Quyết định 2365/QĐ-UBND

Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang

Quyết định 2365/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc Sở Thông tin Truyền thông Hà Giang 2016 đã được thay thế bởi Quyết định 682/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục ngành Thông tin Truyền thông Hà Giang và được áp dụng kể từ ngày 16/04/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 2365/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc Sở Thông tin Truyền thông Hà Giang 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2365/QĐ-UBND

Giang, ngày 06 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

n cứ Luật T chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2016 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 44 /TTr-SNN ngày 21 tháng 9 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang (có danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành của tỉnh; y ban nhân dân các huyện, thành ph; y ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tnh ủy;
- Thường trực HĐND tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tnh;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tnh;
- Trung tâm hành chính công tnh;
- Công thông tin điện tử tnh;

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết ca S Thông tin và Truyền thông

STT

Tên thủ tục hành chính

* Lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử

1

Thủ tục: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

2

Thủ tục: Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyn hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG

Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông

* Lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử

1. Thủ tục: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

a) Trình tự thực hiện:

- Nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang địa chỉ: 519, Đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết qu.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu: Trả hồ sơ, yêu cầu bổ sung.

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần theo giờ hành chính (trừ các ngày lễ, tết).

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

b) Cách thc thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai đăng ký theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định.

- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu các loại giấy tờ sau:

+ Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý tương đương đối với các tổ chức quy định tại Khoản 2 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016;

+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) đối với tổ chức;

+ Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016.

+ Văn bản đăng ký hoạt động tại khách sạn quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016;

+ Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đi với doanh nghiệp quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016.

- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình.

* Số lượng h sơ: 01 bộ (bản chính).

d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan phối hợp (nếu có).

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mu 07/DVTTHC Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;

- Luật Viễn thông ngày 23/11/2009;

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/1/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

 

Mu s 07/DVTHTT ban hành kèm theo TT số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày      tháng      năm 20..

TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRC TIẾP TỪ VỆ TINH

Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố…………

1. Thông tin chung:

- Tên (doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân) đăng ký thu/ làm đầu mối thiết lập thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh/ (ghi bằng chữ in hoa):

............................................................................................................................................

- Địa chỉ trụ sở chính:..........................................................................................................

- Điện thoại: .................................................... - Fax:..........................................................

- Email (nếu có):..................................................................................................................

- Website (nếu có):..............................................................................................................

- Giấy phép thành lập/ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chng nhận đăng ký đầu tư số.… do.… cấp ngày…. tháng.… năm.… (đối với doanh nghiệp/ tổ chức)

- Thẻ thường trú số .... do …. cấp ngày.… tháng.… năm (đối với cá nhân)

- Văn bản thuê, mượn địa điểm (nếu có): (ghi rõ số văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng).

- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số.... do.... cấp.... ngày.... tháng…. năm…. (chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh).

- Giấy chứng nhận đăng ký (thu tín hiệu/ đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu) truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh số…… do…… ngày…… tháng…… năm (áp dụng đối với trường hợp đề nghị sửa đổi/bổ sung)

2. Đăng ký dịch vụ: (Đánh du þ vào ô trng phù hợp)

2.1. Đăng ký sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình để thu tín hiệu kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh        

2.2. Đăng ký sử dụng dịch vụ thu tín hiệu kênh truyền hình trực tiếp từ vệ tinh của doanh nghiệp

2.3 Đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu các kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.        

3. Nội dung chi tiết:

3.1. Tên các kênh chương trình thu:

STT

Tên/ biu tượng kênh chương trình

Loại kênh/ nội dung kênh chương trình

Tên hãng sản xuất/ sở hữu kênh chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. Mục đích và phạm vi sử dụng:.....................................................................................

3.3. Thiết bị sử dụng(1):

- Anten:.................................... bộ

Ký, mã hiệu:.................................

- Đầu thu:................................. bộ

Ký, mã hiệu: ................................

- Vệ tinh phát sóng.......................

- Thông số phát sóng...................

3.4. Địa chỉ lắp đặt hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (áp dụng với trường hợp tự thiết lập thiết bị thu) hoặc tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thu tín hiệu (áp dụng với trường hợp sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp): .............................................................................................................................................

3.5. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh(2):......................................................

3.6. Tiêu chuẩn truyền dẫn tín hiệu đến người sử dụng(2): ................................................

(Tổ chức/ doanh nghiệp/ cá nhân) cam kết thực hiện đúng quy định trong giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- …………;
- Lưu:

THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC/ DOANH NGHIỆP HOẶC CÁ NHÂN
(ký tên, đóng dấu)

 

VĂN BẢN KÈM THEO

- Bản sao có chứng thc Giấy phép thành lập tổ chức...

- Bản sao Thẻ thường trú do... cấp ngày...tháng....năm (đối với cá nhân)

- Bản sao có chứng thc văn bản thuê, mượn địa điểm...

Ghi chú:

- Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.

- (1): Đi tượng thuộc mục 2.2 không phải điền thông tin này

- (2): Chỉ áp dụng cho đi tượng thuộc trường hợp tại mục 2.3

 

2. Thủ tục: Đăng ký sửa đổi, b sung Giy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

a) Trình tự thực hiện:

- Nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang, địa chỉ: 519, Đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu: Trả hồ sơ, yêu cầu bổ sung.

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần theo giờ hành chính (trừ các ngày lễ, tết).

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.

b) Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính

c) Thành phần, số Iượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung;

- Đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản chứng minh quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới.

* Số Iượng hồ sơ: 01 bộ (bản chính).

d) Thi hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

e) Cơ quan thực hiện th tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan phối hợp (nếu có).

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

h) Lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;

- Luật Viễn thông ngày 23/11/2009;

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2365/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2365/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/10/2016
Ngày hiệu lực06/10/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 16/04/2018
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2365/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2365/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc Sở Thông tin Truyền thông Hà Giang 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2365/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc Sở Thông tin Truyền thông Hà Giang 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2365/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Giang
                Người kýNguyễn Văn Sơn
                Ngày ban hành06/10/2016
                Ngày hiệu lực06/10/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 16/04/2018
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2365/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc Sở Thông tin Truyền thông Hà Giang 2016

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2365/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc Sở Thông tin Truyền thông Hà Giang 2016