Quyết định 2398/QĐ-UBND

Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2019 về phân công, kiểm tra, báo cáo việc thực hiện chỉ tiêu thống kê do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2398/QĐ-UBND 2019 phân công kiểm tra báo cáo việc thực hiện chỉ tiêu thống kê Huế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2398/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN CÔNG, KIỂM TRA, BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 01/2019/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đu tư quy định Chế độ báo cáo thống kê Ngành Thống kê;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế ti Tờ trình số 281/TTr-CTK ngày 15 tháng 8 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các Sở, ban, ngành thực hiện cung cấp thông tin thống kê thuộc lĩnh vực quản lý cho Cục Thống kê tỉnh theo danh mục và các biểu mẫu báo cáo đính kèm.

Điều 2. Căn cứ nội dung được phân công, yêu cu Thủ trưởng các Sở, ban, ngành chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, kiểm tra, tổng hp các chỉ tiêu thng kê cấp tỉnh theo đúng nội dung các biểu mẫu, đảm bảo thời gian theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tnh, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Tổng cục Thống kê;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh;
- VP Thường trực Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh;
- VP: LĐ và các CV: P.TH;
- Lưu VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

DANH MỤC

PHÂN CÔNG, KIỂM TRA, BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

E

I

SỞ NỘI VỤ

 

 

 

1

Báo cáo chính thức số cơ sở hành chính và số lao động trong các cơ sở hành chính

001.N/BCC-TKQG

Năm

Ngày 12/3 năm sau năm điều tra

2

Báo cáo chính thức đại biểu Hội đồng nhân dân

003.K/BCC-XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu mỗi nhiệm kỳ

3

Báo cáo chính thức lãnh đạo chính quyền

004.N/BCC-XHMT

Năm

Ngày 31/3 năm sau

II

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH

 

 

 

1

Báo cáo ước tính, sơ bộ thu và cơ cấu thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

002.H/BCC-TKQG

6 tháng, năm

Ước tính 6 tháng: Ngày 25/5

Ước tính năm: Ngày 20/11

Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11

Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau

2

Báo cáo sơ bộ thu ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế và loại hình kinh tế trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

003.H/BCC-TKQG

6 tháng, năm

Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11

Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau

3

Báo cáo ước tính, sơ bộ chi và cơ cấu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

004.H/BCC-TKQG

6 tháng, năm

Ước tính 6 tháng: Ngày 25/5

Ước tính năm: Ngày 20/11

Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11

Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau

4

Báo cáo sơ bộ chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

005.H/BCC-TKQG

6 tháng, năm

Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11

Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau

III

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

 

 

 

1

Báo cáo chính thức số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

006.N/BCC-TKQG

Năm

Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau

2

Báo cáo chính thức số người bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

007.N/BCC-TKQG

Năm

Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau

3

Báo cáo ước tính, chính thức thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

008.N/BCC-TKQG

6 tháng, năm

Ước tính 6 tháng: Ngày 25/5

Ước tính năm: Ngày 20/11

Chính thức 6 tháng: Ngày 20/11

Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau

IV

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH

 

 

 

1

Báo cáo ước tính, chính thức một số chỉ tiêu về tiền tệ, ngân hàng và hoạt động kinh doanh xổ số

009.H/BCC-TKQG

6 tháng, năm

Ước tính 6 tháng: Ngày 22/5

Ước tính năm: Ngày 20/11

Chính thức 6 tháng: Ngày 20/11

Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau

V

SỞ GIÁO DỤC

 

 

 

1

Báo cáo chính thức giáo viên, học sinh và lớp học giáo dục phổ thông đầu năm học

001.N/BCC-XHMT

Năm

Ngày 31/11 năm báo cáo

VI

SỞ Y TẾ

 

 

 

1

Báo cáo chính thức bác sĩ và giường bnh

002.N/BCC-XHMT

Năm

Ngày 31/3 năm sau

VII

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

1

Báo cáo chính thức lãnh đạo ngành kiểm sát

005.N/BCC-XHMT

Năm

Ngày 31/3 năm sau

VIII

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

1

Báo cáo chính thức lãnh đo ngành tòa án

006.N/BCC-XHMT

Năm

Ngày 31/3 năm sau

IX

BAN CHỈ HUY PCTT & TKCN TỈNH

 

 

 

1

Báo cáo chính thức số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

007.H/BCC-XHMT

Tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 19 hàng tháng

Báo cáo năm: Ngày 31/3 năm sau

X

CÔNG TY TNHH NN MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TT-HUẾ

 

 

 

1

Báo cáo ước tính, chính thức một số chỉ tiêu về tiền tệ, ngân hàng và hoạt động kinh doanh xổ số

009.H/BCC-TKQG

6 tháng, năm

Ước tính 6 tháng: Ngày 22/5

Ước tính năm: Ngày 20/11

Chính thức 6 tháng: Ngày 20/11

Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau

 

Biểu số: 001.N/BCC-TKQG
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra

BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ CƠ SỞ HÀNH CHÍNH VÀ SỐ LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ HÀNH CHÍNH
(Tính đến ngày 31 tháng 12 năm báo cáo)

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…

- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

 

 

Mã s

Số cơ sở hành chính (Cơ sở)

Số lao động trong các cơ sở hành chính (Người)

Chia ra

Số lao động biên chế

Số lao động hợp đồng

A

B

1

2

3

4

Cả tỉnh

01

 

 

 

 

Chia theo quận/huyện/thị xã/thành phthuộc tỉnh (Ghi theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam)

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

……, ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 002.H/BCC-TKQG
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Ước tính 6 tháng: Ngày 25 tháng 5
Ước tính năm: Ngày 20 tháng 11
Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20 tháng 11
Sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ THU VÀ CƠ CẤU THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(6 tháng đầu năm…/Cả năm…)

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…

- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

 

Chỉ tiêu

Mã s

Số thu
(Tỷ đồng)

Cơ cấu thu
(%)

A

B

1

2

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I + II +...+ IV)

01

 

 

I. Thu nội địa

02

 

 

Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+DP)

03

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

04

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

05

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

06

 

 

- Thuế tài nguyên

07

 

 

Thu từ doanh nghiệp đu tư nước ngoài

08

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

09

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

10

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11

 

 

- Thuế tài nguyên

12

 

 

Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh

13

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

14

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

15

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16

 

 

- Thuế tài nguyên

17

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

18

 

 

Thuế bảo vệ môi trường

19

 

 

Thu phí, l phí

20

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

21

 

 

Các khoản thu về nhà, đt

22

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

23

 

 

- Thuế sử dụng đt phi nông nghiệp

24

 

 

- Thu tin cho thuê đất, thuê mặt nước

25

 

 

- Thu tiền sử dng đt

26

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

27

 

 

Thu x số kiến thiết (hao gồm cả xổ s điện toán)

28

 

 

Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng

29

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

30

 

 

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

31

 

 

Thu khác ngân sách

32

 

 

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa li công sản khác

33

 

 

Thu hồi vn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

34

 

 

II. Thu về du thô

35

 

 

III. Thu cân đi hoạt động xuất nhp khu

36

 

 

1. Tng sthu từ hoạt động xuất nhập khẩu

37

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

38

 

 

- Thuế xuất khẩu

39

 

 

- Thuế nhập khẩu

40

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khu

41

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

42

 

 

- Thuế khác

43

 

 

2. Hoàn thuế GTGT hàng nhập khẩu

44

 

 

IV. Thu viện trợ

45

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

…., ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 003.H/BCC-TKQG
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20 tháng 11
Sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

BÁO CÁO SƠ BỘ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(6 tháng đầu năm…/Cả năm…)

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…

- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Tổng s

Chia ra

Kinh tế Nhà nước

Kinh tế ngoài Nhà nước

Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

A

B

1

2

3

4

Tổng thu ngân sách nhà nước

01

 

 

 

 

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

02

 

 

 

 

B. Khai khoáng

03

 

 

 

 

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

04

 

 

 

 

D. Sản xut và phân phi điện, khí đt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

05

 

 

 

 

E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thi

06

 

 

 

 

F. Xây dựng

07

 

 

 

 

G. Bán buôn, bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

08

 

 

 

 

H. Vận tải kho bãi

09

 

 

 

 

I. Dịch vụ lưu trú và ăn ung

10

 

 

 

 

J. Thông tin và truyền thông

11

 

 

 

 

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

12

 

 

 

 

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản

13

 

 

 

 

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

14

 

 

 

 

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

15

 

 

 

 

O. Hoạt động của Đảng cộng sản, tchức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, ANQP và bảo đảm xã hội bắt buộc

16

 

 

 

 

P. Giáo dục và Đào tạo

17

 

 

 

 

Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội

18

 

 

 

 

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

19

 

 

 

 

S. Hoạt động dịch vụ khác

20

 

 

 

 

T. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình; sản xuất sản phm vật chất và dịch vụ t tiêu dùng của hộ gia đình

21

 

 

 

 

U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quc tế

22

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

…., ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 004.H/BCC-TKQG
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Ước tính 6 tháng: Ngày 25 tháng 5
Ước tính năm: Ngày 20 tháng 11
Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20 tháng 11
Sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ CHI VÀ CƠ CẤU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(6 tháng đầu năm…/Cả năm…)

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…

- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

 

Chỉ tiêu

Mã s

Số chi
(Tỷ đồng)

Cơ cấu chi
(%)

A

B

1

2

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

01

 

 

I. Chi đầu tư phát triển

02

 

 

Chi đu tư cho các dự án

03

 

 

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chc tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định

04

 

 

Chi đu tư phát triển còn lại

05

 

 

II. Chi trả nợ lãi

06

 

 

III. Chi thường xuyên

07

 

 

Chi quốc phòng

08

 

 

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

09

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy ngh

10

 

 

Chi sự nghiệp y tế, dân s và kế hoạch hóa gia đình

11

 

 

Chi khoa học, công nghệ

12

 

 

Chi văn hóa, thông tin

13

 

 

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tn

14

 

 

Chi thể dục, thể thao

15

 

 

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

16

 

 

Chi sự nghiệp kinh tế

17

 

 

Trong đó: - Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thy lợi

18

 

 

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn th

19

 

 

Trong đó: - Chi hoạt động quản lý Ngân hàng Nhà nước

20

 

 

Chi sự nghiệp đm bảo xã hội

21

 

 

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

22

 

 

Chi khác

23

 

 

IV. Chi bsung quỹ dự trữ tài chính

24

 

 

V. Chi d phòng ngân sách

25

 

 

VI. Các nhiệm vụ chi khác

26

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

…., ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 005.H/BCC-TKQG
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20 tháng 11
Sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

BÁO CÁO SƠ BỘ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(6 tháng đầu năm…/Cả năm…)

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…

- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

Đơn vị tính: Tỷ đồng

 

Mã sổ

Tổng số

Trong đó

Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ

Hoạt động của Đảng, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh, quốc phòng, đảm bảo xã hội bt buộc

Giáo dục và đào tạo

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

Hoạt động dịch vụ khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

Tng chi

01

 

 

 

 

 

 

 

I. Chi đầu tư phát triển

02

 

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư cho các dự án

03

 

 

 

 

 

 

 

Chi đu tư phát triển còn lại

04

 

 

 

 

 

 

 

II. Chi thường xuyên

05

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp theo lương, tiền thưởng

06

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

…., ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 006.N/BCC-TKQG
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau

BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ NGƯỜI ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
Năm………..

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…

- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

 

 

Mã số

Số người (Người)

A

B

1

A. BẢO HIỂM XÃ HỘI

01

 

A.1. Bảo hiểm xã hội bt buộc

02

 

1. Khối hành chính, sự nghiệp; Đảng, đoàn thể

03

 

2. Khối lực lượng vũ trang

04

 

3. Khối doanh nghiệp

05

 

3.1. Doanh nghiệp nhà nước

06

 

3.2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước

07

 

3.3. Doanh nghiệp có vốn đu tư trực tiếp nước ngoài

08

 

4. Các khối khác

09

 

A.2. Bo hiểm xã hội tự nguyện

10

 

B. BẢO HIỂM Y TẾ

11

 

1. Khối hành chính, Sự nghiệp; Đảng, đoàn th

12

 

2. Khối lực lượng vũ trang

13

 

3. Khối doanh nghiệp

14

 

3.1. Doanh nghiệp nhà nước

15

 

3.2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước

16

 

3.3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

17

 

4. Người nghèo

18

 

5. Cận nghèo

19

 

6. Học sinh, sinh viên

20

 

7. Trẻ em dưới 6 tuổi

21

 

8. Đi tượng hưởng lương hưu và trợ cấp BHXH hàng tháng

22

 

9. Các khối khác

23

 

C. BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

24

 

1. Khối hành chính, sự nghiệp; Đng, đoàn th

25

 

2. Khối lực lượng vũ trang

26

 

3. Khối doanh nghiệp

27

 

4. Các khối khác

28

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

…., ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 007.N/BCB-TKQG
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau

BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ NGƯỜI HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
Năm…..

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…

- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

 

 

Mã s

Đơn vị tính

Số người/ Lượt người

A

B

C

1

A. Số người hưởng bảo hiểm xã hội

01

Người

 

A.1. Do ngân sách nhà nước trả

02

Người

 

1. Sngười hưởng hàng tháng

03

Người

 

2. Sngười hưởng một ln

04

Người

 

A.2. Do Quỹ bảo him xã hội trả

05

Người

 

1. Số người hưởng hàng tháng

06

Người

 

2. Số người hưởng một ln

07

Người

 

3. Sngười hưởng ốm đau, thai sản

08

Người

 

B. Số lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm y tế

09

Lượt ngưi

 

1. Khám, chữa bệnh ngoại trú

10

Lượt người

 

2. Khám, chữa bệnh nội trú

11

Lượt người

 

C. S người hưởng bo him thất nghiệp

12

Ngưi

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

…., ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 008H/BCB-TKQG
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Ước tính 6 tháng: Ngày 25/5
Ước tính năm: Ngày 20/11
Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11
Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau

BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, CHÍNH THỨC THU, CHI BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
(6 tháng đầu năm…/Cả năm…)

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…

- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

Đơn vị tính: Tỷ đồng

 

Mã số

Giá tr

A

B

1

I. TỔNG THU

01

 

1. Thu BHXH

02

 

2. Thu BHYT

03

 

3. Thu BHTN

04

 

II. TỔNG CHI

05

 

1. Chi BHXH

06

 

- Chi BHXH nguồn NSNN

07

 

- Chi BHXH nguồn quỹ

08

 

2. Chi BHYT

09

 

3. Chi BHTN

10

 

4. Chi hoạt động của đơn vị

11

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

…., ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 009.H/BCC-TKQG
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Ước tính 6 tháng: Ngày 22/5
Ước tính năm: Ngày 20/11
Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11
Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau

BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, CHÍNH THỨC MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ
(6 tháng đầu năm…/Cả năm…)

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…

- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

 

Chỉ tiêu

Mã số

Sliệu kỳ báo cáo

Sliệu cùng kỳ năm trước

Tốc độ tăng, giảm (%)

A

B

1

2

3

A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG

01

 

 

 

I. Dư n tín dng (tỷ đồng)

02

 

 

 

1. Bằng đồng Việt Nam

03

 

 

 

+ Ngắn hạn

04

 

 

 

+ Trung và dài hạn

05

 

 

 

2. Bằng ngoại t

06

 

 

 

+ Ngắn hạn

07

 

 

 

+ Trung và dài hạn

08

 

 

 

3. Tng cộng (9=10+11)

09

 

 

 

+ Ngn hạn (10=04+07)

10

 

 

 

+ Trung và dài hạn (11=05+08)

11

 

 

 

II. Dư nợ huy động vốn (tỷ đng)

12

 

 

 

1. Bng đng Việt Nam

13

 

 

 

+ Ngn hạn

14

 

 

 

+ Trung và dài hạn

15

 

 

 

2. Bng ngoại tệ

16

 

 

 

+ Ngắn hạn

17

 

 

 

+ Trung và dài hạn

18

 

 

 

3. Tng cộng (19=20+21)

19

 

 

 

+ Ngn hạn (20=14+17)

20

 

 

 

+ Trung và dài hạn (21=15+18)

21

 

 

 

B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ

22

 

 

 

1. Doanh thu thun kinh doanh xổ số (tỷ đng)

23

 

 

 

2. Chi phí trả thưởng (tỷ đồng)

24

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

…., ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO

Biểu số 001.N/BCC-TKQG: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ CƠ SỞ HÀNH CHÍNH VÀ SỐ LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ HÀNH CHÍNH

1. Khái niệm, phương pháp tính

a) Scơ sở hành chính

Cơ s hành chính (đơn vị cơ sở) được khái niệm như sau:

- Là nơi trực tiếp diễn ra hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị xã hội, quản lý nhà nước, an ninh, quốc phòng, bảo hiểm xã hội bắt buộc;

- Có chủ thể quản lý hoặc người chịu trách nhiệm về các hoạt động tại địa điểm đó;

- Có địa điểm xác định, thời gian hoạt động liên tục.

Đơn vị cơ sở có thể là một cơ quan hoặc chi nhánh của cơ quan hành chính.

Scơ sở hành chính là tng slượng cơ sở thỏa mãn khái niệm nêu trên, hoạt động trong ngành O theo hệ thng ngành kinh tế quốc dân Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị xã hội, qun lý nhà nước, an ninh, quốc phòng, bảo hiểm xã hội bắt buộc tại thời điểm thống kê trên lãnh thổ việt Nam.

b) S lao động trong các cơ sở hành chính

S lao động trong các cơ shành chính là toàn bộ số lao động hiện đang làm việc trong các cơ sở này tại thi điểm thống kê, gồm lao động trong biên chế; lao động hợp đồng (có thời hạn và không có thời hạn). Kể cả những người đang nghỉ chờ việc hay chờ chế độ nghhưu, nhưng vẫn thuộc đơn vị quản lý.

2. Cách ghi biu

Cột 1: Ghi tổng scơ sở hành chính trên địa bàn;

Cột 2: Ghi tổng số lao động của các cơ sở hành chính;

Cột 3: Ghi số lao động biên chế của cơ sở hành chính;

Cột 4: Ghi số lao động hợp đồng của cơ sở hành chính.

3. Nguồn s liệu

Sở Nội vụ.

Biểu số 002.H/BCC-TKQG: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ THU VÀ CƠ CẤU THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

1. Khái niệm và phương pháp tính

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là toàn bộ các khoản thu ngân sách nhà nước từ các đơn vthường trú trên địa bàn được thực hiện trong khoảng thời gian nht định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.

Các chỉ tiêu thu ngân sách nhà nước được tổng hợp và chia chi tiết từ cơ sở dữ liệu thu ngân sách nhà nước do cơ quan qun lý tài chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cp.

Đối với số liệu ước 6 tháng đầu năm: Là sliệu ưc thực hiện đến thời điểm ngày 15/5 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 25/5 năm báo cáo.

Đi vi số liệu ưc thực hiện năm: Là sliệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/11 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 20/11 năm báo cáo.

Đi vi sliệu sơ bộ 6 tháng đầu năm là sliệu đủ của 6 tháng thực hiện. Ngày báo cáo 20/11 năm báo cáo.

Đi với sliệu sơ bộ năm là số liệu cnăm: Ngày báo cáo là 31/3 năm sau năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

- Thu nội địa phn ánh các khon thu ngân sách nhà nước (gồm thuế, phí, lệ phí và các khon thu khác) của địa phương đi với các hoạt động diễn ra trong lãnh thổ địa lý, giữa các tổ chức, cá nhân thường trú trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Thu từ doanh nghiệp nhà nước bao gồm thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương qun lý và thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý.

- Thu về dầu thô gồm thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp, lợi nhuận phía Việt Nam được hưởng, dầu lãi được chia của nước chủ nhà.

- Thu hải quan gm thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu...

- Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại) phản ánh các khoản viện trợ không hoàn lại bằng tiền hoặc hiện vật của tchức, cá nhân nước ngoài cho địa phương theo quy định cửa pháp luật.

3. Nguồn số liệu

Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Biểu số 003.H/BCC-TKQG: BÁO CÁO SƠ BỘ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

1. Khái niệm và phương pháp tính

Số liệu ghi vào biểu là toàn bộ các khon thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương trong thời kỳ báo cáo phân theo 21 ngành kinh tế và loại hình kinh tế tương ứng.

Đi với số liệu sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 20/11 năm báo cáo.

Đối với số liệu sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Các mục thu trong biểu được tổng hợp từ cơ sở dữ liệu thu ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp.

3. Nguồn số liệu

Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Biểu s 004.H/BCC-TKQG: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ CHI VÀ CƠ CẤU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

1. Khái niệm và phương pháp tính

Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là toàn bộ các khon chi ngân sách nhà nước được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để đảm bảo thc hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.

Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tnh, thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm tất cả các khoản chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị sử dng ngân sách địa phương và các đơn vị thường trú tại địa bàn có sử dụng ngân sách Trung ương.

Các chỉ tiêu chi ngân sách nhà nước được tng hợp và chia chi tiết từ cơ sở dữ liệu chi ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý tài chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp.

Đối với số liệu ước 6 tháng đầu năm: Là sliệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/5 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 25/5 năm báo cáo.

Đối với số liệu ước thực hiện năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/11 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 20/11 năm báo cáo.

Đối với số liệu sơ bộ 6 tháng đầu năm là sliệu đủ của 6 tháng thực hiện. Ngày báo cáo 20/11 năm báo cáo.

Đi với sliệu sơ bộ năm là số liệu cả năm: Ngày báo cáo là 31/3 năm sau năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Chi đầu tư phát triển bao gồm: Chi đầu tư cho các dự án; Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, tchức kinh tế, Chi đầu tư phát triển cho các chương trình quc gia do các địa phương thực hiện; Các khoản chi đu tư phát trin khác.

Chi trả lãi là số tiền lãi phải trả cho các khoản vay của ngân sách địa phương.

Chi thường xuyên phản ánh các khoản chi thường xuyên cho các hoạt động của các đơn vị hành chính, sự nghiệp thường trú trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong thời kỳ báo cáo.

3. Ngun số liệu

Kho bạc nhà nước tnh, thành phtrực thuộc Trung ương.

Biểu s 005.H/BCC-TKQG; BÁO CÁO SƠ BỘ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

1. Khái niệm và phương pháp tính

Số liệu ghi vào biểu là toàn bộ các khoản chi ngân sách nhà nước phân theo ngành kinh tế.

Đối với số liệu sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 20/11 năm báo cáo.

Đối với số liệu sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo.

2. Nguồn số liệu

Kho bạc nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Biểu số 006.H/BCC-TKQG: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ NGƯỜI ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI (BHXH), BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP (BHTN), BẢO HIỂM Y TẾ (BHYT)

1. Khái niệm, phương pháp tính

- Số người đóng BHXH: Là người lao động quy định tại khoản 1, 2 và 4 Điều 2 của Luật BHXH đóng BHXH.

Số người đóng BHXH được phân ttheo: Khối, loại hình qun lý.

- Số người đóng BHTN: Là người lao động được quy định tại khoản 1 Điu 43 của Luật Việc làm đóng BHTN.

Số người đóng BHTN được phân ttheo: Khối, loại hình qun .

- Số người đóng BHYT: Là những người thuộc đối tượng quy định tại Điều 12 ca Luật BHYT tham gia đóng hoặc được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng BHYT theo quy định được cấp thẻ BHYT.

Số người đóng BHYT được phân tổ chyếu theo: Khi, loại hình quản lý.

2. Cách ghi biểu

Cột 1: Ghi tổng số người đóng BHXH, BHYT, BHTN trên địa bàn.

3. Nguồn số liệu

Chế độ báo cáo thng kê ca ĐHXH tỉnh, thành ph.

Biểu số 007.H/BCB-TKQG: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ NGƯỜI HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI (BHXH), BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP (BHTN), BẢO HIỂM Y TẾ (BHYT)

1. Khái niệm, phương pháp tính

- Số người hưng BHXH: Là những người được hưởng các chế độ BHXH theo quy định của Luật BHXH.

Sngười được hưởng các chế độ BHXH được phân tổ theo: Nguồn chi, thời gian hưởng: Hưởng 1 lần/hàng tháng.

- Số người hưởng BHTN: Là những người được hưởng các chế độ BHTN theo quy định của Luật việc làm.

- Số người lượt khám, chữa bệnh (KCB) BHYT: Là lượt người sử dụng thẻ BHYT đi KCB tại Cơ sy tế có ký hợp đồng KCB với cơ quan BHXH.

Số lượt người KCB BHYT được phân tổ theo: hình thức điều trị: nội trú/ngoại trú.

2. Cách ghi biểu

Cột 1: Ghi tổng số người/lượt người hưởng BHXH, BHYT, BHTN trên địa bàn.

3. Nguồn s liệu

Chế độ báo cáo của thống kê của BHXH tnh, thành phố.

Biểu số 008.H/BCB-TKQG: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, CHÍNH THỨC THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI (BHXH), BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP (BHTN), BẢO HIỂM Y TẾ (BHYT)

1. Khái niệm, phương pháp tính

Phần thu:

- Thu BHXH: Là số tiền thu do cơ quan BHXH thực hiện thu từ các đối tượng tham gia BHXH theo quy định của pháp luật.

- Thu BHYT: Là số tiền thu do cơ quan BHXH thực hiện thu từ các đối tượng tham gia BHYT theo quy định của pháp luật.

- Thu BHTN: Là số tiền thu do cơ quan BHXH thực hiện thu từ các đối tượng tham gia BHTN theo quy định của pháp luật.

Phần chi:

- Chi BHXH: Là stiền chi cho đi tượng hưng các chế độ BHXH, tiền chi mua BHYT cho người hưởng BHXH.

- Chi BHYT: Là số tiền chăm sóc sức khỏe ban đầu, chi phí KCB BHYT cho người có thẻ BHYT theo quy định hiện hành.

- Chi BHTN: Là số tiền chi cho đối tượng hưởng các chế độ BHTN, tiền chi mua thẻ BHYT cho người hưởng BHTN.

- Chi hoạt động của đơn vị: Gom các khoản chi đảm bảo hoạt động thường kỳ tại đơn vị từ tất cả các nguồn thu. Chi hoạt động của đơn vị bao gồm: Tiền lương, tiền công, phụ cấp, tiền thưởng: Các khoản thanh toán khác cho cá nhân; các khoản đóng góp; thanh toán dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng; thông tin, truyền thông, liên lạc; hội nghị; công tác phí; xây dựng nhỏ và sửa chữa thường xuyên TSCĐ; chi khác,...

Đối với số liệu ước 6 tháng đầu năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/5 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 25/5 năm báo cáo.

Đối với số liệu ước thực hiện năm: Là số liệu ước thực hiện đến thi điểm ngày 15/11 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 20/11 năm báo cáo.

Đi với số liệu sơ bộ 6 tháng đầu năm là số liệu đủ của 6 tháng thực hiện. Ngày báo cáo 20/11 năm báo cáo.

Đối với số liệu sơ bộ năm là số liệu cả năm: Ngày báo cáo là 31/3 năm sau năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột 1: Ghi tổng thu, chi BHXH, BHYT, BHTN trên địa bàn.

3. Nguồn số liệu

Chế độ báo cáo của thống kê của BHXH tỉnh, thành phố.

Biểu số 009.H/BCB-TKQG: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, CHÍNH THỨC MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ

I. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG

1. Khái niệm và phương pháp tính

1.1. Dư nợ tín dụng

Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài là toàn bộ sdư bằng đồng Việt Nam và ngoại tệ tại một thời điểm cụ th ca các khoản cp tín dụng ca các t chc tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đi với các pháp nhân, cá nhân là người cư trú của Việt Nam thuộc khu vực thchế phi tài chính, khu vực thể chế hộ gia đình, khu vực thể chế không vì lợi nhuận phục vụ hộ gia đình dưới hình thức: cho vay, chiết khu, tái chiết khu các công cụ chuyển nhượng và các giy tờ có giá khác; cho thuê tài chính; bao thanh toán; các khoản trả thay khách hàng trong trường hợp khách hàng được bo lãnh không thực hiện được nghĩa vụ ca mình khi đến hạn thanh toán và các nghiệp vụ cp tín dụng khác được Ngân hàng Nhà nước chp thuận.

- Tín dụng ngn hạn là các khoản cấp tín dụng có thời hạn tối đa 01 (một) năm.

- Tín dụng trung hạn là các khoản cấp tín dụng có thời hạn trên 01 (một) năm và tối đa 05 (năm) năm.

- Tín dụng dài hạn là các khoản cấp tín dụng có thời hạn trên 05 (năm) năm.

1.2. Huy động vn

Là s tin bằng đồng Việt Nam và bằng ngoại tệ tại một thời điểm nhất định mà các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nhận của các pháp nhân, cá nhân là người cư trú của Việt Nam thuộc khu vực thchế phi tài chính, khu vực thchế hộ gia đình, khu vực thể chế không vì lợi nhuận phục vụ hộ gia đình dưới hình thức: nhận tiền gửi (tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và các hình thức nhận tin gửi khác theo quy tắc có hoàn trả đầy đủ tiền gốc, lãi cho người gửi tiền theo thỏa thuận) và phát hành giấy tờ có giá (chứng chỉ tiền gửi kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu).

- Huy động vốn ngắn hạn là các khon huy động có thời hạn tối đa 01 (một) năm.

- Huy động vốn trung hạn là các khoản huy động có thời hạn trên 01 (một) năm và tối đa 05 (năm) năm.

- Huy động vốn dài hạn là các khon huy động có thời hạn trên 05 (năm) năm.

2. Cách ghi biểu

Số dư các khoản cấp tín dụng tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

S dư các khon huy động vốn tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

Đối với số liệu ước 6 tháng đầu năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/5 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 22/5 năm báo cáo.

Đi với sliệu ước thực hiện năm: Là sliệu ước thực hiện đến thi điểm ngày 15/11 năm báo o. Ngày báo cáo là 20/11 năm báo cáo.

Đối với số liệu chính thức 6 tháng đầu năm là số liệu đủ của 6 tháng thực hiện. Ngày báo cáo 20/11 năm báo cáo.

Đối với số liệu chính thức năm là sliệu cả năm: Ngày báo cáo là 31/3 năm sau năm báo cáo.

3. Nguồn s liệu

Ngân hàng nhà nước tnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

II. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ

1. Khái niệm và phương pháp tính

Doanh thu thuần kinh doanh xổ số là tng doanh thu kinh doanh xổ strừ (-) các khoản giảm trừ doanh thu.

Chi phí trả thưởng là chi phí trả thưởng cho các vé số trúng thưởng.

2. Nguồn số liệu

Công ty xổ số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Biểu số: 001.N/BCC-XHMT
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 30 tháng 11 năm báo cáo

BÁO CÁO CHÍNH THỨC GIÁO VIÊN, HỌC SINH VÀ LỚP HỌC GIÁO DỤC PHỔ THÔNG ĐẦU NĂM HỌC
(có đến 30/9 năm 20…)

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…

- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

 

 

Mã s

Giáo viên (Người)

Lớp học (Lớp)

Học sinh (Người)

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Tổng s

Trong tng số

Tổng s

Trong tổng số

Tổng số

Trong tổng số

Nữ

Dân tộc thiểu s

6-10 tuổi

Nữ

Dân tộc thiu s

11-14 tuổi

Nữ

Dân tộc thiu s

15-17 tuổi

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Tổng s

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công lập

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dân lập

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tư thục

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

…., ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 002.N/BCC-XHMT
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/3 năm sau

BÁO CÁO CHÍNH THỨC BÁC SỸ VÀ GIƯỜNG BỆNH
(Có đến 31 tháng 12 năm 20…)

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…
- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

 

 

Mã s

Số bác sĩ (Người)

Số giường bệnh (Giường)

Tổng số

Công lập

Ngoài công lập

Tổng số

Công lập

Ngoài công lập

A

B

1

2

3

4

5

6

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

…., ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 003.K/BCC-XHMT
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Đầu nhiệm kỳ

BÁO CÁO CHÍNH THỨC ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Nhiệm kỳ

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…
- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng sđại biểu HĐND

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp

Tổng số

Trong đó: Nữ

Tổng số

Trong đó: Nữ

Tổng số

Trong đó: Nữ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo trình đ học vấn

 

x

x

x

x

x

x

x

- Tiu học

03

 

 

 

 

 

 

 

- Trung học phổ thông

04

 

 

 

 

 

 

 

- Sơ cp

05

 

 

 

 

 

 

 

- Trung cấp

06

 

 

 

 

 

 

 

- Cao đng

07

 

 

 

 

 

 

 

- Đại học

08

 

 

 

 

 

 

 

- Trên đại học

09

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo dân tộc

 

x

x

x

x

x

x

x

- Kinh

10

 

 

 

 

 

 

 

- Dân tộc thiu số

11

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo nhóm tui

 

x

x

x

x

x

x

x

- Dưới 31 tuổi

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 31 đến 40 tuổi

13

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 41 đến 50 tuổi

14

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 51 đến 55 tui

15

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 56 đến 60 tuổi

16

 

 

 

 

 

 

 

- Trên 60 tui

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 004.N/BCC-XHMT
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31 tháng 3 năm sau

BÁO CÁO CHÍNH THỨC LÃNH ĐẠO CHÍNH QUYỀN
Có đến ngày 31 tháng 12 năm …

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…
- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng số lãnh đạo chính quyền

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Tổng s

Trong đó: Nữ

Tổng số

Trong đó: Nữ

Tổng s

Trong đó: Nữ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

Tổng số

01

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo trình đ học vn

 

x

x

x

x

x

x

x

- Tiểu học

02

 

 

 

 

 

 

 

- Trung học cơ sở

03

 

 

 

 

 

 

 

- Trung học phổ thông

04

 

 

 

 

 

 

 

- Sơ cp

05

 

 

 

 

 

 

 

- Trung cấp

06

 

 

 

 

 

 

 

- Cao đẳng

07

 

 

 

 

 

 

 

- Đại học

08

 

 

 

 

 

 

 

- Trên đại học

09

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo dân tộc

 

x

x

x

x

x

x

x

- Kinh

10

 

 

 

 

 

 

 

- Dân tộc thiu số

11

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo nhóm tuổi

 

x

x

x

x

x

x

x

- Dưới 31 tuổi

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 31 đến 40 tui

13

 

 

 

 

 

 

 

- T 41 đến 50 tuổi

14

 

 

 

 

 

 

 

- T 51 đến 55 tuổi

15

 

 

 

 

 

 

 

- T 56 đến 60 tuổi

16

 

 

 

 

 

 

 

- Trên 60 tuổi

17

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 005.N/BCC-XHMT
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31 tháng 3 năm sau

BÁO CÁO CHÍNH THỨC LÃNH ĐẠO NGÀNH KIỂM SÁT
Có đến ngày 31 tháng 12 năm….

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…
- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tổng số lãnh đạo trong ngành kiểm sát của tỉnh/thành phtrực thuộc Trung ương

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện

Tổng số

Trong đó: Nữ

Tổng số

Trong đó: Nữ

A

B

1

2

3

4

5

Tng số

01

 

 

 

 

 

1. Chia theo trình độ hc vn

 

x

x

x

x

x

- Trung cp

02

 

 

 

 

 

- Cao đẳng

03

 

 

 

 

 

- Đại học

04

 

 

 

 

 

- Trên đại học

05

 

 

 

 

 

- Không xác định

06

 

 

 

 

 

2. Chia theo dân tộc

 

x

x

x

x

x

- Kinh

07

 

 

 

 

 

- Dân tộc thiểu số

08

 

 

 

 

 

3. Chia theo nhóm

 

x

x

x

x

x

- Dưới 31 tuổi

09

 

 

 

 

 

- Từ 31 đến 40 tuổi

10

 

 

 

 

 

- Từ 41 đến 50 tuổi

11

 

 

 

 

 

- Từ 51 đến 55 tuổi

12

 

 

 

 

 

- Từ 56 đến 60 tuổi

13

 

 

 

 

 

- Trên 60 tui

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 006.N/BCC-XHMT
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31 tháng 3 năm sau

BÁO CÁO CHÍNH THỨC LÃNH ĐẠO NGÀNH TÒA ÁN
Có đến ngày 31 tháng 12 năm ….

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…
- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

Đơn vị tính: Người

 

Mã số

Tng số lãnh đạo ngành Tòa án của tỉnh, thành ph

Tòa án nhân dân tỉnh

Tòa án nhân dân cấp huyện

Tổng số

Trong đó: Nữ

Tổng số

Trong đó: Nữ

A

B

1

2

3

4

5

Tổng số

01

 

 

 

 

 

Chia theo trình độ học vấn

 

x

x

x

x

x

- Trung cấp

02

 

 

 

 

 

- Cao đẳng

03

 

 

 

 

 

- Đại học

04

 

 

 

 

 

- Trên đại học

05

 

 

 

 

 

- Không xác định

06

 

 

 

 

 

Chia theo dân tộc

 

x

x

x

x

x

- Kinh

07

 

 

 

 

 

- Dân tộc thiểu s

08

 

 

 

 

 

Chia theo nhóm tui

 

x

x

x

x

x

- Dưới 31 tuổi

09

 

 

 

 

 

- Từ 31 đến 40 tui

10

 

 

 

 

 

- Từ 41 đến 50 tuổi

11

 

 

 

 

 

- Từ 51 đến 55 tuổi

12

 

 

 

 

 

- Từ 56 đến 60 tuổi

13

 

 

 

 

 

- Trên 60 tuổi

14

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Biểu số: 007.H/BCC-XHMT
Ban hành theo…………
Ngày nhận báo cáo:
Báo cáo tháng: Ngày 19 hàng tháng
Báo cáo năm: Ngày 19 tháng 1 năm sau

BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ VỤ THIÊN TAI VÀ MỨC ĐỘ THIỆT HẠI
Tháng…..năm…..

- Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê…
- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

 

Loại thiên tai

Mã s

Svụ (Vụ)

Thiệt hại v người

Thiệt hại về vật chất

Cứu trợ (Triệu đồng)

Ghi chú

Số người chết (Người)

S người mất tích (Người)

Số người bị thương (Người)

Nhà bị sập, bcun trôi (Nhà)

Nhà b hư hại (Nhà)

Diện tích lúa bị thiệt hại (Ha)

Diện tích hoa màu b thiệt hại (Ha)

Gia súc bị chết, cun trôi (Con)

Gia cầm bị chết, cuốn trôi (Con)

Tổng giá trị thiệt hại ước tính (Triệu đồng)

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Bão, nước dâng

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gió mạnh trên biển

02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Áp thấp nhiệt đới

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mưa lớn, lũ, ngập lụt

04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lốc, sét, mưa đá

05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sương muối, sương mù, rét hại

06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xâm nhập mặn

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạn hán, nng nóng

08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Động đất

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sóng thn

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sạt lở, sụt lún đất

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiên tai khác (ghi rõ)

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

Ngày…tháng…năm…
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO

Biểu số 001.N/BCC-XHMT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC GIÁO VIÊN, HỌC SINH VÀ LỚP HỌC GIÁO DỤC PH THÔNG ĐẦU NĂM HỌC

1. Khái niệm, phương pháp tính

Giáo dục phổ thông là hình thc giáo dục chính quy, được thực hiện theo chương trình giáo dục phổ thông quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Giáo dục phổ thông gồm:

- Giáo dục tiểu học được thực hiện trong năm năm học, từ lớp một đến lớp năm. Tuổi của học sinh vào học lớp một là sáu tuổi;

- Giáo dục trung học cơ sở được thực hiện trong bn năm học, từ lớp sáu đến lớp chín. Học sinh vào lớp sáu phải hoàn thành chương trình tiểu học, thường có tuổi là mười một tuổi;

- Giáo dục trung học phổ thông được thc hiện trong ba năm học, từ lớp mười đến lớp mười hai. Học sinh vào học lớp mười phải có bằng tốt nghiệp trung học cơ s, có tuổi là mười lăm tuổi.

Tuổi học sinh quy ước bằng năm khai giảng năm học trừ đi năm sinh của học sinh trong giấy khai sinh.

Loại hình trường phổ thông gồm:

- Công lập: Do Nhà nước thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, bo đảm kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường xuyên.

- Dân lập: Do cộng đồng dân cư ở cơ sở thành lập, đầu tư xây dng cơ svật chất và bảo đảm kinh phí hoạt động.

- Tư thục: Do các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, tổ chc kinh tế hoặc cá nhân thành lập, đầu tư cơ sở vật chất và đảm bảo kinh phí hoạt động bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước.

Giáo viên phổ thông: Là người làm nhiệm vụ giảng dạy trong trường phổ thông. Giáo viên phổ thông phân theo cấp học bao gồm:

- Giáo viên tiểu học: Bao gồm giáo viên dạy các môn học của cấp tiểu học trong các trường tiểu học và các trường phổ thông có nhiều cp học.

- Giáo viên trung học cơ sở: Bao gồm giáo viên dạy các môn học của cấp trung học cơ sở ở các trường trung học cơ sở và các trường phổ thông có nhiều cấp học,

- Giáo viên trung học phổ thông: Bao gồm giáo viên dạy các môn học của cấp trung học phổ thông trong các trường trung học phổ thông và các trường phổ thông có nhiều cấp học.

Trường hợp một giáo viên dạy cả 2 cấp thì tính vào cấp có số giờ giảng dạy nhiều hơn. Nếu có s giờ giảng dạy hai cấp bằng nhau thì tính giáo viên vào cp có bằng đào tạo. Nếu giáo viên có hai loại bng đào tạo trở lên thì tính giáo viên vào cấp có bằng đào tạo cao hơn.

Học sinh phổ thông: Là người đang học tập tại các trường phổ thông.

- Học sinh tiểu học: Gm các học sinh từ lớp 1 đến lớp 5.

- Học sinh trung học cơ sở: Gồm các học sinh từ lớp 6 đến lớp 9.

- Học sinh trung học phổ thông: Gồm các học sinh từ lớp 10 đến lớp 12.

Học sinh lớp ghép: Học sinh học chương trình lớp nào tính vào số học sinh ca lớp đó.

Lớp học: Là một tổ chức của trường học, gm các học sinh học cùng một chương trình giáo dục, hoặc nhiều chương trình giáo dục do một giáo viên giảng dạy hoặc do nhiều giáo viên giảng dạy, nhưng có sự quản lý trực tiếp của 1 giáo viên chủ nhiệm.

- Lớp tiểu học gồm các lớp học từ lớp 1 đến lớp 5 trong các trường tiu học và các trường phổ thông có nhiều cấp học.

- Lớp trung học cơ sở gồm các lớp học từ lớp 6 đến lớp 9 trong các trường trung học cơ sở và các trường phổ thông có nhiều cấp học.

- Lớp trung học phổ thông gm các lớp học từ lớp 10 đến lớp 12 trong các trường trung học phổ thông và các trường phổ thông có nhiều cấp học.

Trường hợp lớp ghép thì tính vào lớp có shọc sinh nhiều hơn. Nếu số học sinh bằng nhau thì tính lớp ghép này vào lớp cao hơn.

Phạm vi thu thập s liệu

Tất cả các loại hình trường phổ thông trên phạm vi tỉnh/thành phố, trừ các loại sau:

- Các trường tiểu học chuyên biệt: Là trường tiểu học đặc biệt dành cho trẻ em bị khuyết tật như: mù, câm, điếc, chậm phát triển trí tuệ,...

- Các lớp tiểu học gia đình, lớp tiểu học linh hoạt, lớp tiểu học tình thương, lớp học dành cho trẻ em lang thang đường phố,...

- Các trường trung học năng khiếu nghệ thuật, năng khiếu thể dục thể thao, trưng trung học dành cho trẻ em khuyết tật.

2. Cách ghi biểu

- Cột 1: Ghi sgiáo viên tiểu học chia theo các dòng tương ứng của cột A.

- Cột 2: Ghi sgiáo viên trung học cơ sở chia theo các dòng tương ứng của cột A.

- Cột 3: Ghi số giáo viên trung học phổ thông chia theo các dòng tương ứng của cột A.

- Cột 4: Ghi slớp học tiểu học chia theo các dòng tương ứng của cột A.

- Cột 5: Ghi số lớp học trung học cơ sở chia theo các dòng tương ng của cột A.

- Cột 6: Ghi s lp học trung học phổ thông chia theo các dòng tương ứng của cột A.

- Cột 7: Ghi tổng số học sinh tiểu học chia theo các dòng tương ứng của cột A.

- Cột 8: Ghi shọc sinh nữ học tiểu học chia theo các dòng tương ứng ca cột A.

- Cột 9: Ghi số học sinh dân tộc thiểu shọc tiểu học chia theo các dòng tương ứng của cột A.

- Cột 10: Ghi số học sinh tiểu học trong độ tuổi 6-10 tuổi chia theo các dòng tương ứng của cột A.

- Cột 11: Ghi tổng shọc sinh trung học cơ sở chia theo các dòng tương ng ca cột A.

- Cột 12: Ghi tổng số học sinh nữ học trung học cơ sở chia theo các dòng tương ng của cột A.

- Cột 13: Ghi tổng shọc sinh dân tộc thiu số học trung học cơ sở chia theo các dòng tương ng của cột A.

- Cột 14: Ghi tổng số học sinh trung học cơ sở trong độ tuổi 11-14 tuổi chia theo các dòng tương ứng của cột A.

- Cột 15: Ghi tổng shọc sinh trung học phổ thông theo các dòng tương ng của cột A.

- Cột 16: Ghi tổng số học sinh nữ học trung học phổ thông chia theo các dòng tương ứng của cột A.

- Cột 17: Ghi tổng số học sinh dân tộc thiểu shọc trung học phổ thông chia theo các dòng tương ứng của cột A.

- Cột 18: Ghi tổng shọc sinh trung học phổ thông trong độ tui 15-17 tuổi chia theo các dòng tương ứng của cột A.

3. Nguồn s liệu

Sở Giáo dục và Đào tạo.

Biểu số: 002.N/BCC-XHMT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC BÁC SỸ VÀ GIƯỜNG BỆNH

1. Khái niệm, phương pháp tính

Bác sỹ là những người đã tt nghiệp ngành y được cấp bằng bác sỹ đang làm việc ở các cơ sở y tế (công lập và ngoài công lập).

Bác sỹ ở đây gồm bác sỹ, thạc sỹ, tiến sỹ, bác sỹ chuyên khoa I, bác sỹ chuyên khoa II, bác sỹ nội trú.

Giường bệnh là giường dùng để điều trị, chăm sóc người bệnh ở các cơ sở y tế.

Giường bệnh gồm giường bệnh viện và giường ở các cơ sở y tế khác. Giường bệnh ở đây không tính sgiường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn/cơ quan, giường trực, giường phòng khám và giường phòng đợi.

Sliệu thời điểm có đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

+ Cột 1, 2, 3: Ghi số bác sỹ tương ứng với các dòng ca cột A;

+ Cột 4, 5, 6: Ghi sgiường bệnh tương ứng với các dòng của cột A.

3. Nguồn s liệu

Sở Y tế.

Biểu số 003.K/BCC-XHMT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

1. Khái niệm, phương pháp tính

Tổng sđại biểu hội đồng nhân dân là toàn bộ sđại biểu hội đồng nhân dân các cp (cp tỉnh/thành ph, huyện/quận/thị xã, xã/phường/thị trấn).

Nữ đại biểu hội đng nhân dân là toàn bộ số nữ đại biểu hội đng nhân dân các cấp (cấp tnh/thành ph, huyện/quận/thị xã, xã/phường/thtrấn).

Thời kỳ thu thập s liệu: Số liệu thời điểm đầu nhiệm kỳ.

2. Cách ghi biểu

Cột 1: Ghi tổng số đại biểu hội đồng nhân dân các cấp;

Cột 2: Ghi tổng số đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh;

Cột 3: Ghi tổng snữ đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh;

Cột 4: Ghi tổng sđại biểu hội đồng nhân dân cấp huyện;

Cột 5: Ghi tng số nữ đại biểu hội đồng nhân dân cấp huyện;

Cột 6: Ghi tổng số đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã;

Cột 7: Ghi tổng số nữ đại biểu hội đồng nhân dân cấp xã.

3. Nguồn s liệu

Sở Nội vụ tnh/thành phtrực thuộc Trung ương.

Biểu số 004.N/BCC-XHMT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC LÃNH ĐẠO CHÍNH QUYỀN

1. Khái niệm, phương pháp tính

Chính quyền địa phương gm có Hội đng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.

Chức vụ lãnh đạo chính quyn gồm:

- Cấp tỉnh:

+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tnh;

+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Giám đốc, Phó Giám đốc Sở và tương đương của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tnh.

- Cấp huyện:

+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện;

+ Chủ tịch, Phó Chtịch Ủy ban nhân dân huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng các phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân.

- Cấp xã:

+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã;

+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã.

Thời kỳ thu thập s liệu: Sliệu có đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

Cột 1: Ghi tổng số lãnh đạo chính quyền các cấp;

Cột 2: Ghi tng số lãnh đạo chính quyền ở cấp tỉnh;

Cột 3: Ghi tng số nữ lãnh đạo chính quyền ở cấp tỉnh;

Cột 4: Ghi tổng số lãnh đạo chính quyền ở cấp huyện;

Cột 5: Ghi tổng số nữ lãnh đạo chính quyền ở cấp huyện;

Cột 6: Ghi tổng slãnh đạo chính quyền ở cấp xã;

Cột 7: Ghi tổng snữ lãnh đạo chính quyền ở cấp xã.

3. Nguồn s liệu

Sở Nội vụ tnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Biểu số 005.N/BCC-XHMT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC LÃNH ĐẠO NGÀNH KIỂM SÁT

1. Khái niệm, phương pháp tính

Lãnh đạo trong ngành kiểm sát của tỉnh/thành ph trc thuộc Trung ương là người giữ chức vụ nh đạo trong hệ thống Viện kiểm sát nhân dân của tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, gm:

- Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh.

- Viện trưởng, phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện.

Thời kỳ thu thập s liệu: Số liệu có đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

- Cột 1: Ghi tổng s lãnh đạo ngành kiểm sát các cấp;

- Cột 2: Ghi tổng slãnh đạo ở Viện kiểm sát nhân dân tnh;

- Cột 3: Ghi tng số nữ lãnh đạo ở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;

- Cột 4: Ghi tổng s lãnh đạo ở Viện kiểm sát nhân dân cp huyện;

- Cột 5: Ghi tổng số nữ lãnh đạo ở Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện;

3. Nguồn s liệu

Viện Kiểm sát nhân dân tnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Biểu số 006.N/BCC-XHMT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC LÃNH ĐẠO NGÀNH TÒA ÁN

1. Khái niệm, phương pháp tính

Lãnh đạo ngành tòa án là người giữ chc vụ lãnh đạo trong tổ chức tòa án nhân dân của tnh, thành phtrực thuộc Trung ương, gồm:

- Chánh án, Phó Chánh án, Chánh tòa, Phó Chánh tòa Tòa án nhân dân tỉnh;

- Chánh án, các Phó Chánh án, Chánh tòa, Phó Chánh tòa Tòa án nhân dân cấp huyện.

Thời kỳ thu thập số liệu: Sliệu có đến ngày 31/12 năm báo cáo.

2. Cách ghi biểu

- Cột 1: Ghi tổng s lãnh đạo ngành tòa án;

- Cột 2: Ghi tổng số lãnh đạo Tòa án nhân dân tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Cột 3: Ghi tổng số nữ lãnh đạo Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Cột 4: Ghi tng số lãnh đạo Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương;

- Cột 5: Ghi tổng snữ lãnh đạo Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phthuộc tỉnh và tương đương.

3. Nguồn s liệu

Tòa án nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Biểu s 007.H/BCC-XHMT: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ VỤ THIÊN TAI VÀ MỨC ĐỘ THIỆT HẠI

1. Khái niệm, phương pháp tính

Thiên tai là thảm họa do thiên nhiên gây ra, bao gồm:

- Bão, nước dâng;

- Gió mạnh trên biển;

- Áp thấp nhiệt đới;

- Mưa lớn, lũ, ngập lụt: các trận mưa lớn; lũ sông; lũ quét; lũ ống; mưa lũ; lũ lụt;

- Lc, sét, mưa đá: các trận mưa lốc; giông lốc; mưa đá; mưa sét...;

- Sương muối, sương mù, rét hại;

- Xâm nhập mặn;

- Hạn hán, nng nóng;

- Động đất;

- Sóng thn;

- Sạt lở, sụt lún đt: Các trận sạt lở bờ sông, sạt lở đt do ảnh hưởng th cp của các trận mưa lớn, bão, động đất...;

- Thiên tai khác.

Thiệt hại do thiên tai gây ra là sự phá hủy hoặc làm hư hỏng ở các mức độ khác nhau về người, vật chất, đồng thời gây ảnh hưởng xấu đến môi trường sinh thái. Thiệt hại xảy ra trong hoặc ngay sau khi thiên tai xảy ra. Thiệt hại vngười bao gồm sngười chết, sngười bị mất tích, sngười bị thương. Người chết là những người bị chết do thiên tai trực tiếp gây ra và đã tìm thấy xác. Không tính những người chết do các nguyên nhân khác trong thời gian thiên tai xảy ra tại địa phương; Người mất tích là những người không tìm thấy sau khi thiên tai xảy ra, có thể đã bị chết do thiên tai trực tiếp gây ra nhưng chưa tìm thấy xác hoặc chưa có tin tức sau khi thiên tai xảy ra. Người mất tích sau 1 năm thiên tai xảy ra được coi là chết; Người bị thương là những người bị tổn thương về thể xác do ảnh hưởng trực tiếp của thiên tai, làm ảnh hưởng đến cuộc sng bình thường.

Những trường hợp bị sốc hoặc ảnh hưởng đến tâm trí do biến cảnh hưởng đến gia đình và bản thân không được tính là số người bị thương.

Thiệt hại về vật chất do thiên tai trực tiếp gây ra là sự phá hủy toàn bộ hoặc một phần (sập đổ, cuốn trôi, ngập nước, xói l, bồi lấp, hư hại,...) ở các mức độ khác nhau về vật chất, đồng thời gây ảnh hưởng xu đến môi trường sinh thái. Vật chất bị phá hủy gồm nhà cửa (nhà ở, bệnh viện, trường học, v.v...) và các trang thiết bị bên trong; tài nguyên thiên nhiên và kết cấu hạ tầng (đất đai, hệ thng đê bo vệ, hệ thống thủy lợi, đường giao thông, cầu cng, hệ thng cấp nước, hệ thống điện, v,v...), Những thiệt hại do dịch bệnh gây ra sau thiên tai không được tính là những thiệt hại do thiên tai gây ra.

Nhà bị sập, bị cun trôi là những ngôi nhà bị sập đổ hoàn toàn hoặc bị cuốn trôi thiệt hại trên 70% do ảnh hưởng trực tiếp của thiên tai không thể sửa chữa hoặc khắc phục lại được.

Nhà bị hư hại một phần như tốc mái, lở tường, ngập nước (gồm bị ngập sàn, nền, mức độ ngập từ 0,2 m trở lên đi với diện tích sinh hoạt thường xuyên)...thiệt hại dưới 70% do ảnh hưởng trực tiếp của thiên tai có thể sửa chữa, khôi phục hoặc cải tạo lại, đảm bảo an toàn để ở.

Diện tích lúa, hoa mầu bị thiệt hại là diện tích lúa, hoa mầu bị thiệt hại không thu hoạch được do thiên tai trực tiếp gây ra.

Thiệt hại về động vật nuôi bao gồm các loại gia súc, gia cầm bị chết, cuốn trôi, vùi lấp.

Thiệt hại về vật cht được ước tính bằng tiền đồng Việt Nam theo mc giá tại thời điểm xy ra thiên tai.

- Phạm vi thu thập số liệu: Các huyện/thành phố thuộc tỉnh bị ảnh hưởng do thiên tai.

- Thời k thu thập số liệu: Tháng, năm.

+ Báo cáo tháng tính từ ngày 19 tháng trước đến ngày 18 tháng báo cáo.

+ Báo cáo năm tính từ 19/12 năm trước đến 18/12 năm báo cáo. Báo cáo năm là báo cáo tng hợp của các báo cáo tháng trong năm, có cập nhật scủa các kỳ trước chưa được báo cáo.

2. Cách ghi biu

- Cột 1: Ghi số vụ thiên tai theo từng loại thiên tai xảy ra trong tháng/năm có ảnh hưởng đến tỉnh, thành phố.

- Cột 2: Ghi tng sngười chết là nam do thiên tai.

- Cột 3: Ghi tổng số người chết là nữ do thiên tai.

- Cột 4: Ghi tổng số người mất tích là nam do thiên tai.

- Cột 5: Ghi tổng số người mất tích là nữ do thiên tai.

- Cột 6: Ghi tổng số người bị thương là nam do thiên tai.

- Cột 7: Ghi tổng số người bị thương là nữ do thiên tai.

- Cột 8: Ghi số nhà bị sập, bị cuốn trôi (nhà bị thiệt hại trên 70%).

- Cột 9: Ghi snhà bị hư hại, nhà bị hư hại bao gồm nhà bị sạt lở, tốc mái, ngập nước và hư hại khác (thiệt hại từ 30% đến dưới 70%).

- Cột 10: Ghi tổng diện tích lúa bị thiệt hại.

- Cột 11: Ghi tổng diện tích hoa màu bị thiệt hại.

- Cột 12: Ghi số gia súc bị chết, cun trôi.

- Cột 13: Ghi s gia cm bị chết, cuốn trôi.

- Cột 14: Ghi tổng tt cgiá trị thiệt hại ước tính do thiên tai gây ra.

- Cột 15: Ghi giá trị cứu trợ thiệt hại.

- Cột 16: Ghi lại nhng chú thích cho từng loại thiên tai nếu cn (Vd: Bão s 1, 2...)

3. Nguồn số liệu

Ủy ban phòng chống thiên tai tỉnh/thành phố.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2398/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2398/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/09/2019
Ngày hiệu lực30/09/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2398/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2398/QĐ-UBND 2019 phân công kiểm tra báo cáo việc thực hiện chỉ tiêu thống kê Huế


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2398/QĐ-UBND 2019 phân công kiểm tra báo cáo việc thực hiện chỉ tiêu thống kê Huế
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2398/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
                Người kýPhan Ngọc Thọ
                Ngày ban hành30/09/2019
                Ngày hiệu lực30/09/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2398/QĐ-UBND 2019 phân công kiểm tra báo cáo việc thực hiện chỉ tiêu thống kê Huế

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2398/QĐ-UBND 2019 phân công kiểm tra báo cáo việc thực hiện chỉ tiêu thống kê Huế

                      • 30/09/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 30/09/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực