Quyết định 241/QĐ-UBND

Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 04 bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai

Nội dung toàn văn Quyết định 241/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Gia Lai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 241/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 16 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn c Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đi, b sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dn v nghiệp vụ kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 692/TTr-STNMT ngày 01/3/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bkèm theo Quyết định này Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực môi trường, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).

2. Công bố bãi bỏ 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công btại Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 (Phụ lục II kèm theo).

3. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 02 thủ tục hành chính mới được công bố tại Khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục III kèm theo) và bãi bỏ 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thtục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường đã được ban hành tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 và Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tchức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Ch
tịch; các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Bưu điện t
nh;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Ch tịch UBND tỉnh Gia Lai)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn c pháp lý

01

Cấp sđăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

1.004246

- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký.

- Thời hạn xem xét cấp Sđăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ:

+ 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hp lệ (giảm 08 ngày làm việc so với thời gian quy định) trong trường hợp cấp sđăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại và cấp lại Sđăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp cơ sở không tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở.

+ 14 (mười bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (giảm 16 ngày làm việc so với quy định) trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 01 ngày làm việc) và 04 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.

*Lưu ý: Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH

Nộp hồ sơ qua một trong các hình thức sau:

- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 tại địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn

- Nộp qua bưu điện hoặc trực tiếp tại Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh 69, đường Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai

Không

- Luật Bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015

- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015

02

Cấp lại s đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

1.004621

- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc ktừ ngày nhận hồ sơ đăng ký.

- Thời hạn xem xét cấp lại Sđăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ:

+ 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (giảm 08 ngày làm việc so với thời gian quy định) trong trường hợp cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại và cấp lại Sđăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp cơ sở không tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở.

+ 14 (mười bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (giảm 16 ngày làm việc so với quy định) trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 10 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 01 ngày làm việc) và 04 ngày còn lại có trách nhiệm cấp lại Sđăng ký chủ nguồn thi CTNH.

*Lưu ý: Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp lại Sổ đăng ký chnguồn thải CTNH.

Nộp hồ sơ qua một trong các hình thức sau:

- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 tại địa chỉ: https://dichvucong.gialai.gov.vn

- Nộp qua bưu điện hoặc trực tiếp tại Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh 69, đường Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai

Không

- Luật Bảo vệ môi trường 2014;

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015

- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Ch tịch UBND tỉnh Gia Lai)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC

I

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

(TTHC đã được công btại Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1

 

Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ TNMT.

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.

2

 

Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, cấp lại Sđăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp cơ sở không tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ.

- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của BTNMT.

3

 

Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp cơ sở tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đng xử lý, thu hi năng lượng từ CTNH tại cơ sở

II

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

(TTHC đã được công bố tại Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1

 

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012.

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ.

 

PHỤ LỤC III

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GII QUYT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của Ch tịch UBND tỉnh Gia Lai)

TT

Các bước

Trình tự thc hin

Bộ phận, cán bộ công chc, viên chức giải quyết hồ

Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ

Cơ quan phối hợp (nếu có)

Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn

Mô tả quy trình

1. Cấp sđăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

2. Cấp lại s đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

* Trường hp cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại và cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp cơ sở không tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đng xử lý, thu hi năng lượng từ CTNH tại cơ sở

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ (Bước cơ quan phối hợp: Bưu điện tnh)

Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày; giờ: 04

Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án

 

(1) Quy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường;

(2) Lãnh đo Chi cc phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ;

- Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Đoàn kiểm tra trong thời gian 04 ngày làm việc (trưng hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 05 ngày làm việc).

(3) Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH

(4) Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Schủ nguồn thải CTNH cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

- Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân.

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày; giờ: 04

 

Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm - Chi cục Bảo vệ môi trường

03 ngày; giờ: 24

 

3

Bước 3

Phê duyt

Ký nháy của Chi cục trưởng

Ký duyệt của Lãnh đạo S TN&MT

02 ngày; giờ: 16

 

4

Bước 4

Trả kết quả (Bước cơ quan phối hợp: Bưu điện tỉnh)

Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày; giờ: 08

 

 

Tổng cộng

 

07 ngày; giờ; 56

 

 

 

* Trường hp cấp s đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hp sở tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ (Bước cơ quan phối hợp: Bưu điện tỉnh)

Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày; giờ: 04

Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án

 

(1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường;

(2) Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ;

- Chuyên viên thụ lý xem xét hsơ, nếu phát hiện những vn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, chuyên viên thụ lý thông báo cho chủ nguồn thải CTNH đhoàn thiện hồ sơ.

- Trưng hợp hồ sơ hoàn chnh tiến hành kiểm tra các công trình đăng ký tự xử lý/tái chế chất thải thông qua Đoàn kiểm tra đã được thành lập trước đó hoặc được thành lập lại (trong trường hợp cần thiết) và lập Biên bản kiểm tra theo quy định.

- Trường hợp dự án đủ điều kiện để Sđăng ký chủ nguồn thải CTNH, Trình Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký tờ trình cp giấy xác nhận và dự thảo số Chủ nguồn thải CTNH

(3) Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký Sđăng ký chủ nguồn thải CTNH

- Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Schủ nguồn thải CTNH cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

(4) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tchức, cá nhân.

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày; giờ: 04

 

Xem xét, kiểm tra hồ sơ

03 ngày; gi: 24

 

Soạn thảo văn bản thông báo kiểm tra

01 ngày; giờ: 08

 

Gửi công văn thông báo kiểm tra

04 ngày; giờ: 32

 

Kiểm tra thực tế

01 ngày; giờ: 08

 

Dự thảo Số đăng ký Chủ nguồn thải CTNH

01 ngày; giờ: 08

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Ký nháy của Chi cục trưởng

Ký duyệt của Lãnh đạo Sở TN&MT

02 ngày; giờ: 16

 

4

Bước 4

Trả kết quả (Bước cơ quan phối hợp: Bưu điện tỉnh)

Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày; giờ: 08

 

 

Tổng cộng

 

14 ngày; gi: 112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA CÁC TTHC THUỘC THM QUYN GIẢI QUYT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Ch tịch UBND tỉnh Gia Lai)

STT

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ

I

Lĩnh vực tài nguyên nước

 

1

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

Quyết định 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019

II

Lĩnh vực môi trường

 

1

Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

Quyết định 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019

2

Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, cấp lại Sđăng ký chủ nguồn thi chất thải nguy hại đối với trường hợp cơ sở không tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở

Quyết định 774/QĐ-UBND ngày 19/8/2020

3

Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, cấp lại Sđăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với trường hợp cơ sở tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 241/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu241/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/03/2021
Ngày hiệu lực16/03/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 241/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 241/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Gia Lai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 241/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Gia Lai
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu241/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Gia Lai
                Người kýVõ Ngọc Thành
                Ngày ban hành16/03/2021
                Ngày hiệu lực16/03/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 241/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Gia Lai

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 241/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Gia Lai

                            • 16/03/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 16/03/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực