Nội dung toàn văn Quyết định 2438/QĐ-BTTTT 2017 rà soát đánh giá thủ tục hành chính thuộc quản lý Bộ Thông tin
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2438/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 2427/QĐ-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2018;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2438/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan, đơn vị thực hiện | Cơ quan, đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện | Sản phẩm dự kiến |
Lĩnh vực Viễn thông và Internet | |||||
1 | Báo cáo hoạt động viễn thông, Internet | Cục Viễn thông | Văn phòng Bộ | Quý II | Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất |
2 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | Cục Viễn thông | Văn phòng Bộ | Quý IV | |
Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện | |||||
3 | Cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không phải thực hiện việc phối hợp, đăng ký tần số vô tuyến điện với Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) và Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU) | Cục Tần số vô tuyến điện | Văn phòng Bộ | Quý III | Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất |
4 | Sửa đổi, bổ sung và gia hạn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không | Cục Tần số vô tuyến điện | Văn phòng Bộ | Quý III | |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | |||||
6 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử | Văn phòng Bộ | Quý II | Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất |
7 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử | Văn phòng Bộ | Quý II | |
8 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử | Văn phòng Bộ | Quý II | |
9 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử | Văn phòng Bộ | Quý III | |
10 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử | Văn phòng Bộ | Quý III | |
11 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử | Văn phòng Bộ | Quý III | |
12 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) | Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử | Văn phòng Bộ | Quý IV | |
13 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử | Văn phòng Bộ | Quý IV | |
14 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử | Văn phòng Bộ | Quý IV | |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, điện tử | |||||
15 | Xin cấp chứng thư số của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia | Văn phòng Bộ | Quý I | Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chữ ký số | Văn phòng Bộ | Quý II | ||
17 | Cấp giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài | Văn phòng Bộ | Quý III | ||
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | |||||
18 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Văn phòng Bộ | Quý I | Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất |
19 | Cấp giấy phép hoạt động in | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Văn phòng Bộ | Quý II | |
20 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Cục Xuất bản, In và Phát hành | Văn phòng Bộ | Quý III |