Nội dung toàn văn Quyết định 2360/1997/QĐ-BYT biểu mẫu báo cáo thống kê bệnh viện
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2360/1997/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ BỆNH VIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ vào điều 2 của Pháp lệnh kế toán và thống kê được Chủ tịch Hội đồng Nhà nước công bố theo lệnh số 6 LTC/HĐNN ngày 20/5/1988.
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy Bộ Y tế.
Được sự thỏa thuận của Tổng cục thống kê tại công văn số 64- PPCĐ/TCKT ngày 18/2/1992.
Để đáp ứng thông tin phục vụ quản lý Nhà nước của ngành Y tế.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị Bộ y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành các biểu mẫu báo cáo thống kê bệnh viện bao gồm các biểu mẫu sau:
Biểu 01-CCVC: | Tình hình cán bộ, công chức, viên chức |
Biểu 02-KB: | Hoạt động khám bệnh |
Biểu 03.1-ĐT: | Hoạt động điều tri |
Biểu 03.2-ĐTCK: | Hoạt động điều trị dùng cho các bệnh viện chuyên khoa |
Biểu 04-PT,TT | Hoạt động phẫu thuật, thủ thuật |
Biểu 05-SKSS: | Hoạt động sức khỏe sinh sản |
Biểu 06-CLS: | Hoạt động cận lâm sàng |
Biểu 07: DBV: | Dược bệnh viện |
Biểu 08- TTB: | Trang thiết bị y tế |
Biểu 09- CĐT/NCKH : | Hoạt động chỉ đạo tuyến - Hoạt động nghiên cứu khoa học |
Biểu 10.1- TC | Hoạt động tài chính |
Biểu 10.2-TC: | Hoạt động tài chính (chi tiết thu chi viện phí - bảo hiểm y tế) |
Biểu 10.3-TC: | Hoạt động tài chính (các khoản không thu được) |
Biểu 11-BTTV: | Tình hình bệnh tật và tử vong tại bệnh viện |
(Các biểu mẫu được đính kèm theo quyết định này)
Điều 2. Các biểu mẫu báo cáo thống kê quy định tại điều 1 trên đây được áp dụng thống nhất trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (gọi chung là bệnh viện ) của Nhà nước, tư nhân và các bệnh viện có vốn đầu tư nước ngoài.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quy định trong quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Các Ông, Bà Chánh văn phòng, Chánh thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng vụ Kế hoạch và các vụ của cơ quan Bộ y tế, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ BỆNH VIỆN (Ban hành theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ y tế số 2360/1997/QĐ-BYT, ngày 14 tháng 11 năm 1997)
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ BỆNH VIỆN (Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng) BÁO CÁO: ... THÁNG, NĂM ....
NƠI NHẬN: - BỘ Y TẾ (VỤ ĐIỀU TRỊ) 138A GIẢNG VÕ-TEL: (04) 846 2415 - SỞ Y TẾ - CỤC THỐNG KÊ
|
TÌNH HÌNH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Kỳ hạn báo cáo: 3 - 6 - 9 và 12 tháng)
STT | KHOA/PHÒNG | Tổng số | Trong đó Nữ | SAU ĐẠI HỌC | ĐẠI HỌC | TRUNG HỌC | SƠ HỌC | Cán bộ khác | HỢP ĐỒNG | |||||||||||||||
Gs, PGs | Ts, PTs | Thạc sĩ | CK II | CK I | Bác sĩ | Ds ĐH | ĐH khác | Ytá ĐD | Y sĩ | KTV | Dược sĩ | Ytá ĐD | Nữ HS | TH khác | Ytá ĐD | Nữ HS | Dược tá | Trong QLg | Ngoài QLg | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | ||
1 | TỔNG SỐ CB, CC, VC: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trong đó nữ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. CÁC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng kế hoạch tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng Y tá (điều dưỡng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phòng Chỉ đạo tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Phòng Vật tư-thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Phòng Hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Phòng Tổ chức cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Phòng Tài chính kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2. KHOA LÂM SÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khoa Khám bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khoa Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khoa Nội Tim mạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khoa Nội Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khoa Nội-Cơ-Xương-Khớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khoa Nội Thận-Tiết niệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khoa Nội tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khoa Dị ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khoa Huyết học lâm sàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khoa Lao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khoa Truyền nhiễm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khoa Da liễu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Khoa Thần kinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Khoa Tâm thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Khoa Y học cổ truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Khoa Nhi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Khoa Ngoại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Khoa Phẫu thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Khoa Chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Khoa Bỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Khoa Phụ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Khoa Tai-Mũi-Họng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Khoa Răng-Hàm-Mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Khoa Mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Khoa Vật lí trị liệu-PHCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Khoa Y học hạt nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Khoa Ung Bướu (điều trị tia xạ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3. KHOA CẬN LÂM SÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khoa Huyết học truyền máu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khoa Hóa sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khoa Vi sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khoa Thăm dò chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khoa Nội soi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khoa Giải phẫu bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khoa Chống nhiễm khuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khoa Dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khoa Dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG PHÒNG KHTH | Ngày … tháng … năm … |
HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH
(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)
STT | KHÁM CHUYÊN KHOA | Số lần khám | Số người bệnh vào viện | Số người bệnh chuyển viện | Điều trị ngoại trú | |||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
BHYT | Viện phí | Không thu được | Cấp cứu | Số người bệnh | Số ngày | |||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khoa Nội Tim mạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nội Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nội Cơ-Xương-Khớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nội Thận-Tiết niệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nội tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dị ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyết học lâm sàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Lao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Truyền nhiễm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Da liễu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Thần kinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Tâm thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Y học cổ truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Nhi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ngoại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Phẫu thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Bỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Phụ-Sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Tai-Mũi-Họng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Răng-Hàm-Mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Vật lý trị liệu-PHCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Y học hạt nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ung Bướu (điều trị tia xạ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG PHÒNG KHTH | Ngày … tháng … năm … |
HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TRỊ
(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)
STT | KHOA | Số giường bệnh | Số người bệnh đầu kỳ | Người bệnh vào điều trị nội trú | Số ngày điều trị nội trú | Người bệnh tử vong | Người bênh có thẻ BHYT | Người bệnh còn lại cuối kỳ | |||||
Tổng số | Trẻ em <15 tuổi | Số cấp cứu | Tổng số | Trẻ em <15 tuổi | Trước 24 giờ | ||||||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
1 | Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Trong đó nữ: | x x x x x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Khoa Khám bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Nội Tim mạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Nội Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Nội Cơ-Xương-Khớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Nội Thận-Tiết niệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Nội tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Dị ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Huyết học lâm sàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Lao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Truyền nhiễm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Da liễu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Thần kinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
17 | Tâm thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
18 | Y học cổ truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Nhi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Ngoại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
21 | Phẫu thuật-gây mê hồi sức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Chấn thương chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Bỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Phụ-sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Tai-Mũi-Họng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
26 | Răng-Hàm-Mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
27 | Mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
28 | Vật lý trị liệu-PHCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
29 | Y học hạt nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 | Ung-bướu (Điều trị tia xạ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG PHÒNG KHTH | Ngày … tháng … năm … |
HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TRỊ
(Kỳ hạn báo cáo : 3-6-9 và 12 tháng)
Dùng cho các bệnh viện chuyên khoa
STT | KHOA | Số giường bệnh | Số người bệnh đầu kỳ | Người bệnh vào điểu tri nôi trú | Số ngày điều trị nội trú | Người bệnh tử vong | Người bệnh có thẻ BHYT | Người bệnh còn lại cuối kỳ | ||||
Tổng số | Trẻ em <15 tuổi | Số cấp cứu | Tổng số | Trẻ em <15 tuổi | Trước 24 giờ | |||||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó nữ: | x x x x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG PHÒNG KHTH | Ngày … tháng … năm … |
HOẠT ĐỘNG PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)
STT | LOẠI HÌNH | Tổng số | Trong đó | SỐ TAI BIẾN | SỐ TỬ VONG | ||||||
Theo Kế hoạch | Cấp cứu | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||
Gây mê hồi sức | Nhiễm khuẩn | Tai biến khác | Trên bàn phẫu thuật | Trong 24 giờ | |||||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | PHẪU THUẬT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. Loại Đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
. Loại 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
. Loại 1B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
. Loại 1C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
. Loại 2A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
. Loại 2B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
. Loại 2C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
. Loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | THỦ THUẬT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . Loại Đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . Loại 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . Loại 1B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . Loại 1C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . Loại 2A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . Loại 2B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . Loại 2C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| . Loại 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG PHÒNG KHTH | Ngày … tháng … năm … |
HOẠT ĐỘNG SỨC KHỎE SINH SẢN
(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)
STT | CHỈ TIÊU | SỐ LƯỢNG |
| STT | CHỈ TIÊU | SỐ LƯỢNG |
1 | Số lần người khám phụ khoa |
|
| 17 | Thuốc uống |
|
2 | Số lần người chữa phụ khoa |
|
| 18 | Thuốc tiêm |
|
Trong đó nhiễm khuẩn đường sinh sản |
|
| 19 | Các biện pháp sinh đẻ kế hoạch khác |
| |
3 | Số cặp vợ chồng vô sinh được khám chữa |
|
| 20 | Hút điều hòa kinh nguyệt |
|
4 | Số có thai được theo dõi tại bệnh viên |
|
| 21 | Nạo thai |
|
5 | Số người khám thai |
|
| 22 | Phá thai to |
|
6 | Số lần khám thai |
|
| 23 | Các tai biến sản khoa, trong đó: |
|
7 | Số người sinh tại bệnh viện |
|
| 23.1 | Số băng huyết |
|
8 | Số trường hợp đẻ khó |
|
| Trong đó số tử vong |
| |
Trong đó phẫu thuật lấy thai |
|
| 23.2 | Số sản giật |
| |
9 | Số sản phụ tử vong do chửa đẻ và 42 ngày sau chấm dứt thai nghén |
|
| Trong đó số tử vong |
| |
10 | Số sẩy thai tự nhiên |
|
| 23.3 | Số uốn ván |
|
11 | Số sơ sinh đẻ ra sống |
|
| Trong đó số tử vong |
| |
12 | Số thai chết lưu |
|
| 23.4 | Số vỡ tử cung |
|
13 | Số sơ sinh tử vong |
|
| Trong đó số tử vong |
| |
Trong đó tử vong trong khi sinh |
|
| 23.5 | Số bị nhiễm khuẩn |
| |
14 | Số sơ sinh nặng dưới 2.500 gram |
|
| Trong đó số tử vong |
| |
15 | Số người đặt vòng |
|
| 24 | Số tai biến do đặt vòng |
|
16 | Số người đình sản |
|
| 25 | Số tai biến do đình sản |
|
Trong đó đình sản nam |
|
| 26 | Số tai biến do phẫu thuật lấy thai |
|
NGƯỜI LẬP PHIẾU | TRƯỞNG PHÒNG KHTH | Ngày … tháng … năm … |
HOẠT ĐỘNG CẬN LÂM SÀNG
(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)
CÁC XÉT NGHIỆM | ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ NỘI TRÚ |
| CÁC XÉT NGHIỆM | ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ NỘI TRÚ |
I. CÁC XÉT NGHIỆM |
|
|
| III. THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
| |
- Huyết học |
|
|
| - Điện tim |
|
|
| |
- Hóa sinh |
|
|
|
| - Điện não |
|
|
|
- Vi khuẩn |
|
|
|
| - Nội soi |
|
|
|
- HIV |
|
|
|
| - Khác |
|
|
|
- Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| IV. TRUYỀN MÁU |
|
|
|
II. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
| - Số ml máu truyền |
|
|
|
- Số lần chiếu XQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lần chụp XQ |
|
|
|
| V. GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
- Siêu âm |
|
|
|
| - Đại thể |
|
|
|
- CT Scanner |
|
|
|
| - Vi thể |
|
|
|
- Cộng hưởng từ |
|
|
|
| - Khác |
|
|
|
- Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày … tháng … năm … |
DƯỢC BỆNH VIỆN
(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG |
| STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG |
1 | Tổng số tiền thuốc, hóa chất, thuốc thử | 1.000đ |
| 3 | Tai biến trong sử dụng thuốc | trường hợp |
| |
Trong đó: |
|
|
| Trong đó: |
|
| ||
- Kháng sinh | 1.000đ |
|
| - Do tai biến của thuốc | trường hợp |
| ||
- Vitamin | 1.000đ |
|
| - Do sai sót chuyên môn | trường hợp |
| ||
- Corticoid | 1.000đ |
|
|
|
|
| ||
- Thuốc mê | 1.000đ |
|
| 4 | Chủng loại thuốc sử dụng trong BV | loại |
| |
- Pha chế thuốc YHCT | 1.000đ |
|
| Trong đó: |
|
| ||
- Hóa chất, thuốc thử cận lâm sàng | 1.000đ |
|
| - Thuốc sản xuất trong nước | loại |
| ||
2 | Tổng số dịch truyền đã sử dụng: | lít |
|
| - Thuốc nhập nước ngoài | loại |
| |
Trong đó: |
|
|
| 5 | Khác |
|
| |
- Dịch truyền tự pha chế | lít |
|
|
|
|
| ||
- Dịch truyền mua | lít |
|
|
|
|
| ||
Trong đó dịch truyền có đạm | lít |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày … tháng … năm … |
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
(Kỳ hạn báo cáo: 12 tháng)
STT | TÊN THIẾT BỊ | Số lượng | Năm nhận | Năm sử dụng | Đang sử dụng | Nước sản xuất | Đặc trưng kỹ thuật cơ bản | Mua bằng nguồn kinh phí |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Bàn đẻ |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bàn kéo nắn |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bàn phẫu thuật |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bộ đại phẫu |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bộ trung phẫu |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bộ xét nghiệm hàng loạt |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cân chính xác |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đèn khám tai mũi họng |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đèn phẫu thuật |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Lồng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Kính hiển vi |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Máy cất nước |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Chụp cắt lớp điện toán CT-SCANNER |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Máy chữa răng tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Máy cộng hưởng từ (MRI) |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Máy điện não |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Máy điện tim |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Máy gây mê |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Máy hút dịch |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Máy hút thai |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Máy ly tâm |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Máy phân tích huyết học |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Máy sản xuất thuốc viên |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Máy siêu âm chẩn đoán |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Máy siêu âm điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Máy sốc tim |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Máy theo dõi tim thai |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Máy thở |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Máy X quang |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Monitoring |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Nồi hấp tiệt trùng |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Phế dung kế/kí |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Thiết bị nội soi |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Thiết bị phẫu thuật nội soi |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Thiết bị phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Thiết bị soi các chuyên khoa |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Tủ sấy |
|
|
|
|
|
|
|
38 | Xe ô tô cứu thương |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày … tháng … năm … |
HOẠT ĐỘNG CHỈ ĐẠO TUYẾN (Kỳ hạn báo cáo: 6 và 12 tháng) | HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (Kỳ hạn báo cáo: 6 và 12 tháng) | |||||||
|
| |||||||
STT | CÔNG VIỆC | ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | SỐ TT | TÊN ĐỀ TÀI | SỐ LƯỢNG ĐỀ TÀI | ||
Cấp NN | Cấp Bộ | Cấp Cơ sở | ||||||
1 | Số lớp đào tạo cho tuyến dưới | lớp |
|
|
|
|
|
|
2 | Số người tham dự | người |
|
|
|
|
|
|
3 | Số lần khám bệnh, khám sức khỏe định kỳ | lần |
|
|
|
|
|
|
| - Số ngày khám | ngày |
|
|
|
|
|
|
| - Số cán bộ đi khám | người |
|
|
|
|
|
|
4 | Số lần tuyên truyền phòng chống dịch | lần |
|
|
|
|
|
|
5 | Số buổi tham gia hoạt động các Chương trình y tế quốc gia, CSSKBĐ | buổi |
|
|
|
|
|
|
6 | Các hoạt động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày … tháng … năm … |
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)
Đơn vị: 1.000đ
A. NGUỒN THU | SỐ TIỀN |
| 9 | Mục 111: Thông tin, tuyên truyền liên lạc |
| |
STT | TỔNG SỐ THU: |
| 10 | Mục 112: Hội nghị |
| |
1 | Ngân sách Nhà nước |
| 11 | Mục 113: Công tác phí |
| |
2 | Viện phí: |
|
| 12 | Mục 114: Thuê mướn |
|
| - Thu trực tiếp từ người bệnh |
|
| 13 | Mục 115: Chi đoàn ra |
|
| - Thu từ bảo hiểm y tế |
|
| 14 | Mục 116: Chi đoàn vào |
|
3 | Viện trợ |
|
| 15 | Mục 117: Sửa chữa thường xuyên, duy tu bảo dưỡng công trình cơ sở hạ tầng |
|
4 | Thu khác |
|
| 16 | Mục 118: Sửa chữa lớn TSCĐ phục vụ chuyên môn công trình cơ sở hạ tầng |
|
B. KHOẢN CHI | SỐ TIỀN |
| 17 | Mục 119: Nghiệp vụ chuyên môn |
| |
STT | TỔNG SỐ CHI: |
|
| 18 | Mục 143: Cải tiến và nâng cấp TSCĐ phục vụ ch.môn |
|
1 | Mục 100: Tiền lương |
|
| 19 | Mục 145: Mua sắm TSCĐ phục vụ chuyên môn |
|
2 | Mục 101: Tiền công |
|
| 20 | Mục 134: Chi khác |
|
3 | Mục 102: Phụ cấp lương |
|
|