Quyết định 2392/QĐ-UBND

Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của quận 10, thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung toàn văn Quyết định 2392/QĐ-UBND 2014 quy hoạch đất đến 2020 kế hoạch 5 năm 2011 2015 quận 10 Hồ Chí Minh


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2392/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) CỦA QUẬN 10

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 08 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Quận 10;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2351/TTr-TNMT-KH ngày 17 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Quận 10 và Công văn số 2901/TNMT-KH ngày 08 tháng 5 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Quận 10 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TP phân bổ (*) (ha)

Quận xác định (ha)

Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Quận

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 + 2 + 3)

 

571.79

100.00

572

 

571.79

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

571.79

100.00

572

 

571.79

100.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

9.59

1.68

10

 

9.13

1.60

2.2

Đất quốc phòng

CQP

60.12

10.51

45

-1.65

43.35

7.58

2.3

Đất an ninh

CAN

10.82

1.89

11

-3.37

7.63

1.33

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

54.04

9.45

 

42.20

42.20

7.38

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.07

0.01

0

 

0.07

0.01

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4.88

0.85

5

 

4.86

0.85

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0.36

0.06

0

 

0.00

0.00

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

195.53

34.20

220

 

221.79

38.79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

9.70

4.96

15

1.44

16.44

7.41

-

Đất cơ sở y tế

DYT

13.26

6.78

14

 

14.14

6.38

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

35.82

18.32

41

 

40.51

18.26

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6.68

3.42

7

 

6.76

3.05

2.14

Đất ở đô thị

ODT

236.38

41.34

243

 

242.74

42.45

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

571.79

 

572

 

571.79

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

17

 

17

 

17

 

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

(*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Trên địa bàn Quận 10 không có đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất.

3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/2000). Bảng biểu số liệu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Quận 10, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định kèm theo tờ trình ngày 17 tháng 4 năm 2014).

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011 - 2015) của Quận 10 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

571.79

571.79

571.79

571.79

571.79

571.79

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

571.79

571.79

571.79

571.79

571.79

571.79

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

9.59

9.59

9.59

9.53

9.50

9.50

2.2

Đất quốc phòng

CQP

60.12

60.12

60.12

60.12

53.33

53.33

2.3

Đất an ninh

CAN

10.82

10.83

10.83

10.83

10.83

10.83

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

54.04

54.05

54.05

51.28

42.10

38.80

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất di tích danh thắng

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.07

0.07

0.07

0.07

0.07

0.07

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4.88

4.87

4.87

4.89

4.88

4.88

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0.36

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

195.53

195.95

195.99

196.16

211.12

214.43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

9.70

9.70

9.70

9.68

11.06

14.09

 

Đất cơ sở y tế

DYT

13.26

13.27

13.27

14.22

14.23

14.23

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

35.82

36.13

36.13

36.33

38.01

38.27

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6.68

6.68

6.68

6.68

6.76

6.76

2.14

Đất ở đô thị

ODT

236.38

236.31

236.27

238.91

239.96

239.95

3

Đất chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

571.79

571.79

571.79

571.79

571.79

571.79

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

17

17

17

17

17

17

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân Quận 10 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.

3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Quận 10 phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 10 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2392/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2392/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/05/2014
Ngày hiệu lực19/05/2014
Ngày công báo15/06/2014
Số công báoTừ số 36 đến số 37
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2392/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2392/QĐ-UBND 2014 quy hoạch đất đến 2020 kế hoạch 5 năm 2011 2015 quận 10 Hồ Chí Minh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2392/QĐ-UBND 2014 quy hoạch đất đến 2020 kế hoạch 5 năm 2011 2015 quận 10 Hồ Chí Minh
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2392/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hồ Chí Minh
                Người kýNguyễn Hữu Tín
                Ngày ban hành19/05/2014
                Ngày hiệu lực19/05/2014
                Ngày công báo15/06/2014
                Số công báoTừ số 36 đến số 37
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2392/QĐ-UBND 2014 quy hoạch đất đến 2020 kế hoạch 5 năm 2011 2015 quận 10 Hồ Chí Minh

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2392/QĐ-UBND 2014 quy hoạch đất đến 2020 kế hoạch 5 năm 2011 2015 quận 10 Hồ Chí Minh

                        • 19/05/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 15/06/2014

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 19/05/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực