Quyết định 235/QĐ-TTg

Quyết định 235/QĐ-TTg năm 2021 về bổ sung kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 (đợt 1) do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 235/QĐ-TTg 2021 bổ sung kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV đợt 1


THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 235/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BỔ SUNG KINH PHÍ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026 (ĐỢT 1)

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 1510/BTC-HCSN ngày 17 tháng 02 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung đợt 1 số tiền 733,322 tỷ đồng (Bảy trăm ba mươi ba tỷ ba trăm hai mươi hai triệu đồng) từ nguồn chi quản lý hành chính của ngân sách trung ương năm 2021 cho các Bộ, cơ quan Trung ương và các địa phương (theo Phụ lục chi tiết kèm theo) để thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 như đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 1510/BTC-HCSN ngày 17 tháng 02 năm 2021, cụ thể:

1. Kinh phí bsung cho các Bộ, cơ quan Trung ương là 17,49 tỷ đồng (Mười bảy tỷ bốn trăm chín mươi triệu đồng).

2. Kinh phí bổ sung có mục tiêu cho các địa phương là 715,832 tỷ đồng (Bảy trăm mười lăm tỷ tám trăm ba mươi hai triệu đồng).

Điều 2. Việc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán số kinh phí được bổ sung bảo đảm đúng quy định, hiệu quả, tiết kiệm, công khai, minh bạch.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan Trung ương nêu tại Điều 1, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTg, các PTTg;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg;
các Vụ: QHĐP, TKBT, TGĐ Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KTTH (3). G

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG KINH PHÍ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 235/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: triệu đng

STT

Đơn v

Kinh phí bổ sung

A

Kinh phí của các Bộ, cơ quan Trung ương

17.490

1

Văn phòng Quốc hội

7.200

2

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

2.400

3

Bộ Nội vụ

4.140

4

Bộ Công an

1.020

5

Bộ Quốc phòng

1.260

6

Bộ Thông tin và Truyền thông

270

7

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.200

B

Kinh phí của các địa phương

715.832

I

Các địa phương tự cân đối ngân sách

230.684

1

Bà Rịa - Vũng Tàu

7.522

2

Bc Ninh

9.015

3

Bình Dương

13.291

4

Đồng Nai

16.632

5

Khánh Hòa

9.024

6

Quảng Ngãi

9.681

7

Quảng Ninh

10.326

8

Cần Thơ

8.115

9

Đà Nng

6.297

10

Hà Nội

43.384

11

Hải Phòng

13.218

12

TP Hồ Chí Minh

41.654

13

Vĩnh Phúc

8.224

14

Hải Dương

13.638

15

Hưng Yên

9.008

16

Quảng Nam

11.655

II

Các địa phương miền núi, khu vực biên gii, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ không tự cân đối ngân sách

409.663

17

An Giang

13.894

18

Bình Phước

8.187

19

Cao Bằng

7.604

20

Đắk Lắk

14.247

21

Đắk Nông

5.801

22

Đồng Tháp

11.464

23

Đin Biên

6.507

24

Gia Lai

12.195

25

Hà Giang

9.210

26

Hà Tĩnh

12.088

27

Kiên Giang

13.861

28

Kon Tum

5.522

29

Lai Châu

5.422

30

Lạng Sơn

10.099

31

Lào Cai

7.841

32

Lâm Đồng

10.163

33

Nghệ An

27.594

34

Quảng Bình

8.551

35

Quảng Trị

6.995

36

Sơn La

11.655

37

Thanh Hóa

31.786

38

Bắc Giang

14.629

39

Bắc Kn

5.252

40

Bc Liêu

6.660

41

Bến Tre

10.802

42

Cà Mau

9.452

43

Hậu Giang

6.514

44

Hòa Bình

9.697

45

Long An

12.411

46

Ninh Thun

4.938

47

Phú Th

13.376

48

Sóc Trăng

9.526

49

Thái Nguyên

11.019

50

Tuyên Quang

8.204

51

Thừa Thiên Huế

8.755

52

Tin Giang

12.204

53

Trà Vinh

8.510

54

Vĩnh Long

8.741

55

Yên Bái

8.287

III

Các địa phương còn lại

75.485

56

Bình Đnh

10.456

57

Bình Thun

8.586

58

Hà Nam

7.006

59

Nam Đnh

12.753

60

Ninh Bình

7.981

61

Phú Yên

6.699

62

Thái Bình

14.160

63

Tây Ninh

7.844

 

TNG S A + B

733.322

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 235/QĐ-TTg

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu235/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành24/02/2021
Ngày hiệu lực24/02/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 235/QĐ-TTg

Lược đồ Quyết định 235/QĐ-TTg 2021 bổ sung kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV đợt 1


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 235/QĐ-TTg 2021 bổ sung kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV đợt 1
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu235/QĐ-TTg
                Cơ quan ban hànhThủ tướng Chính phủ
                Người kýNguyễn Xuân Phúc
                Ngày ban hành24/02/2021
                Ngày hiệu lực24/02/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 235/QĐ-TTg 2021 bổ sung kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV đợt 1

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 235/QĐ-TTg 2021 bổ sung kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV đợt 1

                            • 24/02/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 24/02/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực