Nội dung toàn văn Quyết định 2397/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính Sở Y tế Bản sao y bản chính Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2397/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 34 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo các Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017, Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017, Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ 39 thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 và Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục TTHC về khám giám định y khoa được sửa đổi bổ sung (theo Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | Hội đồng GĐYK | TTHC Công bố theo Thông tư số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
2 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
2. Danh mục TTHC về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và hoạt động tiêm chủng được sửa đổi, bổ sung (theo Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Sở Y tế | TTHC Công bố theo NĐ số 103/2016/NĐ-CP |
2 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | TTHC Công bố theo NĐ số 104/2016/NĐ-CP | |
3 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng | TTHC Công bố theo NĐ số 104/2016/NĐ-CP |
3. Danh mục TTHC về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được sửa, đổi bổ sung (theo Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | TTHC Công bố theo NĐ số 109/2016/NĐ-CP |
2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thẩm quyền của Sở Y tế | ||
3 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thẩm quyền của Sở Y tế | ||
4 | Cấp điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thẩm quyền của Sở Y tế | ||
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | ||
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | ||
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | ||
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | ||
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | ||
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | ||
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế | ||
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế | ||
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở y tế | ||
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở y tế | ||
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | ||
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | ||
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | ||
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | ||
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế | ||
20 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | ||
21 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | ||
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | ||
23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | ||
24 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế | ||
25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | ||
26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | ||
27 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | ||
28 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | ||
29 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục TTHC về khám giám định y khoa được bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Bãi bỏ 04 TTHC tại Phụ lục 6, Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
2 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012. | |
3 | Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. | |
4 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học. |
2. Danh mục TTHC về hoạt động tiêm chủng được bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | Bãi bỏ 05 TTHC tại Phụ lục 10, Quyết định số 1591/QĐ- UBND ngày 11/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
2 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
3. Danh mục TTHC về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được được bãi bỏ
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Bãi bỏ 21 TTHC tại Phụ lục 8, Quyết định số 1591/QĐ- UBND ngày 11/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng Q-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế | |
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | |
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | |
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | |
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | |
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | |
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | |
19 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
20 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở y tế | |
21 | Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở y tế | |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Bãi bỏ 09 TTHC tại Quyết định số 1121/QĐ- UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | |
6 | Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
7 | Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
9 | Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |