83.03

2.30

16

16

100.00

3.00

1.320

0.18

1.195

90.53

1.61

1.79

7.387.00

0.62

0.50

47

0.94

10

3.00

 

 

4.44

12.15

K3

2

Xã Ngọc Lâm

III

BG

64.14

14.96

79.10

1.91

14

14

100.00

3.00

1.517

0.20

1.356

89.39

1.59

1.79

8.922.00

0.70

0.50

35

0.70

7

2.10

 

 

3.30

10.70

K3

3

Xã Thanh Hà

III

 

21.34

34.81

56.15

1.00

18

15

83.33

2.17

1.284

0.18

6

0.47

0.50

0.68

4.242.00

0.50

-

28

0.56

15

4.50

 

 

5.06

9.41

K2

4

Xã Thanh Mai

III

 

16.69

41.99

58.68

1.00

15

12

80.00

2.00

1.660

0.22

 

 

 

0.22

4.482.00

0.50

 

32

0.64

13

3.90

 

 

4.54

8.26

K2

5

Xã Thanh Khê

III

 

23.25

31.67

54.92

1.00

10

9

90.00

2.50

1.260

0.18

5

0.40

0.50

0.68

873.00

0.50

 

25

0.50

9

2.70

 

 

3.20

7.88

K2

6

Xã Thanh An

III

 

19.26

36.74

56.00

1.00

15

14

93.33

2.67

1.407

0.19

11

0.78

0.50

0.69

3.784.00

0.50

 

22

0.44

10

3.00

 

 

3.44

8.30

K2

7

Xã Hạnh Lâm

II

BG

7.14

11.67

18.81

1.00

12

1

8.33

1.00

1.414

0.19

11

0.78

0.50

0.69

10.325.00

0.77

0.50

37

0.74

7

……..

 

 

3.34

6.80

K1

8

Xã Thanh Thủy

II

BG

10.58

18.83

29.41

1.00

12

1

8.33

1.00

1.370

0.19

6

0.44

0.50

0.69

11.721.00

0.84

0.50

21

0.42

8

2.40

 

 

3.32

6.84

K1

9

Xã Thanh Đức

II

BG

10.51

10.87

21.38

1.00

9

-

 

 

1.675

0.22

13

0.78

0.50

0.72

17.117.00

1.11

0.50

42

0.84

9

2.70

 

 

4.04

6.86

K1

VI

HUYỆN TÂN K

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tân Hợp

III

 

30.72

27.91

58.63

1.00

8

4

50.00

1.50

1.032

0.15

901

87.31

1.55

1.70

6.759.00

0.59

 

30

0.60

7

2.10

 

 

2.70

7.49

K1

2

Xã Đồng Văn

III

 

37.58

30.83

68.41

1.50

15

12

80.00

2.00

2.919

0.34

1.037

35.53

1.00

1.34

8.479.00

0.67

 

30

0.60

15

4.50

 

 

5.10

10.62

K3

3

Xã Phú Sơn

III

 

38.81

18.88

57.69

1.00

11

7

63.64

1.50

1.139

0.16

260

23.83

1.00

1.16

4.315.00

0.50

 

35

0.70

10

3.00

 

 

3.70

7.86

K2

4

Xã Tiên Kỳ

III

 

33.75

24.20

57.95

1.00

12

9

75.00

1.75

1.351

0.19

961

71.13

122

1.41

3.510.00

0.50

 

32

0.64

10

3.00

 

 

3.64

8.30

K2

5

Xã Tân Hương

III

 

22.02

40.27

62.29

1.00

16

11

68.75

1.50

1.803

0.23

 

 

 

0.23

3.127.00

0.50

 

12

0.24

11

3.30

 

 

3.54

6.77

K1

VII

HUYỆN QUẾ PHONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Nậm Nhóng

III

 

76.33

15.15

91.48

3.15

9

9

100.00

3.00

528

0.10

527

99.81

1.80

1.90

4.105.11

0.50

 

37

0.74

3

0.90

3

0.90

2.54

11.09

K3

2

Xã Tri Lễ

III

BG

80.67

7.15

87.82

2.78

33

33

100.00

3.00

1.987

0.25

1.948

98.04

1.76

2.01

20.290.18

1.26

0.50

45

0.90

8

2.40

23

6.90

10.70

19.76

K3

3

Châu Thôn

III

 

59.09

21.26

80.35

2.04

13

13

100.00

3.00

875

0.14

833

95.20

1.70

1.84

6.184.61

0.56

 

14

0.28

6

1.80

 

 

2.08

9.52

K2

4

Xã Cắm Muộn

III

 

50.13

16.22

66.35

1.50

12

10

83.33

2.17

1.167

0.17

1.137

97.43

1.75

1.92

11.149.05

0.81

 

21

0.42

8

2.40

2

0.60

3.42

9.81

K2

5

Xã Quang Phong

III

 

58.77

19.48

78.25

1.83

13

13

100.00

3.00

1.186

0.17

1.168

98.48

1.77

1.94

16.880.53

1.09

 

26

0.52

9

2.70

1

0.30

3.52

11.38

K3

6

Xã Nm Giải

III

BG

65.61

18.35

83.96

2.40

8

8

100.00

3.00

474

0.10

467

98.52

1.77

1.87

14.308.80

0.97

0.50

23

0.46

5

1.50

 

 

2.46

10.69

K3

7

Xã Châu Kim

III

 

30.12

35.15

65.27

1.50

10

10

100.00

3.00

953

0.15

927

97.27

1.75

1.89

5.926.73

0.55

 

3

0.06

6

1.80

 

 

1.86

8.80

K2

8

Xã Mường Nc

III

BG

23.66

33.24

56.90

1.00

16

13

81.25

2.06

1.492

0.20

1.450

97.18

1.74

1.94

3.157.52

0.50

 

2

0.04

7

2.10

 

 

2.14

7.65

K2

9

Xã Hạnh Dịch

III

BG

56.25

12.75

69.00

1.50

11

11

100.00

3.00

816

0.13

806

98.77

1.78

1.91

18.019.34

1.15

0.50

12

0.24

 

 

6

1.80

2.54

10.10

K2

10

Xã Thông Thụ

III

BG

41.65

20.50

66.15

1.50

13

13

100.00

3.00

1.138

0.16

1.138

100.00

1.80

1.96

41.598.55

2.33

0.50

45

0.90

 

 

2

0.60

2.00

10.79

K3

VIII

HUYỆN QUỲ CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Châu Hạnh

III

 

49.68

11.52

61.20

1.00

18

14

77.78

1.89

1.719

0.22

1.532

89.12

1.58

1.80

12.214.13

0.86

 

 

 

3

0.90

1

0.30

1.20

6.75

K1

2

Xã Châu Thắng

III

 

48.82

21.36

70.18

1.50

8

7

87.50

2.38

721

0.12

654

90.71

1.61

1.74

4.179.60

0.50

-

11

0.22

4

1.20

 

 

1.42

7.53

K1

3

Xã Châu Tiến

III

 

36.28

36.02

72.30

1.50

9

8

88.89

2.44

1.166

0.17

935

80.19

1.40

1.57

1.419.10

0.50

 

15

0.30

 

 

 

 

0.30

6.31

K1

4

Xã Châu Bính

III

ATK

49.39

24.61

74.00

1.50

13

12

92.31

2.62

1.227

0.17

1.111

90.55

1.61

1.78

13.190.37

0.91

 

18

0.36

 

 

 

0.30

0.66

7.4

K1

5

Xã Châu Thuận

III

ATK

50 59

24.19

74.78

1.50

10

10

100.00

3.00

769

0.13

762

99.09

1.78

1.91

5.926.52

0.55

 

24

0.48

1

0.30

 

 

0.78

7.74

K2

6

Xã Châu Nga

III

ATK

53.98

20.08

74.06

1.50

6

6

100.00

3.00

528

0.10

527

99.81

1.80

1.90

10.106.56

0.76

 

24

0.48

 

 

 

 

048

7.63

K2

7

Xã Châu Hội

III

ATK

48.45

10.64

59.09

1.00

13

10

76.92

1.85

1.777

0.23

1.260

70.91

1.22

1.45

9.889.92

0.74

 

11

0.22

4

1.20

4

1.20

2.62

7.66

K2

8

Xã Châu Phong

III

 

53.65

22.37

76.02

1.60

19

18

94.74

2.74

1.493

0.20

1.439

96.38

1.73

1.93

13.645.25

0.93

 

24

0.48

2

0.60

14

4.20

5.28

12.48

K3

9

Xã Diên m

III

 

54.65

26.90

81.55

2.16

12

12

100.00

3.00

591

0.11

586

99.15

1.78

1.89

13.870.96

0.94

 

36

0.72

8

2.40

10

3.00

6.12

14.11

K3

10

Xã Châu Hoàn

III

 

53.54

21.08

74.62

1.50

9

9

100.00

3.00

536

0.10

534

99.63

1.79

1.90

7.672.06

0.63

 

45

0.90

3

0.90

5

1.50

3.30

10.33

K3

IX

HUYỆN QUỲ HỢP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Nam Sơn

III

 

36.68

30.87

67.55

1.50

6

4

66.67

1.50

379

0.10

377

99.47

1.79

1.89

6.156.60

0.56

 

33

0.66

2

0.60

 

 

1.26

6.71

K1

2

Xã Yên Hợp

III

 

30.52

38.19

65.71

1.50

16

16

100.00

3.00

1.543

0.20

967

62.67

1.05

1.26

5.158.00

0.51

 

26

0.52

10

3.00

 

 

3.52

9.79

K2

3

Xã Hạ Sơn

III

 

34.35

39.86

74.21

1.50

9

9

100.00

3.00

1.016

0.15

827

81.40

1.43

1.58

4.342.60

0.50

 

22

0.44

1

0.30

1

0.30

1.04

7.62

K2

4

Xã Văn Lợi

III

 

32.26

34.27

66.53

1.50

10

5

50.00

1.50

955

0.15

517

54.14

1.00

1.15

5.838.00

0.54

 

11

0.22

5

1.50

 

 

1.72

6.41

K1

5

Xã Bc Sơn

III

 

35.16

41.10

76.26

1.63

7

7

100.00

3.00

452

0.10

451

99.78

1.80

1.90

4.638.00

0.50

 

25

0.50

4

1.20

 

 

1.70

8.72

K2

6

Xã Châu Lộc

III

 

30.75

26.31

57.06

1.00

11

8

72.73

1.64

992

0.15

894

90.11

1.60

1.75

4.429.00

0.50

 

10

0.20

2

0.60

 

 

0.80

5.69

K1

7

Xã Châu Hồng

III

 

31.56

31.98

63.54

1.00

11

10

90.91

2.55

960

0.15

870

90.63

1.61

1.76

2.820.70

0.50

 

25

0.50

7

2.10

 

 

2.60

8.40

K2

8

Xã Châu Thái

III

 

30.91

37.72

68.63

1.50

23

19

82.61

2.13

1.750

0.23

1.305

74.57

1.29

1.52

7.664.90

0.63

 

9

0.18

4

1.20

 

 

1.38

7.16

K1

9

Xã Châu Tiến

III

 

34.83

35.28

70.11

1.50

9

8

88.89

2.44

669

0.12

620

92.68

1.65

1.77

3.059.30

0.50

 

30

0.60

8

2.40

 

 

3.00

9.21

K2

10

Xã Châu Đình

III

 

31.14

35.61

66.75

1.50

20

16

80.00

2.00

1.624

0.21

1.095

67.43

1.15

1.36

3.954.60

0.50

 

4

0.08

14

4.20

 

 

4.28

9.64

K2

11

Xã Châu Lý

III

 

31.37

22.59

53.96

1.00

16

14

87.50

2.38

1.500

0.20

1.319

87.93

1.56

1.76

6.559.40

0.58

 

15

0.30

4

1.20

 

 

1.50

7.21

K1

12

Xã Châu Thành

III

 

40.51

33.00

73.51

1.50

9

9

100.00

3.00

1.012

0.15

968

95.65

1.71

1.86

7.532.90

0.63

 

20

0.40

 

 

 

 

0.40

7.39

K1

13

Xã Châu Cường

III

 

33.25

26.01

59.26

1.00

11

7

63.64

1.50

1.188

0.17

1.114

93.77

1.68

1.84

8.375.30

0.67

 

10

0.20

7

2.10

 

 

2.30

7.31

K1

X

HUYỆN NGHĨA ĐÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Nghĩa Thnh

III

 

19.24

43.00

62.24

1.00

10

6

60.00

1.50

1.008

0.15

402

39.88

1.00

1.15

883.58

0.50

 

30

0.60

10

3.00

 

 

3.60

7.75

K2

 

PHỤ LỤC: 02

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (HỆ SỐ K) PHÂN BỔ VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CHO CÁC XÃ THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ- UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của UBND tnh Nghệ An)

TT

Din giải

H s điều chỉnh (K)

Ghi chú

1

2

3

4

1

Các xã có mức độ khó khăn (K1)

0,9

90% mức vn bình quân TW hỗ trợ/01 xã /01 năm

2

Các xã có mức độ khó khăn (K2)

1

100% mức vốn bình quân TW hỗ trợ/01 xã /01 năm

3

Các xã có mức độ khó khăn (K3)

1.1

110% mức vốn bình quân TW hỗ tr/01 xã /01 năm

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2349/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2349/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/06/2017
Ngày hiệu lực01/06/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Đầu tư, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2349/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2349/QĐ-UBND 2017 xã khó khăn hệ số phân bổ vốn hỗ trợ đầu tư 135 Nghệ An 2020


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2349/QĐ-UBND 2017 xã khó khăn hệ số phân bổ vốn hỗ trợ đầu tư 135 Nghệ An 2020
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2349/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Nghệ An
                Người kýLê Minh Thông
                Ngày ban hành01/06/2017
                Ngày hiệu lực01/06/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Đầu tư, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2349/QĐ-UBND 2017 xã khó khăn hệ số phân bổ vốn hỗ trợ đầu tư 135 Nghệ An 2020

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2349/QĐ-UBND 2017 xã khó khăn hệ số phân bổ vốn hỗ trợ đầu tư 135 Nghệ An 2020

                        • 01/06/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/06/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực