Quyết định 2408/QĐ-UBND

Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu (bổ sung) thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2408/QĐ-UBND 2018 biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Đắk Lắk


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2408/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 28 tháng 09 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU (BỔ SUNG) THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23/11/2015;

Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;

Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 03/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện;

Căn cứ Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp xã;

Xét đề nghị của Cục Thống kê tại Tờ trình số 501/TTr-CTK ngày 21/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mẫu (bổ sung) thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh của tỉnh Đắk Lắk.

Điều 2. Căn cứ nội dung các Biểu mẫu, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, địa phương, các cơ quan, đơn vị liên quan tiến hành giao trách nhiệm cho các đơn vị trực thuộc để thực hiện. Đồng thời, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tạo điều kiện thuận lợi cho các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung các Biểu mẫu quy định.

Cục Thống kê tỉnh chủ trì, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các cơ quan đơn vị, địa phương liên quan triển khai thực hiện Quyết định này, báo cáo UBND tỉnh kết quả triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung liên quan đến công tác thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh thực hiện theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 03/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Quyết định này thay thế Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phân công thực hiện hệ thống chỉ tiêu, biểu mẫu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục Trưởng Cục Thống kê tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Tổng Cục Thống kê (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH (Ph 60b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hải Ninh

 

HỆ THỐNG BIỂU MẪU (BỔ SUNG) THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH

Đơn vị: Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

 

A

B

C

D

E

 

I

SỞ CÔNG THƯƠNG (Ban hành bổ sung)

 

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

4

Kết quả công tác khuyến công

016.H/BCS-XDĐT

Quý

Báo cáo quý:

 

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

 

Năm

Báo cáo năm:

 

Ngày 28/02 năm sau

 

5

Cụm Công nghiệp

017.N/BCS-CN

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

 

6

Báo cáo hoạt động quản lý thị trường

006.T/BCS-TMDV

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

II

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH (Ban hành bổ sung)

 

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

4

Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại đầu tư chưa đưa vào cân đối NSNN thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

025.H/BCS-XDĐT

Tháng, Quý, Năm

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

 

5

Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu chính phủ, vốn công trái quốc gia thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý

026.H/BCS-XDĐT

Tháng, Quý, Năm

Ngày nhận báo cáo:

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

 

6

Tình hình thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc: bộ, ngành, địa phương quản lý

027.H/BCS-XDĐT

Tháng, Quý, Năm

- Hàng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.

- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.

- Hàng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.

 

7

Báo cáo nhanh tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công

028.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng.

 

III

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Ban hành bổ sung)

 

 

 

 

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

4

Một số chỉ tiêu Văn hóa và Thể thao

003e.H/BCS-XHMT

Tháng, năm

Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng Báo cáo năm: Ngày 15/02 năm sau

 

5

Nhà văn hóa, trung tâm văn hóa

004e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

6

Hộ dân cư, thôn/khu phố đạt chuẩn văn hóa, xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới, phường/thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

005e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

7

Thư viện

006e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

8

Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình; số vụ đã được xử lý

007e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

9

Số giải thể thao tổ chức tại tỉnh

009e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

10

Huy chương thi đấu thể thao Quốc gia

010e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

11

Công trình thể dục thể thao

011e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

IV

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành bổ sung)

 

 

 

 

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

4

Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

013.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

 

5

Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố

014.H/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 15/6 hàng năm

 

Sơ bộ

Ngày 15/12 hàng năm

 

Chính thức

Ngày 15/3 hàng năm

 

6

Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị

015.N/BCS-NLTS

Chính thức

Ngày 15/3 hàng năm

 

7

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và loại hình kinh tế

016.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 15/3 hàng năm

 

8

Sản lượng gỗ khai thác chia theo huyện/thị xã/thành phố

017.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 15/3 hàng năm

 

9

Sản lượng lâm sản ngoài gỗ chia theo loại lâm sản và theo huyện/thị xã/thành phố

018.H/BCS-NLTS

Năm

Ngày 15/3 hàng năm

 

10

Số vụ và diện tích rừng bị cháy chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố

019.H/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 15/6 hàng năm

 

Sơ bộ

Ngày 15/12 hàng năm

 

Chính thức

Ngày 15/3 hàng năm

 

11

Số vụ và diện tích rừng bị chặt phá chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị

020.H/BCS-NLTS

6 tháng

Ngày 15/6 hàng năm

 

Sơ bộ

Ngày 15/12 hàng năm

 

Chính thức

Ngày 15/3 hàng năm

 

12

Tiến độ gieo trồng cây hàng năm, trồng mới cây lâu năm và diện tích rừng trồng mới

021.T/BCS-NLTS

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

IV.1

PHÒNG CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

 

1

Tình hình dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm xảy ra trong tháng

022.T/BCS-NLTS

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

2

Số lượng vắc xin tiêm phòng cho gia súc, gia cầm thực hiện trong tháng

023.T/BCS-NLTS

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

IV.2

PHÒNG TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

 

1

Tình hình dịch bệnh trên các loại cây trồng phân theo diện tích và mật độ nhiễm bệnh

024.T/BCS-NLTS

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

IV.3

CHI CỤC KIỂM LÂM

 

1

Tình hình quản lý và bảo vệ rừng

025.T/BCS-NLTS

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

V

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Ban hành bổ sung)

 

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

4

Giáo dục mầm non

005c.H/BCS-XHMT

Năm

Đầu năm học: ngày 30/10

 

5

Giáo dục mầm non chia theo huyện/thị xã/thành phố

006c.H/BCS-XHMT

Năm

Đầu năm học: ngày 30/10

 

Cuối năm học: ngày 20/6

 

6

Học sinh phổ thông chia theo lớp học

008c.H/BCS-XHMT

Năm

Đầu năm học: ngày 30/10

 

Cuối năm học: ngày 20/6

 

7

Học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học

009c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 20/6 năm sau

 

8

Học sinh tốt nghiệp chia theo huyện/thị xã/thành phố

010c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/8

 

9

Học viên giáo dục thường xuyên

011c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

10

Huyện/thị xã/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục

012c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

11

Trung cấp chuyên nghiệp

013c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

12

Đào tạo cao đẳng

014c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

13

Đào tạo đại học

015c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

VI

SỞ Y TẾ (Ban hành bổ sung)

 

 

 

 

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

4

Một số chỉ tiêu Y tế

005d.H/BCS-XHMT

Tháng, năm

Ngày 15 hàng tháng

 

Ngày 15/02 năm sau

 

5

Cơ sở y tế và giường bệnh chia theo loại cơ sở y tế

006d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

6

Nhân lực y tế ngành Y chia theo loại hình và đơn vị hành chính

007d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

7

Nhân lực y tế ngành Dược chia theo loại hình và đơn vị hành chính

008d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

8

Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế

009d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

9

Hoạt động KHHGĐ

010d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

10

Ngộ độc thực phẩm

011d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

11

Tỷ lệ cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên

012d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

12

Hoạt động phòng chống bệnh xã hội

013d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

VII

CÔNG AN TỈNH (Ban hành bổ sung)

 

 

 

 

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

4

Số lượng ô tô, mô tô, xe máy đăng ký mới

007.Q/BCS-TMDV

Quý

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

 

5

Thống kê người nước ngoài và việt kiều tạm trú tại Đắk Lắk - theo quốc tịch

008.T/BCS-TMDV

Tháng

Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

 

6

Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý và số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy

010g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/2 năm sau

 

VIII

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Ban hành mới)

 

 

 

 

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

4

Số tổ chức khoa học và Công nghệ

001b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

 

5

Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị

002b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

 

6

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

003b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

 

7

Một số chỉ tiêu lao động và xã hội

002k.H/BCS-XHMT

Tháng, Năm

Ngày 15 hàng tháng

 

8

 

Ngày 15/02 năm sau

 

9

Thiếu đói trong dân cư

003k.H/BCS-XHMT

Tháng, Năm

Ngày 10 hàng tháng

 

10

Ngày 15/02 năm sau

 

11

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp

004k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

12

Giáo viên dạy nghề

005k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

13

Học sinh học nghề

006k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

14

Tuyển mới học nghề

007k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

15

Học sinh học nghề tốt nghiệp

008k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

16

Số lượt người được học nghề theo chính sách dạy nghề cho lao động nông thôn

009k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

17

Số lao động được tạo việc làm

010k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

18

Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng

011k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

19

Số người khuyết tật được trợ cấp

012k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

20

Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

013k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

21

Số người già cô đơn có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

014k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

22

Số nhà tình nghĩa được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng

015k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

23

Giảm nghèo

016k.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/02 năm sau

 

IX

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ban hành mới)

 

 

 

 

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

4

Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do địa phương quản lý

018.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

5

Số dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép trong năm

019.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

6

Số lượng dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài còn hiệu lực

020.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

7

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện

021.Q/BCS-XDĐT

Quý

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

 

8

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thực hiện

022.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

9

Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép

023.Q/BCS-DN

Quý

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

 

10

Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép

024.N/BCS-DN

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

X

CỤC THUẾ TỈNH (Ban hành mới)

 

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

4

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

008.H/BCS-TKQG

Tháng, năm

Báo cáo tháng: ngày 15 hàng tháng

Báo cáo năm ngày 28/02 năm sau

 

5

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn chia theo huyện/TX/TP

009.T/BCS-TKQG

Tháng

Báo cáo tháng: ngày 15 hàng tháng

 

XI

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (Ban hành mới)

 

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

4

Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa

011.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

5

Năng lực mới tăng đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa

012.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

6

Số lượng phương tiện đường thủy có động cơ đang lưu hành

013.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

7

Số lượng cầu đường các loại

014.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

XII

ĐIỆN LỰC ĐẮK LẮK (Ban hành mới)

 

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

4

Sản xuất, Phân phối điện và Đầu tư xây dựng

015.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

XIII

BAN DÂN TỘC (Ban hành mới)

 

 

 

 

1

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 10 hàng tháng

 

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

XIV

CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP, CHÍNH TRỊ, NĂNG KHIẾU THỂ DỤC THỂ THAO ... (Ban hành mới)

(Trường Đại học Tây Nguyên, Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk, Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk, Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Đắk Lắk, Trường Cao đẳng Nghề tỉnh Đắk Lắk, Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên, Trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột, Trường Trung cấp sư phạm Mầm non Đắk Lắk, Trường Trung cấp Đắk Lắk, Trường Năng khiếu Thể dục - Thể thao tỉnh Đắk Lắk, Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk).

 

1

Thống kê tuyển mới

001n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

2

Số sinh viên, học sinh đang học

002n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

3

Số sinh viên, học sinh đang học chia theo độ tuổi

003n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

4

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Chính quy)

004n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

5

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Vừa học vừa làm)

005n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

6

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Liên thông)

006n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

7

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Bằng 2)

007n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

8

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Đại học Từ xa)

008n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

9

Học viên đang học sau đại học

009n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

10

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Chính quy)

010n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

11

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Vừa học vừa làm)

011n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

12

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Liên thông)

012n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

13

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Bằng 2)

013n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

14

Sinh viên, học sinh đang học chia theo ngành (Cao đẳng Từ xa)

014n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

15

Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Chính quy)

015o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

16

Học sinh đang học chia theo ngành (TCCN Vừa học vừa làm)

016o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

17

Số lượng sinh viên tốt nghiệp đại học

018n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

18

Sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy chia theo ngành

019o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

19

Số lượng sinh viên tốt nghiệp cao đẳng

020o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

20

Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng Hệ chính quy chia theo ngành

021o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

21

Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề

022o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

22

Số cán bộ, giảng viên, nhân viên

023o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

23

Số giảng viên chia theo khoa, tổ bộ môn

024n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

24

Cơ sở vật chất

025n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

25

Thống kê tài chính

026o.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

26

Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh năm...

027n.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 31/12 năm báo cáo

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2408/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2408/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/09/2018
Ngày hiệu lực28/09/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2408/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2408/QĐ-UBND 2018 biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Đắk Lắk


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2408/QĐ-UBND 2018 biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Đắk Lắk
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2408/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đắk Lắk
                Người kýNguyễn Hải Ninh
                Ngày ban hành28/09/2018
                Ngày hiệu lực28/09/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2408/QĐ-UBND 2018 biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Đắk Lắk

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2408/QĐ-UBND 2018 biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Đắk Lắk

                        • 28/09/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 28/09/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực