Quyết định 235/QĐ-SXD

Quyết định 235/QĐ-SXD năm 2011 công bố đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng được lập theo mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP và giá nhiên liệu, năng lượng thời điểm tháng 9 năm 2011 trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Nội dung toàn văn Quyết định 235/QĐ-SXD đơn giá nhân công ca máy thiết bị thi công công trình xây dựng Cà Mau 2011


UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ XÂY DỰNG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 235/QĐ-SXD

Cà Mau, ngày 03 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG, ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯỢC LẬP THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH 70/2011/NĐ-CP NGÀY 22/8/2011 CỦA CHÍNH PHỦ VÀ GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG THỜI ĐIỂM THÁNG 9 NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG

Căn cứ Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động.

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Công văn số 452/UBND-XD ngày 16/02/2011 của UBND tỉnh về công bố Đơn giá nhân công, Đơn giá máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Sau khi xem xét ý kiến đóng góp của các Sở, Ngành và các đơn vị có liên quan; xét đề nghị của Phòng Kinh tế xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố các tập đơn giá thi công xây dựng công trình được lập theo mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ và giá nhiên liệu, năng lượng thời điểm tháng 9 năm 2011 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (tạm gọi tắt là Đơn giá nhân công, Đơn giá máy thi công quý IV/2011) đ các t chức, cá nhân tham khảo trong quá trình lập đơn giá cho các công trình xây dựng cụ thể gồm:

- Đơn giá nhân công thi công xây dựng công trình.

- Đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 05/10/2011./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND tỉnh Cà Mau (báo cáo);
- Các sở, ngành có công trình XD chuyên ngành;
- Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau;
- Kho Bạc nhà nước tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện và TP. Cà Mau;
- P.KT - HT các huyện và TP. Cà Mau;
- Website Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau;
- Lưu: VT, P. KTXD, Hn 01/50.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC





Trần Hồng Dân


ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(Lập theo mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ và giá nhiên liệu, năng lượng thời điểm tháng 9/2011 trên địa bàn tỉnh Cà Mau - Gọi tắt là Đơn giá NC tham khảo từ tháng 10/2011)

Ban hành kèm Quyết định số 235/QĐ-SXD ngày 03/10/2011 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau

THUYẾT MINH CHUNG

1. Cơ sở lập đơn giá:

- Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.

- Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị định 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.

- Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và qun lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Công văn 452/UBND-XD ngày 16/02/2011 của UBND tỉnh về công bố Đơn giá nhân công, Đơn giá máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

2. Hướng dẫn sử dụng:

- Đơn giá nhân công thi công xây dựng công trình được lập theo mức lương tối thiểu chung theo quy định tại Nghị định 22/2011/NĐ-CP (830.000 đồng/tháng) và mức lương tối thiểu vùng được quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP cho từng khu vực trên địa bàn tỉnh Cà Mau (gồm 03 khu vực) để các tổ chức, cá nhân tham khảo trong quá trình lập đơn giá cho công trình cụ thể.

- Khi xây dựng đơn giá cho công trình cụ thể, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức điều chỉnh hoặc lập lại đơn giá nhân công xét thấy chưa phù hợp với công trình mình thực hiện; việc điều chỉnh, lập lại đơn giá phải thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước v quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Đơn giá này chỉ được tham khảo sử dụng trong quá lập đơn giá các gói thầu, hạng mục công trình có dự toán chưa được phê duyệt hoặc đã phê duyệt -nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu; các gói thầu ký hợp đồng theo đơn giá điu chỉnh và trong hợp đng có nội dung thỏa thuận sử dụng đơn giá này để điều chỉnh. Việc điều chỉnh đơn giá đối với các gói thầu, hạng mục đã phê duyệt dự toán nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu do chủ đầu tư căn cứ và điều kiện triển khai thực tế để quyết định.

- Căn c vào nhóm bậc thợ của công tác được quy định tại Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ (có th xem nội dung phân nhóm tại phần đơn giá) để xác định phần chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng cho công trình cụ th (công tác có sử dụng nhân công thuộc nhóm nào thì tham khảo sử dụng đơn giá nhân công theo nhóm đó)./.

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

tham khảo từ tháng 10/2011 khi lập đơn giá xây dựng công trình)

- Cơ cu đơn giá nhân công các khu vực gồm: Lương cơ bản (bằng Hệ số lương x Mức lương tối thiểu vùng); Phụ cấp lưu động (bằng 0,2 lần mức lương tối thiểu chung); Lương phụ (bằng 12% lương cơ bn); Lương khoán trực tiếp (bằng 4% lương cơ bản).

- Đơn giá nhân công Khu vực II: Được lập cho địa bàn thành phố Cà Mau ứng với mức lương tối thiểu thuộc vùng II là 1.780.000 đồng/tháng; mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng.

- Đơn giá nhân công Khu vực III: Được lập cho địa bàn huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời ứng với mức lương tối thiểu vùng III là 1.550.000 đồng/tháng; mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng.

- Đơn giá nhân công Khu vực IV: Được lập cho địa bàn các huyện còn lại của tỉnh Cà Mau ứng với mức lương tối thiểu vùng IV là 1.400.000 đồng/tháng; mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng.

- Nhân công xây dựng cơ bản nhóm I gm (theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ): Mộc, nề, sắt; Lắp ghép cấu kiện, thí nghiệm hiện trường; Sơn vôi và cắt lắp kính; Bê tông; Duy tu bảo dưỡng đường băng sân bay; Sửa chữa cơ khí tại hiện trường; Các công việc thủ công khác.

- Nhân công xây dựng cơ bản nhóm II gồm (theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ): Vận hành các loại máy xây dựng; Khảo sát, đo đạc xây dựng; Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống; Bảo dưỡng máy thi công; Xây dng đường giao thông; Lắp đặt turbine có công suất < 25 Mw; Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa.

- Nhân công xây dựng cơ bản nhóm III gồm (theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ): Xây lắp đường dây cao thế; Xây lắp thiết bị trạm biến áp; Xây lắp cầu; Xây lắp công trình thủy; Xây dựng đường băng sân bay; Lắp đặt turbine có công suất >= 25 Mw; Xây dng công trình ngầm; Xây dựng công trình ngoài biển; Xây dựng công trình thủy điện, công trình đầu mối thủy lợi; Đại tu, làm mới đường sắt.

S THỨ T

CP BC THỢ

H SỐ LƯƠNG

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG (ĐỒNG/NGÀY CÔNG)

KHU VỰC II

KHU VC III

KHU VỰC IV

I

CÔNG NHÂN XÂY DỰNG CƠ BẢN TRỰC TIP SN XUẤT (BNG LƯƠNG A.1.8)

 

 

 

 

I.1

Nhóm l

 

 

 

 

1

Công nhân bậc 1,0/7

1.550

129 478

113 573

103 200

2

Công nhân bậc 2,0/7

1.830

151 715

132 936

120 689

3

Công nhân bậc 2,5/7

1.995

164 818

144 347

130 995

4

Công nhân bậc 3,0/7

2.160

177 922

155 757

141 302

5

Công nhân bậc 3,2/7

2.238

184 116

161 151

146 174

6

Công nhân bậc 3,3/7

2.277

187 213

163 848

148 610

7

Công nhân bậc 3,5/7

2.355

193 408

169 242

153 482

8

Công nhân bậc 3,7/7

2.433

199 602

174 636

158 354

9

Công nhân bậc 4,0/7

2.550

208 894

182 727

165 662

10

Công nhân bc 4,3/7

2.688

219 853

192 270

174 281

11

Công nhân bậc 4,5/7

2.780

227 159

198 632

180 028

12

Công nhân bậc 5,0/7

3.010

245 425

214 538

194 394

13

Công nhân bậc 6,0/7

3.560

289 103

252 572

228 748

14

Công nhân bậc 7,0/7

4.200

339 929

296 831

268 723

I.2

Nhóm II

 

 

 

 

15

Công nhân bậc 1,0/7

1.670

139 008

121 872

110 695

16

Công nhân bậc 2,0/7

1.960

162 039

141 926

128 809

17

Công nhân bậc 2,5/7

2.135

175 936

154 028

139 740

18

Công nhân bậc 2,7/7

2.205

181 496

158 869

144 112

19

Công nhân bậc 3,0/7

2.310

189 834

166 130

150 671

20

Công nhân bậc 3,2/7

2.390

196 187

171 662

155 668

21

Công nhân bậc 3,3/7

2.430

199 364

174 428

158 166

22

Công nhân bậc 3,5/7

2.510

205 717

179 961

163 163

23

Công nhân bậc 3,7/7

2.590

212 070

185 493

168 160

24

Công nhân bậc 4,0/7

2.710

221 600

193 792

175 655

25

Công nhân bậc 4,3/7

2.854

233 036

203 750

184 650

26

Công nhân bậc 4,5/7

2.950

240 660

210 388

190 646

27

Công nhân bậc 5,0/7

3.190

259 720

226 985

205 637

28

Công nhân bậc 5,5/7

3.465

281 559

246 003

222 814

29

Công nhân bậc 6,0/7

3.740

303 398

265 020

239 991

30

Công nhân bậc 6,5/7

4.070

329 605

287 841

260 603

31

Công nhân bậc 7,0/7

4.400

355 812

310 662

281 215

I.3

Nhóm III

 

 

 

 

32

ng nhân bậc 1,0/7

1.850

153 303

134 319

121 938

33

Công nhân bậc 2,0/7

2.180

179 510

157 140

142 551

34

Công nhân bậc 3,0/7

2.560

209 688

183 418

166 286

35

Công nhân bậc 3,5/7

2.785

227 556

198 978

180 340

36

Công nhân bậc 4,0/7

3.010

245 425

214 538

194 394

37

Công nhân bậc 4,5/7

3.275

266 470

232 863

210 946

38

Công nhân bậc 5,0/7

3.540

287 515

251 189

227 498

39

Công nhân bậc 6,0/7

4.170

337 547

294 756

266 849

40

Công nhân bậc 7,0/7

4.900

395 520

345 238

312 446

II

CÔNG NHÂN NẠO VÉT SÔNG, BIỂN; THỢ LẶN (BNG B.7)

 

 

 

 

1

Công nhân nạo vét sông bậc 2,7/4

1.960

162 039

141 926

128 809

2

Công nhân nạo vét sông bậc 3,0/4

2.050

169 186

148 150

134 431

3

Công nhân nạo vét bin bậc 2,7/4

2.242

184 434

161 428

146 423

4

Thợ lặn bậc 2/4 (không phân cấp)

3.280

266 867

233 209

211 258

5

Thợ lặn bc 1/2 (cp I)

4.670

377 254

329 333

298 080

III

KỸ SƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT

 

 

 

 

1

Kỹ sư bậc 4,0/8

3.270

266 073

232 518

210 634

2

Kỹ sư bậc 4,5/8

3.425

278 382

243 237

220 315

3

Kỹ sư bậc 5,0/8

3.580

290 692

253 955

229 997

4

Kỹ sư bậc 6,0/8

3.890

315 310

275 393

249 360

IV

CÔNG NHÂN LÁI XE (BẢNG LƯƠNG B.12)

 

 

 

 

IV.1

Công nhân lái xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tn

 

 

 

 

1

Công nhân bậc 1/4

2.180

179 510

157 140

142 551

2

Công nhân bậc 2/4

2.570

210 482

184 110

166 911

3

Công nhân bậc 3/4

3.050

248 602

217 304

196 892

4

Công nhân bậc 4/4

3.600

292 280

255 338

231 246

IV.2

Công nhân lái xe tải, xe cu từ 3,5 tn đến dưới 7,5 tấn

 

 

 

 

5

Công nhân bậc 1/4

2.350

193 011

168 896

153 169

6

Công nhân bậc 2/4

2.760

225 571

197 249

178 778

7

Công nhân bậc 3/4

3.250

264 485

231 135

209 385

8

Công nhân bậc 4/4

3.820

309 751

270 552

244 988

IV.3

Công nhân lái xe tải, xe cẩu từ 7,5 tn đến dưới 16,5 tẩn

 

 

 

 

9

Công nhân bậc 1/4

2.510

205 717

179 961

163 163

10

Công nhân bậc 2/4

2.940

239 866

209 697

190 022

11

Công nhân bậc 3/4

3.440

279 574

244 274

221 252

12

Công nhân bậc 4/4

4.050

328 017

286 458

259 354

IV.4

Công nhân lái xe tải, xe cẩu từ 16,5 tn đến dưới 25 tấn

 

 

 

 

13

Công nhân bậc 1/4

2.660

217 630

190 334

172 532

14

Công nhân bậc 2/4

3.110

253 366

221 453

200 640

15

Công nhân bậc 3/4

3.640

295 457

258 105

233 745

16

Công nhân bậc 4/4

4.200

339 929

296 831

268 723

IV.5

Công nhân lái xe tải, xe cu từ 25 tn đến dưới 40 tn

 

 

 

 

17

Công nhân bậc 1/4

2.990

243 837

213 155

193 145

18

Công nhân bậc 2/4

3.500

284 338

248 423

225 000

19

Công nhân bậc 3/4

4.110

332 782

290 607

263 102

20

Công nhân bậc 4/4

4.820

389 167

339 706

307 449

IV.6

Công nhân lái xe tải, xe cẩu từ 40 tn trở lên

 

 

 

 

21

Công nhân bậc 1/4

3.200

260 514

227 677

206 262

22

Công nhân bậc 2/4

3.750

304 192

265 712

240 615

23

Công nhân bậc 3/4

4.390

355 018

309 970

280 591

24

Công nhân bậc 4/4

5.150

415 374

362 527

328 062

V

THUYN VIÊN VÀ CÔNC NHÂN TÀU NẠO VÉT CÔNG TRÌNH BIN (BNG LƯƠNG B.5.I.1)

 

 

 

 

V.1

Thuyn trưởng

 

 

 

 

1

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 1/2

5.190

418 550

365 293

330 560

2

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 2/2

5.410

436 022

380 507

344 302

3

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 1/2

5.410

436 022

380 507

344 302

4

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 2/2

5.750

463 023

404 019

365 538

V.2

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu nạo vét bằng gầu ngoạm

 

 

 

 

5

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 1/2

4.920

397 108

346 622

313 695

6

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h, bậc 2/2

5.190

418 550

365 293

330 560

7

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 1/2

5.190

418 550

365 293

330 560

8

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 2/2

5.410

436 022

380 507

344 302

V.3

Điện trưởng, đại phó tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, tàu hút bụng; thuyền phó 2, máy 3 tàu hút bụng; máy 3, kỹ thuật viên tàu cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu nạo vét bằng gầu ngoạm

 

 

 

 

9

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 1/2

4.370

353 430

308 587

279 342

10

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 2/2

4.680

378 049

330 025

298 705

11

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 1/2

4.680

378 049

330 025

298 705

12

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 2/2

4.920

397 108

346 622

313 695

V.4

Đại phó, máy 2, tàu hút bụng; máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu nạo vét bng gầu ngoạm

 

 

 

 

13

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 1/2

4.680

378 049

330 025

298 705

14

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 2/2

4.920

397 108

346 622

313 695

15

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 1/2

4.920

397 108

346 622

313 695

16

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 2/2

5.190

418 550

365 293

330 560

V.5

Thuyền phó 2 tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút; thuyền phó 3, máy 4 tàu hút bụng; máy 3, kỹ thuật viên cuốc 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu nạo vét bằng gầu ngoạm

 

 

 

 

17

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 1/2

4.160

336 753

294 065

266 225

18

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 2/2

4.370

353 430

308 587

279 342

19

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 1/2

4.370

353 430

308 587

279 342

20

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 2/2

4.680

378 049

330 025

298 705

V.6

Thuyền phó 3 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu nạo vét bằng gầu ngoạm, kỹ thuật viên cuốc 3 tàu hút bụng

 

 

 

 

21

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 1/2

3.190

259 720

226 985

205 637

22

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 300m3/h đến dưới 800m3/h; bậc 2/2

4.160

336 753

294 065

266 225

23

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2

4.160

336 753

294 065

266 225

24

Tàu hút, tàu cuốc có công suất từ 800m3/h trở lên; bậc 2/2

4.370

353 430

308 587

279 342

V.7

Thợ máy kiêm cơ khí

 

 

 

 

25

Bậc 1,0/4

2.510

205 717

179 961

163 163

26

Bậc 2,0/4

2.830

231 130

202 090

183 151

27

Bc 3,0/4

3.280

266 867

233 209

211 258

28

Bậc 4,0/4

3.910

316 899

276 776

250 609

V.8

Thợ máy, điện, điện báo

 

 

 

 

29

Bậc 1,0/4

2.350

193 011

168 896

153 169

30

Bậc 2,0/4

2.660

217 630

190 334

172 532

31

Bậc 3,0/4

3.120

254 161

222 145

201 265

32

Bậc 4,0/4

3.730

302 604

264 328

239 366

V.9

Thủy thủ, thợ cuốc

 

 

 

 

33

Bậc 1,0/4

2.180

179 510

157 140

142 551

34

Bậc 2,0/4

2.590

212 070

185 493

168 160

35

Bậc 3,0/4

3.080

250 984

219 378

198 766

36

Bậc 4,0/4

3.730

302 604

264 328

239 366

V.10

Phục vụ viên

 

 

 

 

37

Bậc 1,0/4

1.750

145 362

127 404

115 692

38

Bậc 2,0/4

1.990

164 421

144 001

130 683

39

Bậc 3,0/4

2.350

193 011

168 896

153 169

40

Bậc 4,0/4

2.660

217 630

190 334

172 532

V.11

Cấp dưỡng

 

 

 

 

41

Bậc 1,0/4

1.930

159 656

139 852

126 935

42

Bậc 2,0/4

2.380

195 393

170 971

155 043

43

Bậc 3,0/4

2.740

223 983

195 866

177 529

44

Bc 4,0/4

3.150

256 543

224 219

203 138

VI

THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN TÀU NẠO VÉT CÔNG TRÌNH SÔNG (BẢNG LƯƠNG B.5.I.2)

 

 

 

 

VI.1

Thuyền trưởng

 

 

 

 

1

Thuyền trưởng 1/2 tàu hút có công suất dưới 150m3/h

3.910

316 899

276 776

250 609

2

Thuyền trưởng 2/2 tàu hút có công suất dưới 150m3/h

4.160

336 753

294 065

266 225

3

Thuyền trưởng 1/2 tàu hút có công suất từ 150m3/h đến dưới 300m3/h

4.370

353 430

308 587

279 342

4

Thuyền trưởng 2/2 tàu hút có công suất từ 150m3/h đến dưới 300m3/h

4.680

378 049

330 025

298 705

5

Thuyền trưởng 1/2 tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h

4.880

393 932

343 855

311 197

6

Thuyền trưởng 2/2 tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h

5.190

418 550

365 293

330 560

VI.2

Máy trưởng

 

 

 

 

7

Máy trưởng 1/2 tàu hút có công sut dưới 150m3/h

3.500

284 338

248 423

225 000

8

Máy trưởng 2/2 tàu hút có công suất dưới 150m3/h

3.730

302 604

264 328

239 366

9

Máy trưởng 1/2 tàu hút có công suất từ 150m3/h đến dưới 300m3/h

4.160

336 753

294 065

266 225

10

Máy trưởng 2/2 tàu hút có công sut t 150m3/h đến dưới 300m3/h

4.370

353 430

308 587

279 342

11

Máy trưởng 1/2 tàu hút có công suất trên 150m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h

4.710

380 431

332 099

300 578

12

Máy trưởng 2/2 tàu hút có công suất trên 150m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h

5.070

409 021

356 995

323 065

VI.3

Điện trưởng

 

 

 

 

13

Điện trưởng 1/2 tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h

4.160

336 753

294 065

266 225

14

Điện trưởng 1/2 tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h

4.360

352 636

307 895

278 717

V.4

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1

 

 

 

 

15

Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1 (bậc 2/2) tàu hút có công suất dưới 150m3/h

3.710

301 016

262 945

238 117

16

Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1 (bậc 2/2) tàu hút có công suất từ 150m3/h đến dưới 300m3/h

4.300

347 871

303 746

274 969

17

Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1 (bậc 2/2) tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h

4.920

397 108

346 622

313 695

VI.5

Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2

 

 

 

 

18

Máy 3, Kỹ thuật viên cuốc 2 (bậc 2/2) tàu hút có công suất dưới 150m3/h

3.500

284 338

248 423

225 000

19

Máy 3, Kỹ thuật viên cuốc 2 (bậc 2/2) tàu hút có công suất từ 150m3/h đến dưới 300m3/h

3.910

316 899

276 776

250 609

20

Máy 3, Kỹ thuật viên cuốc 2 (bậc 2/2) tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h

4.680

378 049

330 025

298 705

VI.6

Máy 4, kỹ thuật viên cuốc 3

 

 

 

 

21

Máy 4, Kỹ thuật viên cuốc 3 (bậc 1/2) tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h

4.160

336 753

294 065

266 225

22

Máy 4, Kỹ thuật viên cuốc 3 (bậc 2/2) tàu hút có công suất trên 300m3/h, tàu cuốc có công suất dưới 300m3/h

4.360

352 636

307 895

278 717

VI.7

Thợ máy, điện, điện báo

 

 

 

 

23

Thợ máy, điện, điện báo tàu nạo vét sông bậc 1/4

2.050

169 186

148 150

134 431

24

Thợ máy, điện, điện báo tàu nạo vét sông bậc 2/4

2.350

193 011

168 896

153 169

25

Thợ máy, điện, điện báo tàu nạo vét sông bậc 3/4

2.660

217 630

190 334

172 532

26

Thợ máy, điện, điện báo tàu nạo vét sông bậc 4/4

2.990

243 837

213 155

193 145

VI.8

Thủy thủ tàu nạo vét sông

 

 

 

 

27

Thủy thủ tàu nạo vét sông bậc 1/4

1.930

159 656

139 852

126 935

28

Thủy thủ tàu nạo vét sông bậc 2/4

2.180

179 510

157 140

142 551

29

Thủy thủ tàu nạo vét sông bậc 3/4

2.510

205 717

179 961

163 163

30

Thy thủ tàu nạo vét sông bậc 4/4

2.830

231 130

202 090

183 151

VI.9

Phục vụ viên tàu nạo vét sông

 

 

 

 

31

Phục vụ viên tàu nạo vét sông bậc 1/4

1.550

129 478

113 573

103 200

32

Phục vụ viên tàu nạo vét sông bậc 2/4

1.750

145 362

127 404

115 692

33

Phục vụ viên tàu nạo vét sông bậc 3/4

2.050

169 186

148 150

134 431

34

Phục vụ viên tàu nạo vét sông bậc 4/4

2.350

193 011

168 896

153 169

VI.10

Cấp dưỡng tàu nạo vét sông

 

 

 

 

35

Cấp dưỡng tàu nạo vét sông bậc 1/4

1.750

145 362

127 404

115 692

36

Cp dưỡng tàu nạo vét sông bậc 2/4

1.990

164 421

144 001

130 683

37

Cấp dưỡng tàu nạo vét sông bậc 3/4

2.350

193 011

168 896

153 169

38

Cấp dưỡng tàu no vét sông bậc 4/4

2.660

217 630

190 334

172 532

VII

THUYN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN TÀU VẬN TI BIỂN, SÔNG KHÔNG THEO NHỎM TÀU (BẢNG LƯƠNG B2.I.1)

 

 

 

 

VII.1

Thủy thủ tàu vận tải bin

 

 

 

 

1

Bậc 1,0/4

2.180

179 510

157 140

142 551

2

Bậc 2,0/4

2.590

212 070

185 493

168 160

3

Bậc 3,0/4

3.080

250 984

219 378

198 766

4

Bậc 4,0/4

3.730

302 604

264 328

239 366

VII.2

Thợ máy kiêm cơ khí, thợ bơm tàu vận tải bin

 

 

 

 

5

Bậc 1,0/4

2.510

205 717

179 961

163 163

6

Bậc 2,0/4

2.930

239 072

209 005

189 397

7

Bậc 3,0/4

3.490

283 544

247 732

224 375

8

Bậc 4,0/4

4.160

336 753

294 065

266 225

VII.3

Thợ máy, điện, vô tuyến điện tàu vận tải biển

 

 

 

 

9

Bậc 1,0/4

2.350

193 011

168 896

153 169

10

Bậc 2,0/4

2.720

222 394

194 483

176 280

11

Bậc 3,0/4

3.250

264 485

231 135

209 385

12

Bậc 4,0/4

3.910

316 899

276 776

250 609

VII.4

Phục vụ viên tàu vận tải biển

 

 

 

 

13

Bậc 1,0/4

1.750

145 362

127 404

115 692

14

Bậc 2,0/4

1.990

164 421

144 001

130 683

15

Bậc 3,0/4

2.350

193 011

168 896

153 169

16

Bậc 4,0/4

2.660

217 630

190 334

172 532

VII.5

Cấp dưỡng tàu vận tải biển

 

 

 

 

17

Bậc 1,0/4

1.930

159 656

139 852

126 935

18

Bậc 2,0/4

2.380

195 393

170 971

155 043

19

Bạc 3,0/4

2.740

223 983

195 866

177 529

20

Bậc 4,0/4

3.150

256 543

224 219

203 138

VII.6

Thủy thủ tàu vận chuyển dọc sông

 

 

 

 

21

Bậc 1,0/4

1.930

159 656

139 852

126 935

22

Bậc 2,0/4

2.180

179 510

157 140

142 551

23

Bậc 3,0/4

2.510

205 717

179 961

163 163

24

Bậc 4,0/4

2.830

231 130

202 090

183 151

VII.7

Thủy thủ tàu vận chuyển ngang sông

 

 

 

 

25

Bậc 1,0/4

2.120

174 745

152 991

138 803

26

Bậc 2,0/4

2.390

196 187

171 662

155 668

27

Bậc 3,0/4

2.760

225 571

197 249

178 778

28

Bậc 4,0/4

3.110

253 366

221 453

200 640

VII.8

Thợ máy, thợ điện tàu vận chuyển dọc sông

 

 

 

 

29

Bậc 1,0/4

2.050

169 186

148 150

134 431

30

Bậc 2,0/4

2.350

193 011

168 896

153 169

31

Bậc 3,0/4

2.660

217 630

190 334

172 532

32

Bậc 4,0/4

2.990

243 837

213 155

193 145

VII.9

Thợ máy, thợ điện tàu vận chuyn ngang sông

 

 

 

 

33

Bậc 1,0/4

2.250

185 069

161 981

146 923

34

Bậc 2,0/4

2.580

211 276

184 802

167 535

35

Bậc 3,0/4

2.920

238 278

208 314

188 772

36

Bậc 4,0/4

3.280

266 867

233 209

211 258

VII.10

Phục vụ viên tàu vận chuyển dọc và ngang sông

 

 

 

 

37

Bậc 1,0/4

1.550

129 478

113 573

103 200

38

Bậc 2,0/4

1.750

145 362

127 404

115 692

39

Bậc 3,0/4

2.050

169 186

148 150

134 431

40

Bậc 4,0/4

2.350

193 011

168 896

153 169

VIII

THUYN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN TÀU VẬN TẢI SÔNG (BNG LƯƠNG B2.I.3)

 

 

 

 

VIII.1

Thuyền trưởng

 

 

 

 

1

Thuyền trưởng bậc 1/2 tàu vận tải có tải trọng từ 5 đến 15 tấn hoặc có công suất từ 5 đến 15CV (nhóm 1)

2.810

229 542

200 707

181 902

2

Thuyền trưởng bậc 2/2 tàu vận tải có tải trọng từ 5 đến 15 tấn hoặc có công suất từ 5 đến 15CV (nhóm 1)

2.990

243 837

213 155

193 145

3

Thuyền trưởng bậc 1/2 tàu vận tải có tải trọng từ trên 15 đến 50 tấn hoặc có công suất từ trên 15 đến 150CV (nhóm 2)

3.730

302 604

264 328

239 366

4

Thuyền trưởng bậc 2/2 tàu vận tải có tải trọng từ trên 15 đến 50 tấn hoặc có công suất từ trên 15 đến 150CV (nhóm 2)

3.910

316 899

276 776

250 609

5

Thuyền trưởng bậc 1/2 phà vận tải có tải trọng từ trên 50 đến 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 400 đến 1000 tấn hoặc có công suất từ trên 150 đến 400CV (nhóm 3)

4.140

335 164

292 682

264 975

6

Thuyền trưởng bậc 2/2 phà vận ti có tải trọng từ trên 50 đến 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 400 đến 1000 tấn hoặc có công suất từ trên 150 đến 400CV (nhóm 3)

4.360

352 636

307 895

278 717

7

Thuyền trưởng bậc 1/2 phà vận tải có tải trọng trên 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 1000 tấn hoặc có công suất trên 400CV (nhóm 4)

4.680

378 049

330 025

298 705

8

Thuyền trưởng bậc 2/2 phà vận tải có tải trọng trên 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 1000 tấn hoặc có công suất trên 400CV (nhóm 4)

4.920

397 108

346 622

313 695

VIII.2

Thuyền phó 1, máy trưởng

 

 

 

 

9

Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 1/2 tàu vận tải có tải trọng từ 5 đến 15 tấn hoặc có công suất từ 5 đến 15CV (nhóm 1)

2.510

205 717

179 961

163 163

10

Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 2/2 tàu vận tải có tải trọng từ 5 đến 15 tấn hoặc có công suất từ 5 đến 15CV (nhóm 1)

2.660

217 630

190 334

172 532

11

Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 1/2 tàu vận tải có tải trọng từ trên 15 đến 50 tấn hoặc có công suất từ trên 15 đến 150CV (nhóm 2)

3.170

258 131

225 602

204 388

12

Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 2/2 tàu vận tải có tải trọng từ trên 15 đến 50 tấn hoặc có công suất từ trên 15 đến 150CV (nhóm 2)

3.300

268 455

234 592

212 508

13

Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 1/2 phà vận tải có tải trọng từ trên 50 đến 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 400 đến 1000 tấn hoặc có công suất từ trên trên 150 đến 400CV (nhóm 3)

3.550

288 309

251 881

228 123

14

Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 2/2 phà vận tải có tải trọng từ trên 50 đến 150 tn, đoàn lai có tải trọng trên 400 đến 1000 tấn hoặc có công suất từ trên trên 150 đến 400CV (nhóm 3)

3.760

304 986

266 403

241 240

15

Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 1/2 phà vận tải có tải trọng trên 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 1000 tấn hoặc có công suất trên 400CV (nhóm 4)

4.160

336 753

294 065

266 225

16

Thuyền phó 1, máy trưởng bậc 2/2 phà vận tải có tải trọng trên 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 1000 tấn hoặc có công suất trên 400CV (nhóm 4)

4.370

353 430

308 587

279 342

VIII.3

Thuyền phó 2, máy 2

 

 

 

 

17

Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2 tàu vận tải có tải trọng từ trên 15 đến 50 tấn hoặc có công suất từ trên 15 đến 150CV (nhóm 2)

2.660

217 630

190 334

172 532

18

Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2 tàu vận tải có tải trọng từ trên 15 đến 50 tấn hoặc có công suất từ trên 15 đến 150CV (nhóm 2)

2.810

229 542

200 707

181 902

19

Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2 phà vận tải có tải trọng từ trên 50 đến 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 400 đến 1000 tấn hoặc có công suất từ trên 150 đến 400CV (nhóm 3)

2.930

239 072

209 005

189 397

20

Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2 phà vận tải có tải trọng từ trên 50 đến 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 400 đến 1000 tấn hoặc có công suất từ trên 150 đến 400CV (nhóm 3)

3.100

252 572

220 762

200 015

21

Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2 phà vận tải có tải trọng trên 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 1000 tấn hoặc có công suất trên 400CV (nhóm 4)

3.550

288 309

251 881

228 123

22

Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2 phà vận tải có tải trọng trên 150 tấn, đoàn lai có tải trọng trên 1000 tấn hoặc có công suất trên 400CV (nhóm 4)

3.760

304 986

266 403

241 240

IX

THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU H, TÀU THAY THẢ PHAO (BNG LƯƠNG B5.ll)

 

 

 

 

IX.1

Thuyền trưởng

 

 

 

 

1

Bậc 1/2 tàu có công suất dưới 3000 CV

5.190

418 550

365 293

330 560

2

Bậc 2/2 tàu có công suất dưới 3000 CV

5.410

436 022

380 507

344 302

IX.2

Máy trưởng

 

 

 

 

3

Bậc 1/2 tàu có công suất dưới 3000 CV

4.920

397 108

346 622

313 695

4

Bậc 2/2 tàu có công suất dưới 3000 CV

5.190

418 550

365 293

330 560

IX.3

Đại phó, máy 2

 

 

 

 

5

Bậc 1/2 tàu có công suất dưới 3000 CV

4.560

368 519

321 726

291 209

6

Bậc 2/2 tàu có công suất dưới 3000 CV

4.880

393 932

343 855

311 197

IX.4

Thuyền phó 2, máy 3

 

 

 

 

7

Bậc 1/2 tàu có công suất dưới 3000 CV

4.370

353 430

308 587

279 342

8

Bậc 2/2 tàu có công sut dưới 3000 CV

4.680

378 049

330 025

298 705

IX.5

Thuyền phó 3, máy 4

 

 

 

 

9

Bc 1/2 tàu có công suất dưới 3000 CV

4.160

336 753

294 065

266 225

10

Bậc 2/2 tàu có công suất dưới 3000 CV

4.370

353 430

308 587

279 342

IX.7

Thợ máy, điện, vô tuyến điện

 

 

 

 

15

Bậc 1,0/4

2.350

193 011

168 896

153 169

16

Bậc 2,0/4

2.660

217 630

190 334

172 532

17

Bậc 3,0/4

3.120

254 161

222 145

201 265

18

Bậc 4,0/4

3.730

302 604

264 328

239 366

IX.8

Thủy thủ

 

 

 

 

19

Bậc 1,0/4

2.180

179 510

157 140

142 551

20

Bậc 2,0/4

2.590

212 070

185 493

168 160

21

Bậc 3,0/4

3.080

250 984

219 378

198 766

22

Bậc 4,0/4

3.730

302 604

264 328

239 366

IX.9

Phc v viên

 

 

 

 

23

Bậc 1,0/4

1.750

145 362

127 404

115 692

24

Bậc 2,0/4

1.990

164 421

144 001

 130 683

25

Bậc 3,0/4

2.350

193 011

168 896

153 169

26

Bậc 4,0/4

2.660

217 630

190 334

172 532

IX.10

Cấp dưỡng

 

 

 

 

27

Bậc 1,0/4

1.930

159 656

139 852

126 935

28

Bậc 2,0/4

2.380

195 393

170 971

155 043

29

Bậc 3,0/4

2.740

223 983

195 866

177 529

30

Bậc 4,0/4

3.150

256 543

224 219

203 138

 

 

 

 

 

 

 

ĐƠN GIÁ MÁY VÀ THIT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Lập theo mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ và giá nhiên liệu, năng lượng thời điểm tháng 9/2011 trên địa bàn tỉnh Cà Mau - Gọi tắt là Đơn giá ca máy tham khảo từ tháng 10/2011)

Ban hành kèm Quyết định số 235/QĐ-SXD ngày 03/10/2011 của Giám đc Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau

THUYẾT MINH CHUNG

1. Cơ sở lập đơn giá:

- Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.

- Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị định 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.

- Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và qun lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

- Công văn 452/UBND-XD ngày 16/02/2011 của UBND tỉnh về công bố Đơn giá nhân công, Đơn giá máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

2. Hướng dẫn sử dụng:

- Đơn giá máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này được lập theo đơn giá nhiên liệu (xăng, dầu, điện) trên địa bàn tỉnh Cà Mau vào thời điểm tháng 9/2011, giá nguyên máy tại phụ lục kèm theo Thông tư 06/2010/TT-BXD mức lương tối thiểu chung theo quy định tại Nghị định 22/2011/NĐ-CP (830.000 đồng/tháng) và mức lương tối thiểu vùng được quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP cho từng khu vực trên địa bàn tỉnh Cà Mau (gồm 03 khu vực) để các tổ chức, cá nhân tham khảo trong quá trình lập đơn giá cho công trình cụ thể.

- Khi xây dựng đơn giá cho công trình cụ thể, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức điều chỉnh hoặc lập lại đơn giá những loại máy hoặc thiết bị thi công xét thấy chưa phù hợp với công trình mình thực hiện; việc điều chỉnh, lập lại đơn giá phải thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Đơn giá này chỉ được tham khảo sử dụng trong quá lập đơn giá các gói thầu, hạng mục công trình có dự toán chưa được phê duyệt hoặc đã phê duyệt nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu; các gói thầu ký hp đồng theo đơn giá điu chỉnh và trong hp đng có nội dung thỏa thuận sử dụng đơn giá này để điều chỉnh. Việc điều chỉnh đơn giá đối với các gói thầu, hạng mục đã phê duyệt dự toán nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu do Chủ đầu tư căn cứ và điều kiện triển khai thực tế để quyết định.

ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

tham khảo t tháng 10/2011 khi lập đơn giá xây dựng công trình)

- Đơn giá ca máy thi và thiết bị thi công Khu vực II: Được lập cho địa bàn thành phố Cà Mau ứng với mức lương tối thiu thuộc vùng II là 1.780.000 đồng/tháng và mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng; đơn giá nguyên máy theo phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD; đơn giá nhiên liệu thời điểm tháng 9/2011.

- Đơn giá ca máy thi và thiết bị thi công Khu vực III: Được lập cho địa bàn huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời ứng với mức lương tối thiểu thuộc vùng III là 1.550.000 đồng/tháng và mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng; đơn giá nguyên máy theo phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD; đơn giá nhiên liệu thời điểm tháng 9/2011.

- Đơn giá ca máy thi và thiết bị thi công Khu vực IV: Được lập cho địa bàn các huyện còn lại của tỉnh Cà Mau ứng với mức lương tối thiểu thuộc vùng IV là 1.400.000 đồng/tháng và mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng; đơn giá nguyên máy theo phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD; đơn giá nhiên liệu thời điểm tháng

Số thứ tự

Loại máy và thiết bị thi công

Chi phí khấu hao, sửa chữa, chi phí khác (đồng/ca)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí nhân công điu khin máy (đồng/ca)

Đơn giá ca máy và thiết bị thi công (đồng/ca)

Khấu hao (CKH- Đ/ca)

Sửa chữa (CSH-Đ/ca)

CP khác (CK- Đ/ca)

Khu vực II

Khu vực III

Khu vực IV

Khu vc II

Khu vc III

Khu vực IV

 

Máy đào một gu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

0,22 m3

335 949

118 663

98 231

641 747

221 600

193 792

175 655

1 416 190

1 388 382

1 370 245

2

0,30 m3

406 717

143 659

118 923

695 226

221 600

193 792

175 655

1 586 125

1 558 317

1 540 180

3

0,40 m3

454 498

162 100

140 712

844 967

221 600

193 792

175 655

1 823 877

1 796 069

1 777 932

4

0,50 m3

534 317

190 567

165 423

1 016 099

221 600

193 792

175 655

2 128 006

2 100 198

2 082 061

5

0,65 m3

603 575

215 269

186 865

1 176 536

449 554

393 115

356 308

2 631 799

2 575 360

2 538 553

6

0,80 m3

663 951

236 802

205 558

1 283 494

449 554

393 115

356 308

2 839 359

2 782 920

2 746 113

7

1,00 m3

746 751

266 334

231 192

1 476 018

524 998

458 812

415 646

3 245 293

3 179 107

3 135 941

8

1,20 m3

1 024 966

365 561

317 327

1 550 888

524 998

458 812

415 646

3 783 740

3 717 554

3 674 388

9

1,25 m3

1 045 775

372 982

323 769

1 636 454

524 998

458 812

415 646

3 903 978

3 837 792

3 794 626

10

1,60 m3

1 185 249

427 314

389 885

2 242 549

524 998

458 812

415 646

4 769 995

4 703 809

4 660 643

11

2,00 m3

1 522 572

548 927

500 846

2 525 393

577 412

504 454

456 870

5 675 150

5 602 192

5 554 608

12

2,30 m3

1 720 815

620 399

566 058

2 727 424

577 412

504 454

456 870

6 212 108

6 139 150

6 091 566

13

2,50 m3

1 773 688

639 461

583 450

3 242 604

577 412

504 454

456 870

6 816 615

6 743 657

6 696 073

14

3,50 m3

2 715 860

833 136

1 021 000

3 889 104

577 412

504 454

456 870

9 036 512

8 963 554

8 915 970

15

3,60 m3

2 883 440

867 200

1 084 000

3 939 612

577 412

504 454

456 870

9 351 664

9 278 706

9 231 122

16

5,40 m3

3 509 072

1 002 592

1 319 200

4 323 472

577 412

504 454

456 870

10 731 748

10 658 790

10 611 206

17

6,50 m3

4 619 533

1 319 867

1 736 667

 6 576 122

577 412

504 454

456 870

14 829 601

14 756 643

14 709 059

18

9,50 m3

7 122 194

1 884 972

2 677 517

7 879 225

577 412

504 454

456 870

20 141 320

20 068 362

20 020 778

19

10,40 m3

8 012 496

2 120 601

3 012 217

8 081 256

577 412

504 454

456 870

21 803 982

21 731 024

21 683 440

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

2,5 m3

1 599 369

625 317

601 267

819 168

577 412

504 454

456 870

4 222 533

4 149 575

4 101 991

21

4,00 m3

2 215 470

819 557

832 883

1 126 356

577 412

504 454

456 870

5 571 678

5 498 720

5 451 136

22

4,60 m3

3 092 871

1 144 130

1 162 733

1 279 950

577 412

504 454

456 870

7 257 096

7 184 138

7 136 554

23

5,00 m3

3 216 295

1 068 874

1 209 133

1 382 346

577 412

504 454

456 870

7 454 060

7 381 102

7 333 518

24

8,00 m3

5 608 433

1 863 855

2 108 433

2 534 301

577 412

504 454

456 870

12 692 434

12 619 476

12 571 892

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

0,15 m3

304 248

101 060

88 962

588 268

221 600

193 792

175 655

1 304 138

1 276 330

1 258 193

26

0,30 m3

419 279

139 269

122 596

663 138

221 600

193 792

175 655

1 565 882

1 538 074

1 519 937

27

0,75 m3

635 316

213 214

196 692

1 123 057

449 554

393 115

356 308

2 617 833

2 561 394

2 524 587

28

1,25 m3

1 129 444

331 490

349 673

1 454 626

524 998

458 812

415 646

3 790 231

3 724 045

3 680 879

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

0,40 m3

585 500

208 822

181 269

1 176 536

449 554

393 115

356 308

2 601 681

2 545 242

2 508 435

30

0,65 m3

644 012

229 691

199 385

1 283 494

449 554

393 115

356 308

2 806 136

2 749 697

2 712 890

31

1,00 m3

993 536

354 351

307 596

1 636 058

524 998

458 812

415 646

3 816 539

3 750 353

3 707 187

32

1,20 m3

1 125 969

405 942

370 385

2 242 152

524 998

458 812

415 646

4 669 446

4 603 260

4 560 094

33

1,60 m3

1 431 197

515 984

470 788

2 525 393

577 412

504 454

456 870

5 520 774

5 447 816

5 400 232

34

2,30 m3

1 903 332

686 201

626 096

3 242 406

577 412

504 454

456 870

7 035 447

6 962 489

6 914 905

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

0,60 m3

352 172

112 139

115 846

576 384

221 600

193 792

175 655

1 378 141

1 350 333

1 332 196

36

1,00 m3

464 769

147 992

152 885

767 719

221 600

193 792

175 655

1 754 965

1 727 157

1 709 020

37

1,25 m3

541 354

172 378

178 077

921 026

449 554

393 115

356 308

2 262 389

2 205 950

2 169 143

38

1,65 m3

694 757

221 225

228 538

1 490 279

449 554

393 115

356 308

3 084 353

3 027 914

2 991 107

39

2,00 m3

668 325

219 090

251 250

1 716 078

449 554

393 115

356 308

3 304 297

3 247 858

3 211 051

40

2,30 m3

789 355

258 766

296 750

1 874 733

524 998

458 812

415 646

3 744 602

3 678 416

3 635 250

41

2,80 m3

986 553

323 411

370 885

1 996 546

524 998

458 812

415 646

4 202 393

4 136 207

4 093 041

42

3,20 m3

1 464 432

418 409

550 538

2 662 061

524 998

458 812

415 646

5 620 438

5 554 252

5 511 086

43

4,20 m3

1 952 542

557 869

734 038

3 161 197

524 998

458 812

415 646

6 930 644

6 864 458

6 821 292

44

Gu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)

306 477

109 307

94 885

 

 

 

 

510 669

510 669

510 669

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

0,90 m3

1 693 141

507 418

629 031

1 026 795

449 554

393 115

356 308

4 305 939

4 249 500

4 212 693

46

1,65 m3

1 947 131

583 536

723 392

1 292 407

449 554

393 115

356 308

4 996 020

4 939 581

4 902 774

47

4,20 m3

3 729 320

953 360

1 682 400

1 763 615

524 998

458 812

415 646

8 653 693

8 587 507

8 544 341

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

2 m3/ph

248 761

99 130

112 223

160 908

481 320

420 777

381 292

1 102 342

1 041 799

1 002 314

49

3 m3/ph

435 370

173 493

196 408

301 703

481 320

420 777

381 292

1 588 294

1 527 751

1 488 266

50

8 m3/ph

918 365

352 155

414 300

820 631

524 998

458 812

415 646

3 030 449

2 964 263

2 921 097

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

45,0 CV

242 969

85 821

71 043

454 571

221 600

193 792

175 655

1 076 004

1 048 196

1 030 059

52

54,0 CV

258 582

91 335

75 609

545 485

221 600

193 792

175 655

1 192 611

1 164 803

1 146 666

53

75,0 CV

321 703

113 631

94 065

757 618

221 600

193 792

175 655

1 508 617

1 480 809

1 462 672

54

105,0 CV

449 228

160 220

139 080

873 489

449 554

393 115

356 308

2 071 571

2 015 132

1 978 325

55

108,0 CV

479 978

171 187

148 600

915 083

449 554

393 115

356 308

2 164 402

2 107 963

2 071 156

56

130,0 CV

613 635

218 857

189 980

1 081 462

449 554

393 115

356 308

2 553 488

2 497 049

2 460 242

57

140,0 CV

770 226

274 706

238 460

1 164 652

449 554

393 115

356 308

2 897 598

2 841 159

2 804 352

58

160,0 CV

871 583

310 856

269 840

1 331 030

449 554

393 115

356 308

3 232 863

3 176 424

3 139 617

59

180,0 CV

930 058

335 310

305 940

1 497 409

449 554

393 115

356 308

3 518 271

3 461 832

3 425 025

60

250,0 CV

1 168 394

396 639

384 340

1 853 935

493 232

431 150

390 662

4 296 540

4 234 458

4 193 970

61

271,0 CV

1 254 030

437 496

471 440

2 093 402

493 232

431 150

390 662

4 749 600

4 687 518

4 647 030

62

320,0 CV

1 721 871

528 213

647 320

2 471 914

545 646

476 792

431 886

5 914 964

5 846 110

5 801 204

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

2,50 m3

411 540

102 043

120 333

746 130

221 600

193 792

175 655

1 601 646

1 573 838

1 555 701

64

2,75 m3

452 987

112 320

132 452

762 173

221 600

193 792

175 655

1 681 532

1 653 724

1 635 587

65

3,00 m3

476 113

118 054

139 214

802 184

221 600

193 792

175 655

1 757 165

1 729 357

1 711 220

66

4,50 m3

629 931

156 194

184 190

1 155 144

221 600

193 792

175 655

2 347 059

2 319 251

2 301 114

67

5,00 m3

646 385

162 497

200 119

1 155 144

449 554

393 115

356 308

2 613 699

2 557 260

2 520 453

68

8,0 m3

801 578

201 511

248 167

1 414 220

449 554

393 115

356 308

3 115 030

3 058 591

3 021 784

69

9,0 m3

871 408

219 066

269 786

1 515 236

493 232

431 150

390 662

3 368 728

3 306 646

3 266 158

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

9,0 m3

1 014 153

265 626

313 979

2 614 524

493 232

431 150

390 662

4 701 514

4 639 432

4 598 944

71

10,0 m3

1 025 996

268 728

317 646

2 733 366

493 232

431 150

390 662

4 838 968

4 776 886

4 736 398

72

16,0 m3

1 453 690

386 376

478 188

3 048 297

545 646

476 792

431 886

5 912 197

5 843 343

5 798 437

73

25,0 m3

1 817 033

482 948

597 708

3 612 797

545 646

476 792

431 886

7 056 132

6 987 278

6 942 372

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

54,0 CV

536 044

115 986

156 738

385 048

221 600

193 792

175 655

1 415 416

1 387 608

1 369 471

75

90,0 CV

629 850

138 450

195 000

641 747

221 600

193 792

175 655

1 826 647

1 798 839

1 780 702

76

108,0 CV

686 067

150 807

212 405

770 096

449 554

393 115

356 308

2 268 929

2 212 490

2 175 683

77

180,0 CV

1 081 733

219 193

355 833

1 069 578

449 554

393 115

356 308

3 175 891

3 119 452

3 082 645

78

250,0 CV

1 362 427

 276 071

448 167

1 485 525

493 232

431 150

390 662

4 065 422

4 003 340

3 962 852

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

50 kg

29 260

8 316

6 160

59 743

189 834

166 130

150 671

293 313

269 609

254 150

80

60 kg

36 607

10 404

7 707

69 701

189 834

166 130

150 671

314 253

290 549

275 090

81

70 kg

39 520

11 232

8 320

79 658

189 834

166 130

150 671

328 564

304 860

289 401

82

80 kg

41 610

11 826

8 760

89 615

189 834

166 130

150 671

341 645

317 941

302 482

 

Đm bánh hơi + đu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

9,0 T

243 266

69 139

71 130

713 052

221 600

193 792

175 655

1 318 187

1 290 379

1 272 242

84

12,5 T

252 411

71 738

73 804

760 589

221 600

193 792

175 655

1 380 142

1 352 334

1 334 197

85

18,0 T

314 343

89 339

91 913

915 083

221 600

193 792

175 655

1 632 278

1 604 470

1 586 333

86

25,0 T

402 767

114 471

124 696

1 081 462

259 720

226 985

205 637

1 983 116

1 950 381

1 929 033

87

26,5 T

424 675

120 697

131 478

1 247 841

259 720

226 985

205 637

2 184 411

2 151 676

2 130 328

 

Đm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

9,0 T

396 646

100 205

115 978

673 438

259 720

226 985

205 637

1 545 987

1 513 252

1 491 904

89

16,0 T

450 697

113 860

131 783

748 705

259 720

226 985

205 637

1 704 765

1 672 030

1 650 682

90

17,5 T

496 718

125 487

145 239

831 894

259 720

226 985

205 637

1 859 058

1 826 323

1 804 975

91

25,0 T

534 986

135 154

165 630

1 081 462

259 720

226 985

205 637

2 176 952

2 144 217

2 122 869

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

8 T

476 846

135 525

147 630

380 294

221 600

193 792

175 655

1 361 895

1 334 087

1 315 950

93

15T

776 745

204 407

240 478

765 342

221 600

193 792

175 655

2 208 572

2 180 764

2 162 627

94

18T

908 964

239 201

281 413

1 045 810

221 600

193 792

175 655

2 696 988

2 669 180

2 651 043

95

25T

1 022 155

236 709

316 457

1 331 030

221 600

193 792

175 655

3 127 951

3 100 143

3 082 006

 

Đm chân cừu + đu kéo - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

5,5 T

306 239

64 471

89 543

513 397

221 600

193 792

175 655

1 195 250

1 167 442

1 149 305

97

9,0 T

379 992

79 998

111 109

713 052

221 600

193 792

175 655

1 505 751

1 477 943

1 459 806

 

Đm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

8,50 T

237 244

39 957

69 370

475 368

189 834

166 130

150 671

1 011 773

988 069

972 610

99

10,0 T

308 767

52 003

90 283

522 905

221 600

193 792

175 655

1 195 558

1 167 750

1 149 613

100

12,2 T

335 234

56 461

98 022

636 993

221 600

193 792

175 655

1 348 310

1 320 502

1 302 365

101

13,0 T

362 000

60 968

105 848

713 052

221 600

193 792

175 655

1 463 468

1 435 660

1 417 523

102

14,5 T

410 920

69 208

120 152

760 589

221 600

193 792

175 655

1 582 469

1 554 661

1 536 524

103

15,5 T

481 762

81 139

149 152

827 140

221 600

193 792

175 655

1 760 793

1 732 985

1 714 848

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

10 T

366 184

56 685

113 370

798 618

221 600

193 792

175 655

1 556 457

1 528 649

1 510 512

 

Ô tô vận tải thùng - trọng ti:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

2,0 T

124 208

45 035

43 582

234 288

210 482

184 110

166 911

657 595

631 223

614 024

106

2,5 T

140 211

53 827

52 091

253 812

248 602

217 304

196 892

748 543

717 245

696 833

107

4,0 T

156 692

60 154

58 214

390 480

225 571

197 249

178 778

891 111

862 789

844 318

108

5,0 T

203 527

78 134

75 614

495 175

225 571

197 249

178 778

1 078 021

1 049 699

1 031 228

109

6,0 T

228 633

87 772

 84 941

574 403

264 485

231 135

209 385

1 240 234

1 206 884

1 185 134

110

7,0 T

273 486

104 991

101 605

614 017

264 485

231 135

209 385

1 358 584

1 325 234

1 303 484

111

10,0 T

337 613

137 710

133 268

752 666

239 866

209 697

190 022

1 601 123

1 570 954

1 551 279

112

12,0 T

365 215

148 969

144 164

812 087

279 574

244 274

221 252

1 750 009

1 714 709

1 691 687

113

12,5 T

387 496

158 058

152 959

831 894

279 574

244 274

221 252

1 809 981

1 774 681

1 751 659

114

15,0 T

445 636

181 773

175 909

915 083

279 574

244 274

221 252

1 997 975

1 962 675

1 939 653

115

20,0 T

658 259

269 243

296 959

1 109 192

295 457

258 105

233 745

2 629 110

2 591 758

2 567 398

 

Ô tô tự đ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

2,5 T

134 418

62 423

49 938

369 004

210 482

184 110

166 911

826 265

799 893

782 694

117

3,5 T

157 059

72 938

58 350

553 505

210 482

184 110

166 911

1 052 334

1 025 962

1 008 763

118

4,0 T

175 724

81 606

65 285

632 578

225 571

197 249

178 778

1 180 764

1 152 442

1 133 971

119

5,0 T

215 509

100 082

80 065

802 184

225 571

197 249

178 778

1 423 411

1 395 089

1 376 618

120

6,0 T

248 368

112 266

92 273

855 662

264 485

231 135

209 385

1 573 054

1 539 704

1 517 954

121

7,0 T

303 713

137 282

112 835

909 141

264 485

231 135

209 385

1 727 456

1 694 106

1 672 356

122

9,0 T

349 554

158 003

129 865

1 016 099

239 866

209 697

190 022

1 893 387

1 863 218

1 843 543

123

10,0 T

381 451

172 420

141 715

1 123 057

239 866

209 697

190 022

2 058 509

2 028 340

2 008 665

124

12,0 T

440 150

198 953

163 523

1 283 494

279 574

244 274

221 252

2 365 694

2 330 394

2 307 372

125

15,0 T

527 966

236 195

208 408

1 443 930

279 574

244 274

221 252

2 696 073

2 660 773

 2 637 751

126

20,0 T

680 757

304 549

268 720

1 497 409

295 457

258 105

233 745

3 046 892

3 009 540

2 985 180

127

22,0 T

796 429

356 297

314 380

1 524 149

295 457

258 105

233 745

3 286 712

3 249 360

3 225 000

128

25,0 T

905 375

462 899

408 440

1 604 367

332 782

290 607

263 102

3 713 863

3 671 688

3 644 183

129

27,0 T

1 064 798

528 396

480 360

1 711 325

332 782

290 607

263 102

4 117 661

4 075 486

4 047 981

130

32,0 T

1 496 605

742 676

675 160

1 815 906

332 782

290 607

263 102

5 063 129

5 020 954

4 993 449

131

36,0 T

1 867 276

926 618

842 380

2 305 535

332 782

290 607

263 102

6 274 591

6 232 416

6 204 911

132

42,0 T

2 261 266

1 122 132

1 020 120

2 586 002

355 018

309 970

280 591

7 344 538

7 299 490

7 270 111

133

55,0 T

2 451 766

1 198 232

1 106 060

3 089 892

415 374

362 527

328 062

8 261 324

8 208 477

8 174 012

 

Ô tô đu kéo - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134

150,0 CV

276 671

108 652

134 415

594 210

279 574

244 274

221 252

1 393 522

1 358 222

1 335 200

135

180,0 CV

330 671

129 859

160 650

713 052

279 574

244 274

221 252

1 613 806

1 578 506

1 555 484

136

200,0 CV

382 078

150 047

185 625

792 280

295 457

258 105

233 745

1 805 487

1 768 135

1 743 775

137

240,0 CV

435 794

166 290

229 365

950 736

295 457

258 105

233 745

2 077 642

2 040 290

2 015 930

138

255,0 CV

500 631

191 030

263 490

1 010 157

332 782

290 607

263 102

2 298 090

2 255 915

2 228 410

139

272,0 CV

564 274

218 150

323 985

1 109 192

332 782

290 607

263 102

2 548 383

2 506 208

2 478 703

 

Ô tô chuyn trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

5,0 m3

492 465

173 811

182 959

713 052

485 291

424 235

384 415

2 047 578

1 986 522

1 946 702

141

6,0 m3

566 425

199 915

210 436

851 701

485 291

424 235

384 415

2 313 768

2 252 712

2 212 892

142

8,0 m3

881 496

311 116

327 491

990 350

513 087

448 439

406 277

3 023 540

2 958 892

2 916 730

143

8,7 m3

1 034 444

352 288

384 314

1 029 964

513 087

448 439

406 277

3 314 097

3 249 449

3 207 287

144

10,7 m3

1 393 745

474 650

517 800

1 267 648

513 087

448 439

406 277

4 166 930

4 102 282

4 060 120

145

14,5 m3

1 899 680

646 950

705 764

1 386 490

576 619

503 762

456 247

5 215 503

5 142 646

5 095 131

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146

4,0 m3

247 756

83 107

104 318

401 092

225 571

197 249

178 778

1 061 844

1 033 522

1 015 051

147

5,0 m3

262 312

85 794

118 336

445 658

264 485

231 135

209 385

1 176 585

1 143 235

1 121 485

148

6,0 m3

301 245

98 528

135 900

475 368

264 485

231 135

209 385

1 275 526

1 242 176

1 220 426

149

7,0 m3

336 987

112 420

163 718

505 079

279 574

244 274

221 252

1 397 778

1 362 478

1 339 456

150

9,0 m3

389 867

130 061

189 409

534 789

279 574

244 274

221 252

1 523 700

1 488 400

1 465 378

151

16 m3

500 175

166 050

243 000

695 226

279 574

244 274

221 252

1 884 025

1 848 725

1 825 703

 

Xe bn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

2,0 m3 (3 T)

278 918

89 806

103 623

374 352

210 482

184 110

166 911

1 057 181

1 030 809

1 013 610

153

3,0 m3 (4.5 T)

411 311

132 435

152 809

534 789

264 485

231 135

209 385

1 495 829

1 462 479

1 440 729

 

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

1,2 T

217 765

121 355

80 904

318 893

210 482

184 110

166 911

949 399

923 027

905 828

155

1,5 T

226 850

126 418

84 279

356 526

210 482

184 110

166 911

1 004 555

978 183

960 984

156

2,0 T

314 146

175 066

116 711

411 986

210 482

184 110

166 911

1 228 391

1 202 019

1 184 820

157

4,0 T

368 451

205 329

136 886

802 184

225 571

197 249

178 778

1 738 421

1 710 099

1 691 628

158

7,0 T

422 899

222 579

157 114

1 016 099

225 571

197 249

178 778

2 044 262

2 015 940

1 997 469

159

10,0 T

471 378

248 094

175 125

1 283 494

279 574

244 274

221 252

2 457 665

2 422 365

2 399 343

160

Xe ép rác kín (xe hooklip)

549 965

289 455

204 321

1 283 494

279 574

244 274

221 252

2 606 809

2 571 509

2 548 487

161

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

216 814

120 825

80 550

411 986

210 482

184 110

166 911

1 040 657

1 014 285

997 086

162

Xe nhặt xác

747 610

208 313

277 750

299 086

210 482

184 110

166 911

1 743 241

1 716 869

1 699 670

 

Xe ô tô tải có gn cn trục - trọng tải xe:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

163

5,0 T

445 168

125 419

165 388

534 789

457 496

400 031

362 554

1 728 260

1 670 795

1 633 318

164

6,0 T

530 797

149 543

197 200

570 442

457 496

400 031

362 554

1 905 478

1 848 013

1 810 536

165

7,0 T

665 885

179 356

247 388

606 094

457 496

400 031

362 554

2 156 219

2 098 754

2 061 277

166

10,0 T

993 365

267 563

369 052

748 705

485 291

424 235

384 415

2 863 976

2 802 920

2 763 100

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

1,5 T

268 256

70 594

94 125

351 432

210 482

184 110

166 911

994 889

968 517

951 318

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

2,0 T

39 520

10 192

12 480

 

179 510

157 140

142 551

241 702

219 332

204 743

169

4,0 T

52 820

13 622

16 680

 

193 011

168 896

153 169

276 133

252 018

236 291

170

7,5 T

55 784

15 854

22 020

 

205 717

179 961

163 163

299 375

273 619

 256 821

171

14,0 T

80 831

23 955

39 270

 

205 717

179 961

163 163

349 773

324 017

307 219

172

15,0 T

86 635

25 675

42 090

 

205 717

179 961

163 163

360 117

334 361

317 563

173

21,0 T

100 529

29 792

48 840

 

217 630

190 334

172 532

396 791

369 495

351 693

174

40,0 T

160 025

40 687

77 745

 

260 514

227 677

206 262

538 971

506134

484 719

175

100,0 T

289 453

73 594

140 625

 

260 514

227 677

206 262

764 186

731 349

709 934

176

125,0 T

324 218

82 433

157 515

 

260 514

227 677

206 262

824 680

791 843

770 428

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

45,0 CV

170 573

50 274

49 875

427 831

221 600

193 792

175 655

920 153

892 345

874 208

178

54,0 CV

200 754

59 170

58 700

513 397

221 600

193 792

175 655

1 053 621

1 025 813

1 007 676

179

75,0 CV

232 218

68 443

67 900

641 747

221 600

193 792

175 655

1 231 908

1 204 100

1 185 963

180

110,0 CV

273 258

80 539

84 600

821 396

221 600

193 792

175 655

1 481 393

1 453 585

1 435 448

181

130,0 CV

292 234

86 132

90 475

988 765

221 600

193 792

175 655

1 679 206

1 651 398

1 633 261

 

Máy kéo bánh hơi - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182

28,0 CV

128 592

32 486

37 600

232 930

221 600

193 792

175 655

653 208

625 400

607 263

183

40,0 CV

139 707

35 294

40 850

332 758

221 600

193 792

175 655

770 209

742 401

724 264

184

50,0 CV

155 354

39 247

45 425

415 947

221 600

193 792

175 655

877 573

849 765

831 628

185

60,0 CV

173 651

43 870

50 775

499 136

221 600

193 792

175 655

989 032

961 224

943 087

186

80,0 CV

223 839

56 549

65 450

665 515

221 600

193 792

175 655

1 232 953

1 205 145

1 187 008

187

165,0 CV

263 411

66 546

92 425

1 098 100

221 600

193 792

175 655

1 742 082

1 714 274

1 696 137

188

215,0 CV

340 219

76 400

119 375

1 341 528

259 720

226 985

205 637

2 137 242

2 104 507

2 083 159

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189

Tời ma nơ - 13 kW

11 261

3 641

5 080

52 295

481 320

420 777

381 292

553 597

493 054

453 569

190

Xe goòng 3 T

11 970

3 870

5 400

 

481 320

420 777

 381 292

502 560

442 017

402 532

191

Xe goòng 5,8 m3

488 553

157 953

220 400

 

481 320

420 777

381 292

1 348 226

1 287 683

1 248 198

192

Đu kéo 30 T

944 192

343 343

542 120

741 574

481 320

420 777

381 292

3 052 549

2 992 006

2 952 521

193

Quang lật 360 T/h

95 849

30 989

43 240

32 913

481 320

420 777

381 292

684 311

623 768

584 283

 

Cn trục máy kéo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

5,0 T

243 124

71 978

79 975

356 526

259 720

226 985

205 637

1 011 323

978 588

957 240

195

6,0 T

279 604

82 778

91 975

415 947

259 720

226 985

205 637

1 130 024

1 097 289

1 075 941

196

7,0 T

337 592

99 945

111 050

475 368

259 720

226 985

205 637

1 283 675

1 250 940

1 229 592

197

8,0 T

388 284

114 953

127 725

653 631

259 720

226 985

205 637

1 544 313

1 511 578

1 490 230

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

Cn trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T

964 491

266 504

380 720

1 051 752

784 718

685 797

621 283

3 448 185

3 349 264

3 284 750

199

Tời kéo ng trên xe xích - sức kéo: 7,5 T

566 757

133 355

210 560

1 051 752

1 006 318

879 589

796 938

2 968 742

2 842 013

2 759 362

 

Cn trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

1,0 T

322 378

100 107

106 045

423 474

428 112

374 444

339 443

1 380 116

1 326 448

1 291 447

201

3,0 T

389 189

120 853

128 023

490 223

428 112

374 444

339 443

1 556 400

1 502 732

1 467 731

202

4,0 T

417 793

129 736

137 432

512 605

457 496

400 031

362 554

1 655 062

1 597 597

1 560 120

203

5,0 T

463 945

134 300

152 614

601 737

457 496

400 031

362 554

1 810 092

1 752 627

1 715 150

204

6,0 T

571 865

165 540

188 114

646 302

457 496

400 031

362 554

2 029 317

1 971 852

1 934 375

205

10,0 T

700 547

225 439

263 364

732 859

485 291

424 235

384 415

2 407 500

2 346 444

2 306 624

206

16,0 T

820 852

264 154

308 591

851 701

485 291

424 235

384 415

2 730 589

2 669 533

2 629 713

207

20,0 T

1 022 710

329 113

384 477

871 508

513 087

448 439

406 277

3 120 895

3 056 247

3 014 085

208

25,0 T

1 176 204

353 745

442 182

990 350

513 087

448 439

406 277

3 475 568

3 410 920

3 368 758

209

30,0 T

1 329 516

399 855

499 818

1 069 578

576 619

503 762

456 247

3 875 386

3 802 529

3 755 014

210

35,0 T

1 534 095

461 382

576 727

1 188 420

576 619

503 762

456 247

4 337 243

4 264 386

4 216 871

211

40,0 T

1 829 260

562 849

740 591

1 267 648

615 532

537 647

486 853

5 015 880

4 937 995

4 887 201

212

45,0 T

2 127 568

654 636

861 364

1 307 262

615 532

537 647

486 853

5 566 362

5 488 477

5 437 683

213

50,0 T

2 566 611

789 726

1 039 114

1 386 490

615 532

537 647

486 853

6 397 473

6 319 588

6 268 794

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

16,0 T

598 899

192 728

225 150

653 631

449 554

393 115

356 308

2 119 962

2 063 523

2 026 716

215

25,0 T

734 360

236 320

276 075

713 052

524 998

458 812

415 646

2 484 805

2 418 619

2 375 453

216

40,0 T

1 413 458

434 910

572 250

980 447

524 998

458 812

415 646

3 926 063

3 859 877

3 816 711

217

63,0 T

1 674 598

515 261

677 975

1 198 324

524 998

458 812

415 646

4 591 156

4 524 970

4 481 804

218

90,0 T

2 918 685

921 690

1 280 125

1 361 731

577 412

504 454

456 870

7 059 643

6 986 685

6 939 101

219

100,0 T

3 516 045

1 110 330

1 542 125

1 470 670

799 012

698 246

632 525

8 438 182

8 337 416

8 271 695

220

110,0 T

4 442 808

1 309 459

1 948 600

1 535 043

799 012

698 246

632 525

10 034 922

9 934 156

9 868 435

221

130,0 T

5 304 705

1 563 492

2 326 625

1 604 367

799 012

698 246

632 525

11 598 201

11 497 435

11 431 714

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222

5,0 T

535 952

177 710

176 300

623 921

449 554

393 115

356 308

1 963 437

1 906 998

1 870 191

223

7,0 T

576 023

197 494

216 550

653 631

449 554

393 115

356 308

2 093 252

2 036 813

2 000 006

224

10,0 T

629 556

202 594

236 675

713 052

449 554

393 115

356 308

2 231 431

2 174 992

2 138 185

225

16,0 T

818 549

263 413

307 725

891 315

449 554

393 115

356 308

2 730 556

2 674 117

2 637 310

226

25,0 T

1 099 977

353 977

413 525

930 929

524 998

458 812

415 646

3 323 406

3 257 220

3 214 054

227

28,0 T

1 313 109

422 564

493 650

965 591

524 998

458 812

415 646

3 719 912

3 653 726

3 610 560

228

40,0 T

1 865 097

573 876

755 100

1 015 109

524 998

458 812

415 646

4 734 180

4 667 994

4 624 828

229

50,0 T

2 056 831

632 871

832 725

1 064 626

524 998

458 812

415 646

5 112 051

5 045 865

5 002 699

230

63,0 T

2 506 247

771 153

1 014 675

1 114 144

577 412

504 454

456 870

5 983 631

5 910 673

5 863 089

231

100,0 T

3 482 301

1 099 674

1 527 325

1 167 623

799 012

698 246

632 525

8 075 935

7 975 169

7 909 448

232

110,0 T

4 055 436

1 195 286

1 778 700

1 243 483

799 012

698 246

632 525

9 071 917

8 971 151

8 905 430

233

130,0 T

5 699 259

1 679 782

2 499 675

1 426 104

799 012

698 246

632 525

12 103 832

12 003 066

11 937 345

234

150,0 T

6 358 920

1 874 208

2 789 000

1 648 933

799 012

698 246

632 525

13 470 073

13 369 307

13 303 586

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235

3,0 T

302 697

93 995

119 486

45 713

449 554

393 115

356 308

1 011 445

955 006

918 199

236

5,0 T

412 734

128 165

162 921

51 198

449 554

393 115

356 308

1 204 572

1 148 133

1 111 326

237

8,0 T

439 708

141 500

198 364

63 998

449 554

393 115

356 308

1 293 124

1 236 685

1 199 878

238

10,0 T

588 240

176 914

265 371

73 140

449 554

393 115

356 308

1 553 219

1 496 780

1 459 973

239

12,0 T

716 728

215 557

323 336

82 283

449 554

393 115

356 308

1 787 458

1 731 019

1 694 212

240

15,0 T

787 360

236 800

355 200

109 710

449 554

393 115

356 308

1 938 624

1 882 185

1 845 378

241

20,0 T

877 115

269 881

426 129

137 138

449 554

393 115

356 308

2 159 817

2 103 378

2 066 571

242

25,0 T

1 216 299

374 246

590 914

146 280

493 232

431 150

390 662

2 820 971

2 758 889

2 718 401

243

30,0 T

1 524 255

469 001

740 529

155 423

493 232

431 150

390 662

3 382 440

3 320 358

3 279 870

244

40,0 T

1 769 182

507 118

859 521

164 565

493 232

431 150

390 662

3 793 618

3 731 536

3 691 048

245

50,0 T

2 219 163

636 100

1 078 136

173 708

746 598

652 604

591 301

4 853 705

4 759 711

4 698 408

246

60,0 T

2 773 986

795 135

1 347 686

241 362

746 598

652 604

591 301

5 904 767

5 810 773

5 749 470

247

Cu tháp MD 900

9 837 789

2 819 901

4 779 493

585 120

1 102 410

963 266

872 516

19 124 713

18 985 569

18 894 819

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248

30T

2 029 831

969 717

1 150 512

1 604 367

1 472 551

1 287 227

1 166 363

7 226 978

7 041 654

6 920 790

 

Cn cu ni, tự hành - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

249

100T

3 055 317

1 427 464

1 731 759

2 329 303

2 193 705

1 916 848

1 736 289

10 737 548

10 460 691

10 280 132

 

Cu lao dm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

Cu K33-60

1 841 346

 487 334

830 682

283 491

1 379 632

1 206 318

1 093 282

4 822 485

4 649 171

4 536 135

 

Cng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

10T

368 723

77 626

138 618

98 739

449 554

393 115

356 308

1 133 260

1 076 821

1 040 014

252

25T

485 763

102 266

182 618

105 322

449 554

393 115

356 308

1 325 523

1 269 084

1 232 277

253

30T

571 509

120 318

214 853

109 710

493 232

431 150

390 662

1 509 622

1 447 540

1 407 052

254

60T

756 457

142 191

284 382

175 536

545 646

476 792

431 886

1 904 212

1 835 358

1 790 452

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

255

30 T

112 066

27 132

58 982

58 512

493 232

431 150

390 662

749 924

687 842

647 354

256

40 T

126 113

30 533

66 375

73 140

493 232

431 150

390 662

789 393

727 311

686 823

257

50 T

142 907

34 599

75 214

87 768

493 232

431 150

390 662

833 720

771 638

731 150

258

60 T

171 475

41 515

90 250

102 396

545 646

476 792

431 886

951 282

882 428

837 522

259

90 T

213 173

51 610

112 196

131 652

545 646

476 792

431 886

1 054 277

985 423

940 517

260

110 T

294 161

65 025

154 821

160 908

545 646

476 792

431 886

1 220 561

1 151 707

1 106 801

261

125 T

338 268

74 775

178 036

175 536

545 646

476 792

431 886

1 312 261

1 243 407

1 198 501

262

180 T

439 816

97 223

231 482

204 792

545 646

476 792

431 886

1 518 959

1 450 105

1 405 199

263

250 T

567 829

119 543

298 857

248 676

545 646

476 792

431 886

1 780 551

1 711 697

1 666 791

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

264

0,3 T - H nâng 30 m

37 681

9 519

11 018

10 240

189 834

166 130

150 671

258 292

234 588

219 129

265

0,5 T - H nâng 50 m

68 339

17 265

19 982

19 199

189 834

166 130

150 671

314 619

290 915

275 456

266

0,8 T - H nâng 80 m

99 974

25 257

29 232

25 599

189 834

166 130

150 671

369 896

346 192

330 733

267

2,0 T - H nâng 100 m

126 374

31 926

39 125

38 399

189 834

166 130

150 671

425 658

401 954

386 495

268

3,0 T - H nâng 100 m

145 350

36 720

45 000

48 029

189 834

166 130

150 671

464 933

441 229

425 770

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

269

3,0 T - H nâng 100 m

296 987

75 028

91 946

57 659

189 834

166 130

150 671

711 454

687 750

672 291

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

0,5 T

9 556

2 293

2 389

4 388

189 834

166 130

150 671

208 460

184 756

169 297

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

0,5 T

3 400

1 020

800

4 608

189 834

166 130

150 671

199 662

175 958

160 499

272

1,0 T

4 361

1 308

1 026

5 486

189 834

166 130

150 671

202 015

178 311

162 852

273

1,5 T

11 516

3 273

2 852

6 802

189 834

166 130

150 671

214 277

190 573

175 114

274

2,0 T

16 782

4 770

4 157

7 680

189 834

166 130

150 671

223 223

199 519

184 060

275

2,5 T

22 399

6 366

5 548

11 190

189 834

166 130

150 671

235 337

211 633

196 174

276

3,0 T

27 104

7 703

6 713

13 165

189 834

166 130

150 671

244 519

220 815

205 356

277

3,5 T

29 842

8 500

7 391

13 775

189 834

166 130

150 671

249 342

225 638

210 179

278

4,0 T

31 317

8 901

7 757

14 262

189 834

166 130

150 671

252 071

228 367

212 908

279

5,0 T

36 302

10 318

8 991

16 457

189 834

166 130

150 671

261 902

238 198

222 739

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

3,0 T

5 839

1 580

1 374

 

189 834

166 130

150 671

198 627

174 923

159 464

281

5,0 T

7 162

1 863

1 774

 

189 834

166 130

150 671

200 633

176 929

161 470

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

580 872

137 575

152 861

78 747

1 058 732

925 231

838 162

2 008 787

1 875 286

1 788 217

283

Bộ kích lp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T

67 461

11 159

25 361

17 188

443 200

387 584

351 310

564 369

508 753

472 479

 

Kích nâng - sức nâng (T):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

284

10 T

3 578

562

1 278

 

221 600

193 792

175 655

227 018

199 210

181 073

285

30T

4 511

709

1 611

 

221 600

193 792

175 655

228 431

200 623

182 486

286

50T

7 622

1 198

2 722

 

221 600

193 792

175 655

233 142

205 334

187 197

287

100T

14 039

2 322

5 278

 

221 600

193 792

175 655

243 239

215 431

197 294

288

200T

20 246

3 349

7 611

 

221 600

193 792

175 655

252 806

224 998

206 861

289

250T

32 511

5 378

12 222

 

221 600

193 792

175 655

271 711

243 903

225 766

290

500T

70 564

11 672

26 528

 

221 600

193 792

175 655

330 364

302 556

284 419

291

Kích thông tâm YCW -150 T

7 537

1 247

2 833

 

221 600

193 792

175 655

233 217

205 409

187 272

292

Kích thông tâm YCW - 250 T

11 601

1 919

4 361

 

221 600

193 792

175 655

239 481

211 673

193 536

293

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

156 423

41 164

58 806

35 814

481 320

420 777

381 292

773 527

712 984

673 499

294

Kích thông tâm YCW - 500 T

35 762

5 916

13 444

 

221 600

193 792

175 655

276 722

248 914

230 777

295

Kích sợi đơn YDC - 500 T

13 004

2 151

4 889

 

221 600

193 792

175 655

241 644

213 836

195 699

296

Kích thông tâm RRH - 100 T

54 382

8 996

20 444

 

221 600

193 792

175 655

305 422

277 614

259 477

297

Kích thông tâm RRH - 300 T

172 752

28 576

64 944

 

221 600

193 792

175 655

487 872

460 064

441 927

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

298

15 kW

40 980

9 490

21 568

32 913

221 600

193 792

175 655

326 551

298 743

280 606

 

Máy ct cáp - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

299

1,0 kW

3 850

1 320

1 100

2 194

189 834

166 130

150 671

198 298

174 594

159 135

300

10,0 kW

15 561

4 095

4 680

15 359

189 834

166 130

150 671

229 529

205 825

190 366

 

Trạm bơm du áp lực - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

301

40 MPa (HCP-400)

22 167

7 583

5 833

16 639

221 600

193 792

175 655

273 822

246 014

227 877

302

50 MPa (ZB4 - 500)

28 078

9 606

7 389

23 771

221 600

193 792

175 655

290 444

262 636

244 499

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

303

1,5 T

105 446

24 419

32 646

156 871

221 600

193 792

175 655

540 982

513 174

495 037

304

2,0 T

114 127

26 429

37 542

178 263

221 600

193 792

175 655

577 961

550 153

532 016

305

3,0 T

142 437

32 985

46 854

199 655

221 600

193 792

175 655

643 531

615 723

597 586

306

3,2 T

156 750

36 300

51 563

228 177

221 600

193 792

175 655

694 390

666 582

648 445

307

3,5 T

175 940

40 744

37 875

285 221

221 600

193 792

175 655

781 380

753 572

735 435

308

5,0 T

202 105

46 803

75 979

320 873

221 600

193 792

175 655

867 360

839 552

821 415

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

135 CV

377 942

87 523

170 500

882 402

221 600

193 792

175 655

1 739 967

1 712 159

1 694 022

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

100,0 lít

24 009

8 214

6 318

8 192

189 834

166 130

150 671

236 567

212 863

197 404

311

150,0 lít

30 832

10 548

8 114

10 240

189 834

166 130

150 671

249 568

225 864

210 405

312

200,0 lít

34 027

11 641

8 955

11 702

189 834

166 130

150 671

256 159

232 455

216 996

313

250,0 lít

45 514

15 570

11 977

13 165

189 834

166 130

150 671

276 060

252 356

236 897

314

425,0 lít

78 591

26 886

20 682

29 256

221 600

193 792

175 655

377 015

349 207

331 070

315

500,0 lít

79 393

27 161

20 893

40 958

221 600

193 792

175 655

390 005

362 197

344 060

316

800,0 lít

107 214

36 679

28 214

73 140

221 600

193 792

175 655

466 847

439 039

420 902

317

1150,0 lít

135 986

45 090

35 786

87 768

221 600

193 792

175 655

526 230

498 422

480 285

318

1600,0 lít

186 607

61 875

49 107

117 024

221 600

193 792

175 655

636 213

608 405

590 268

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

319

80,0 lít

17 733

6 347

4 667

6 436

189 834

166 130

150 671

225 017

201 313

185 854

320

110,0 lít

20 346

7 282

5 354

9 362

189 834

166 130

150 671

232 178

208 474

193 015

321

150,0 lít

24 621

8 812

6 479

10 240

189 834

166 130

150 671

239 986

216 282

200 823

322

200,0 lít

28 421

10 172

7 479

11 702

189 834

166 130

150 671

247 608

223 904

208 445

323

250,0 lít

31 588

11 305

8 313

13 165

189 834

166 130

150 671

254 205

230 501

215 042

324

325,0 lít

44 729

16 008

11 771

20 479

189 834

166 130

150 671

282 821

259 117

243 658

 

Trạm trộn bê tông - năng sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

16,0 m3/h

615 445

208 747

179 955

112 636

449 554

393 115

356 308

1 566 337

1 509 898

1 473 091

326

20,0 m3/h

724 185

237 160

211 750

112 636

449 554

393 115

356 308

1 735 285

1 678 846

1 642 039

327

22,0 m3/h

808 441

264 753

236 386

120 681

449 554

393 115

356 308

1 879 815

1 823 376

1 786 569

328

25,0 m3/h

856 943

280 636

250 568

140 795

449 554

393 115

356 308

1 978 496

1 922 057

1 885 250

329

30,0 m3/h

1 082 663

354 556

316 568

209 180

639 388

559 245

506 979

2 602 355

2 522 212

2 469 946

330

50,0 m3/h

1 728 344

566 007

505 364

241 362

639 388

559 245

506 979

3 680 465

3 600 322

3 548 056

331

60,0 m3/h

1 795 660

583 728

555 932

323 279

639 388

559 245

506 979

3 897 987

3 817 844

3 765 578

332

75,0 m3/h

2 072 853

673 838

641 750

509 054

904 666

791 072

716 988

4 802 161

4 688 567

4 614 483

333

125,0 m3/h

3 441 638

1 118 799

1 065 523

543 065

904 666

791 072

716 988

7 073 691

6 960 097

6 886 013

334

160,0 m3/h

3 613 709

1 118 795

1 118 795

674 229

1 094 500

957 202

867 659

7 620 028

7 482 730

7 393 187

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

2,0 m3/h

96 209

33 420

25 318

14 628

221 600

193 792

175 655

391 175

363 367

345 230

336

4,0 m3/h

120 909

42 000

31 818

20 479

221 600

193 792

175 655

436 806

408 998

390 861

337

6,0 m3/h

155 800

54 120

41 000

23 039

411 434

359 922

326 326

685 393

633 881

600 285

338

9,0 m3/h

195 700

67 980

51 500

40 958

411 434

359 922

326 326

767 572

716 060

682 464

339

32 - 50 m3/h

257 364

82 627

67 727

87 768

411 434

359 922

326 326

906 920

855 408

821 812

 

Xe bơm bê tông, t hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

50 m3/h

1 455 153

593 002

656 460

1 045 810

 

 

 

3 750 425

3 750 425

3 750 425

341

60 m3/h

1 629 716

612 675

735 210

1 188 420

 

 

 

4 166 021

4 166 021

4 166 021

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

40 - 60 m3/h

722 190

352 950

271 500

221 249

449 554

393 115

356 308

2 017 443

1 961 004

1 924 197

343

60 - 90 m3/h

992 912

485 258

373 275

301 703

481 320

420 777

381 292

2 634 468

2 573 925

2 534 440

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344

9 m3/h (AL 285)

1 117 791

413 499

504 267

65 826

904 666

791 072

716 988

3 006 049

2 892 455

2 818 371

345

16 m3/h (AL 500)

4 342 081

1 469 125

1 958 833

522 951

1 164 386

1 018 057

922 625

9 457 376

9 311 047

9 215 615

346

Máy trải bê tông SP.500

4 749 282

1 499 773

1 785 444

1 437 988

942 786

824 265

746 970

10 415 273

10 296 752

10 219 457

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

347

0,4 kW

7 386

2 585

1 182

2 194

189 834

166 130

150 671

203 181

179 477

164 018

348

0,6 kW

9 318

3 261

1 491

3 291

189 834

166 130

150 671

207 195

183 491

168 032

349

0,8 kW

10 795

3 778

1 727

4 388

189 834

166 130

150 671

210 522

186 818

171 359

350

1,0 kW

12 727

4 455

2 036

5 486

189 834

166 130

150 671

214 538

190 834

175 375

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

351

1,0 kW

10 000

3 500

1 600

5 486

189 834

166 130

150 671

210 420

186 716

171 257

 

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

352

0,6 kW

8 864

3 102

1 418

3 291

189 834

166 130

150 671

206 509

182 805

167 346

353

0,8 kW

11 591

4 057

1 855

4 388

189 834

166 130

150 671

211 725

188 021

172 562

354

1,0 kW

10 545

4 614

2 109

5 486

189 834

166 130

150 671

212 588

188 884

173 425

355

1,5 kW

11 727

5 131

2 345

8 228

189 834

166 130

150 671

217 265

193 561

178 102

356

2,8 kW

14 545

6 364

2 909

15 359

189 834

166 130

150 671

229 011

205 307

189 848

357

3,5 kW

36 964

12 645

7 782

19 199

189 834

166 130

150 671

266 424

242 720

227 261

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

358

11,0 m3/h

20 555

8 222

5 409

35 839

189 834

166 130

150 671

259 859

236 155

220 696

359

35,0 m3/h

28 500

11 400

7 500

92 156

221 600

193 792

175 655

361 156

333 348

315 211

360

45,0 m3/h

35 582

14 233

9 364

117 755

221 600

193 792

175 655

398 534

370 726

352 589

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

6,0 m3/h

309 527

140 102

81 455

76 797

411 434

359 922

326 326

1 019 315

967 803

934 207

362

20,0 m3/h

1 017 882

460 725

267 864

383 985

411 434

359 922

326 326

2 541 890

2 490 378

2 456 782

363

25,0 m3/h

1 330 432

532 173

350 114

435 183

601 268

526 052

476 997

3 249 170

3 173 954

3 124 899

364

125,0 m3/h

4 493 155

1 797 262

1 182 409

767 970

601 268

526 052

476 997

8 842 064

8 766 848

8 717 793

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

365

14,0 m3/h

161 673

73 178

42 545

163 834

411 434

359 922

326 326

852 664

801 152

767 556

366

200,0 m3/h

1 379 832

624 555

363 114

 1 023 960

1 196 152

1 045 719

947 609

4 587 613

4 437 180

4 339 070

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367

25,0 T/h (140 T/ca)

2 904 720

1 093 092

955 500

27 985 790

2 728 294

2 385 663

2 162 206

35 667 396

35 324 765

35 101 308

368

30,0 T/h (156 T/ca)

3 485 664

1 311 710

1 146 600

31 184 166

2 728 294

2 385 663

2 162 206

39 856 434

39 513 803

39 290 346

369

40,0 T/h (176 T/ca)

3 879 952

1 460 087

1 276 300

35 182 136

3 399 448

2 972 570

2 694 169

45 197 923

44 771 045

44 492 644

370

50,0 T/h (200 T/ca)

4 108 155

1 545 963

1 351 367

39 979 700

3 399 448

2 972 570

2 694 169

50 384 633

49 957 755

49 679 354

371

60,0 T/h (216 T/ca)

4 792 864

1 803 630

1 576 600

43 178 076

3 399 448

2 972 570

2 694 169

54 750 618

54 323 740

54 045 339

372

80,0 T/h (256 T/ca)

4 376 593

1 934 915

1 771 900

51 174 016

3 399 448

2 972 570

2 694 169

62 656 872

62 229 994

61 951 593

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373

190 CV

899 191

378 607

405 650

1 128 999

485 291

424 235

384 415

3 297 738

3 236 682

3 196 862

 

Máy rải hỗn hp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

374

65,0 T/h

1 135 643

478 165

373 567

665 515

449 554

393 115

356 308

3 102 444

3 046 005

3 009 198

375

100,0 T/h

1 343 984

565 888

442 100

998 273

449 554

393 115

356 308

3 799 799

3 743 360

3 706 553

376

130 CV đến 140 CV

2 643 888

660 972

869 700

1 247 841

449 554

393 115

356 308

5 871 955

5 815 516

5 778 709

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377

60 m3/h

1 806 064

499 044

594 100

598 171

449 554

393 115

356 308

3 946 933

3 890 494

3 853 687

378

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

2 121 022

719 411

620 182

1 830 167

481 320

420 777

381 292

5 772 102

5 711 559

5 672 074

379

Thiết bị sơn kè vạch YHK 10A

55 771

10 274

14 676

 

221 600

193 792

175 655

302 321

274 513

256 376

380

Lò nu sơn YHK 3 A

269 230

59 347

83 353

 208 766

221 600

193 792

175 655

842 296

814 488

796 351

381

Thiết bị đun rót mastic

28 310

7 888

8 765

 72 239

221 600

193 792

175 655

338 802

310 994

292 857

382

Ni nu nhựa 500 lít

55 463

23 353

11 676

 

221 600

193 792

175 655

312 092

284 284

266 147

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

383

0,46 kW (b48)

1 473

 433

433

1 585

189 834

166 130

 150671

193758

170 054

154 595

384

0,55 kW

2 078

579

611

1 816

189 834

166 130

150 671

134 918

171 214

155 755

385

0,75 kW

2 361

658

694

2 475

189 834

166 130

150 671

196 022

172 318

156 859

386

1,10 kW

2 833

790

833

3 620

189 834

166 130

150 671

197 910

174 206

158 747

387

1,50 kW

3 022

843

889

4 937

189 834

166 130

150 671

199 525

175 821

160 362

388

2,00 kW

3211

895

944

6 583

189 834

166 130

150 671

201 467

177 763

162 304

389

2,80 kW

3 778

1 053

1 111

9 216

189 834

166 130

150 671

204 9921

181 288

165 829

390

4,00 kw

6 120

1 706

1 800

13 165

189 834

166 130

150 671

212 625

188 921

173 462

391

4,50 kW

6 913

1 928

2 033

14 811

189 834

166 130

150 671

215 519

191 815

176 356

392

7,00 kW

10 540

2 939

3 100

20 479

189 834

166 130

150 671

226 892

203 188

187 729

393

10,00 kW

11 045

3 285

3 633

29 256

221 600

193 792

175 655

268 819

241 011

222 874

394

14,00 kW

15 200

4 520

5 000

40 958

221 600

193 792

175 655

287 278

259 470

241 333

395

20,00 kW

24 624

6 804

8 100

58 512

221 600

193 792

175 655

319 640

201 832

273 695

396

22,00 kW

28 373

7 840

9 333

64 363

221 600

193 792

175 655

331 509

303 701

285 564

397

28,00 kw

33 237

9 184

10 933

81 917

221 600

193 792

175 655

356 871

329 063

310 926

398

30,00 kW

40 229

11 116

13 233

87 768

221 600

193 792

175 655

373 946

346 138

328 001

399

40,00 kW

53 605

13 966

17 633

117 024

221 600

193 792

175 655

423 828

396 020

377 883

400

50,00 kW

63 029

16 421

20 733

146 280

221 600

193 792

175 655

468 063

440 255

422 118

401

55,00 kW

66 373

17 292

21 833

160 908

221 600

193 792

175 655

488 006

460 198

442 061

402

75,00 kW

83 524

22 545

31 400

219 420

221 600

193 792

175 655

578 489

550 681

532 544

403

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

92 834

25 128

34 900

219 420

221 600

193 792

175 655

593 882

566 074

547 937

404

113,00 kW

109 237

29 486

41 067

330 593

221 600

193 792

175 655

731 983

704 175

686 038

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

405

5,0 CV

14 313

4 068

3 767

53 479

221 600

193 792

175 655

297 227

269 419

251 282

406

5,5 CV

17 100

4 860

4 500

58 827

221 600

193 792

175 655

306 887

279 079

260 942

407

7,0 CV

19 507

5 544

5 133

74 870

221 600

193 792

175 655

326 654

298 846

280 709

408

7,5 CV

21 153

6 012

5 567

80 218

221 600

193 792

175 655

334 550

306 742

288 605

409

10,0 CV

29 767

8 460

7 833

101 016

221 600

193 792

175 655

368 676

340 868

322 731

410

15,0 CV

51 300

14 040

15 000

151 524

221 600

193 792

175 655

453 464

425 656

407 519

411

20,0 CV

65 436

17 909

19 133

202 031

221 600

193 792

175 655

526 109

498 301

480 164

412

25 CV (250/50, b 100)

65 157

17 147

21 433

217 877

221 600

193 792

175 655

543 214

515 406

497 269

413

37,0 CV

104 114

28 494

32 233

351 772

221 600

193 792

175 655

738 213

710 405

692 268

414

45,0 CV

114 342

31 294

35 400

427 831

221 600

193 792

175 655

830 467

802 659

784 522

415

75,0 CV

209 861

53 018

69 033

713 052

221 600

193 792

175 655

1 266 564

1 238 756

1 220 619

416

100,0 CV

212 699

53 734

69 967

891 315

221 600

193 792

175 655

1 449 315

1 421 507

1 403 370

417

150,0 CV

272 688

68 890

89 700

1 247 841

259 720

226 985

205 637

1 938 839

1 906 104

1 884 756

418

Máy bơm áp lc xói nước đầu cọc (300 CV)

895 799

148 177

336 767

2 196 596

481 320

420 777

381 292

4 058 659

3 998 116

3 958 631

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

3,0 CV

11 467

3 325

2 867

31 629

 221 600

193 792

175 655

270 888

243 080

224 943

420

4,0 CV

13 680

4 176

3 600

42 172

221 600

193 792

175 655

285 228

257 420

239 283

421

6,0 CV

18 620

5 684

4 900

63 258

221 600

193 792

175 655

314 062

286 254

268 117

422

7.0 CV

23 053

7 037

6 067

73 801

221 600

193 792

175 655

331 558

303 750

285 613

423

8,0 CV

24 320

7 424

6 400

84 344

221 600

193 792

175 655

344 088

316 280

298 143

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

424

300 CV (AH-151)

427 500

84 375

168 750

2 452 107

702 920

614 569

556 947

3 835 652

3 747 301

3 689 679

425

280 CV (A-206)

363 407

71 725

143 450

2 083 696

702 920

614 569

556 947

3 365 198

3 276 847

3 219 225

426

90 CV (AH-2)

256 500

64 125

101 250

1 319 822

481 320

420 777

381 292

2 223 017

2 162 474

2 122 989

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

75 CV (AHO-201)

116 280

36 000

43 200

480 290

639 388

559 245

506 979

1 315 158

1 235 015

1 182 749

428

170 CV (lp trên xe ZIL - 130)

478 800

129 150

189 000

956 676

443 200

387 584

351 310

2 196 826

2 141 210

2 104 936

 

Máy kiểm tra mối hàn đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

429

Máy hút chân không thử đường hàn

53 200

15 200

16 000

642 340

702 920

614 569

556 947

1 429 660

1 341 309

1 283 687

430

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

319 200

76 800

96 000

6 095

481 320

420 777

381 292

979 415

918 872

879 387

431

Vi áp kế đo áp lực đường ống

2 030

580

580

 

 

 

 

3 190

3 190

3 190

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

2,5-3 kW

7 300

2 190

2 607

45 556

189 834

166 130

150 671

247 487

223 783

208 324

433

5,2 kW

23 560

7 440

8 857

96 262

189 834

166 130

150 671

325 953

302 249

286 790

434

8,0 kW

28 880

9 120

10 857

149 741

189 834

166 130

150 671

388 432

364 728

349 269

435

10,0 kW

45 315

14 310

17 036

213 916

189 834

166 130

150 671

480 411

456 707

441 248

436

15,0 kW

50 282

15 879

20 357

267 395

189 834

166 130

150 671

543 747

520 043

504 584

437

20,0 kW

68 454

21 617

27 714

380 294

189 834

166 130

150 671

687 913

664 209

648 750

438

25,0 kW

78 864

24 904

31 929

427 831

189 834

166 130

150 671

753 362

729 658

714 199

439

30,0 kW

90 155

28 470

36 500

475 368

189 834

166 130

150 671

820 327

796 623

781 164

440

38,0 kW

109 562

34 599

44 357

570 442

189 834

166 130

150 671

948 794

925 090

909 631

441

45,0 kW

119 707

37 802

48 464

617 978

189 834

166 130

150 671

1 013 785

990 081

974 622

442

50,0 kW

133 027

42 009

53 857

713 052

189 834

166 130

150 671

1 131 779

1 108 075

1 092 616

443

60,0 kW

148 444

 46 877

65 107

802 184

189 834

166 130

150 671

1 252 446

1 228 742

1 213 283

444

75,0 kW

173 931

 54 926

76 286

891 315

221 600

193 792

175 655

1 418 058

1 390 250

1 372 113

445

112,0 kW

208 776

65 929

99 893

1 351 828

221 600

193 792

175 655

1 948 026

1 920 218

1 902 081

446

122,0 kW

218 554

69 017

104 571

1 497 805

221 600

193 792

175 655

2 111 547

2 083 739

2 065 602

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

3,0 m3/h

4 073

1 711

1 567

12 300

221 600

193 792

175 655

241 251

213 443

195 306

448

11,0 m3/h

6 067

2 548

2 333

35 143

221 600

193 792

175 655

267 691

239 883

221 746

449

25,0 m3/h

11 033

4 878

4 467

56 229

221 600

193 792

175 655

298 207

270 399

252 262

450

40,0 m3/h

16 302

7 207

6 600

152 287

221 600

193 792

175 655

403 996

376 188

358 051

451

120,0 m3/h

47 196

20 866

20 700

281 146

221 600

193 792

175 655

 591 508

563 700

545 563

452

200,0 m3/h

75 544

33 398

33 133

468 576

221 600

193 792

175 655

832 251

804 443

786 306

453

300,0 m3/h

108 832

48 115

47 733

644 292

221 600

193 792

175 655

1 070 572

1 042 764

1 024 627

454

600,0 m3/h

227 322

100 500

108 767

902 009

221 600

193 792

175 655

1 560 198

1 532 390

1 514 253

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

5,50 m3/h

3 553

1 954

1 367

12 478

221 600

193 792

175 655

240 952

213 144

195 007

456

75,00 m3/h

30 710

14 547

12 433

114 088

221 600

193 792

175 655

393 378

365 570

347 433

457

102,00 m3/h

44 789

21 216

18 133

261 452

221 600

193 792

175 655

567 190

539 382

521 245

458

120,00 m3/h

51 072

24 192

22 400

274 525

221 600

193 792

175 655

593 789

565 981

547 844

459

200,00 m3/h

81 776

38 736

35 867

356 526

221 600

193 792

175 655

734 505

706 697

688 560

460

240,00 m3/h

103 968

49 248

45 600

545 485

221 600

193 792

175 655

965 901

938 093

919 956

461

300,00 m3/h

133 152

63 072

58 400

641 747

221 600

193 792

175 655

1 117 971

1 090 163

1 072 026

462

360,00 m3/h

143 868

68 148

63 100

684 530

221 600

193 792

175 655

1 181 246

1 153 438

1 135 301

463

420,00 m3/h

186 808

88 488

81 933

748 705

221 600

193 792

175 655

1 327 534

1 299 726

1 281 589

464

540,00 m3/h

213 028

100 908

93 433

722 559

221 600

193 792

175 655

1 351 528

1 323 720

1 305 583

465

600.00 m3/h

249 616

118 239

119 433

760 589

221 600

193 792

175 655

1 469 477

1 441 669

1 423 532

466

660,00 m3/h

290 789

137 742

139 133

770 096

221 600

193 792

175 655

1 559 360

1 531 552

1 513 415

467

1200,00 m3/h

583 319

214 907

279 100

1 485 525

221 600

193 792

175 655

2 784 451

2 756 643

2 738 506

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

468

5,0 m3/h

2 167

867

833

2 255

189 834

166 130

150 671

195 956

172 252

156 793

469

10,0 m3/h

3 640

1 274

1 400

6 595

189 834

166 130

150 671

202 743

179 039

163 580

470

22,0 m3/h

7 973

2 791

3 067

8 411

189 834

166 130

150 671

212 076

188 372

172 913

471

30,0 m3/h

9 715

3 579

3 933

12 251

189 834

166 130

150 671

219 312

195 608

180149

472

56,0 m3/h

20 995

7 735

8 500

20 443

189 834

166 130

150 671

247 507

223 803

208 344

473

150,0 m3/h

41 496

13 978

18 200

53 977

189 834

166 130

150 671

317 485

293 781

278 322

474

216,0 m3/h

58 596

19 738

25 700

63 851

189 834

166 130

150 671

357 719

334 015

318 556

475

270,0 m3/h

75 088

25 293

32 933

98 081

189 834

166 130

150 671

421 229

397 525

382 066

476

300,0 m3/h

94 924

31 974

41 633

105 322

189 834

166 130

150 671

463 687

439 983

424 524

477

600,0 m3/h

204 896

60 390

89 867

152 716

221 600

193 792

175 655

729 469

701 661

683 524

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

478

40,0 kW

25 587

5 050

5 611

102 396

221 600

193 792

175 655

360 244

332 436

314 299

479

50,0 kW

32 933

6 500

7 222

127 995

221 600

193 792

175 655

396 250

368 442

350 305

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

480

4,0 kW

3 600

726

750

10 240

221 600

193 792

175 655

236 916

209 108

190 971

481

7,0 kW

5 733

1 156

1 194

17 919

221 600

193 792

175 655

247 602

219 794

201 657

482

7,5 kW

6 267

1 253

1 306

19 260

221 600

193 792

175 655

249 686

221 878

203 741

483

10,0 kW

8 000

1 613

1 667

25 599

221 600

193 792

175 655

258 479

230 671

212 531

484

14,0 kW

11 467

2 312

2 389

35 839

221 600

193 792

175 655

273 607

245 799

227 662

485

23,0 kW

20 267

4 302

4 444

58 878

221 600

193 792

175 655

309 421

281 683

263 546

486

27,5 kW

23 687

4 987

5 194

70 397

221 600

193 792

175 655

325 865

298 057

279 920

487

29,2 kW

24 700

5 200

5 417

74 749

221 600

193 792

175 655

331 666

303 858

285 721

488

33,5 kW

27 360

5 760

6 000

85 757

221 600

193 792

175 655

346 477

318 669

300 532

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

489

9,0 CV

33 013

9 730

8 688

52 715

221 600

193 792

175 655

325 746

297 938

279 801

490

20,0 CV

40 292

11 876

11 781

93 715

221 600

193 792

175 655

379 264

351 456

333 319

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

491

4,0 CV

20 663

6 090

5 438

28 522

221 600

193 792

175 655

282 313

254 505

236 368

492

10,2 CV

39 306

10 758

10 344

60 609

221 600

193 792

175 655

342 617

314 809

296 672

493

27,5 CV

59 743

15 722

17 469

147 166

221 600

193 792

175 655

461 700

433 892

415 755

 

Máy hàn hơi - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

494

1000 1/h

8 160

1 632

1 700

 

221 600

193 792

175 655

233 092

205 284

187 147

495

2000 1/h

12 480

2 496

2 600

 

221 600

193 792

175 655

239 176

211 368

193 231

496

Máy hàn ct dưới nước

423 146

178 167

89 083

 

 

 

 

690 396

690 396

690 396

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

497

400,0 m2/h

17 500

3 150

2 333

 

189 834

166 130

150 671

212 817

189 113

173 654

498

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

22 800

3 360

3 200

 

189 834

166 130

150 671

219 194

195 490

180 031

 

Máy khoan đứng - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

499

2,5 kW

28 529

8 795

8 580

6 461

189 834

166 130

150 671

242 199

218 495

203 036

500

4,5 kW

38 038

11 669

11 440

11 520

189 834

166 130

150 671

262 501

238 797

223 338

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

501

13 mm

10 375

2 905

1 383

1 280

189 834

166 130

150 671

205 777

182 073

166 614

 

Máy ct st cm tay - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

502

1,0 kW

19 125

4 781

2 550

2 560

189 834

166 130

150 671

218 850

195 146

179 687

503

1,7 kW

19 375

4 844

2 583

3 901

189 834

166 130

150 671

220 537

196 833

181 374

 

Máy khoan bê tông cm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

504

0,62 kW

12 000

3 000

1 600

1 134

189 834

166 130

150 671

207 568

183 864

168 405

505

0,75 kW

10 417

3 906

2 083

1 377

189 834

166 130

150 671

207 617

183 913

168 454

506

0,85 kW

11 250

4 219

2 250

1 560

189 834

166 130

150 671

209 113

185 409

169 950

507

1,05 kW

14 000

5 250

2 800

1 926

189 834

166 130

150 671

213 810

190 106

174 647

508

1,50 kW

19 760

7 800

4 160

2 743

189 834

166 130

150 671

224 297

200 593

185 134

 

Máy ct gạch đá - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

509

1,7 kW

13 825

6 913

3 950

3 730

189 834

166 130

150 671

218 252

194 548

179 089

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510

1,50 kW

17 500

6 363

3 500

3 291

189 834

166 130

150 671

220 688

196 984

181 525

511

7,50 kW

33 060

9 570

6 960

13 165

189 834

166 130

150 671

252 589

228 885

213 426

512

12 CV (MCD 218)

73 150

17 325

19 250

154 630

221 600

193 792

175 655

485 955

458 147

440 010

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

513

1,5 m3/ph

14 727

3 240

2 455

 

221 600

193 792

175 655

242 022

214 214

196 077

514

3,0 m3/ph

16 636

3 660

2 773

 

221 600

193 792

175 655

244 669

216 861

198 724

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

515

2,8 kW

17 048

5 768

5 127

6 144

189 834

166 130

150 671

223 921

200 217

184 758

 

Máy ct ng - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

516

5,0 kW

17 048

5 768

5 127

10 971

189 834

166 130

150 671

228 748

205 044

189 585

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

517

5,0 kW

10 554

3 247

3 418

12 068

189 834

166 130

150 671

219 121

195 417

179 958

518

15,0 kW

87 910

27 476

28 473

32 913

189 834

166 130

150 671

366 606

342 902

327 443

519

Máy cắt thép Plaxma

38 678

11 901

12 527

15 359

189 834

166 130

150 671

268 299

244 595

229 136

 

Máy lc tôn - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

520

5,0 kW

30 763

9 615

9 964

12 068

189 834

166 130

150 671

252 244

228 540

213 081

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

521

2,8 kW

25 210

7 733

7 582

6 144

189 834

166 130

150 671

236 503

212 799

197 340

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

522

5,0 kW

11 003

3 375

3 309

10 971

189 834

166 130

150 671

218 492

194 788

179 329

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

523

1,7 kW

13 723

4 210

4 127

4 352

189 834

166 130

150 671

216 246

192 542

177 083

524

2,7 kW

16 504

5 088

4 964

6 948

189 834

166 130

150 671

223 338

199 634

184 175

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

525

4,5 kW

24 484

7 511

7 364

11 520

 189 834

166 130

150 671

240 713

217 009

201 550

526

10, kW

67 346

20 761

20 255

23 039

189 834

166 130

150 671

321 235

297 531

282 072

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

527

7,5 kW

44 071

13 586

13 255

19 260

189 834

166 130

150 671

280 006

256 302

240 843

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

528

7,0 kW

53 865

16 605

16 200

17 919

189 834

166 130

150 671

294 423

270 719

255 260

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

529

1,1 kW

4 270

1 251

1 220

2 804

221 600

193 792

175 655

231 145

203 337

185 200

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

530

1,0 kW

2 450

861

700

2 194

189 834

166 130

150 671

196 039

172 335

156 876

531

2,7 kW

6 771

2 505

2 036

4 937

189 834

166 130

150 671

206083

182 379

166 920

 

Máy nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

532

Máy hàn nhiệt

150 417

41 167

31 667

6 826

221 600

193 792

175 655

451 677

423 869

405 732

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

533

1,3 kW

14 250

4 988

1 900

3 328

189 834

166 130

150 671

214 300

190 596

175 137

 

y ct cỏ cm tay - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

534

0,8 kW

8 625

3 019

1 150

2 633

221 600

193 792

175 655

237 027

209 219

191 082

 

Máy khoan đt đá, cm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

535

F <= 42 mm (động cơ điện -1,2 kW)

12 403

5 549

3 264

5 705

189 834

166 130

150 671

216 755

193 051

177 592

536

F <=42 mm (truyn động khí nén - chưa tính k nén)

24 383

10 908

6 417

 

189 834

166 130

150 671

231 542

207 838

192 379

537

F <= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

116 744

39 939

30 722

 

189 834

166 130

150 671

377 239

353 535

338 076

538

Búa chèn (truyn động khí nén - chưa tính khí nén)

5 944

2 526

1 486

 

189 834

166 130

150 671

199 790

176 086

160 627

 

y khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

539

F 75 - 95 mm

684 570

210 575

200 167

 

411 434

359 922

326 326

1 506 746

1 455 234

1 421 638

540

F 105 - 110mm

855 570

263 175

250 167

 

411 434

359 922

326 326

1 780 346

1 728 834

1 695 238

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

541

F 150 (56 kW)

879 225

265 310

308 500

225 271

411 434

359 922

326 326

2 089 740

2 038 228

2 004 632

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

542

F 200 - 260 (20 kW)

212 800

94 080

70 000

65 826

411 434

359 922

326 326

854 140

802 628

769 032

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

543

F 160 - 200 (90 kW)

980 742

330 355

344 120

296 217

411434

359 922

326 326

2 362 868

2 311 356

2 277 760

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

544

F 51 - 76 (310 CV)

1 661 094

676 094

582 840

3 315 692

577 412

504 454

456 870

6 813 132

6 740 174

6 692 590

545

F 76 - 89 (145 CV)

2 389 953

922 438

838 580

1 637 049

577 412

504 454

456 870

6 365 432

6 292 474

6 244 890

546

F 89 - 102 (220 CV)

3 102 168

1 132 019

1 088 480

2 405 362

577 412

504 454

456 870

8 305 441

8 232 483

8 184 899

547

F 102 - 115 (300 CV)

3 441 717

1 014 401

1 207 620

3 208 734

577 412

504 454

456 870

9 449 884

9 376 926

9 329 342

548

F 115 - 127 (144 CV)

3 514 392

1 035 821

1 233 120

1 625 759

577 412

504 454

456 870

7 986 504

7 913 546

7 865 962

549

F 127 - 152 (335 CV)

3 905 355

1 151 052

1 370 300

3 583 086

577 412

504 454

456 870

10 587 205

10 514 247

10 466 663

 

Máy khoan xoay cu, động cơ điện – đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

550

F 243 - 269 (322 kW)

4 883 760

1 336 608

1 713 600

1 270 442

577 412

504 454

456 870

9 781 822

9 708 864

9 661 280

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

551

F 152 -228 (450 CV)

5 848 542

1 600 654

2 052 120

4 010 918

577 412

504 454

456 870

14 089 646

14 016 688

13 969 104

 

Máy khoan hm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

552

F 45 (2 cn - 147 CV)

5 685 807

1 556 116

2 394 024

1 659 629

1 154 824

1 008 908

913 740

12 450 400

12 304 484

12 209 316

553

F 45 (3 cn - 255 CV)

8 286 831

2 267 975

3 489 192

2 727 424

1 154 824

1 008 908

913 740

17 926 246

17 780 330

17 685 162

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

554

H [ 3,5 m (80 CV)

6 289 779

1 721 413

2 648 328

760 589

1 154 824

1 008 908

913 740

12 574 933

12 429 017

12 333 849

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

555

F 2,40 m (250 kW)

25 855 699

5 806 192

10 886 610

822 825

1 154 824

1 008 908

913 740

44 526 150

44 380 234

44 285 066

 

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

556

9,0 kw

1 828 750

173 250

577 500

19 748

221 600

193 792

175 655

2 820 848

2 793 040

2 774 903

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

557

40 kW

435 273

183 273

143 182

175 536

601 268

526 052

476 997

1 538 532

1 463 316

1 414 261

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

558

54 CV

723 641

330 082

253 909

385 048

601 268

526 052

476 997

2 293 948

2 218 732

2 169 677

559

300 CV

3 950 260

1 247 450

1 599 295

1 925 240

904 666

791 072

716 988

9 626 911

9 513 317

9 439 233

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

560

Máy khoan ngầm có định hướng

3 075 209

755 315

1 294 825

245 019

577 412

504 454

456 870

5 947 780

5 874 822

5 827 238

561

Hệ thng STS (phục vụ khoan ngm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1 818 538

446 658

765 700

1 950

524 998

458 812

415 646

3 557 844

3 491 658

3 448 492

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

562

Bộ thiết b khoan đặt đường ng ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm

4 252 081

1 044 371

1 790 350

2 505 953

3 690 902

3 226 365

2 923 403

13 283 657

12 819 120

12 516 158

563

Máy khoan ngang UĐB-4

545 063

141 750

202 500

642 340

1 975 310

1 726 676

1 564 520

3 506 963

3 258 329

3 096 173

 

Máy khoan tạo l neo gia c mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

564

Máy khoan YG 60

589 432

186 136

206 818

562 519

601 268

526 052

476 997

2 146 173

2 070 957

2 021 902

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

565

0,6 T

566 314

166 212

175 330

891 315

643 359

562 703

510 101

2 442 530

2 361 874

2 309 272

566

1,2 T

720 914

196 410

223 193

1 117 115

643 359

562 703

510 101

2 900 991

2 820 335

 2 767 733

567

1,8 T

789 992

215 230

244 580

1 158 710

687 037

600 738

544 455

3 095 549

3 009 250

2 952 967

568

3,5 T

1 418 989

362 216

466 773

1 218 131

849 076

742 664

673 264

4 315 185

4 208 773

 4 139 373

569

4,5 T

1 658 389

423 326

545 523

1 277 552

849 076

742 664

673 264

4 753 866

4 647 454

4 578 054

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lưng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

570

1,2 T

349 324

89 169

114 909

492 580

573 473

501 848

455 135

1 619 455

1 547 830

1 501 117

571

1,8 T

513 829

131 162

169 023

611 422

611 593

535 041

485 117

2 037 029

1 960 477

1 910 553

572

2,2 T

553 220

146 416

207 977

670 843

611 593

535 041

485 117

2190 049

2 113 497

2 063 573

573

2,5 T

595 356

157 568

223 818

744 039

817 310

715 002

648 280

2 538 091

2 435 783

2 369 061

574

3,5 T

670 683

177 504

252 136

981 723

817 310

715 002

648 280

2 899 356

2 797 048

2 730 326

575

4,5 T

828 288

219 216

311 386

1 288 982

817 310

715 002

648 280

3 465 182

3 362 874

3 296 152

576

5,5 T

987 585

261 376

371 273

1 586 087

817310

715 002

648 280

4 023 631

3 921 323

3 854 601

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

'

 

 

 

 

577

60,0 kW

753 402

237 916

247 830

784 357

752 952

658 135

596 299

2 776 457

2 681 640

2 619 804

 

Búa rung - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

578

40,0 kW

86 564

20 422

26 800

131 652

411 434

359 922

326 326

676 872

625 360

591 764

579

50,0 kW

105 460

24 879

32 650

164 565

411 434

359 922

326 326

738 988

687 476

653 880

580

170,0 kW

198 807

32 498

61 550

435 183

411 434

359 922

326 326

1 139 472

1 087 960

1 054 364

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

581

<= 1,8 T

1 676 997

743 931

756 540

821 991

1 472 551

1 287 227

1 166 363

5 472 010

5 286 686

5 165 822

582

<= 2,5 T

1 736 980

770 540

783 600

924 987

1 472 551

1 287 227

1 166 363

5 688 658

5 503 334

5 382 470

583

<= 3,5 T

1 768 701

784 612

797 910

1 027 389

1 472 551

1 287 227

1 166 363

5 851 163

5 665 839

5 544 975

 

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

584

7,5 T

5 287 282

1 969 352

2 568 720

3 208 734

2 193 705

1 916 848

1 736 289

15 227 793

14 950 936

14 770 377

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

585

60 T

140 494

26 620

33 611

45 713

411 434

359 922

326 326

657 872

606 360

572 764

586

100 T

190 654

36 124

45 611

63 998

411 434

359 922

326 326

747 821

696 309

662 713

587

150 T

215 734

40 876

51 611

91 425

411 434

359 922

326 326

811 080

759 568

725 972

588

200 T

240 814

45 628

57 611

102 396

411 434

359 922

326 326

857 883

806 371

772 775

589

Máy ép cọc sau

73 411

13 910

17 563

43 884

411 434

359 922

326 326

560 202

508 690

475 094

 

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

590

130 T

473 114

76 167

146 475

167 856

411 434

359 922

326 326

1 275 046

1 223 534

1 189 938

591

Máy cm bc thm

708 594

164 096

266 389

947 765

449 554

393 115

356 308

2 536 398

2 479 959

2 443 152

 

y khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

592

Búa khoan VRM 1500/800HD

4 306 577

1 883 038

1 743 554

1 022 041

904 666

791 072

716 988

9 859 876

9 746 282

9 672 198

593

Bộ thiết bị khoan nhi TRC-15

8 198 768

3 584 886

3 319 339

402 270

1 467 784

1 283 077

1 162 616

16 973 047

16 788 340

16 667 879

594

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

1 387 432

786 068

429 545

724 086

904 666

791 072

716 988

4 231 797

4 118 203

4 044 119

595

Máy khoan cọc nhi ED

2 519 180

1 279 088

779 932

1 022 041

904 666

791 072

716 988

6 504 907

6 391 313

6 317 229

596

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

1 870 313

1 096 875

703 125

822 825

904 666

791 072

716 988

5 397 804

5 284 210

5 210 126

597

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

5 719 064

2 380 242

2 315 411

1 188 420

904 666

791 072

716 988

12 507 803

12 394 209

12 320 125

598

Máy khoan có mô men xoay >200 kNm

7 432 670

2 991 477

2 301 136

1 174 555

904 666

791 072

716 988

14 804 504

14 690 910

14 616 826

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

599

<= 750 lít

15 268

5 143

4 018

15 359

189 834

166 130

150 671

229 622

205 918

190 459

600

1000 lít

94 539

31 845

27 643

21 942

221 600

193 792

175 655

397 569

369 761

351 624

 

Máy sàng lọc Bentonit BE 100 - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

601

100 m3/h

188 283

63 422

55 054

25 745

221 600

193 792

175 655

554 104

526 296

508 159

 

Sà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

602

100,0 T

203 205

96 255

98 723

 

359 020

314 280

285 102

757 203

712 463

 683 285

603

200,0 T

298 775

141 525

145 154

 

359 020

314 280

285 102

944 474

899 734

870 556

604

250,0 T

373 445

176 895

181 431

 

359 020

314 280

285 102

1 090 791

1 046 051

1 016 873

605

300,0 T

448 828

212 603

218 054

 

359 020

314 280

285 102

1 238 505

1 193 765

1 164 587

606

400,0 T

500 365

221 214

243 092

 

359 020

314 280

285 102

1 323 691

1 278 951

1 249 773

607

600,0 T

588 668

260 253

285 992

 

359 020

314 280

285 102

1 493 933

1 449 193

1 420 015

608

800,0 T

833 958

351 140

405 162

 

359 020

314 280

285 102

1 949 280

1 904 540

1 875 362

609

1000,0 T

981 113

413 100

476 654

 

359 020

314 280

285 102

2 229 887

2 185 147

2 155 969

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

610

250 T

601 092

284 728

292 029

 

1 443 166

1 261 639

1 143 253

2 621 015

2 439 488

2 321 102

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

611

10 T

30 780

14 580

13 886

 

 

 

 

59 246

59 246

59 246

612

15 T

40 660

19 260

18 343

 

 

 

 

78 263

78 263

78 263

613

60 T

62 338

29 529

30 286

 

 

 

 

122 153

122 153

122 153

614

200 T

108 562

51 424

52 743

 

 

 

 

212 729

212 729

212 729

615

250 T

113 973

53 987

55 371

 

 

 

 

223 331

223 331

223 331

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

616

15 CV

47 082

24 780

24 780

62 392

229 542

200 707

181 902

388 576

359 741

340 936

617

23 CV

51 699

27 210

27 210

95 668

302 604

264 328

239 366

504 391

466 115

441 153

618

30 CV

56 088

26 568

29 520

124 784

302 604

264 328

239 366

539 564

501 288

476 326

619

55 CV

72 048

34 128

37 920

196 089

482 114

421 468

381 917

822 299

761 653

722 102

620

75 CV

94 520

41 788

54 270

267 395

482 114

421 468

381 917

940 087

879 441

839 890

621

90 CV

123 153

54 447

70 710

320 873

482 114

421 468

381 917

1 051 297

990 651

951 100

622

120 CV

150 950

66 736

86 670

356 526

482 114

421 468

381 917

1 142 996

1 082 350

1 042 799

623

150 CV

166 051

73 412

95 340

445 658

740 245

647 070

586 305

1 520 706

1 427 531

1 366 766

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

624

12 CV

24 225

15 300

12 750

380 294

435 259

380 668

345 065

867 828

813 237

777 634

625

25 CV

255 303

116 454

134 370

782 377

740 245

647 070

586 305

2 028 749

1 935 574

1 874 809

626

33 CV

337 041

147 825

177 390

1 002 234

740 245

647 070

586 305

2 404 735

2 311 560

2 250 795

627

50 CV

371 184

162 800

195 360

1 336 973

740 245

647 070

586 305

2 806 562

2 713 387

2 652 622

628

90 CV

414 081

198 125

237 750

2 178 770

1 242 213

1 085 827

983 837

4 270 939

4 114 553

4 012 563

629

150 CV

664 516

267 078

381 540

3 289 943

1 614 734

1 411 863

1 279 557

6 217 811

6 014 940

5 882 634

630

190 CV

1 195 010

434 549

686 130

4 294 158

1 707 650

1 492 775

1 352 636

8 317 497

8 102 622

7 962 483

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

631

25 CV

77 887

40 248

44 720

2 050 020

435 259

380 668

345 065

2 648134

2 593 543

2 557 940

632

50 CV

93 562

48 348

53 720

2 889 552

435 259

380 668

345 065

3 520 441

3 465 850

3 430 247

633

120 CV

208 443

91 755

119 680

6 833 400

435 259

380 668

345 065

7 688 537

7 633 946

7 598 343

634

225 CV

423 225

170 100

243 000

12 300 120

435 259

380 668

345 065

13 571 704

13 517 113

13 481 510

635

Thiết bị lặn

159 838

42 063

44 867

 

644 121

562 542

509 338

890 889

809 310

756 106

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

636

4 CV

7 071

3 182

2 121

52 715

411 434

359 922

326 326

476 523

425 011

391 415

637

24 CV

53 353

23 125

19 821

222 574

449 554

393 115

356 308

768 427

711 988

675 181

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

638

7 Tn/ngày

4 719 553

1 951 695

2 129 121

 

924 520

808 361

732 602

9 724 889

9 608 730

9 532 971

 

Tu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

639

75 CV

134 805

67 080

77 400

1 351 828

1 532 111

1 339 092

1 213 209

3 163 224

2 970 205

2 844 322

640

150 CV

320 031

151 594

183 750

1 871 762

2 121 405

1 853 066

1 678 062

4 648 542

4 380 203

4 205 199

641

360 CV

463 458

219 533

266 100

3 993 091

2 121 405

1 853 066

1 678 062

7 063 587

6 795 248

6 620 244

642

600 CV

689 073

276 948

395 640

6 239 205

2 989 511

2 611 473

2 364 930

10 590 377

10 212 339

9 965 796

643

1200 CV (tầu kéo biển)

4 679 463

1 701 623

2 686 773

14 142 198

2 989 511

2 611 473

2 364 930

26 199 568

25 821 530

25 574 987

 

Xe nâng - chiu cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

644

12 m

326 489

98 683

122 740

499 136

485 291

424 235

384 415

1 532 339

1 471 283

1 431 463

645

18 m

443 836

127 144

166 856

582 326

485 291

424 235

384 415

1 805 453

1 744 397

1 704 577

646

24 m

559 751

160 350

210 433

644 718

485 291

424 235

384 415

2 060 543

1 999 487

1 959 667

 

Xe thang - chiu dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

647

9 m

450 026

131 286

169 183

499 136

485 291

424 235

384 415

1 734 922

1 673 868

1 634 046

648

12 m

611 774

172 033

229 990

582 326

485 291

424 235

384 415

2 081 414

2 020 358

1 980 538

649

18 m

741 884

208 620

278 904

644 718

485 291

424 235

384 415

2 359 417

2 298 361

2 258 541

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

95 T L <= 30 m

75 240

41 184

39 600

 

 

 

 

156 024

156 024

156 024

651

137 T - 30 < L <= 70 m

108 585

59 436

57 150

 

 

 

 

225 171

225 171

225 171

652

190 T- L > 70 m

150 266

82 251

79 088

 

 

 

 

311 605

311 605

311 605

 

Tàu cuc sông - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

653

495 CV

3 079 452

2 212 884

2 593 223

10 294 688

3 891 826

3 401 324

3 081 431

22 072 073

21 581 571

21 261 678

 

Tàu cuc bin - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

654

2085 CV

9 495 433

5 997 115

7 996 154

34 689 980

5 207 770

4 548 055

4 117 808

63 386 452

62 726 737

62 296 490

 

Tàu hút bùn - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

655

150 CV

525 898

332 146

332 146

3 119 603

1 994 371

1 743 271

1 579 511

6 304 164

6 053 064

5 889 304

656

300 CV

747 504

472 108

472 108

6 031 232

2 051 551

1 793 062

1 624 483

9 774 503

9 516 014

9 347 435

657

585 CV

2 808 163

1 220 812

1 773 577

11 355 353

2 815 621

2 460 879

2 229 526

19 973 526

19 618 784

19 387 431

658

900 CV

2 717 941

1 564 008

2 288 792

14 974 092

2 862 476

2 501 680

2 266 378

24 407 309

24 046 513

23 811 211

659

1200 CV

5 512 421

2 901 274

4 642 038

19 965 456

3 370 799

2 945 970

2 668 906

36 391 988

35 967 159

35 690 095

660

4170CV

27 945 374

9 413 178

23 532 946

63 598 296

3 953 801

3 456 116

3 131 537

128 443 595

127 945 910

127 621 331

 

Tàu hút bụng tự hành - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

661

1390 CV

3 120 860

2 847 100

2 628 092

28 632 999

2 831 504

2 474 710

2 242 018

40 060 555

39 703 761

39 471 069

662

5945 CV

18 042 692

15 193 846

15 193 846

103 622 301

2 892 654

2 527 959

2 290 114

154 945 339

154 580 644

154 342 799

 

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

663

17,00 m3

14 059 452

8 139 683

8 879 654

52 742 080

3 855 294

3 369 513

3 052 698

87 676 163

87 190 382

86 873 567

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

664

0,65 m3

598 807

252 129

290 918

909 141

860 988

753 037

682 634

2 911 983

2 804 032

2 733 629

665

1,00 m3

685 874

288 789

333 218

1 230 015

904 666

791 072

716 988

3 442 562

3 328 968

3 254 884

666

1,25 m3

832 222

350 409

404 318

1 390 451

904 666

791 072

716 988

3 882 066

3 768 472

3 694 388

 

Máy qut gió - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

667

2,5 kW

4 800

408

1 200

19 504

189 834

166 130

150 671

215 746

192 042

176 583

668

4,5 kW (CBM - 5)

10 533

895

2 633

35 107

189 834

166 130

150 671

239 002

215 298

199 839

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

669

B khoan tay

32 300

10 200

 8 500

 

 

 

 

51 000

51 000

51 000

670

Bộ máy khoan cby-150-zub

450 300

158 000

158 000

324 835

 

 

 

1 091 135

1 091 135

1 091 135

671

Bộ nén ngang GA

307 378

69 333

115 556

89 132

 

 

 

581 399

581 399

581 399

672

Búa căn MO -10 (chưa tính khí nén)

9 250

2 035

1 542

 

 

 

 

12 827

12 827

12 827

673

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

11 294

5 053

2 972

6 339

 

 

 

25 658

25 658

25 658

674

Thùng trục 0,5 m3

5 400

1 440

900

 

 

 

 

7 740

7 740

7 740

675

Máy khoan F-60L

694 260

194 880

243 600

550 635

 

 

 

1 683 375

1 683 375

1 683 375

676

Máy xuyên động RA-50

37 905

9 975

14 250

 

 

 

 

62 130

62 130

62 130

677

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

933

93

333

 

 

 

 

1 359

1 359

1 359

678

Máy xuyên tĩnh Gouda

319 200

67 200

120 000

392 179

 

 

 

898 579

898 579

898 579

679

Thiết bi đo ngẫu lc

219 450

49 500

82 500

 

 

 

 

351 450

351 450

351 450

680

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

7 311

 1 828

2 611

 

 

 

 

11 750

11 750

11 750

681

Biến thế thắp sáng

4 833

870

967

 

 

 

 

 

6 670

6 670

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thi rửa lỗ khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

682

Máy nén khí DK9

249 546

119 400

119 400

903 199

221 600

193 792

175 655

1 613 145

1 585 337

1 567 200

683

Máy nén k 660 m3/h

290 789

139 133

139 133

962 620

221 600

193 792

175 655

1 753 275

1 725 467

1 707 330

684

Máy nén khí 1260 m3/h

670 751

224 653

320 933

1 768 765

259 720

226 985

205 637

3 244 822

3 212 087

3 190 739

 

Máy thăm dò đa vt lý:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

685

Máy UJ-18

24 206

5 824

7 280

 

 

 

 

37 310

37 310

37 310

686

Máy MF-2-100

29 969

7211

9 013

 

 

 

 

46 193

46 193

46 193

 

Máy, thiết b trc đc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

687

Theo 020

12 192

2 292

3 667

 

 

 

 

18 151

18 151

18 151

688

Theo 010

28 447

4 706

8 556

 

 

 

 

41 709

41 709

41 709

689

Đitomát

46 993

7 067

14 133

 

 

 

 

68 193

68 193

68 193

690

Ni 030

6 456

1 383

1 844

 

 

 

 

9 683

9 683

9 683

691

Ni 004

9 236

1 944

2 778

 

 

 

 

13 958

13 958

13 958

692

Dalta 020

17 290

2 860

5 200

 

 

 

 

25 350

25 350

25 350

693

Bộ đo mia bala

1 778

267

356

 

 

 

 

2 401

2 401

2 401

694

Máy thủy bình NA 720

10 197

2 147

3 067

 

 

 

 

15 411

15 411

15 411

695

Máy toàn đạc điện tử

115 267

15 600

34 667

 

 

 

 

165 534

165 534

165 534

696

Bộ thiết bị khng chế mặt bằng GPS (3 máy)

432 250

48 750

130 000

 

 

 

 

611 000

611 000

611 000

697

Xe chuyên dùng (Pajero)

403 433

75 833

121 333

673 438

279 574

244 274

221 252

1 553 611

1 518 311

1 495 289

 

Máy, thiết bị quang học:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

698

ng nhòm

778

111

222

 

 

 

 

1 111

1 111

1 111

699

Kính hin vi

5 460

702

1 560

 

 

 

 

7 722

7 722

7 722

700

Kính hiển vi điện tử quét

1 868 650

168 600

562 000

 

 

 

 

2 599 250

2 599 250

2 599 250

701

Máy ảnh

5 133

733

1 467

 

 

 

 

7 333

7 333

7 333

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

702

Cn Belkenman

13 448

2 831

4 044

 

 

 

 

20 323

20 323

20 323

703

Thiết bị đếm phóng xạ

91 844

15 192

27 622

 

 

 

 

134 658

134 658

134 658

704

TRL Profile Beam

257 429

34 840

77 422

 

 

 

 

369 691

369 691

369 691

705

Máy FWD

1 325 567

139 533

398 667

 

 

 

 

1 863 767

1 863 767

1 863 767

706

Thiết bị đo phản ứng Romdas

59 554

13 433

17 911

 

 

 

 

90 898

90 898

90 898

 

Thiết bị kim tra cht lượng cọc khoan nhồi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

707

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

224 770

37 180

67 600

1 341

 

 

 

330 891

330 891

330 891

708

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

883 711

93 022

265 778

1 950

 

 

 

1 244 461

1 244 461

1 244 461

709

Bộ thiết bị siêu âm

369 814

55 611

111 222

1 341

 

 

 

537 988

537 988

537 988

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

710

Loại 1 mạch (ES-125)

75 633

12 511

22 747 

 

 

 

 

110 891

110 891

110 891

711

Loại 12 mạch (Triosx-12)

225 923

33 973

67 947

 

 

 

 

327 843

327 843

327 843

712

Loại 24 mạch (Triosx-24)

265 557

39 933

79 867

 

 

 

 

385 357

385 357

335 357

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

713

Cân điện t

5 040

648

1 440

 

 

 

 

7 128

7 128

7 128

714

Cân phân tích

7 382

999

2 220

 

 

 

 

10 601

10 601

10 601

715

Cân bàn

2 940

378

840

 

 

 

 

4 158

4 158

4 158

716

Cân thủy tĩnh

3 430

441

980

 

 

 

 

4 851

4 851

4 851

717

Lò nung

8 246

2 480

2 480

14 872

 

 

 

28 078

28 078

28 078

718

Tủ sy

7 116

2 408

2 140

9 996

 

 

 

21 660

21 660

21 660

719

Tủ hút đc

7 116

2 140

2 140

2 926

 

 

 

14 322

14 322

14 322

720

T lnh

3 808

1 088

1 088

2 926

 

 

 

8 910

8 910

8910

721

Máy hút chân không

2310

743

660

975

 

 

 

4 688

4 688

4 688

722

Máy hút âm OASIS-America

6 300

1 800

1 800

 

 

 

 

9 900

9 900

9 900

723

Bếp điện

1 867

303

187

3 535

 

 

 

5 892

5 892

5 892

724

Bếp cát

2 400

390

240

3 535

 

 

 

6 565

6 565

6 565

725

Máy chưng ct nước

4 620

1 155

1 320

3 535

 

 

 

10 630

10 630

10 630

726

Máy trn đt

3 850

963

1 100

4 998

 

 

 

10 911

10 911

10 911

727

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

11 571

3 045

3 480

 

 

 

 

18 096

18 096

18 096

728

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

9 842

2 590

2 960

 

 

 

 

15 392

15 392

15 392

729

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

3 850

1 238

1 100

4 998

 

 

 

11 186

11 186

11 186

730

Máy ct đt

1 610

345

460

 

 

 

 

2 415

2 415

2 415

731

Máy ct mu lớn (30x30) cm

9 975

2 250

3 000

4 632

 

 

 

19 857

19 857

19 857

732

Máy ct ứng biến

95 095

15 730

28 600

 

 

 

 

139 425

139 425

139 425

733

Máy nén 3 trục

452 333

54 416

136 040

5 486

 

 

 

648 275

648 275

648 275

734

Máy ép litvinp

10 374

2 340

3 120

2 316

 

 

 

18 150

18 150

18 150

735

Kích tháo mu

4 760

748

1 360

 

 

 

 

6 868

6 868

6 868

736

Máy ép mẫu đá, bê tông

96 824

16 016

29 120

8 777

 

 

 

150 737

150 737

150 737

737

Máy ct mu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

42 095

11 078

12 660

7 924

 

 

 

73 757

73 757

73 757

738

Máy khoan mu đá

38 903

10 238

11 700

5 851

 

 

 

66 692

66 692

66 692

739

Máy mài thử độ mài mòn

6 300

1 890

1 800

8 777

 

 

 

18 767

18 767

18 767

740

Máy nén một trục

10 374

2 340

3 120

975

 

 

 

16 809

16 809

16 809

741

Máy nén Marshall

153 549

25 399

46 180

 

 

 

 

225 128

225 128

225 128

742

Máy CBR

45 819

8 613

13 780

4 998

 

 

 

73 210

73 210

73 210

743

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

5 110

1 278

1 460

 

 

 

 

7 848

7 848

7 848

744

Máy nén 4 t quay tay

4 760

1 190

1 360

 

 

 

 

7 310

7 310

7 310

745

Máy nén thủy lực 10 tn

12 436

3 273

3 740

 

 

 

 

19 449

19 449

19 449

746

Máy nén thủy lực 50 tn

20 682

5 443

6 220

 

 

 

 

32 345

32 345

32 345

747

Máy nén thủy lực 125 tấn

27 664

7 280

8 320

 

 

 

 

43 264

43 264

43 264

748

Máy kéo nén thủy lực 100T

30 258

7 963

9 100

 

 

 

 

47 321

47 321

47 321

749

Máy kéo nén un thủy lực 25 tấn

16 758

4 410

5 040

 

 

 

 

26 208

26 208

26 208

750

Máy kéo nén un thủy lực 100T

139 983

23 155

42 100

 

 

 

 

205 238

205 238

205 238

751

Máy gia tải - 20 T

21 613

5 688

6 500

 

 

 

 

33 801

33 801

33 801

752

Máy caragrang (làm thí nghim chảy)

3 850

963

1 100

 

 

 

 

5 913

5 913

5 913

753

Máy xác định hệ s thm

50 141

9 425

15 080

 

 

 

 

74 646

74 646

74 646

754

Máy đo PH

5 670

1 418

1 620

 

 

 

 

8 708

8 708

8 708

755

Máy đo âm thanh

5 110

1 278

1 460

 

 

 

 

7 848

7 848

7 848

756

Máy đo chiều dày màng sơn

62 510

11 750

18 800

 

 

 

 

93 060

93 060

93 060

757

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

53 599

10 075

16 120

 

 

 

 

79 794

79 794

79 794

758

Máy đo vết nứt

9 443

2 485

2 840

 

 

 

 

14 768

14 768

14 768

759

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

77 739

12 859

23 380

 

 

 

 

113 978

113 978

113 978

760

Máy đo độ thm của lon Clo

112 452

16 910

33 820

 

 

 

 

163 182

163 182

163 182

761

Dụng cụ đo độ cháy của than

6 983

1 838

2 100

 

 

 

 

10 921

10 921

10 921

762

y đo gia tc

57 057

10 725

17 160

 

 

 

 

84 942

84 942

84 942

763

Máy ghi nhit ổn đnh

9 776

2 573

2 940

 

 

 

 

15 289

15 289

15 289

764

Máy đo chuyển vị

35 245

6 625

10 600

 

 

 

 

52 470

52 470

52 470

765

Máy xác đnh đun

18 155

4 095

5 460

 

 

 

 

27 710

27 710

27 710

766

Máy so màu ngọn lửa

24 206

5 460

7 280

 

 

 

 

36 946

36 946

36 946

767

Máy so màu quang điện

62 244

11 700

18 720

 

 

 

 

92 664

92 664

92 664

768

Máy đo độ dãn dài Bitum

36 309

6 825

10 920

 

 

 

 

54 054

54 054

54 054

769

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

5 390

1 348

1 540

 

 

 

 

8 278

8 278

8 278

770

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

8 446

2 223

2 540

 

 

 

 

13 209

13 209

13 209

771

Thiết bị thử tỷ diện

9 177

2 415

2 760

 

 

 

 

14 352

14 352

14 352

772

Bàn dn

15 561

4 095

4 680

 

 

 

 

24 336

24 336

24 336

773

Bàn rung

5 950

1 488

1 700

 

 

 

 

9 138

9 138

9 138

774

Máy khuấy bằng từ

8 845

2 328

2 660

 

 

 

 

13 833

13 833

13 833

775

Máy khuấy cầm tay NAG 2

5 530

1 383

1 580

 

 

 

 

8 493

8 493

8 493

776

Máy nghin bi sứ LE1

5 110

1 278

1 460

 

 

 

 

7 848

7 848

7 848

777

Máy phân tích hạt LAZER

48 013

9 025

14 440

 

 

 

 

71 478

71 478

71 478

778

Máy phân tích vi nhiệt

38 903

7 313

11 700

 

 

 

 

57 916

57 916

57 916

779

Tenxômét

4 830

1 208

1 380

 

 

 

 

7 418

7 418

7 418

780

Máy đo độ giãn nở tông

48 412

9 100

14 560

 

 

 

 

72 072

72 072

72 072

781

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

4 550

1 138

1 300

 

 

 

 

6 988

6 988

6 988

782

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

1 371 696

123 762

412 540

 

 

 

 

1 907 998

1 907 998

1 907 998

783

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

3 333

542

333

 

 

 

 

4 208

4 208

4 208

784

Côn thử đ st

2 333

379

233

 

 

 

 

2 945

2 945

2 945

785

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

3 333

542

333

 

 

 

 

4 208

4 208

4 208

786

Dụng cụ xác định giới hn bền liên kết

2 333

379

233

 

 

 

 

2 945

2 945

2 945

787

Chén bch kim

14 630

1 320

4 400

 

 

 

 

20 350

20 350

20 350

788

Kp niken

5 530

711

1 580

 

 

 

 

7 821

7 821

7 821

789

Máy siêu âm đo chiu dy kim loi

24 539

5 535

7 380

 

 

 

 

37 454

37 454

37 454

790

Máy dò vị trí cốt thép

38 903

7 313

11 700

 

 

 

 

57 916

57 916

57916

791

Máy siêu âm kim tra chất lượng mối hàn

89 044

14 729

26 780

 

 

 

 

130 553

130 553

130 553

792

Máy siêu âm kim tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

37 240

7 000

11 200

 

 

 

 

55 440

55 440

55 440

793

Súng bi

5 250

1 313

1 500

 

 

 

 

8 063

8 063

8 063

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

794

Máy scanner (kh A0)

132 113

20 860

27 813

2 194

 

 

 

182 980

182 980

182 980

795

Máy vẽ plotter

75 309

11 891

15 855

2 194

 

 

 

105 249

105 249

105 249

796

Máy vi tính

8 000

1 600

1 600

1 950

 

 

 

13 150

13 150

13 150

797

Máy tính xách tay

14 250

2 625

3 000

975

 

 

 

20 850

20 850

20 850

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

798

Bộ tạo ngun 3 fa

267 995

70 928

100 750

 

 

 

 

439 673

439 673

439 673

799

B ngun AC-DC

26 358

6 976

9 909

 

 

 

 

43 243

43 243

43 243

800

Công tơ mu xách tay

111 055

29 392

41 750

 

 

 

 

182 197

182 197

182 197

801

Hộp bộ đo tgd Delta

527 768

139 680

198 409

 

 

 

 

865 857

865 857

865 857

802

Hợp bộ đo lường

498 931

132 048

187 568

 

 

 

 

818 547

818 547

818 547

803

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

853 618

225 920

320 909

 

 

 

 

1 400 447

1 400 447

1 400 447

804

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

267 632

70 832

100 614

 

 

 

 

439 078

439 078

439 078

805

Hợp bộ thí nghiệm rơle

504 070

133 408

189 500

 

 

 

 

826 978

826 978

826 978

806

Máy điều chnh điện áp 1pha

10 459

2 768

3 932

 

 

 

 

17 159

17 159

17 159

807

Máy đo độ A xít

96 244

25 472

36 182

 

 

 

 

157 898

157 898

157 898

808

Máy đo độ chp cháy kín

92 254

24 416

34 682

 

 

 

 

151 352

151 352

151 352

809

Máy đo độ nhớt

79 256

20 976

29 795

 

 

 

 

130 027

130 027

130 027

810

Máy đo điện áp xuyên thủng

19 285

5 104

7 250

 

 

 

 

31 639

31 639

31 639

811

Máy đo điện tr một chiu

94 732

25 072

35 614

 

 

 

 

155 418

155 418

155 418

812

Máy đo điện tr tiếp địa

32 222

8 528

12 114

 

 

 

 

52 864

52 864

52 864

813

Máy đo điện trở tiếp xúc

55 316

14 640

20 795

 

 

 

 

90 751

90 751

90 751

814

Cầu đo tang dầu cách điện

192 608

50 976

72 409

 

 

 

 

315 993

315 993

315 993

815

Máy đo tỷ trọng

38 751

10 256

14 568

 

 

 

 

63 575

63 575

63 575

816

Máy đo vạn năng

79 740

21 104

29 977

 

 

 

 

130 821

130 821

130 821

817

Máy chụp sóng

274 887

72 752

103 341

 

 

 

 

450 980

450 980

450 980

818

Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu

197 263

52 208

74 159

 

 

 

 

323 630

323 630

323 630

819

Máy phát tn s

70 248

18 592

26 409

 

 

 

 

115 249

115 249

115 249

820

Máy phân tích độ m khí SF6

97 150

25 712

36 523

 

 

 

 

159 385

159 385

159 385

821

Máy tính xách tay

24 968

6 608

9 386

 

 

 

 

40 962

40 962

40 962

822

Máy đo vi lượng m

87 901

23 264

33 045

 

 

 

 

144 210

144 210

144 210

823

Mê gôm mét

26 600

7 040

10 000

 

 

 

 

43 640

43640

43 640

824

Thiết bị kiểm tra áp lực

45 522

12 048

17 114

 

 

 

 

74 684

74 684

74 684

825

Thiết bị tạo dòng điện

263 521

69 744

99 068

 

 

 

 

432 333

432 333

432 333

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 235/QĐ-SXD

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu235/QĐ-SXD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/10/2011
Ngày hiệu lực05/10/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLao động - Tiền lương, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 235/QĐ-SXD

Lược đồ Quyết định 235/QĐ-SXD đơn giá nhân công ca máy thiết bị thi công công trình xây dựng Cà Mau 2011


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 235/QĐ-SXD đơn giá nhân công ca máy thiết bị thi công công trình xây dựng Cà Mau 2011
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu235/QĐ-SXD
                Cơ quan ban hànhTỉnh Cà Mau
                Người kýTrần Hồng Dân
                Ngày ban hành03/10/2011
                Ngày hiệu lực05/10/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLao động - Tiền lương, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật12 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 235/QĐ-SXD đơn giá nhân công ca máy thiết bị thi công công trình xây dựng Cà Mau 2011

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 235/QĐ-SXD đơn giá nhân công ca máy thiết bị thi công công trình xây dựng Cà Mau 2011

                        • 03/10/2011

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 05/10/2011

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực