Quyết định 24/2001/QĐ-TTg

Quyết định 24/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 24/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000


THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỐ 24/2001/QĐ-TTG

Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 24/2001/QĐ-TTG NGÀY 01 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI NĂM 2000

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 14 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Đất đai ngày 11 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về kết quả Tổng kiểm kê đất đai toàn quốc năm 2000 (Tờ trình số 125/TT-TCĐC ngày 06 tháng 02 năm 2001),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả Tổng kiểm kê đất đai toàn quốc năm 2000 thực hiện theo Chỉ thị số 24/1999/CT-TTg ngày 18 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ:

Tổng diện tích tự nhiên cả nước có: 32.924.061 ha.

Bao gồm:

- Diện tích đất nông nghiệp:                     9.345.346 ha

- Diện tích đất lâm nghiệp có rừng:        11.575.429 ha

- Diện tích đất chuyên dùng:                    1.532.843 ha

- Diện tích đất ở:                                        443.178 ha

- Diện tích đất chưa sử dụng và

   sông suối, núi đá:                               10.027.265 ha.

(Số liệu chi tiết theo biểu thống kê hiện trạng sử dụng đất năm 2000 toàn quốc và các tỉnh kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Số liệu kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000 toàn quốc và của từng đơn vị hành chính các cấp đã xác định trong kiểm kê được sử dụng thống nhất trong cả nước trong giai đoạn 2001 - 2005; hàng năm, Tổng cục Địa chính và Uỷ ban nhân dân các cấp có trách nhiệm tổ chức thống kê định kỳ để cập nhật những thay đổi trong quá trình sử dụng.

Điều 3. Kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000 được thống nhất sử dụng làm căn cứ để các Bộ, ngành, Uỷ ban nhân dân các cấp nghiên cứu tính toán các chỉ tiêu kế hoạch và hoạch định các chủ trương, chính sách phát triển kinh tế - xã hội nói chung; quy hoạch, kế hoạch sử dụng tài nguyên đất nói riêng và các mục đích khác có liên quan.

Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Địa chính, các Bộ, ngành có liên quan có trách nhiệm tổ chức khai thác sử dụng có hiệu quả kết quả đã kiểm kê.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nguyễn Công Tạn 

(Đã ký)

 


HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2000 TOÀN QUỐC

(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 1/3/2001
của Thủ tướng Chính phủ)

 Đơn vị tính: (ha)

Loại đất

Mã số

Tổng diện tích trong địa giới hành chính toàn quốc

Đất đã giao, cho thuê phân theo đối tượng sử dụng

Đất chưa giao cho thuê sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 số

 

hộ gia đình cá nhân

Các tổ chức kinh tế

Nước ngoài và liên doanh với nước ngoài

UBND xã quản lý sử dụng

Các tổ chức khác

 

A

B

1 = 2+8

2=3+4+5+6+7

3

4

5

6

7

8

Tổng diện tích

01

32924061

23840505

11651939

5629587

68263

3144675

3346041

908355

I- Đất nông nghiệp

02

9345346

9345346

8013349

839308

7585

364336

120768

 

1- Đất trồng cây hàng năm

03

6129518

6129518

5644890

172770

1760

254494

55604

 

1.1- Đất ruộng lúa, lúa màu

04

4267849

4267849

4029226

71327

229

143738

23329

 

1.2- Đất nương rẫy

09

644443

644443

582006

20421

101

36269

5646

 

1.3- Đất trồng cây hàng năm khác

12

1217226

1217226

1033658

81022

1430

74487

26629

 

2- Đất vườn tạp

17

628464

628464

616312

5581

3

4276

2292

 

3- Đất trồng cây lâu năm

18

2181943

2181943

1497919

600082

3713

30379

49850

 

4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

23

37575

37575

483

5927

235

28640

2290

 

5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

26

367846

367846

253745

54948

1874

46547

10732

 

II- Đất lâm nghiệp có rừng

30

11575429

9805758

1968301

3785539

37519

1411375

2603024

176967

1- Rừng tự nhiên

31

9774483

8033514

1170079

3212882

396

1288963

2361194

174096

1.1- Đất có rừng sản xuất

32

3543158

3118916

495085

1964577

30

250327

408897

42424

1.2- Đất có rừng phòng hộ

33

4852692

3649631

620304

1043513

6

944040

1041768

120306

1.3- Đất có rừng đặc dụng

34

1378633

1264967

54690

204792

360

94596

910529

11366

2- Rừng trồng

35

1800544

1771842

798133

572431

37123

122373

241782

28702

2.1- Đất có rừng sản xuất

36

1190526

1180302

634177

386791

37100

48015

74219

10224

2.2- Đất có rừng phòng hộ

37

545489

527080

159063

174761

9

71633

121614

18409

2.3- Đất có rừng đặc dụng

38

64529

64460

4893

10879

14

2725

45949

69

3- Đất ươm cây giống

39

402

402

89

226

0

39

48

0

III- Đất chuyên dùng

40

1532843

1532843

29832

179637

10092

977953

335329

0

1- Đất xây dựng

41

126491

126491

1485

34058

6653

42848

41447

0

2- Đất giao thông

42

437965

437965

5819

26185

222

388458

17281

0

3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng

43

557010

557010

1190

91878

270

368588

95084

0

4- Đất di tích lịch sử văn hoá

44

6493

6493

7

38

0

2551

3897

0

5- Đất an ninh quốc phòng

45

191680

191680

16

761

8

54734

136161

0

6- Đất khai thác khoáng sản

46

15942

15942

67

12520

1663

1352

340

0

7- Đất làm  nguyên vật liệu xây dựng

47

15381

15381

1388

6476

562

6314

641

0

8- Đất làm muối

48

18904

18904

11432

3057

371

2965

1079

0

9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa

49

93741

93741

4977

459

1

85867

2437

0

10- Đất chuyên dùng khác

50

69236

69236

3451

4205

342

24276

36962

0

IV- Đất ở

51

443178

443178

434719

6014

3

1163

1279

0

1- Đất ở đô thị

52

72158

72158

70103

1444

1

192

418

0

2- Đất ở nông thôn

53

371020

371020

364616

4570

2

971

861

0

V- Đất chưa sử dụng và sông suối núi đá

54

10027265

2713380

1205738

819089

13064

389848

285641

7313885

1- Đất bằng chưa sử dụng

55

589374

196470

50519

43446

10348

43625

48532

392904

2- Đất đồi núi chưa sử dụng

56

7699383

2357476

1109250

748553

326

277600

221747

5341907

3- Đất có mặt nước chưa sử dụng

57

148634

30865

5198

3818

12

16942

4895

117769

4- Sông suối

58

744547

0

0

0

0

0

0

744547

5- Núi đá không có rừng cây

59

619397

81871

34392

10836

0

30908

5735

537526

5- Đất chưa sử dụng khác

60

225930

46698

6379

12436

2378

20773

4732

179232

 THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2000
TOÀN QUỐC

(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 1/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)

                                                                                                     Đơn vị tính: (ha)

Loại đất

Mã số

Tổng số

                 Phân theo các đối tượng sử dụng

 

 

 

 

Hộ gia đình cá nhân

Các tổ chức kinh tế

Nước ngoài và liên doanh với nước ngoài

UBND xã quản lý sử dụng

Các tổ chức khác

A

B

1=2+3+4+5

2

3

4

5

6

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP

02

9345346

8013349

839308

7585

364336

12076

1. Đất trồng cây hàng năm

03

6129518

5644890

172770

1760

254494

55604

1.1. Đất ruộng lúa, lúa màu

04

4267849

4029226

71327

229

143738

23329

1.1.1- Ruộng 3 vụ

05

465958

457825

853

0

6790

490

1.1.2- Ruộng 2 vụ

06

2681323

2544454

39937

19

84439

1247

1.1.3- Ruộng 1 vụ

07

1069181

979017

30248

210

49399

1030

1.1.4- Đất chuyên mạ

08

51387

47930

289

0

3110

58

1.2. Đất nương rẫy

09

644443

582006

20421

101

36269

5646

1.2.1- Nương trồng lúa

10

199921

187737

3139

2

8130

912

1.2.2- Nương rãy khác

11

444522

394269

17282

99

28139

4733

1.3. Đất trồng cây hàng năm khác

12

1217226

1033658

81022

1430

74487

26629

1.3.1- Đất chuyên màu và cây CN hàng năm

13

1032964

877218

70001

729

65470

19546

1.3.2- Đất chuyên rau

14

17586

16594

328

29

589

46

1.3.3- Đất chuyên cói, bàng

15

8360

6751

636

0

793

180

1.3.4- Đất trồng cây hàng năm khác còn lại

16

158316

133095

10057

672

7635

6857

2. Đất vườn tạp

17

628464

616312

5581

3

4276

2292

3. Đất trồng cây lâu năm

18

2181943

1497919

60082

3713

30379

49850

3.1- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

19

1601591

963287

573177

3492

19383

42252

3.2- Đất trồng cây ăn quả

20

369313

343569

16899

158

4444

4243

3.3- Đất trồng cây lâu năm khác

21

209845

190737

9805

62

6446

2795

3.4- Đất ươm cây giống

22

1194

326

201

1

106

560

4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

23

37575

483

5927

235

28640

2290

4.1- Đất trồng cỏ

24

3909

162

2905

235

599

8

4.2- Đất cỏ tự nhiên cải tạo

25

33666

321

3022

0

28041

2282

5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

26

367846

253745

54948

1874

46547

10732

5.1- Chuyên nuôi cá

27

97656

55350

7016

50

31354

3886

5.2- Chuyên nuôi tôm

28

246863

184394

45566

1766

8959

6178

5.3- Nuôi trồng thuỷ sản khác

29

23327

14001

2366

58

6234

668


THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYÊN DÙNG NĂM 2000
TOÀN QUỐC

(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 1/3/2001
của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

Loại đất

Mã số

Tổng số

                 Phân theo các đối tượng sử dụng

 

 

 

 

Hộ gia đình cá nhân

Các tổ chức kinh tế

Nước ngoài và liên doanh với nước ngoài

UBND xã quản lý sử dụng

Các tổ chức khác

A

B

1=2+3+4+5

2

3

4

5

6

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYÊN DÙNG

40

1532843

29832

179637

10092

977953

33532

1. Đất xây dựng

41

126491

1485

34058

6653

42848

4144

1.1- Đất các công trình công nghiệp

41.1

22620

563

14671

4285

194

290

1.2- Đất các công trình kinh doanh dịch vụ, thương mại

41.2

15234

339

9960

1483

2284

116

1.3- Đất trụ sở cơ quan

41.3

19281

3

3974

134

7925

724

1.4- Đất các cơ sở y tế

41.4

4559

3

202

1

1965

238

1.5- Đất trường học

41.5

27170

14

421

0

12714

1402

1.6- Đất các công trình thể dục - thể thao

41.6

8773

12

328

113

6917

140

1.7- Đất các công trình xây dựng khác

41.7

28854

551

4502

637

10849

1231

2. Đất giao thông

42

437965

5819

26185

222

388458

1728

3. Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng

43

557011

1190

91877

270

368589

9508

3.1- Kênh, mương

43.1

265603

585

15773

12

245932

330

3.2-Đê, đập

43.2

41502

21

3140

7

36302

203

3.3- Mặt nước chuyên dùng

43.3

249906

584

72964

251

86355

8975

4. Đất di tích lịch sử văn hoá

44

6491

7

38

0

2550

389

5. Đất quốc phòng an ninh

45

191680

16

761

8

54734

13616

6. Đất khai thác khoáng sản

46

15942

67

12520

1663

1352

342

7. Đất làm nguyên vật liệu xây dựng

47

15382

1388

6477

562

6314

64

8. Đất làm muối

48

18904

11432

3057

371

2965

1079

9. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

49

93741

4977

459

1

85867

2437

10. Đất chuyên dùng khác

50

69236

3451

4205

342

24276

36962

 


THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG NĂM 2000
TOÀN QUỐC PHÂN THEO VÙNG

(kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

Loại đất chưa sử dụng

Tổng diện tích đất chưa sử dụng

Miền núi và Trung du Bắc bộ

Đồng bằng Bắc bộ

Bắc Trung bộ

Duyên hải Nam trung bộ

Tây Nguyên

Đông nam bộ

Đồng bằng sông Cửu Long

1. Đất bằng chưa sử dụng

589371

56409

24754

115095

18654

63146

47548

101768

1.1- Đất cồn cát, bãi cát

103681

10444

3437

46098

28058

11976

375

3293

1.2- Đất bãi bồi ven sông suối

42431

9529

5691

10806

12374

1789

544

1698

1.3- Đất bãi bồi ven biển

78429

18190

6937

14999

12992

0

231

25080

1.4- Đất bằng chưa sử dụng khác

364833

18246

8689

43192

127230

49381

46398

71697

2. Đất đồi núi chưa sử dụng

7699383

3987658

13601

1505034

1272910

879777

29385

11018

2.1- Đất có cỏ, lau lách

1785802

1159831

1646

301115

179706

137321

5102

1081

2.2- Đất có cỏ xen cây lùm bụi

2771522

1423488

5025

576240

515848

230451

17047

3423

2.3- Đất có cây lùm bụi xen cây thân gỗ rải rác

2989549

1355655

4785

5657222

549211

501763

5899

6514

2.4- Đất sói mòn trơ sỏi đá

152510

48684

2145

61957

28145

10242

1337

0

3. Đất có mặt nước chưa sử dụng

148634

27695

23913

46742

22146

4979

9917

13242

3.1- Ao, hồ, thùng đào thùng đấu (5ha)

60911

10980

18308

14761

5252

363

2614

8633

3.2- Hồ, đầm, phá, .... (trên 5 ha)

87723

16715

5605

31981

16894

4616

7303

4609

4. Núi đá không có rừng cây

619397

431839

17766

116079

46323

4855

1347

1188

5. Đất chưa sử dụng khác

225930

104894

16212

26025

29540

30197

6316

12746

                           Tồng cộng

9282718

4608495

96246

1808975

1551573

982954

94513

139962


HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2000
CHIA THEO TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001
 của  Thủ tướng Chính phủ)

 Đơn vị tính: (ha)

STT

Đơn vị hành chính

Tổng diện tích

Diện tích đã sử dụng

Đất chưa sử dụng và sông suối núi đá

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp

Đất lâm nghiệp có rừng

Đất chuyên dùng

 

Đất ở

 

 

 Toàn quốc

32924061

9345346

11575429

1532843

443178

10027265

I

Miền núi và trung du

10313876

1423808

3741972

295160

84662

4768274

1

Hà Giang

788437

134184

334101

5676

4412

310064

2

Tuyên Quang

586800

71980

357354

11456

4800

141210

3

Cao Bằng

669072

64652

263447

6571

2255

332147

4

Lạng Sơn

830521

68959

277394

12040

4762

467366

5

Bắc Kạn

485721

30509

301722

8006

2124

143360

6

Thái Nguyên

354110

94563

152275

20539

8198

78535

7

Lai Châu

1691924

1504544

511565

8849

3923

1017043

8

Hoà Bình

466253

66759

194308

27364

5807

172015

9

Lào Cai

805708

89273

249447

11379

3118

452491

10

Yên Bái

688292

67278

264066

28718

3728

324502

11

Quảng Ninh

589957

56550

228682

23798

6444

274483

12

Sơn La

1405500

190070

331120

22327

5756

856227

13

Phú Thọ

351858

95987

134888

21080

7408

92495

14

Vĩnh Phúc

137136

66781

30433

18693

5158

16071

15

Bắc Ninh

80387

51986

570

13772

5165

8894

16

Bắc Giang

382200

123733

110600

54892

11604

81371

II

Đồng bằng Bắc Bộ

1261404

738748

88099

200551

80818

153188

17

Hà Nội

92097

43612

6128

20534

11689

10134

18

Hải Phòng

151919

72584

21681

20932

6589

30133

19

Hải Dương

164837

105669

9147

26539

11089

12393

20

Hưng Yên

92309

64176

0

14669

7291

6173

21

Hà Tây

219161

123399

16690

39489

12584

26999

22

Hà Nam

84953

51829

9437

11615

4282

7790

23

Nam Định

163740

106662

4723

25312

9399

17644

24

Thái Bình

154189

103187

2560

25851

12877

9714

25

Ninh Bình

138199

67630

17733

15610

5018

32208

III

Bắc Trung Bộ

5150069

725428

2222057

231309

52677

1918598

26 

Thanh Hóa

1110609

239842

430424

67111

19293

353939

27 

Nghệ An

1648728

195944

685504

59221

14893

693166

28 

Hà Tĩnh

605574

98171

240529

45672

6799

214403

29 

Quảng Bình

805186

63546

491262

19936

4145

226297

30 

Quảng Trị

474573

68929

149813

18256

3590

233985

31 

Thừa Thiên Huế

505399

58996

224525

21113

3957

196808

IV

Duyên Hải Nam Trung Bộ

4425574

807033

1703076

244790

41391

1629284

32 

Đà Nẵng

125624

12385

51854

37436

2764

21185

33 

Quảng Nam

1040747

110606

430032

26110

6991

467008

34 

Quảng Ngãi

513520

99055

144164

20797

6594

242910

35 

Bình Định

602555

116886

193659

29370

6400

256240

36 

Phú Yên

504531

124815

165916

17363

4203

192234

37 

Khánh Hòa

519745

81813

180740

80793

5427

170972

38 

Ninh Thuận

336006

60373

157302

11518

2681

104132

39 

Bình Thuận

782846

201100

379409

21403

6331

174603

V

Tây Nguyên

5447450

1233699

2993257

137065

33218

1050211

40 

Kon Tum

961450

92352

606669

12253

3332

246844

41 

Gia Lai

1549571

375536

750819

51746

9906

361564

42 

Đắc Lăk

1959950

524908

1017955

51895

13643

351549

43 

Lâm Đồng

976479

240903

617814

21171

6337

90254

VI

Đông Nam Bộ

2354456

1446296

489280

200452

49099

169329

44 

Đồng Nai

589474

302845

179808

68019

10547

28255

45 

Bình Dương

269554

215476

12791

22563

5845

12879

46 

Bình Phước

685599

431751

187599

26133

5251

34865

47 

Tây Ninh

402812

285474

41017

36597

7135

32589

48 

Tp Hồ Chí Minh

209502

95288

33472

23845

16686

40211

49 

Bà Rịa Vũng Tàu

197515

115462

34593

23295

3635

20530

VII

Đồng bằng sông Cửu Long

3971232

2970334

337688

223516

101313

338381

50 

Long An

449187

331286

45374

28574

10968

32985

51 

Tiền Giang

236663

181505

8265

15887

7646

23360

52 

Bến Tre

231502

167301

6163

11389

7005

39644

53 

Đồng Tháp

323805

249377

14315

21439

15599

23075

54 

Vĩnh Long

147520

119659

0

7492

4421

15948

55 

Trà Vinh

222567

182050

5670

8986

3213

22648

56 

Cần Thơ

298561

254581

3356

18044

8795

13785

57 

Sóc Trăng

322330

263831

9287

19611

4725

24876

58 

An Giang

340623

256179

11789

26298

19835

26522

59 

Kiên Giang

626904

402644

122774

35412

10090

55984

60 

Bạc Liêu

252063

210577

5879

13312

3514

18781

61 

Cà Mau

519507

351344

104816

17072

5502

40773


THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

MIỀN NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ

(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001
của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất

Mã số

Lào Cai

Sơn La

Yên Bái

Quảng Ninh

Phú Thọ

Vĩnh Phúc

Bắc Ninh

Bắc Giang

TỔNG DIỆN TÍCH

01

805708

1405500

688292

589957

351858

137136

80387

382200

I- Đất nông nghiệp

02

89273

190070

67278

56550

95987

66781

51986

123733

1- Đất trồng cây hàng năm

03

63927

161266

39328

34287

59235

53857

47589

80626

a/ Đất ruộng lúa, lúa màu

04

20322

15317

19704

29399

48437

46233

45175

74379

b/ Đất nương rẫy

09

32963

133337

14877

479

159

136

0

1122

c/ Đất trồng cây hàng năm khác

12

10642

12612

4747

4409

10639

7488

2414

5125

2- Đất vườn tạp

17

6455

9584

6878

3824

22301

9599

1753

10882

3- Đất trồng cây lâu năm

18

7904

16424

17937

5563

12074

1139

129

29614

4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

23

9634

1168

2045

6

56

15

1

70

5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

26

1353

1628

1090

12870

2321

2171

2514

2541

II- ĐẤT LÂM NGHIỆP CÓ RỪNG

30

249447

331120

264066

228682

134888

30433

570

110600

1- Rừng tự nhiên

31

204834

301082

180437

169792

67400

9588

0

63932

a/ Đất có rừng sản xuất

32

25040

36010

64530

74599

41513

41

0

27579

b/ Đất có rừng phòng hộ

33

166918

245405

115907

77330

20470

1279

0

29352

c/ Đất có rừng đặc dụng

34

12876

19667

0

17863

5417

8268

0

7001

2- Rừng trồng

35

44607

30034

83628

58879

67484

20841

568

46638

a/ Đất có rừng sản xuất

36

23484

3566

68545

39676

61140

10772

128

35442

b/ Đất có rừng phòng hộ

37

20350

26431

15083

17372

6242

6506

329

11030

c/ Đất có rừng đặc dụng

38

773

37

0

1831

102

3563

111

166

3- Đất ươm cây giống

39

6

4

1

11

4

4

2

30

III- ĐẤT CHUYÊN DÙNG

40

11379

22327

28718

23798

21080

18693

13772

54892

1- Đất xây dựng

41

1360

1461

969

2449

2595

1756

1094

2496

2- Đất giao thông

42

5346

6494

4677

5494

8407

6721

4679

11955

3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng

43

1033

8957

20681

7894

5916

7411

6501

12894

4- Đất di tích lịch sử văn hoá

44

6

20

4

171

114

98

103

156

5- Đất an ninh quốc phòng

45

1576

1159

1370

3183

1758

1018

139

24145

6- Đất khai thác khoáng sản

46

1051

240

232

2304

332

0

1

119

7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng

47

119

168

166

367

263

388

215

505

8- Đất làm muối

48

0

0

0

22

0

0

0

0

9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa

49

440

3687

552

913

01296

885

884

1871

10- Đất chuyên dùng khác

50

448

141

67

1001

399

416

156

751

IV- ĐẤT Ở

51

3118

5756

3728

6444

7408

5158

5165

11604

1- Đất ở đô thị

52

503

410

684

2381

764

501

390

611

2- Đất ở nông thôn

53

2615

5346

3044

4063

6644

4657

4775

10993

V- ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀ SÔNG SUỐI, NÚI ĐÁ

54

452491

856227

324502

274483

92495

16071

8894

81371

1- Đất bằng chưa sử dụng

55

1892

380

1600

26968

2438

1426

611

3063

2- Đất đồi núi chưa sử dụng

56

405083

734018

299488

195559

68836

7608

314

55126

3- Đất có mặt nước chưa sử dụng

57

7

59

333

16644

2808

553

3114

3170

4- Sông suối

58

15733

9793

9736

22135

14674

6098

4286

9940

5- Núi đã không có rừng cây

59

29597

64376

7282

9157

1479

160

224

994

6- Đất chưa sử dụng khác

60

179

47601

6063

4020

2260

226

345

9078


THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
MIỀN NÚI VÀ TRUNG DU BẮC BỘ

(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Ha

          Loại đất

Mã số

Tổng diện tích tự nhiên toàn vùng

Hà Giang

Tuyên Quang

Cao Bằng

Lạng Sơn

Bắc Kạn

Thái Nguyên

Lai Châu

Hoà

Bình

TỔNG DIỆN TÍCH

01

10313876

788437

586800

669072

830521

485721

354110

1691924

466252

I- Đất nông nghiệp

02

1423808

134184

71980

64652

68959

30509

94563

150544

66759

1- Đất trồng cây hàng năm

03

1080734

110023

48719

59410

53373

24332

56387

143329

45046

a/ Đất ruộng lúa, lúa màu

04

524771

22732

28284

28989

38876

15550

43240

18874

29260

b/ Đất nương rẫy

09

380345

49214

11356

5491

5638

4551

2177

116110

2735

c/ Đất trồng cây hàng năm khác

12

175618

38077

9079

24930

8859

4231

10970

8345

13051

2- Đất vườn tạp

17

138496

5671

13248

2378

5985

3137

16493

3978

16330

3- Đất trồng cây lâu năm

18

152249

16817

8114

1061

8129

2426

18348

2517

4053

4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

23

17329

1061

0

1623

847

127

246

0

430

5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

26

35000

612

1899

180

625

487

3089

720

900

II- Đất lâm nghiệp có rừng

30

3741972

334101

357354

263447

277394

301722

152275

511565

194308

1- Rừng tự nhiên

31

3020969

281196

287606

248879

185456

270350

105272

498675

146470

a/ Đất có rừng sản xuất

32

647487

34897

28917

3771

74700

135605

38633

0

61652

b/ Đất có rừng phòng hộ

33

2042462

190395

213849

242872

94890

112815

40902

420870

69208

c/ Đất có rừng đặc dụng

34

331020

55904

44840

2236

15866

21930

25737

77805

15610

2- Rừng trồng

35

720874

52900

69737

14568

91907

31368

46995

12889

47831

a/ Đất có rừng sản xuất

36

499370

34912

44057

4858

71941

27428

35971

0

37450

b/ Đất có rừng phòng hộ

37

201878

9419

24009

9544

19949

3940

8571

12881

10222

c/ Đất có rừng đặc dụng

38

19626

8569

1671

166

17

0

2453

8

159

3- Đất ươm cây giống

39

129

5

11

0

31

4

8

1

7

III- Đất chuyên dùng

40

295160

5676

11456

6571

12040

8006

20539

8849

27364

1- Đất xây dựng

41

22720

922

1260

468

1137

505

2003

657

1588

2- Đất giao thông

42

93269

3831

5613

3435

6502

2446

7545

4889

5235

3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng

43

99988

179

2671

925

1759

558

6551

1895

14163

4- Đất di tích lịch sử văn hoá

44

1427

11

33

26

58

454

83

59

31

5- Đất an ninh quốc phòng

45

45336

359

582

345

1299

1836

2074

415

4078

6- Đất khai thác khoáng sản

46

8710

65

191

752

451

1952

804

149

67

7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng

47

3179

70

173

76

141

40

255

77

156

8- Đất làm muối

48

22

0

0

0

0

0

0

0

0

9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa

49

15595

219

708

394

415

105

676

694

1856

10- Đất chuyên dùng khác

50

4914

20

225

150

278

110

548

14

190

IV- Đất ở

51

84662

4412

4800

2255

4762

2124

8198

3923

5807

1- Đất ở đô thị

52

10950

564

355

338

708

321

1391

455

574

2- Đất ở nông thôn

53

73712

3848

4445

1917

4054

1803

6807

3468

5233

V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá

54

4768274

310064

141210

332147

467366

143360

78535

1017043

172015

1- Đất bằng chưa sử dụng

55

56409

1042

2769

2422

885

2334

1795

3658

3126

2- Đất đồi núi chưa sử dụng

56

3987658

239026

120965

180409

402615

111818

53542

978241

135010

3- Đất có mặt nước chưa sử dụng

57

27695

266

24

50

65

45

148

8

401

4- Sông suối

58

159779

7121

12613

4631

8252

5447

9140

13795

6385

5- Núi đã không có rừng cây

59

431839

62609

4243

140160

50190

10054

10683

16185

24446

6- Đất chưa sử dụng khác

60

104894

0

596

4475

5359

13662

3227

5156

2647


THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất

Mã số

Tổng diện tích tự nhiên toàn vùng

Hà Nội

Hải Phòng

Hải Dương

Hưng Yên

Hà Tây

Hà Nam

Nam Định

Thái Bình

Ninh Bình

TỔNG DIỆN TÍCH

01

1261404

92097

151919

164837

92309

219161

84953

163740

154189

13819

I- Đất nông nghiệp

02

738748

43612

72584

105669

64176

123399

51829

106662

103187

67636

1- Đất trồng cây hàng năm

03

621794

39066

53255

83124

57074

104270

44074

91067

94240

55625

a/ Đất ruộng lúa, lúa màu

04

575870

32840

52314

80085

52185

92809

40180

88430

87832

49195

b/ Đất nương rẫy

09

205

0

81

22

0

30

24

0

0

48

c/ Đất trồng cây hàng năm khác

12

45719

6226

860

3017

4889

11431

3870

2637

6408

6381

2- Đất vườn tạp

17

43018

511

7820

4619

2398

9812

3100

7388

1814

5556

3- Đất trồng cây lâu năm

18

18413

764

549

10636

716

3491

146

65

312

1734

4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

23

1633

101

13

14

0

566

1

22

141

775

5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

26

53890

3170

10947

7276

3988

5260

4508

8120

6680

3941

II- Đất lâm nghiệp có rừng

30

88099

6128

21681

9147

0

16690

9437

4723

2560

17733

1- Rừng tự nhiên

31

45001

0

17564

2384

0

4073

7753

0

0

13227

a/ Đất có rừng sản xuất

32

2740

0

28

2384

0

301

0

0

0

27

b/ Đất có rừng phòng hộ

33

25453

0

17481

0

0

82

7753

0

0

137

c/ Đất có rừng đặc dụng

34

16808

0

55

0

0

3690

0

0

0

13063

2- Rừng trồng

35

43057

6109

4115

6763

0

12599

1684

4721

2560

4506

a/ Đất có rừng sản xuất

36

17905

1709

233

6763

0

8346

0

9

0

845

b/ Đất có rừng phòng hộ

37

19788

2995

3625

0

0

702

1684

4712

2560

3510

c/ Đất có rừng đặc dụng

38

5364

1405

257

0

0

3551

0

0

0

151

3- Đất ươm cây giống

39

41

19

2

0

0

18

0

2

0

0

III- Đất chuyên dùng

40

200551

20534

20932

26539

14669

39489

11615

25312

25851

15610

1- Đất xây dựng

41

22115

5558

3017

2223

1185

3361

1180

1868

2357

1366

2- Đất giao thông

42

60988

5619

5847

7424

6005

11270

4274

8136

7075

5338

3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng

43

86474

5585

8086

13584

5902

15858

4866

11954

14263

6376

4- Đất di tích lịch sử văn hoá

44

1085

262

140

95

68

409

24

31

34

22

5- Đất an ninh quốc phòng

45

9978

2061

1720

269

74

4779

80

92

134

769

6- Đất khai thác khoáng sản

46

641

7

0

487

0

105

0

0

6

36

7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng

47

3199

357

435

334

274

844

367

224

167

197

8- Đất làm muối

48

1716

0

311

0

0

0

0

1197

208

0

9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa

49

11386

752

1044

1432

912

1842

758

1707

1549

1390

10- Đất chuyên dùng khác

50

2969

333

332

691

249

1021

66

103

58

116

IV- Đất ở

51

80818

11689

6589

11089

7291

12584

4282

9399

12877

5018

1- Đất ở đô thị

52

8148

2872

1577

850

497

661

179

723

326

463

2- Đất ở nông thôn

53

72670

8817

5012

10239

6794

11923

4103

8676

12551

4555

V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá

54

153188

10134

30133

12393

6173

26999

7790

17644

9714

32208

1- Đất bằng chưa sử dụng

55

24754

1051

4317

581

484

3298

225

5533

3313

5952

2- Đất đồi núi chưa sử dụng

56

13601

1700

773

328

0

3849

1334

67

0

5550

3- Đất có mặt nước chưa sử dụng

57

23913

939

3634

1364

1973

3024

2328

4714

2620

3317

4- Sông suối

58

56942

5913

9063

9976

3685

11587

3251

6121

3759

3587

5- Núi đã không có rừng cây

59

17766

64

1007

118

0

3332

239

57

0

12949

6- Đất chưa sử dụng khác

60

16212

467

11339

26

31

1909

413

1152

22

853

 


THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
BẮC TRUNG BỘ

(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất

Mã số

Tổng diện tích tự nhiên toàn vùng

Thanh Hóa

Nghệ An

Hà Tĩnh

Quảng Bình

Quảng Trị

Thừa Thiên Huế

TỔNG DIỆN TÍCH

01

5150069

1110609

1648728

605574

805186

474573

505399

I- Đất nông nghiệp

02

725428

239842

195944

98171

63546

68929

58996

1- Đất trồng cây hàng năm

03

543009

193499

142333

76234

45165

40899

44879

a/ Đất ruộng lúa, lúa màu

04

395840

141779

98988

65160

33563

25729

30621

b/ Đất nương rẫy

09

20166

8222

3916

0

393

5408

2227

c/ Đất trồng cây hàng năm khác

12

127003

43498

39429

11074

11209

9762

12031

2- Đất vườn tạp

17

103002

21036

37681

17979

8301

9323

8682

3- Đất trồng cây lâu năm

18

53421

10583

12401

2964

6039

18038

3396

4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

23

9609

6064

277

47

3119

0

102

5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

26

16387

8660

3252

947

922

669

1937

II- Đất lâm nghiệp có rừng

30

2222057

430424

685504

240529

491262

149813

224525

1- Rừng tự nhiên

31

1877994

335667

622534

194108

447801

101468

176416

a/ Đất có rừng sản xuất

32

603489

98014

132060

40815

251917

40106

40577

b/ Đất có rừng phòng hộ

33

937747

182173

336377

92873

155281

61269

109774

c/ Đất có rừng đặc dụng

34

336758

55480

154097

60420

40603

93

26065

2- Rừng trồng

35

343943

94725

62962

46399

43432

48333

48092

a/ Đất có rừng sản xuất

36

198122

66918

29597

16501

25121

34076

25909

b/ Đất có rừng phòng hộ

37

133485

25959

29326

29543

18268

14257

16132

c/ Đất có rừng đặc dụng

38

12336

1848

4039

355

43

0

6051

3- Đất ươm cây giống

39

120

32

8

22

29

12

17

III- Đất chuyên dùng

40

231309

67111

59221

45672

19936

18256

21113

1- Đất xây dựng

41

20585

5733

6565

3081

1415

1464

2327

2- Đất giao thông

42

74144

23878

21220

12332

6230

5825

4659

3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng

43

78121

24808

19407

15405

8346

5434

4721

4- Đất di tích lịch sử văn hoá

44

950

211

135

200

49

52

303

5- Đất an ninh quốc phòng

45

10199

4176

2472

819

575

1253

904

6- Đất khai thác khoáng sản

46

2458

887

917

346

77

25

206

7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng

47

2240

651

561

401

179

196

252

8- Đất làm muối

48

1989

436

930

496

112

15

0

9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa

49

29285

5033

6067

6433

2272

3661

7619

10- Đất chuyên dùng khác

50

11338

1298

947

7959

681

331

122

IV- Đất ở

51

52677

19293

14893

6799

4145

3590

3957

1- Đất ở đô thị

52

5539

1113

1005

529

412

1388

1092

2- Đất ở nông thôn

53

47138

18180

13888

6270

3733

2202

2865

V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá

54

1918598

353939

693166

214403

226297

233985

196808

1- Đất bằng chưa sử dụng

55

115095

13771

17454

22564

18156

22807

20343

2- Đất đồi núi chưa sử dụng

56

1505034

259424

608617

160187

142705

194148

139953

3- Đất có mặt nước chưa sử dụng

57

46742

5338

4634

5629

2500

2458

26183

4- Sông suối

58

109623

28556

27934

20216

13381

11247

8289

5- Núi đã không có rừng cây

59

116079

36981

29764

4065

43562

992

715

6- Đất chưa sử dụng khác

60

26025

9869

4763

1742

5993

2333

1325

 


THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ

(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất

Mã số

Tổng diện tích tự nhiên toàn vùng

Đà Nẵng

Quảng Nam

Quảng Ngãi

Bình Định

Phú Yên

Khánh Hòa

Ninh Thuận

Bình Thuận

TỔNG DIỆN TÍCH

01

4425574

125624

1040747

513520

602555

504531

519745

336006

782846

I- Đất nông nghiệp

02

807033

12385

110606

99055

116886

124815

81813

60373

201100

1- Đất trồng cây hàng năm

03

617529

8783

82732

73694

84638

107749

57432

53403

149098

a/ Đất ruộng lúa, lúa màu

04

279644

6041

49097

40933

53554

32710

24465

15863

56981

b/ Đất nương rẫy

09

81380

0

10168

8164

4880

30971

3018

17771

6408

c/ Đất trồng cây hàng năm khác

12

256505

2742

23467

24597

26204

44068

29949

19769

85709

2- Đất vườn tạp

17

80600

2877

19424

16250

15222

6481

10933

1743

7670

3- Đất trồng cây lâu năm

18

92532

510

6705

8516

14368

6458

8216

4308

43451

4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

23

2642

0

57

1

10

2084

314

90

86

5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

26

13730

215

1688

594

2648

2043

4918

829

795

II- Đất lâm nghiệp có rừng

30

1703076

51854

430032

144164

193659

165916

180740

157302

379409

1- Rừng tự nhiên

31

1477966

36730

388804

102125

151532

142688

159133

152304

344650

a/ Đất có rừng sản xuất

32

372711

13504

121669

16233

34624

42158

56198

20910

67415

b/ Đất có rừng phòng hộ

33

950180

11450

182477

83974

116686

87765

102446

120454

244928

c/ Đất có rừng đặc dụng

34

155075

11776

84658

1918

222

12765

489

10940

32307

2- Rừng trồng

35

225043

15124

41217

42033

42127

23225

21605

4998

34714

a/ Đất có rừng sản xuất

36

152481

8583

29333

30522

30865

14983

17942

249

20004

b/ Đất có rừng phòng hộ

37

65308

2382

11084

11511

11262

6995

3663

4141

14270

c/ Đất có rừng đặc dụng

38

7254

4159

800

0

0

1247

0

608

440

3- Đất ươm cây giống

39

67

0

11

6

0

3

2

0

45

III- Đất chuyên dùng

40

244790

37436

26110

20797

29370

17363

80793

11518

21403

1- Đất xây dựng

41

14192

1439

2133

1731

2295

1567

2383

759

1885

2- Đất giao thông

42

41335

1352

6148

6682

6938

5283

4948

3406

6578

3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng

43

46022

674

8429

5949

9401

7694

3169

2315

8391

4- Đất di tích lịch sử văn hoá

44

748

35

64

103

82

41

69

297

57

5- Đất an ninh quốc phòng

45

80369

2375

3068

514

3788

495

67009

2421

699

6- Đất khai thác khoáng sản

46

2195

13

1182

33

300

51

394

0

222

7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng

47

1760

33

342

193

289

148

249

97

409

8- Đất làm muối

48

4062

0

35

134

269

188

1101

1413

922

9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa

49

21501

831

4235

5268

5915

1689

1065

753

1745

10- Đất chuyên dùng khác

50

32606

30684

474

190

93

207

406

57

495

IV- Đất ở

51

41391

2764

6991

6594

6400

4203

5427

2681

6331

1- Đất ở đô thị

52

9020

1707

914

854

914

636

1976

479

1540

2- Đất ở nông thôn

53

32371

1057

6077

5740

5486

3567

3451

2202

4791

V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá

54

1629284

21185

467008

242910

256240

192234

170972

104132

174603

1- Đất bằng chưa sử dụng

55

180654

2106

28702

11675

21808

16183

8864

19354

71962

2- Đất đồi núi chưa sử dụng

56

1272910

15228

399239

203590

205220

154219

143892

72725

78797

3-Đất có mặt nước chưa sử dụng

57

22146

715

2598

1637

8271

4718

387

1044

2776

4-Sông suối

58

77711

2676

21365

11944

11671

12623

5420

3424

8588

5-Núi đã không có rừng cây

59

46323

278

2890

6704

7948

3324

8532

7581

9066

6-Đất chưa sử dụng khác

60

29540

182

12214

7360

1322

1167

3877

4

3414


THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
TÂY NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Ha

 Loại đất

Mã số

Tổng diện tích tự nhiên toàn vùng

Kon Tum

Gia Lai

Đăk Lăk

Lâm Đồng

TỔNG DIỆN TÍCH

01

5447450

961450

1549571

1959950

976479

I- Đất nông nghiệp

02

1233699

92352

375536

524908

240903

1- Đất trồng cây hàng năm

03

507852

55324

192815

196281

63432

a/ Đất ruộng lúa, lúa màu

04

126492

9091

44878

49893

22630

b/ Đất nương rẫy

09

144680

25306

82334

36604

436

c/ Đất trồng cây hàng năm khác

12

236680

20927

65603

109784

40366

2- Đất vườn tạp

17

66134

6147

37033

22615

339

3- Đất trồng cây lâu năm

18

652855

30677

144760

301471

175947

4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

23

3978

0

821

3147

10

5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

26

2880

204

107

1394

1175

II- Đất lâm nghiệp có rừng

30

2993257

606669

750819

1017955

617814

1- Rừng tự nhiên

31

2917851

594103

728372

1008080

587296

a/ Đất có rừng sản xuất

32

1763555

311280

541461

664240

246574

b/ Đất có rừng phòng hộ

33

744547

206771

150830

156733

230213

c/ Đất có rừng đặc dụng

34

409749

76052

36081

187107

110509

2- Rừng trồng

35

75385

12548

22447

9874

30516

a/ Đất có rừng sản xuất

36

43626

3798

17391

5878

16559

b/ Đất có rừng phòng hộ

37

23923

8519

4351

3957

7096

c/ Đất có rừng đặc dụng

38

7836

231

705

39

6861

3- Đất ươm cây giống

39

21

18

0

1

2

III- Đất chuyên dùng

40

137065

12253

51746

51895

21171

1- Đất xây dựng

41

8549

755

2545

3286

1963

2- Đất giao thông

42

72851

2754

28423

33373

8301

3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng

43

32615

6252

10127

10347

5889

4- Đất di tích lịch sử văn hoá

44

731

17

376

303

35

5- Đất an ninh quốc phòng

45

8951

1296

5689

1663

303

6- Đất khai thác khoáng sản

46

720

56

123

15

526

7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng

47

1793

198

875

538

182

8- Đất làm muối

48

0

0

0

0

0

9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa

49

4245

339

1128

1533

1245

10- Đất chuyên dùng khác

50

6610

586

2460

837

2727

IV- Đất ở

51

33218

3332

9906

13643

6337

1- Đất ở đô thị

52

6843

892

2292

1855

1804

2- Đất ở nông thôn

53

26375

2440

7614

11788

4533

V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá

54

1050211

246844

361564

351549

90254

1- Đất bằng chưa sử dụng

55

63146

2668

18555

30568

11355

2- Đất đồi núi chưa sử dụng

56

879777

232570

314609

279849

52749

3- Đất có mặt nước chưa sử dụng

57

4979

16

306

4206

451

4- Sông suối

58

67257

8274

21581

26693

10709

5- Núi đã không có rừng cây

59

4855

55

3862

861

77

6- Đất chưa sử dụng khác

60

30197

3261

2651

9372

14913

 


THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
ĐÔNG NAM BỘ

(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất

Mã số

Tổng diện tích tự nhiên toàn vùng

Đồng Nai

Bình Dương

Bình Phước

Tây Ninh

TP Hồ Chí Minh

Bà Rịa Vũng Tàu

TỔNG DIỆN TÍCH

01

2354456

589474

269554

685599

402812

209502

197515

I- Đất nông nghiệp

02

1446296

302845

215476

431751

285474

95288

115462

1- Đất trồng cây hàng năm

03

532330

126631

45160

28393

220432

68712

43002

a/ Đất ruộng lúa, lúa màu

04

282570

55830

24316

11891

114770

55072

20691

b/ Đất nương rẫy

09

8161

0

11

7370

0

0

780

c/ Đất trồng cây hàng năm khác

12

241599

70801

20833

9132

105662

13640

21531

2- Đất vườn tạp

17

79897

8088

25692

9893

22831

11294

2099

3- Đất trồng cây lâu năm

18

815096

162712

143866

392002

41601

10856

64059

4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

23

2366

1069

349

626

42

277

3

5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

26

16607

4345

409

837

568

4149

6299

 

 

 

0

0

0

0

0

0

II- Đất lâm nghiệp có rừng

30

489280

179808

12791

187599

41017

33472

34593

1- Rừng tự nhiên

31

353207

131485

4384

156717

34731

10150

15740

a/ Đất có rừng sản xuất

32

140601

69058

2796

68241

292

214

0

b/ Đất có rừng phòng hộ

33

116164

22351

1488

57771

20544

9935

4075

c/ Đất có rừng đặc dụng

34

96442

40076

100

30705

13895

1

11665

2- Rừng trồng

35

136073

48323

8407

30882

6286

23322

18853

a/ Đất có rừng sản xuất

36

72965

36403

8369

15382

271

1269

11271

b/ Đất có rừng phòng hộ

37

60654

11646

22

15500

4679

22000

6807

c/ Đất có rừng đặc dụng

38

2454

274

16

0

1336

53

775

3- Đất ươm cây giống

39

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

0

0

0

0

0

0

III- Đất chuyên dùng

40

200452

68019

22563

26133

36597

23845

23295

1- Đất xây dựng

41

24125

4699

4255

1787

1549

8534

3301

2- Đất giao thông

42

45210

11519

7432

7863

7685

6001

4710

3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng

43

84861

34760

5679

13746

24833

2977

2866

4- Đất di tích lịch sử văn hoá

44

640

35

120

46

326

30

83

5- Đất an ninh quốc phòng

45

31281

14691

2441

1281

1000

2570

9298

6- Đất khai thác khoáng sản

46

700

124

286

41

15

9

225

7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng

47

2103

644

483

84

214

89

589

8- Đất làm muối

48

3271

41

0

0

0

1959

1271

9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa

49

4468

1006

1022

479

579

998

384

10- Đất chuyên dùng khác

50

3793

500

845

806

396

678

568

 

 

 

0

0

0

0

0

0

IV- Đất ở

51

49099

10547

5845

5251

7135

16686

3635

1- Đất ở đô thị

52

18821

3111

1707

701

896

11173

1233

2- Đất ở nông thôn

53

30278

7436

4138

4550

6239

5513

2402

 

 

 

0

0

0

0

0

0

V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá

54

169329

28255

12879

34865

32589

40211

20530

1- Đất bằng chưa sử dụng

55

47548

3684

4793

2776

23869

4409

8017

2- Đất đồi núi chưa sử dụng

56

29385

4364

1103

20183

318

0

3417

3- Đất có mặt nước chưa sử dụng

57

9917

2096

184

2590

1212

3143

692

4- Sông suối

58

74816

17932

5748

6805

4355

32586

7390

5- Núi đã không có rừng cây

59

1347

178

4

579

191

5

390

6- Đất chưa sử dụng khác

60

6316

1

1047

1932

2644

68

624


THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Ha

          Loại đất

Mã số

Tổng diện tích tự nhiên toàn vùng

Long An

Tiền Giang

Bến tre

Đồng Tháp

Vĩnh Long

Trà Vinh

 Cần Thơ

TỔNG DIỆN TÍCH

01

3971232

449187

236663

231502

323805

147520

222567

298561

I- Đất nông nghiệp

02

2970334

331286

181505

167301

249377

119659

182050

254581

1- Đất trồng cây hàng năm

03

2226270

304666

112832

70978

227384

80401

120968

204022

a/ Đất ruộng lúa, lúa màu

04

2082662

275649

106641

50461

220730

78434

111610

191412

b/ Đất nương rẫy

09

9506

0

0

0

0

0

1

0

c/ Đất trồng cây hàng năm khác

12

134102

29017

6191

20517

6654

1967

9357

12610

2- Đất vườn tạp

17

117317

18918

8491

1640

4815

1627

2035

1636

3- Đất trồng cây lâu năm

18

397377

6193

57505

71612

15883

37107

37796

48764

4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

23

18

12

0

3

0

0

0

0

5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

26

229352

1497

2677

23068

1295

524

21251

159

II- Đất lâm nghiệp có rừng

30

337688

45374

8265

6163

14315

0

5670

3356

1- Rừng tự nhiên

31

81495

108

306

71

0

0

868

0

a/ Đất có rừng sản xuất

32

12575

88

0

26

0

0

175

0

b/ Đất có rừng phòng hộ

33

36139

20

306

45

0

0

693

0

c/ Đất có rừng đặc dụng

34

32781

0

0

0

0

0

0

0

2- Rừng trồng

35

256169

45266

7959

6092

14315

0

4802

3356

a/ Đất có rừng sản xuất

36

206057

44940

4471

2127

8408

0

4462

2535

b/ Đất có rừng phòng hộ

37

40453

79

3387

3965

216

0

340

29

c/ Đất có rừng đặc dụng

38

9659

247

101

0

5691

0

0

792

3- Đất ươm cây giống

39

24

0

0

0

0

0

0

0

III- Đất chuyên dùng

40

223516

28574

15887

11389

21439

7492

8986

18044

1- Đất xây dựng

41

14205

1685

1163

889

1350

704

741

1551

2- Đất giao thông

42

50168

7646

3424

2116

3262

2356

1861

3962

3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng

43

128929

16971

9484

4412

11970

3111

5039

10756

4- Đất di tích lịch sử văn hoá

44

912

16

33

18

374

6

14

5

5- Đất an ninh quốc phòng

45

5566

174

653

117

290

455

104

768

6- Đất khai thác khoáng sản

46

518

0

0

0

0

0

0

0

7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng

47

1107

0

7

5

16

109

0

30

8- Đất làm muối

48

7844

0

217

28

48

0

417

0

9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa

49

7261

1027

835

746

172

747

570

687

10- Đất chuyên dùng khác

50

7006

1055

71

238

4005

4

240

285

IV- Đất ở

51

101313

10968

7646

7005

15599

4421

3213

8795

1- Đất ở đô thị

52

12837

1604

686

456

4550

276

396

1263

2- Đất ở nông thôn

53

88476

9364

6960

6549

14049

4145

2817

7532

V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá

54

338381

32985

23360

39644

23075

15948

22648

13785

1- Đất bằng chưa sử dụng

55

101768

19564

4391

2366

327

108

1211

814

2- Đất đồi núi chưa sử dụng

56

11018

0

0

0

0

0

0

0

3- Đất có mặt nước chưa sử dụng

57

13242

882

11

470

2440

0

163

1812

4- Sông suối

58

198419

12502

18958

36791

20272

15840

21265

10811

5- Núi đã không có rừng cây

59

1188

0

0

0

0

0

0

0

6- Đất chưa sử dụng khác

60

12746

37

0

17

36

0

9

348

 


THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 01/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Ha

 Loại đất

Mã số

Sóc Trăng

An Giang

Kiên Giang

Bạc Liêu

Cà Mau

TỔNG DIỆN TÍCH

01

322330

340623

626904

252063

519507

I- Đất nông nghiệp

02

263831

256179

402644

210577

351344

1- Đất trồng cây hàng năm

03

208882

248466

327468

133905

186298

a/ Đất ruộng lúa, lúa màu

04

188067

234186

315452

131286

178734

b/ Đất nương rẫy

09

0

9497

8

0

0

c/ Đất trồng cây hàng năm khác

12

20815

4783

12008

2619

7564

2- Đất vườn tạp

17

22955

2480

29271

16189

7260

3- Đất trồng cây lâu năm

18

21257

4530

37101

14930

44699

4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

23

0

0

3

0

0

5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

26

10737

703

8801

45553

113087

II- Đất lâm nghiệp có rừng

30

9287

11789

122774

5879

104816

1- Rừng tự nhiên

31

50

583

59523

2253

17733

a/ Đất có rừng sản xuất

32

0

0

7521

129

4636

b/ Đất có rừng phòng hộ

33

50

583

22892

2001

9549

c/ Đất có rừng đặc dụng

34

0

0

29110

123

3548

2- Rừng trồng

35

9214

11206

63250

3626

87083

a/ Đất có rừng sản xuất

36

4205

1860

55176

0

77873

b/ Đất có rừng phòng hộ

37

4885

9346

6347

3626

8233

c/ Đất có rừng đặc dụng

38

124

0

1727

0

977

3- Đất ươm cây giống

39

23

0

1

0

0

III- Đất chuyên dùng

40

19611

26298

35412

13312

17072

1- Đất xây dựng

41

1129

1452

1909

535

1097

2- Đất giao thông

42

3041

5548

11765

1933

3254

3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng

43

12650

18038

17584

6811

12103

4- Đất di tích lịch sử văn hoá

44

7

29

383

23

4

5- Đất an ninh quốc phòng

45

359

804

1406

283

153

6- Đất khai thác khoáng sản

46

0

26

492

0

0

7- Đất làm nguyên vật liệu xây dựng

47

22

167

750

0

1

8- Đất làm muối

48

1402

0

0

2871

89

9- Đất nghiã trang, nghĩa địa

49

944

201

389

729

214

10- Đất chuyên dùng khác

50

57

33

734

127

157

IV- Đất ở

51

4725

19835

10090

3514

5502

1- Đất ở đô thị

52

592

2387

2166

783

678

2- Đất ở nông thôn

53

4133

17448

7924

2731

4824

V- Đất chưa sử dụng và sông suối, núi đá

54

24876

26522

55984

18781

40773

1- Đất bằng chưa sử dụng

55

2553

594

35486

12833

21521

2- Đất đồi núi chưa sử dụng

56

0

3436

7582

0

0

3- Đất có mặt nước chưa sử dụng

57

466

2998

2942

88

970

4- Sông suối

58

21855

13177

6045

5441

15462

5- Núi đã không có rừng cây

59

0

733

425

0

30

6- Đất chưa sử dụng khác

60

2

5584

3504

419

2790

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 24/2001/QĐ-TTg

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu24/2001/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/03/2001
Ngày hiệu lực16/03/2001
Ngày công báo15/04/2001
Số công báoSố 14
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 24/2001/QĐ-TTg

Lược đồ Quyết định 24/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 24/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu24/2001/QĐ-TTg
              Cơ quan ban hànhThủ tướng Chính phủ
              Người kýNguyễn Công Tạn
              Ngày ban hành01/03/2001
              Ngày hiệu lực16/03/2001
              Ngày công báo15/04/2001
              Số công báoSố 14
              Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
              Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
              Cập nhật17 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 24/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 24/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000

                    • 01/03/2001

                      Văn bản được ban hành

                      Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                    • 15/04/2001

                      Văn bản được đăng công báo

                      Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                    • 16/03/2001

                      Văn bản có hiệu lực

                      Trạng thái: Có hiệu lực