Quyết định 2422/QĐ-UBND

Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án gọi vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2013 - 2015 của tỉnh Bình Thuận

Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án gọi vốn đầu tư đã được thay thế bởi Quyết định 1790/QĐ-UBND Danh mục dự án đầu tư nước ngoài 2014 2020 Bình Thuận và được áp dụng kể từ ngày 28/05/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án gọi vốn đầu tư


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2422/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 03 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GỌI VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI GIAI ĐOẠN 2013-2015 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Kế hoạch số 6475/KH-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về định hướng, giải pháp thu hút và quản lý vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong thời gian tới;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 3201/SKHĐT-HTĐT ngày 22 tháng 10 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục các dự án gọi vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2013 - 2015 của tỉnh Bình Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2010.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Tiến Phương

 

DANH MỤC

DỰ ÁN GỌI VỐN ĐẦU NƯỚC NGOÀI CỦA TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2013 -2015
(Kèm theo Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 03/11/2012 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Stt

Tên Dự án

Địa điểm đầu tư

Qui mô đầu tư

Dự kiến tổng vốn đầu tư

Hình thức đầu tư

Các điều kiện thuận lợi về vị trí đầu tư

Cơ quan đề xuất

Ghi chú

I

LĨNH VỰC DỊCH VỤ - DU LỊCH

1

Khu du lịch Sông Quao

xã Hàm Trí, huyện HTBắc

Diện tích: 250 ha

7,5 triệu USD

L.Doanh, 100% NN

Nằm gần QL 28, có đề án QH được duyệt.

UBND huyện HTBắc

 

2

Khu du lịch Suối nước nóng Bưng Thị- Tà cú (PA 2)

xã Tân Thuận, Hàm Thuận Nam

310 ha

50 triệu USD

L.Doanh, 100% NN

Đã có đường giao thông, điện.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

3

Khu du lịch Hồ Hàm Thuận Đa Mi

xã Đa Mi, Hàm Thuận Bắc

700 ha

42 triệu USD

L.Doanh, 100% NN

Nằm trong qui họach du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

4

Khu du lịch sinh thái Thác Bà

huyện Tánh Linh

250 ha

45 triệu USD

L.Doanh, 100% NN

Nằm trong qui họach du lịch

UBND h. Tánh Linh

 

II

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

 

Công nghiệp chế biến Nông - lâm - thuỷ sản

5

Nhà máy giày da xuất khẩu (không thuộc da)

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1, Cụm CN-TTCN

3 – 7 triệu đôi/năm

8-10 triệu USD

100% NN

Trong các KCN Cụm CN-TTCN

BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương

 

6

Nhà máy may mặc xuất khẩu

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong.

Tùy chọn

4-5,0 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh

 

7

Nhà máy sản xuất ván nhân tạo; Bao bì carton

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong.

Tùy chọn

5-7 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh

 

8

Nhà máy chế biến – đóng hộp thịt, thực phẩm các loại

KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ, Phan Thiết 2.

2.000 tấn SP/năm hoặc tùy chọn

3-7 triệu USD

100% NN

Trong các KCN, Cụm CN-TTCN.

BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương.

 

9

Nhà máy chế biến, đóng hộp nước giải khát, trái cây

KCN Hàm Kiệm 1, Phan Thiết 2.

1.000 tấn SP/năm hoặc tùy chọn

8-10 triệu USD

L.doanh, 100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương

 

10

Nhà máy sản xuất nhựa và các sản phẩm từ nhựa

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1

 tùy chọn

5-10 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương

 

11

Nhà máy sản xuất các SP từ muối và sau sản xuất muối.

KCN Tuy Phong

 tùy chọn

1-3 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh.

 

12

Nhà máy sản xuất các SP từ tảo, rong biển.

KCN Tuy Phong

 tùy chọn

3-5 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh.

 

13

Nhà máy sản xuất gốm, sứ.

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Tân Đức.

 tùy chọn

3-10 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh.

 

14

Nhà máy Sản xuất phân bón

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong.

10.000 tấn SP/năm hoặc tùy chọn

5-7 triệu USD

L.doanh, 100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương

 

15

Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp, sản xuất lốp xe các loại

 

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1.

10.000 - 40.000 tấn/năm

 

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh.

 

16

Nhà máy sản xuất nhiên liệu sinh học (Ethanol)

KCN Tân Đức

108 triệu lít/năm

Dtích: 20 ha

100 triệu USD

L.Doanh, 100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh.

 

17

Nhà máy xử lý nhiệt (trái thanh long)

Phan Thiết; Hàm Thuận Nam

10.000 tấn/năm

Dtích: 03 ha

10 triệu USD

L.Doanh, 100% NN

 

Sở Công Thương, Sở NNPTNT

 

18

Nhà máy chế biến thức ăn giá súc các loại

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Cụm CN-TTCN Lạc Tánh, Tánh Linh

Dtích: 03 ha

8-10 triệu USD

L.Doanh, 100% NN

Trong các KCN; Các cụm CN-TTCN

BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương

 

19

Nhà máy chiếu xạ thực phẩm

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Phan Thiết.

 tùy chọn

10-30 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh,

 

20

Nhà máy sản xuất bia, rượu cao cấp

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1, Tân Đức, Tuy Phong.

 100 triệu lít/năm

10-20 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh,

 

21

Dự án chế biến cát thủy tinh tỉuh Bình Thuận

Cụm Công nghiệp Thắng Hải

Công suất: 100.000 tấn/năm

10 triệu USD

L.Doanh, 100% NN

Trong các cụm CN-TTCN

Sở Công Thương

 

 

Công nghiệp-Cơ khí -Xây dựng

22

Nhà máy sản xuất thép từ phôi thép

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tân Đức, Tuy Phong.

100.000 tấn SP/năm

80-100 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh

 

23

Nhà máy khí cụ và thiết bị điện -điện tử

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tân Đức, Tuy Phong.

 tùy chọn

10-15 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương.

 

24

Nhà máy sản xuất phụ tùng ôtô, lắp ráp ôtô

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tân Đức, Tuy Phong.

- 2000 tấn SP/năm

- 2.000-3.000 ôtô/năm hoặc tùy chọn

15-20 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương.

 

25

Nhà máy SX phụ tùng xe máy, lắp ráp xe máy.

KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ

300 -500 tấn SP/năm

10-15 triệu USD

L.Doanh, 100% NN

Trong các KCN

Sở Công Thương.

 

26

Nhà máy sản xuất thiết bị dụng cụ trường học

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tân Đức, Tuy Phong.

300 tấn SP/năm hoặc tùy chọn

3,0 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương.

 

27

Nhà máy SX đồ chơi trẻ em

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tân Đức, Tuy Phong.

300 tấn SP/năm họac tùy chọn

2 -3,0 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh, Sở Công Thương.

 

28

Nhà máy sản xuất đồ thủy tinh, pha lê

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tuy Phong

Tùy chọn

5 -10 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh.

 

29

Nhà máy SX nhôm định hình

KCN Hàm Kiệm, Sơn Mỹ, Tân Đức

2000-3000 tấn SP/năm

3,0-5,0 triệu USD

L.Doanh, 100% NN

Trong các KCN

Sở Công Thương.

 

30

Nhà máy chế biến đá ốp lát

KCN Hàm Kiệm 1, Tân Đức, Tuy Phong

Tùy chọn

5-10 triệu USD

L.Doanh, 100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh

 

31

Nhà máy SX vật tư, thiết bị  y tế.

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tuy Phong, Phan Thiết.

Tùy chọn

3-5 triệu USD

 100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh.

 

32

Sản xuất máy động lực phục vụ nông nghiệp (máy kéo, máy cày nhỏ 20-50 mã lực)

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1,Tân Đức.

5.000 máy/năm

10-15 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh

 

33

Nhà máy dệt lưới đánh cá và sản xuất ngư cụ

KCN Hàm Kiệm 1, KCN Sơn Mỹ 1, Tuy Phong.

Tùy chọn

2-3 triệu USD

100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh

 

34

Nhà máy chiếu xạ thực phẩm

KCN Hàm Kiệm, KCN Sơn Mỹ, Tân Đức

Tùy chọn

10-30 triệu USD

L.Doanh, 100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh

 

35

Nhà máy sản xuất các thiết bị điện gió

KCN Tuy Phong, Hàm Kiệm

Tùy chọn

Tùy chọn

L.Doanh, 100% NN

Trong các KCN

BQL các KCN Tỉnh

 

III

LĨNH VỰC XÂY DỰNG - HẠ TẦNG

36

Cụm Công nghiệp Lagi

(Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp)

Xã Tân Phước, Thị xã Lagi.

103 ha

100 triệu USD

L.Doanh, 100%NN

Gần đường giao thông, điện

UBND thị xã Lagi

 

37

Khu đô thị- Thương mại- Dịch vụ và đường trục ngang QL55 – Đ719

Phường Tân Thiện, Bình Tân và Xã Tân Bình, thị xã Lagi.

322 ha

500 triệu USD

L.Doanh, 100%NN

Gần đường giao thông, điện

UBND thị xã Lagi

 

38

Cầu Hùng Vương, thành phố Phan Thiết

Thành phố Phan Thiết

Chiều dài cầu 108 m, khổ cầu rộng 28,5 m

7 triệu USD

BT, BOT

Đã có dự án phê duyệt.

Sở Giao thông Vận tải

 

39

Tàu cao tốc Phan Thiết –Phú Quý

Phú Quý

250-280 khách/tàu

2,0 triệu USD

BOO

Đã có bến ở 2 đầu.

Sở Giao thông Vận tải

 

40

Sân bay Phan Thiết

Xã Thiện Nghiệp, TP.Phan Thiết.

260- 392 ha

280 triệu USD

100% NN, LD, BOT

Cách trung tâm Tp.Phan Thiết 20km, gần KDL.

Sở Giao thông Vận tải

 

41

Khu liên hiệp thể dục thể thao tỉnh

Phường Xuân An, TP.Phan Thiết và Xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc

10.000 người

diện tích: 35,9 ha

30 triệu USD

100% NN, LD, BOT

Đã phê duyệt dự án

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2422/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2422/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/12/2012
Ngày hiệu lực03/12/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/05/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2422/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án gọi vốn đầu tư


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án gọi vốn đầu tư
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2422/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Thuận
                Người kýLê Tiến Phương
                Ngày ban hành03/12/2012
                Ngày hiệu lực03/12/2012
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/05/2014
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án gọi vốn đầu tư

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án gọi vốn đầu tư