Nội dung toàn văn Quyết định 2391/QĐ-UBND 2019 danh mục chuyên ngành hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2391/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 05 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CHUYÊN NGÀNH THU HÚT, HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TỈNH LÀO CAI, GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về chính sách thu hút, đãi ngộ, hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ Lào Cai tại Tờ trình số 459/TTr-SNV ngày 02/8/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục chuyên ngành thu hút, hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2019 - 2020.
(Có danh mục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ danh mục chuyên ngành được phê duyệt tại Quyết định này, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố thực hiện việc thu hút và hỗ trợ đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4840/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành danh mục chuyên ngành thu hút, hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CHUYÊN NGÀNH THU HÚT, HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TỈNH LÀO CAI, GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Đối tượng, trình độ, chuyên ngành |
A | THU HÚT |
I | Ngành Y tế |
1 | Tiến sỹ, thạc sỹ, bác sỹ chuyên khoa cấp 2, bác sỹ chuyên khoa cấp 1 các chuyên ngành y tế thuộc khối điều trị |
2 | Tiến sỹ, thạc sỹ, bác sỹ chuyên khoa cấp 2, bác sỹ chuyên khoa cấp 1 các chuyên ngành y tế thuộc khối dự phòng, gồm: |
2.1 | Dịch tễ sốt rét |
2.2 | Côn trùng học |
2.3 | Ký sinh trùng |
2.4 | Dịch tễ thực địa |
3 | Bác sỹ đa khoa |
4 | Bác sỹ nội trú |
II | Ngành Nông - lâm nghiệp - thủy sản |
1 | Tiến sỹ, thạc sỹ Thú y |
2 | Tiến sỹ, thạc sỹ Bảo tồn thiên nhiên |
B | HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
I | Hỗ trợ đối với viên chức sự nghiệp y tế tham gia đào tạo bác sỹ chuyên khoa 2, bác sỹ chuyên khoa 1, thạc sỹ đối với các chuyên ngành sau: |
1 | Y học cổ truyền |
2 | Phục hồi chức năng |
3 | Chẩn đoán hình ảnh, Siêu âm |
4 | Ngoại khoa |
5 | Nhi khoa |
6 | Nội khoa |
7 | Sản khoa |
8 | Xét nghiệm |
9 | Lao |
10 | Dinh dưỡng |
11 | Hóa sinh |
12 | Nội tiết |
13 | Thần kinh |
14 | Ung bướu |
15 | Thăm dò chức năng |
16 | Mắt |
17 | Da liễu |
18 | Dịch tễ thực địa |
19 | Gây mê hồi sức |
20 | Giải phẫu bệnh |
21 | Hồi sức cấp cứu |
22 | Tai mũi họng |
23 | Tâm thần |
24 | Truyền nhiễm |
25 | Vi sinh |
26 | Răng hàm mặt |
27 | Điện tử y sinh |
II | Chuyên ngành Hỗ trợ đào tạo thạc sỹ, tiến sỹ đối với giáo viên bậc THPT |
1 | Vật lý |
2 | Hóa học |
3 | Sinh học |
4 | Ngữ văn |
5 | Lịch sử |
6 | Tiếng Anh |
7 | Địa lý |
8 | Tiếng Trung |
9 | Tin học |
10 | Toán học |
III | Chuyên ngành hỗ trợ đào tạo thạc sỹ đối với viên chức sự nghiệp khác |
1 | Báo chí |
2 | Công nghệ sinh học |
3 | Quản lý, bảo vệ rừng |
4 | Phát triển bền vững và biến đổi khí hậu |
IV | Chuyên ngành hỗ trợ đào tạo đối với giảng viên trường Cao đẳng |
* | Đào tạo trình độ thạc sỹ |
1 | Âm nhạc |
2 | Nghệ thuật Sân khấu |
3 | Tiếng Trung Quốc |
4 | Điện |
5 | Công nghệ ô tô |
6 | Du lịch |
7 | Thú y |
8 | Cơ khí (Hàn, cắt gọt kim loại) |
* | Đào tạo trình độ tiến sỹ |
1 | Sinh học |
2 | Toán học |
3 | Hệ thống thông tin |
4 | Kế toán |
5 | Quản lý Kinh tế |
6 | Quản trị Kinh doanh |
7 | Quản trị Kinh doanh Du lịch |
8 | Trồng trọt |
9 | Thú y |
10 | Sinh học thực nghiệm |