Quyết định 2428/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 2428/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo Yên Bái


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2428/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 18 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 07/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ;

Xét đề nghị đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 305/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 12 năm 2023 về việc phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Yên Bái năm 2023, cụ thể như sau:

- Tổng số số hộ nghèo sau rà soát 20.222 hộ, tỷ lệ 9,16%;

- Tổng số hộ cận nghèo sau rà soát 8.658 hộ, tỷ lệ 3,92%.

Chia theo các huyện, thị xã, thành phố:

+ Thành phố Yên Bái: số hộ nghèo là 111 hộ (tỷ lệ 0,36%), số hộ cận nghèo là 156 hộ (tỷ lệ 0,5%);

+ Huyện Yên Bình: số hộ nghèo là 1.396 hộ (tỷ lệ 4,52%), số hộ cận nghèo là 920 hộ (tỷ lệ 2,98%);

+ Huyện Trấn Yên: số hộ nghèo là 416 hộ (tỷ lệ 1,75%), số hộ cận nghèo là 566 hộ (tỷ lệ 2,38%);

+ Huyện Văn Yên: số hộ nghèo là 2.489 hộ (tỷ lệ 6,93%), số hộ cận nghèo là 1.167 hộ (tỷ lệ 3,25%);

+ Huyện Lục Yên: số hộ nghèo là 2.205 hộ (tỷ lệ 7,6%), số hộ cận nghèo là 1.955 hộ (tỷ lệ 6,74%);

+ Huyện Văn Chấn: số hộ nghèo là 3.499 hộ (tỷ lệ 11,27%), số hộ cận nghèo là 1.573 hộ (tỷ lệ 5,07%);

+ Thị xã Nghĩa Lộ: số hộ nghèo là 1.397 hộ (tỷ lệ 7,51%), số hộ cận nghèo là 749 hộ (tỷ lệ 4,03%);

+ Huyện Trạm Tấu: số hộ nghèo là 3.543 hộ (tỷ lệ 49,42%), số hộ cận nghèo là 436 hộ (tỷ lệ 6,08%);

+ Huyện Mù Cang Chải: số hộ nghèo là 5.166 hộ (tỷ lệ 38,45%), số hộ cận nghèo là 1.136 hộ (tỷ lệ 8,46%).

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025 được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để đánh giá kết quả thực hiện công tác giảm nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh và là căn cứ phục vụ cho việc nghiên cứu, đề xuất, tổ chức thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 và các chương trình, chính sách, đề án, dự án, kế hoạch giảm nghèo bền vững năm 2024 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm điều hành thông minh;
- Lưu: VT, TC, TH, VX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Thị Hiền Hạnh


PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP CHÍNH THỨC KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Khu vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư tại thời điểm rà soát

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO

Kết quả rà soát cuối năm 2022

Kết quả giảm nghèo trong năm 2023

Kết quả rà soát cuối năm 2023

So sánh kết quả giảm nghèo với mục tiêu Kế hoạch số 115-KH/TU

Kết quả rà soát cuối năm 2022

Kết quả giảm cận nghèo trong năm 2023

Kết quả rà soát cuối năm 2023

So sánh kết quả giảm cận nghèo với mục tiêu Kế hoạch số 115-KH/TU

Số hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Số hộ nghèo giảm (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo giảm (%)

Số hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

KH giảm hộ nghèo năm 2023 (%)

Mức độ hoàn thành Kế hoạch (%)

Số hộ cận nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ cận nghèo (%)

Số hộ cận nghèo giảm (hộ)

Tỷ lệ hộ cận nghèo giảm (%)

Số hộ cận nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ cận nghèo (%)

KH giảm hộ cận nghèo năm 2023 (%)

Mức độ hoàn thành Kế hoạch (%)

A

B

1

2

3

4=2-6

5=3-7

6

7

8

9=5/8

10

11

12=10-14

13=11-15

14

15

16

17=13/16

TỔNG

220.765

28.443

12,92

8.221

3,76

20.222

9,16

3,50

107,4

12.005

5,46

3.347

1,54

8.658

3,92

1,22

126,2

1

Thành phố Yên Bái

30.941

210

0,67

99

0,31

111

0,36

0,25

124,0

203

0,65

47

0,15

156

0,50

0,15

100,0

2

Huyện Yên Bình

30.893

2.461

8,10

1.065

3,58

1.396

4,52

3,55

100,9

1.280

4,21

360

1,23

920

2,98

1,17

105,1

3

Huyện Trấn Yên

23.745

600

2,52

184

0,77

416

1,75

0,72

106,9

724

3,04

158

0,66

566

2,38

0,40

165,0

4

Huyện Văn Yên

35.925

3.952

11,00

1.463

4,07

2.489

6,93

4,05

100,5

1.805

5,02

638

1,77

1.167

3,25

1,50

118,0

5

Huyện Văn Chấn

31.053

4.959

16,07

1.460

4,80

3.499

11,27

4,70

102,1

1.981

6,42

408

1,35

1.573

5,07

1,32

102,3

6

Thị xã Nghĩa Lộ

18.591

2.080

11,20

683

3,69

1.397

7,51

3,55

103,9

1.177

6,34

428

2,31

749

4,03

2,20

105,0

7

Huyện Lục Yên

29.013

3.855

13,26

1.650

5,66

2.205

7,60

5,20

108,9

2.835

9,75

880

3,01

1.955

6,74

2,04

147,6

8

Huyện Trạm Tấu

7.169

3.982

56,37

439

6,95

3.543

49,42

6,50

106,9

548

7,76

112

1,68

436

6,08

1,50

112,0

9

Huyện Mù Cang Chải

13.435

6.344

48,28

1.178

9,83

5.166

38,45

7,50

131,1

1.452

11,05

316

2,59

1.136

8,46

1,50

172,7


PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Khu vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư (tại thời điểm rà soát)

KẾT QUẢ RÀ SOÁT (chính thức)

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều

Số hộ

Nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

Tổng số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4=3/1

5

6=5/1

7=3+5

8=7/1

TỔNG CỘNG (I+II)

220.765

896.292

20.222

9,16

8.658

3,92

28.880

13,08

1

Thành phố Yên Bái

30.941

109.680

111

0,36

156

0,50

267

0,86

2

Huyện Yên Bình

30.893

122.207

1.396

4,52

920

2,98

2.316

7,50

3

Huyện Trấn Yên

23.745

89.072

416

1,75

566

2,38

982

4,14

4

Huyện Văn Yên

35.925

141.828

2.489

6,93

1.167

3,25

3.656

10,18

5

Huyện Văn Chấn

31.053

129.254

3.499

11,27

1.573

5,07

5.072

16,33

6

Thị xã Nghĩa Lộ

18.591

73.676

1.397

7,51

749

4,03

2.146

11,54

7

Huyện Lục Yên

29.013

123.735

2.205

7,60

1.955

6,74

4.160

14,34

8

Huyện Trạm Tấu

7.169

37.285

3.543

49,42

436

6,08

3.979

55,50

9

Huyện Mù Cang Chải

13.435

69.555

5.166

38,45

1.136

8,46

6.302

46,91

I

KHU VỰC THÀNH THỊ

50.293

179.973

957

1,90

693

1,38

1.650

3,28

1

Thành phố Yên Bái

23.502

83.348

63

0,27

108

0,46

171

0,73

2

Huyện Yên Bình

4.977

17.421

59

1,19

35

0,70

94

1,89

3

Huyện Trấn Yên

1.678

5.833

16

0,95

1

0,06

17

1,01

4

Huyện Văn Yên

3.443

12.691

43

1,25

18

0,52

61

1,77

5

Huyện Văn Chấn

5.766

21.150

388

6,73

310

5,38

698

12,11

6

Thị xã Nghĩa Lộ

6.315

23.414

299

4,73

149

2,36

448

7,09

7

Huyện Lục Yên

2.805

10.056

47

1,68

37

1,32

84

2,99

8

Huyện Trạm Tấu

777

2.722

33

4,25

8

1,03

41

5,28

9

Huyện Mù Cang Chải

1.030

3.338

9

0,87

27

2,62

36

3,50

II

KHU VỰC NÔNG THÔN

170.472

716.319

19.265

11,30

7.965

4,67

27.230

15,97

1

Thành phố Yên Bái

7.439

26.332

48

0,65

48

0,65

96

1,29

2

Huyện Yên Bình

25.916

104.786

1.337

5,16

885

3,41

2.222

8,57

3

Huyện Trấn Yên

22.067

83.239

400

1,81

565

2,56

965

4,37

4

Huyện Văn Yên

32.482

129.137

2.446

7,53

1.149

3,54

3.595

11,07

5

Huyện Văn Chấn

25.287

108.104

3.111

12,30

1.263

4,99

4.374

17,30

6

Thị xã Nghĩa Lộ

12.276

50.262

1.098

8,94

600

4,89

1.698

13,83

7

Huyện Lục Yên

26.208

113.679

2.158

8,23

1.918

7,32

4.076

15,55

8

Huyện Trạm Tấu

6.392

34.563

3.510

54,91

428

6,70

3.938

61,61

9

Huyện Mù Cang Chải

12.405

66.217

5.157

41,57

1.109

8,94

6.266

50,51


PHỤ LỤC 3

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Huyện/thị xã/thành phố

Phân tổ

TỔNG SỐ HỘ NGHÈO ĐẦU NĂM (theo QĐ phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

DIỄN BIẾN GIẢM SỐ HỘ NGHÈO

DIỄN BIẾN TĂNG SỐ HỘ NGHÈO

TỔNG SỐ HỘ NGHÈO CUỐI NĂM (theo QĐ phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

TỔNG SỐ HỘ NGHÈO GIẢM

Số hộ thoát nghèo

Số hộ nghèo giảm do nguyên nhân khác (thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác...)

TỔNG SỐ HỘ NGHÈO TĂNG

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ ngoài danh

Số hộ nghèo tăng do nguyên nhân khác (thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác…)

Trở thành hộ cận nghèo

Vượt chuẩn cận nghèo

Tái nghèo

Phát sinh mới

A

B

C

1

1A=2+3+4

2

3

4

1B=5+6+7+8

5

6

7

8

9=1-1A+1B

TỔNG CỘNG (I+II)

Hộ

28.443

9.209

2.918

6.087

204

988

167

19

678

124

20.222

Nhân khẩu

127.176

41.529

13.266

26.610

1.653

4.597

706

64

2.797

1.030

90.244

1

Thành phố Yên Bái

Hộ

210

101

24

62

15

2

0

0

1

1

111

Nhân khẩu

494

251

61

156

34

6

0

0

4

2

249

2

Huyện Yên Bình

Hộ

2.461

1.175

333

832

10

110

29

1

79

1

1.396

Nhân khẩu

9.166

4.712

1.308

3.352

52

497

119

4

349

25

4.951

3

Huyện Trấn Yên

Hộ

600

219

96

101

22

35

8

2

25

0

416

Nhân khẩu

1.765

812

411

322

79

127

37

7

73

10

1.080

4

Huyện Văn Yên

Hộ

3.952

1.619

364

1.218

37

156

47

4

90

15

2.489

Nhân khẩu

14.873

6.617

1.403

5.049

165

622

211

10

330

71

8.878

5

Huyện Văn Chấn

Hộ

4.959

1.581

569

983

29

121

12

2

64

43

3.499

Nhân khẩu

22.350

7.403

2.580

4.482

341

637

52

6

240

339

15.584

6

Thị xã Nghĩa Lộ

Hộ

2.080

714

139

561

14

31

10

0

10

11

1.397

Nhân khẩu

7.747

2.838

562

2.165

111

189

36

0

37

116

5.098

7

Huyện Lục Yên

Hộ

3.855

1.790

656

1.129

5

140

51

4

84

1

2.205

Nhân khẩu

15.432

7.596

2.831

4.690

75

573

215

7

286

65

8.409

8

Huyện Trạm Tấu

Hộ

3.982

559

232

313

14

120

2

1

117

0

3.543

Nhân khẩu

21.482

3.134

1.313

1.781

40

535

9

7

519

0

18.883

9

Huyện Mù Cang Chải

Hộ

6.344

1.451

505

888

58

273

8

5

208

52

5.166

Nhân khẩu

33.867

8.166

2.797

4.613

756

1.411

27

23

959

402

27.112

I

KHU VỰC THÀNH THỊ

Hộ

1.351

431

160

240

31

37

11

0

14

12

957

Nhân khẩu

4.519

1.601

617

833

151

176

36

0

47

93

3.094

1

Thành phố Yên Bái

Hộ

117

56

19

27

10

2

0

0

1

1

63

Nhân khẩu

276

144

48

72

24

6

0

0

4

2

138

2

Huyện Yên Bình

Hộ

79

22

8

14

0

2

1

0

0

1

59

Nhân khẩu

164

52

22

30

0

16

7

0

0

9

128

3

Huyện Trấn Yên

Hộ

19

3

0

2

1

0

0

0

0

0

16

Nhân khẩu

34

5

0

3

2

1

0

0

0

1

30

4

Huyện Văn Yên

Hộ

48

7

3

2

2

2

2

0

0

0

43

Nhân khẩu

115

28

18

5

5

3

3

0

0

0

90

5

Huyện Văn Chấn

Hộ

518

146

76

58

12

16

3

0

10

3

388

Nhân khẩu

1.854

609

299

212

98

85

11

0

36

38

1.330

6

Thị xã Nghĩa Lộ

Hộ

455

166

41

122

3

10

2

0

1

7

299

Nhân khẩu

1.707

667

186

470

11

52

11

0

2

39

1.092

7

Huyện Lục Yên

Hộ

59

17

8

9

0

5

3

0

2

0

47

Nhân khẩu

170

39

20

19

0

9

4

0

5

0

140

8

Huyện Trạm Tấu

Hộ

41

8

0

5

3

0

0

0

0

0

33

Nhân khẩu

147

24

0

17

7

0

0

0

0

0

123

9

Huyện Mù Cang Chải

Hộ

15

6

5

1

0

0

0

0

0

0

9

Nhân khẩu

52

33

24

5

4

4

0

0

0

4

23

II

KHU VỰC NÔNG THÔN

Hộ

27.092

8.778

2.758

5.847

173

951

156

19

664

112

19.265

Nhân khẩu

122.657

39.928

12.649

25.777

1.502

4.421

670

64

2.750

937

87.150

1

Thành phố Yên Bái

Hộ

93

45

5

35

5

0

0

0

0

0

48

Nhân khẩu

218

107

13

84

10

0

0

0

0

0

111

2

Huyện Yên Bình

Hộ

2.382

1.153

325

818

10

108

28

1

79

0

1.337

Nhân khẩu

9.002

4.660

1.286

3.322

52

481

112

4

349

16

4.823

3

Huyện Trấn Yên

Hộ

581

216

96

99

21

35

8

2

25

0

400

Nhân khẩu

1.731

807

411

319

77

126

37

7

73

9

1.050

4

Huyện Văn Yên

Hộ

3.904

1.612

361

1.216

35

154

45

4

90

15

2.446

Nhân khẩu

14.758

6.589

1.385

5.044

160

619

208

10

330

71

8.788

5

Huyện Văn Chấn

Hộ

4.441

1.435

493

925

17

105

9

2

54

40

3.111

Nhân khẩu

20.496

6.794

2.281

4.270

243

552

41

6

204

301

14.254

6

Thị xã Nghĩa Lộ

Hộ

1.625

548

98

439

11

21

8

0

9

4

1.098

Nhân khẩu

6.040

2.171

376

1.695

100

137

25

0

35

77

4.006

7

Huyện Lục Yên

Hộ

3.796

1.773

648

1.120

5

135

48

4

82

1

2.158

Nhân khẩu

15.262

7.557

2.811

4.671

75

564

211

7

281

65

8.269

8

Huyện Trạm Tấu

Hộ

3.941

551

232

308

11

120

2

1

117

0

3.510

Nhân khẩu

21.335

3.110

1.313

1.764

33

535

9

7

519

0

18.760

9

Huyện Mù Cang Chải

Hộ

6.329

1.445

500

887

58

273

8

5

208

52

5.157

Nhân khẩu

33.815

8.133

2.773

4.608

752

1.407

27

23

959

398

27.089

PHỤ LỤC 4

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Xã/phường/thị trấn

Phân tổ

TỔNG SỐ HỘ CẬN NGHÈO ĐẦU NĂM (theo QĐ phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

DIỄN BIẾN GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO

DIỄN BIẾN TĂNG SỐ HỘ CẬN NGHÈO

TỔNG SỐ HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM (theo QĐ phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

TỔNG SỐ HỘ CẬN NGHÈO GIẢM

Số hộ thoát cận nghèo

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ cận nghèo giảm do nguyên nhân khác (thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác...)

TỔNG SỐ HỘ CẬN NGHÈO TĂNG

Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Số hộ cận nghèo tăng do nguyên nhân khác (thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác...)

Tái cận nghèo

Phát sinh mới

A

B

C

1

1A=2+3+4

2

3

4

1B=5+6+7+8

5

6

7

8

9=1-1A+1B

TỔNG CỘNG (I+II)

Hộ

12.005

6.693

6.401

167

125

3.346

2.918

12

384

32

8.658

Nhân khẩu

52.673

30.032

28.566

706

760

15.660

13.266

58

1.620

716

38.301

1

Thành phố Yên Bái

Hộ

203

76

71

0

5

29

24

0

2

3

156

Nhân khẩu

552

212

195

0

17

88

61

0

12

15

428

2

Huyện Yên Bình

Hộ

1.280

785

747

29

9

425

333

0

91

1

920

Nhân khẩu

5.288

3.392

3.213

119

60

1.763

1.308

0

411

44

3.659

3

Huyện Trấn Yên

Hộ

724

285

268

8

9

127

96

0

25

6

566

Nhân khẩu

2.597

1.077

1.000

37

40

568

411

0

104

53

2.088

4

Huyện Văn Yên

Hộ

1.805

1.088

1.039

47

2

450

364

3

79

4

1.167

Nhân khẩu

7.442

4.617

4.361

211

45

1.742

1.403

9

297

33

4.567

5

Huyện Văn Chấn

Hộ

1.981

1.046

947

12

87

638

569

0

66

3

1.573

Nhân khẩu

8.256

4.420

3.990

52

378

2.967

2.580

0

282

105

6.803

6

Thị xã Nghĩa Lộ

Hộ

1.177

600

580

10

10

172

139

2

25

6

749

Nhân khẩu

4.997

2.570

2.463

36

71

762

562

6

107

87

3.189

7

Huyện Lục Yên

Hộ

2.835

1.622

1.569

51

2

742

656

0

80

6

1.955

Nhân khẩu

12.408

7.168

6.923

215

30

3.254

2.831

0

339

84

8.494

8

Huyện Trạm Tấu

Hộ

548

347

345

2

0

235

232

1

2

0

436

Nhân khẩu

3.117

1.941

1.932

9

0

1.329

1.313

7

9

0

2.505

9

Huyện Mù Cang Chải

Hộ

1.452

844

835

8

1

528

505

6

14

3

1.136

Nhân khẩu

8.016

4.635

4.489

27

119

3.187

2.797

36

59

295

6.568

I

KHU VỰC THÀNH THỊ

Hộ

902

399

379

11

9

190

160

0

25

5

693

Nhân khẩu

3.228

1.510

1.412

36

62

789

617

0

90

82

2.507

1

Thành phố Yên Bái

Hộ

131

45

41

0

4

22

19

0

2

1

108

Nhân khẩu

356

127

112

0

15

65

48

0

12

5

294

2

Huyện Yên Bình

Hộ

44

17

16

1

0

8

8

0

0

0

35

Nhân khẩu

151

69

62

7

0

22

22

0

0

0

104

3

Huyện Trấn Yên

Hộ

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Nhân khẩu

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

4

Huyện Văn Yên

Hộ

21

10

8

2

0

7

3

0

3

1

18

Nhân khẩu

61

23

20

3

0

30

18

0

8

4

68

5

Huyện Văn Chấn

Hộ

380

159

152

3

4

89

76

0

11

2

310

Nhân khẩu

1.397

624

579

11

34

392

299

0

43

50

1.165

6

Thị xã Nghĩa Lộ

Hộ

238

136

133

2

1

47

41

0

6

0

149

Nhân khẩu

950

550

527

11

12

223

186

0

21

16

623

7

Huyện Lục Yên

Hộ

41

15

12

3

0

11

8

0

2

1

37

Nhân khẩu

131

52

47

4

1

28

20

0

5

3

107

8

Huyện Trạm Tấu

Hộ

9

1

1

0

0

0

0

0

0

0

8

Nhân khẩu

38

4

4

0

0

0

0

0

0

0

34

9

Huyện Mù Cang Chải

Hộ

37

16

16

0

0

6

5

0

1

0

27

Nhân khẩu

141

61

61

0

0

29

24

0

1

4

109

II

KHU VỰC NÔNG THÔN

Hộ

11.103

6.294

6.022

156

116

3.156

2.758

12

359

27

7.965

Nhân khẩu

49.445

28.522

27.154

670

698

14.871

12.649

58

1.530

634

35.794

1

Thành phố Yên Bái

Hộ

72

31

30

0

1

7

5

0

0

2

48

Nhân khẩu

196

85

83

0

2

23

13

0

0

10

134

2

Huyện Yên Bình

Hộ

1.236

768

731

28

9

417

325

0

91

1

885

Nhân khẩu

5.137

3.323

3.151

112

60

1.741

1.286

0

411

44

3.555

3

Huyện Trấn Yên

Hộ

723

285

268

8

9

127

96

0

25

6

565

Nhân khẩu

2.594

1.077

1.000

37

40

568

411

0

104

53

2.085

4

Huyện Văn Yên

Hộ

1.784

1.078

1.031

45

2

443

361

3

76

3

1.149

Nhân khẩu

7.381

4.594

4.341

208

45

1.712

1.385

9

289

29

4.499

5

Huyện Văn Chấn

Hộ

1.601

887

795

9

83

549

493

0

55

1

1.263

Nhân khẩu

6.859

3.796

3.411

41

344

2.575

2.281

0

239

55

5.638

6

Thị xã Nghĩa Lộ

Hộ

939

464

447

8

9

125

98

2

19

6

600

Nhân khẩu

4.047

2.020

1.936

25

59

539

376

6

86

71

2.566

7

Huyện Lục Yên

Hộ

2.794

1.607

1.557

48

2

731

648

0

78

5

1.918

Nhân khẩu

12.277

7.116

6.876

211

29

3.226

2.811

0

334

81

8.387

8

Huyện Trạm Tấu

Hộ

539

346

344

2

0

235

232

1

2

0

428

Nhân khẩu

3.079

1.937

1.928

9

0

1.329

1.313

7

9

0

2.471

9

Huyện Mù Cang Chải

Hộ

1.415

828

819

8

1

522

500

6

13

3

1.109

Nhân khẩu

7.875

4.574

4.428

27

119

3.158

2.773

36

58

291

6.459

PHỤ LỤC 5:

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Khu vực/ Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG CỘNG (I+II)

20.222

7.173

6.933

3.333

18.142

6.170

464

5.373

4.977

3.310

9.029

4.125

2.583

1

Thành phố Yên Bái

111

48

60

1

100

9

1

19

5

8

15

69

29

2

Huyện Yên Bình

1.396

963

540

124

774

143

15

570

155

208

630

393

199

3

Huyện Trấn Yên

416

87

221

54

386

50

13

70

37

15

101

278

135

4

Huyện Văn Yên

2.489

723

877

185

2.486

490

126

472

375

412

1.027

865

451

5

Huyện Văn Chấn

3.499

1.547

1.045

509

3.098

1.228

168

929

793

685

1.510

583

340

6

Thị xã Nghĩa Lộ

1.397

1.019

484

61

1.376

157

6

372

168

125

500

297

119

7

Huyện Lục Yên

2.205

1.270

570

183

2.051

173

44

736

391

526

932

443

318

8

Huyện Trạm Tấu

3.543

431

1.425

1.215

3.537

1.760

31

655

825

941

1.983

367

340

9

Huyện Mù Cang Chải

5.166

1.085

1.711

1.001

4.334

2.160

60

1.550

2.228

390

2.331

830

652

I

KHU VỰC THÀNH THỊ

957

542

389

48

934

128

8

193

96

14

234

370

154

1

Thành phố Yên Bái

63

29

34

1

59

0

1

10

4

3

7

35

15

2

Huyện Yên Bình

59

22

32

0

51

1

0

16

3

2

8

37

26

3

Huyện Trấn Yên

16

1

10

0

15

0

0

1

1

0

3

14

11

4

Huyện Văn Yên

43

15

23

4

40

5

1

13

5

0

5

24

5

5

Huyện Văn Chấn

388

163

116

24

385

105

4

90

70

6

177

146

28

6

Thị xã Nghĩa Lộ

299

255

153

19

295

14

0

37

7

2

14

80

60

7

Huyện Lục Yên

47

28

14

0

47

3

1

13

6

0

7

14

9

8

Huyện Trạm Tấu

33

22

5

0

33

0

0

5

0

1

13

20

0

9

Huyện Mù Cang Chải

9

7

2

0

9

0

1

8

0

0

0

0

0

II

KHU VỰC NÔNG THÔN

19.265

6.631

6.544

3.285

17.208

6.042

456

5.180

4.881

3.296

8.795

3.755

2.429

1

Thành phố Yên Bái

48

19

26

0

41

9

0

9

1

5

8

34

14

2

Huyện Yên Bình

1.337

941

508

124

723

142

15

554

152

206

622

356

173

3

Huyện Trấn Yên

400

86

211

54

371

50

13

69

36

15

98

264

124

4

Huyện Văn Yên

2.446

708

854

181

2.446

485

125

459

370

412

1.022

841

446

5

Huyện Văn Chấn

3.111

1.384

929

485

2.713

1.123

164

839

723

679

1.333

437

312

6

Thị xã Nghĩa Lộ

1.098

764

331

42

1.081

143

6

335

161

123

486

217

59

7

Huyện Lục Yên

2.158

1.242

556

183

2.004

170

43

723

385

526

925

429

309

8

Huyện Trạm Tấu

3.510

409

1.420

1.215

3.504

1.760

31

650

825

940

1.970

347

340

9

Huyện Mù Cang Chải

5.157

1.078

1.709

1.001

4.325

2.160

59

1.542

2.228

390

2.331

830

652

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

PHỤ LỤC 6

PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Khu vực/ Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG CỘNG (I+II)

20.222

35,47

34,28

16,48

89,71

30,51

2,29

26,57

24,61

16,37

44,65

20,40

12,77

1

Thành phố Yên Bái

111

43,24

54,05

0,90

90,09

8,11

0,90

17,12

4,50

7,21

13,51

62,16

26,13

2

Huyện Yên Bình

1.396

68,98

38,68

8,88

55,44

10,24

1,07

40,83

11,10

14,90

45,13

28,15

14,26

3

Huyện Trấn Yên

416

20,91

53,13

12,98

92,79

12,02

3,13

16,83

8,89

3,61

24,28

66,83

32,45

4

Huyện Văn Yên

2.489

29,05

35,24

7,43

99,88

19,69

5,06

18,96

15,07

16,55

41,26

34,75

18,12

5

Huyện Văn Chấn

3.499

44,21

29,87

14,55

88,54

35,10

4,80

26,55

22,66

19,58

43,16

16,66

9,72

6

Thị xã Nghĩa Lộ

1.397

72,94

34,65

4,37

98,50

11,24

0,43

26,63

12,03

8,95

35,79

21,26

8,52

7

Huyện Lục Yên

2.205

57,60

25,85

8,30

93,02

7,85

2,00

33,38

17,73

23,85

42,27

20,09

14,42

8

Huyện Trạm Tấu

3.543

12,16

40,22

34,29

99,83

49,68

0,87

18,49

23,29

26,56

55,97

10,36

9,60

9

Huyện Mù Cang Chải

5.166

21,00

33,12

19,38

83,89

41,81

1,16

30,00

43,13

7,55

45,12

16,07

12,62

I

KHU VỰC THÀNH THỊ

957

56,64

40,65

5,02

97,60

13,38

0,84

20,17

10,03

1,46

24,45

38,66

16,09

1

Thành phố Yên Bái

63

46,03

53,97

1,59

93,65

0,00

1,59

15,87

6,35

4,76

11,11

55,56

23,81

2

Huyện Yên Bình

59

37,29

54,24

0,00

86,44

1,69

0,00

27,12

5,08

3,39

13,56

62,71

44,07

3

Huyện Trấn Yên

16

6,25

62,50

0,00

93,75

0,00

0,00

6,25

6,25

0,00

18,75

87,50

68,75

4

Huyện Văn Yên

43

34,88

53,49

9,30

93,02

11,63

2,33

30,23

11,63

0,00

11,63

55,81

11,63

5

Huyện Văn Chấn

388

42,01

29,90

6,19

99,23

27,06

1,03

23,20

18,04

1,55

45,62

37,63

7,22

6

Thị xã Nghĩa Lộ

299

85,28

51,17

6,35

98,66

4,68

0,00

12,37

2,34

0,67

4,68

26,76

20,07

7

Huyện Lục Yên

47

59,57

29,79

0,00

100,00

6,38

2,13

27,66

12,77

0,00

14,89

29,79

19,15

8

Huyện Trạm Tấu

33

66,67

15,15

0,00

100,00

0,00

0,00

15,15

0,00

3,03

39,39

60,61

0,00

9

Huyện Mù Cang Chải

9

77,78

22,22

0,00

100,00

0,00

11,11

88,89

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

II

KHU VỰC NÔNG THÔN

19.265

34,42

33,97

17,05

89,32

31,36

2,37

26,89

25,34

17,11

45,65

19,49

12,61

1

Thành phố Yên Bái

48

39,58

54,17

0,00

85,42

18,75

0,00

18,75

2,08

10,42

16,67

70,83

29,17

2

Huyện Yên Bình

1.337

70,38

38,00

9,27

54,08

10,62

1,12

41,44

11,37

15,41

46,52

26,63

12,94

3

Huyện Trấn Yên

400

21,50

52,75

13,50

92,75

12,50

3,25

17,25

9,00

3,75

24,50

66,00

31,00

4

Huyện Văn Yên

2.446

28,95

34,91

7,40

100,00

19,83

5,11

18,77

15,13

16,84

41,78

34,38

18,23

5

Huyện Văn Chấn

3.111

44,49

29,86

15,59

87,21

36,10

5,27

26,97

23,24

21,83

42,85

14,05

10,03

6

Thị xã Nghĩa Lộ

1.098

69,58

30,15

3,83

98,45

13,02

0,55

30,51

14,66

11,20

44,26

19,76

5,37

7

Huyện Lục Yên

2.158

57,55

25,76

8,48

92,86

7,88

1,99

33,50

17,84

24,37

42,86

19,88

14,32

8

Huyện Trạm Tấu

3.510

11,65

40,46

34,62

99,83

50,14

0,88

18,52

23,50

26,78

56,13

9,89

9,69

9

Huyện Mù Cang Chải

5.157

20,90

33,14

19,41

83,87

41,88

1,14

29,90

43,20

7,56

45,20

16,09

12,64

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

PHỤ LỤC 7:

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Khu vực/ Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG CỘNG (I+II)

8.658

2.418

1.517

351

5.775

957

39

699

478

391

792

522

193

1

Thành phố Yên Bái

156

71

35

2

143

9

1

4

0

3

0

25

5

2

Huyện Yên Bình

920

440

185

48

407

46

2

118

24

32

132

56

24

3

Huyện Trấn Yên

566

73

122

35

316

30

2

16

29

1

44

118

16

4

Huyện Văn Yên

1.167

196

198

24

599

134

19

82

74

39

96

140

31

5

Huyện Văn Chấn

1.573

408

287

64

988

241

9

96

104

102

162

71

24

6

Thị xã Nghĩa Lộ

749

390

122

1

643

41

0

76

32

29

32

34

4

7

Huyện Lục Yên

1.955

762

233

60

1.284

76

4

160

99

164

185

49

23

8

Huyện Trạm Tấu

436

19

128

72

414

78

0

21

6

9

63

6

6

9

Huyện Mù Cang Chải

1.136

59

207

45

981

302

2

126

110

12

78

23

60

I

KHU VỰC THÀNH THỊ

693

261

102

8

629

74

1

26

17

2

31

65

9

1

Thành phố Yên Bái

108

55

25

2

97

2

1

2

0

2

0

14

4

2

Huyện Yên Bình

35

4

10

0

35

2

0

2

1

0

2

2

0

3

Huyện Trấn Yên

1

0

0

0

1

0

0

0

0

0

1

0

0

4

Huyện Văn Yên

18

9

4

0

9

1

0

1

0

0

0

3

0

5

Huyện Văn Chấn

310

73

28

6

269

66

0

15

12

0

27

30

0

6

Thị xã Nghĩa Lộ

149

94

33

0

146

3

0

5

2

0

0

6

3

7

Huyện Lục Yên

37

22

0

0

37

0

0

1

2

0

0

10

2

8

Huyện Trạm Tấu

8

4

2

0

8

0

0

0

0

0

1

0

0

9

Huyện Mù Cang Chải

27

0

0

0

27

0

0

0

0

0

0

0

0

II

KHU VỰC NÔNG THÔN

7.965

2.157

1.415

343

5.146

883

38

673

461

389

761

457

184

1

Thành phố Yên Bái

48

16

10

0

46

7

0

2

0

1

0

11

1

2

Huyện Yên Bình

885

436

175

48

372

44

2

116

23

32

130

54

24

3

Huyện Trấn Yên

565

73

122

35

315

30

2

16

29

1

43

118

16

4

Huyện Văn Yên

1.149

187

194

24

590

133

19

81

74

39

96

137

31

5

Huyện Văn Chấn

1.263

335

259

58

719

175

9

81

92

102

135

41

24

6

Thị xã Nghĩa Lộ

600

296

89

1

497

38

0

71

30

29

32

28

1

7

Huyện Lục Yên

1.918

740

233

60

1.247

76

4

159

97

164

185

39

21

8

Huyện Trạm Tấu

428

15

126

72

406

78

0

21

6

9

62

6

6

9

Huyện Mù Cang Chải

1.109

59

207

45

954

302

2

126

110

12

78

23

60

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

PHỤ LỤC 8

PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Khu vực/ Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG CỘNG (I+II)

8.658

27,93

17,52

4,05

66,70

11,05

0,45

8,07

5,52

4,52

9,15

6,03

2,23

1

Thành phố Yên Bái

156

45,51

22,44

1,28

91,67

5,77

0,64

2,56

0,00

1,92

0,00

16,03

3,21

2

Huyện Yên Bình

920

47,83

20,11

5,22

44,24

5,00

0,22

12,83

2,61

3,48

14,35

6,09

2,61

3

Huyện Trấn Yên

566

12,90

21,55

6,18

55,83

5,30

0,35

2,83

5,12

0,18

7,77

20,85

2,83

4

Huyện Văn Yên

1.167

16,80

16,97

2,06

51,33

11,48

1,63

7,03

6,34

3,34

8,23

12,00

2,66

5

Huyện Văn Chấn

1.573

25,94

18,25

4,07

62,81

15,32

0,57

6,10

6,61

6,48

10,30

4,51

1,53

6

Thị xã Nghĩa Lộ

749

52,07

16,29

0,13

85,85

5,47

0,00

10,15

4,27

3,87

4,27

4,54

0,53

7

Huyện Lục Yên

1.955

38,98

11,92

3,07

65,68

3,89

0,20

8,18

5,06

8,39

9,46

2,51

1,18

8

Huyện Trạm Tấu

436

4,36

29,36

16,51

94,95

17,89

0,00

4,82

1,38

2,06

14,45

1,38

1,38

9

Huyện Mù Cang Chải

1.136

5,19

18,22

3,96

86,36

26,58

0,18

11,09

9,68

1,06

6,87

2,02

5,28

I

KHU VỰC THÀNH THỊ

693

37,66

14,72

1,15

90,76

10,68

0,14

3,75

2,45

0,29

4,47

9,38

1,30

1

Thành phố Yên Bái

108

50,93

23,15

1,85

89,81

1,85

0,93

1,85

0,00

1,85

0,00

12,96

3,70

2

Huyện Yên Bình

35

11,43

28,57

0,00

100,00

5,71

0,00

5,71

2,86

0,00

5,71

5,71

0,00

3

Huyện Trấn Yên

1

0,00

0,00

0,00

100,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

100,00

0,00

0,00

4

Huyện Văn Yên

18

50,00

22,22

0,00

50,00

5,56

0,00

5,56

0,00

0,00

0,00

16,67

0,00

5

Huyện Văn Chấn

310

23,55

9,03

1,94

86,77

21,29

0,00

4,84

3,87

0,00

8,71

9,68

0,00

6

Thị xã Nghĩa Lộ

149

63,09

22,15

0,00

97,99

2,01

0,00

3,36

1,34

0,00

0,00

4,03

2,01

7

Huyện Lục Yên

37

59,46

0,00

0,00

100,00

0,00

0,00

2,70

5,41

0,00

0,00

27,03

5,41

8

Huyện Trạm Tấu

8

50,00

25,00

0,00

100,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

12,50

0,00

0,00

9

Huyện Mù Cang Chải

27

0,00

0,00

0,00

100,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

II

KHU VỰC NÔNG THÔN

7.965

27,08

17,77

4,31

64,61

11,09

0,48

8,45

5,79

4,88

9,55

5,74

2,31

1

Thành phố Yên Bái

48

33,33

20,83

0,00

95,83

14,58

0,00

4,17

0,00

2,08

0,00

22,92

2,08

2

Huyện Yên Bình

885

49,27

19,77

5,42

42,03

4,97

0,23

13,11

2,60

3,62

14,69

6,10

2,71

3

Huyện Trấn Yên

565

12,92

21,59

6,19

55,75

5,31

0,35

2,83

5,13

0,18

7,61

20,88

2,83

4

Huyện Văn Yên

1.149

16,28

16,88

2,09

51,35

11,58

1,65

7,05

6,44

3,39

8,36

11,92

2,70

5

Huyện Văn Chấn

1.263

26,52

20,51

4,59

56,93

13,86

0,71

6,41

7,28

8,08

10,69

3,25

1,90

6

Thị xã Nghĩa Lộ

600

49,33

14,83

0,17

82,83

6,33

0,00

11,83

5,00

4,83

5,33

4,67

0,17

7

Huyện Lục Yên

1.918

38,58

12,15

3,13

65,02

3,96

0,21

8,29

5,06

8,55

9,65

2,03

1,09

8

Huyện Trạm Tấu

428

3,50

29,44

16,82

94,86

18,22

0,00

4,91

1,40

2,10

14,49

1,40

1,40

9

Huyện Mù Cang Chải

1.109

5,32

18,67

4,06

86,02

27,23

0,18

11,36

9,92

1,08

7,03

2,07

5,41

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

PHỤ LỤC 9:

PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH YÊN BÁI, NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Khu vực/ Đơn vị

Phân tổ (Hộ, nhân khẩu)

Tổng số hộ dân cư

Số hộ DTTS

TỔNG SỐ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Hộ nghèo DTTS

Hộ cận nghèo DTTS

Hộ nghèo không có khả năng lao động

Hộ cận nghèo không có khả năng lao động

Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

Hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG CỘNG (I+II)

Hộ

220.765

108.040

20.222

8.658

17.716

6.625

1.802

465

17

15

Nhân khẩu

896.292

482.972

90.244

38.301

82.398

31.103

2.818

805

66

55

1

Thành phố Yên Bái

Hộ

30.941

1.173

111

156

0

2

47

27

0

1

Nhân khẩu

109.680

3.360

249

428

0

6

75

43

0

3

2

Huyện Yên Bình

Hộ

30.893

10.874

1.396

920

900

515

299

76

2

2

Nhân khẩu

122.207

46.906

4.951

3.659

3.503

2.172

441

141

6

5

3

Huyện Trấn Yên

Hộ

23.745

7.421

416

566

213

346

218

133

0

2

Nhân khẩu

89.072

29.257

1.080

2.088

685

1.479

353

235

0

4

4

Huyện Văn Yên

Hộ

35.925

15.087

2.489

1.167

1.602

601

518

113

1

2

Nhân khẩu

141.828

64.945

8.878

4.567

6.359

2.448

842

206

2

5

5

Huyện Văn Chấn

Hộ

31.053

18.960

3.499

1.573

3.021

1.156

307

66

7

1

Nhân khẩu

129.254

83.928

15.584

6.803

13.395

5.251

481

105

30

6

6

Thị xã Nghĩa Lộ

Hộ

18.591

12.064

1.397

749

1.274

662

183

27

0

0

Nhân khẩu

73.676

51.110

5.098

3.189

4.650

2.902

288

41

0

0

7

Huyện Lục Yên

Hộ

29.013

23.651

2.205

1.955

2.003

1.775

148

23

6

7

Nhân khẩu

123.735

103.111

8.409

8.494

7.864

7.814

218

34

25

32

8

Huyện Trạm Tấu

Hộ

7.169

6.380

3.543

436

3.538

436

45

0

0

0

Nhân khẩu

37.285

34.546

18.883

2.505

18.836

2.476

64

0

0

0

9

Huyện Mù Cang Chải

Hộ

13.435

12.430

5.166

1.136

5.165

1.132

37

0

1

0

Nhân khẩu

69.555

65.809

27.112

6.568

27.106

6.555

56

0

3

0

I

KHU VỰC THÀNH THỊ

Hộ

50.293

7.052

957

693

529

325

249

62

1

1

Nhân khẩu

179.973

26.259

3.094

2.507

2.044

1.336

369

85

2

3

1

Thành phố Yên Bái

Hộ

23.502

961

63

108

0

0

30

14

0

1

Nhân khẩu

83.348

2.779

138

294

0

0

52

20

0

3

2

Huyện Yên Bình

Hộ

4.977

19

59

35

1

1

33

5

0

0

Nhân khẩu

17.421

32

128

104

1

4

42

6

0

0

3

Huyện Trấn Yên

Hộ

1.678

83

16

1

0

0

11

0

0

0

Nhân khẩu

5.833

241

30

3

0

0

17

0

0

0

4

Huyện Văn Yên

Hộ

3.443

208

43

18

3

0

24

3

0

0

Nhân khẩu

12.691

542

90

68

4

0

35

3

0

0

5

Huyện Văn Chấn

Hộ

5.766

1.898

388

310

229

165

87

31

1

0

Nhân khẩu

21.150

7.746

1.330

1.165

909

673

134

44

2

0

6

Thị xã Nghĩa Lộ

Hộ

6.315

2.415

299

149

240

113

48

7

0

0

Nhân khẩu

23.414

9.633

1.092

623

926

494

70

10

0

0

7

Huyện Lục Yên

Hộ

2.805

962

47

37

19

15

13

2

0

0

Nhân khẩu

10.056

3.694

140

107

63

35

16

2

0

0

8

Huyện Trạm Tấu

Hộ

777

38

33

8

28

8

3

0

0

0

Nhân khẩu

2.722

152

123

34

118

34

3

0

0

0

9

Huyện Mù Cang Chải

Hộ

1.030

468

9

27

9

23

0

0

0

0

Nhân khẩu

3.338

1.440

23

109

23

96

0

0

0

0

II

KHU VỰC NÔNG THÔN

Hộ

170.472

100.988

19.265

7.965

17.187

6.300

1.553

403

16

14

Nhân khẩu

716.319

456.713

87.150

35.794

80.354

29.767

2.449

720

64

52

1

Thành phố Yên Bái

Hộ

7.439

212

48

48

0

2

17

13

0

0

Nhân khẩu

26.332

581

111

134

0

6

23

23

0

0

2

Huyện Yên Bình

Hộ

25.916

10.855

1.337

885

899

514

266

71

2

2