Quyết định 2454/QĐ-UBND

Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Khánh Hòa

Quyết định 2454/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền sở công thương Khánh Hòa đã được thay thế bởi Quyết định 2456/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc quyền giải quyết của Sở Công Thương Khánh Hòa 2016 và được áp dụng kể từ ngày 19/08/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 2454/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền sở công thương Khánh Hòa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 2454/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 08 tháng 9 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết th tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 34/TTr-SCT ngày 28/8/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mi và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử;
- Trung tâm công báo;
- Lưu: VT, DL.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Bắc

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG KHÁNH HÒA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Khánh Hòa

STT

Tên thủ tục hành chính

 

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

1.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.

Cấp lại Giấy chng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

3.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

4.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2. Danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của S Công Thương Khánh Hòa

STT

S h sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ, thủ tục hành chính

 

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

1

TT- KHA - 227335

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hin

Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hi Giy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương thay thế bởi Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

2.

TT- KHA - 236442

Cấp Giy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

Phần II

NỘI DUNG CỤ TH CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC AN TOÀN THC PHẨM

1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sn xuất thc phẩm do Sở Công Thương thực hiện

a) Trình tự thực hiện:

- Các cơ sở sản xuất thực phẩm quy định tại điểm a, Khoản 2, Điều 6 Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc quản lý của Bộ Công Thương (Sau đây viết tắt là Thông tư số 58 - Bộ Công Thương) nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Sở Công Thương Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. Thời gian nộp hồ sơ trong giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và ngày nghỉ lễ theo quy định;

(Điểm a, Khoản 2, Điều 6 Thông tư s 58 - Bộ Công Thương quy định Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế sau:

(1) Rượu: Dưới 03 triệu lít sản phm/năm;

(2) Bia: Dưới 50 triệu lít sản phm/năm;

(3) Nước giải khát: Dưới 20 triệu lít sản phm/năm;

(4) Sữa chế biến: Dưới 20 triệu lít sản phẩm/năm;

(5) Dầu thực vật: Dưới 50 ngàn tấn sản phẩm/năm;

(6) Bánh kẹo: Dưới 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;

(7) Bột và tinh bột: Dưới 100 ngàn tấn sản phm/năm;

(8) Dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phm trên).

- Trình tự cấp Giấy chứng nhận:

+ Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thm quyền phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hi, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận có quyền hủy hồ sơ.

+ Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở

Trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hp lệ; cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền cấp trên ủy quyền thẩm định thực tế tại cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải có văn bản ủy quyền. Sau khi thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải gửi kết quả thẩm định về cho cơ quan thẩm quyền cấp trên để làm căn cứ cấp Giấy chứng nhận;

Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở do cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận hoặc cơ quan được ủy quyền thẩm định ban hành quyết định thành lập. Đoàn thẩm định gồm từ 03 (ba) đến 05 (năm) thành viên, trong đó phải có ít nhất 2/3 (hai phần ba) số thành viên làm công tác chuyên môn hoặc quản lý về an toàn thực phẩm (đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở được mời chuyên gia độc lập có chuyên môn phù hợp tham gia). Trưởng đoàn thẩm định chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở.

+ Nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở

Đối chiếu thông tin và kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận gửi cơ quan có thm quyền với hồ sơ gốc lưu tại cơ sở;

Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở theo quy định.

+ Kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở

Kết quả thẩm định phải ghi rõ “Đạt” hoặc “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” vào Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm theo Mu 3a quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương.

Trường hp “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” phải ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định.

Trường hợp “Chờ hoàn thiện”, thời hạn khắc phục tối đa là 60 (sáu mươi) ngày. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khắc phục theo Mu 4 - Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương về Sở Công Thương Khánh Hòa để tổ chức thẩm định lại. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo cáo khắc phục;

Nếu kết quả thẩm định lại vẫn “Không đạt”, Sở Công Thương Khánh Hòa thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận;

Biên bản thm định thực tế tại cơ sở được lập thành 02 (hai) bản có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định giữ 01 (một) bản và cơ sở giữ 01 (một) bản.

+ Cấp Giấy chứng nhận

Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, Sở Công Thương Khánh Hòa cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở theo Mu 5c tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương.

+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa. Thời gian trong giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và ngày nghỉ lễ theo quy định;

b) Cách thức thực hiện

Cơ sở sản xuất thực phẩm nộp hồ sơ qua đường bưu điện, hoặc nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa, hoặc đăng ký trực tuyến qua mạng trên trang thông tin điện tử của Sở Công Thương Khánh Hòa.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ

Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đóng thành 01 quyển, gồm:

(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mu 1a - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư s: 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương)

(2) Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất thực phẩm;

(3) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất theo Mu 2a - Phụ lục II (ban hành kèm theo Thông tư s: 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương)

(4) Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm;

(5) Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất.

d) Thi hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Khánh Hòa

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

h) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Mức thu phí thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.

- Mức thu phí thẩm định:

+ Cơ sở có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Cơ sở có doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở.

- Mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 150.000 đồng/Giấy chứng nhận

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mu 1a- Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư s 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương).

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất theo Mẫu 2a - Phụ lục II (Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương).

- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 4 – Phụ lục IV (Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

1. Điều kiện chung:

Cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: Cơ sở sản xuất các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm trên (trừ các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ).

2. Điều kiện riêng:

Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế:

- Rượu: Dưới 03 triệu lít sản phẩm/năm;

- Bia: Dưới 50 triệu lít sản phẩm/năm;

- Nước giải khát: Dưới 20 triệu lít sản phẩm/năm;

- Sữa chế biến: Dưới 20 triệu lít sản phẩm/năm;

- Dầu thực vật: Dưới 50 ngàn tấn sản phẩm/năm;

- Bánh kẹo: Dưới 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;

- Bột và tinh bột: Dưới 100 ngàn tấn sản phẩm/năm;

- Dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gn lin và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm trên.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phm;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điu kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.

 

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mẫu 1a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Địa danh, ngày ………. tháng …... năm 20 ………

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ(1)

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………………..

Cơ sở sản xuất (tên giao dịch hợp pháp):......................................................................

Địa chỉ tại:.......................................................................................................................

Điện thoại:.................................................... Fax:..........................................................

Giấy phép kinh doanh số ………… ngày cấp: …… đơn vị cấp:   

Ngành nghề sản xuất (tên sản phẩm): ..........................................................................

Công suất thiết kế: .........................................................................................................

Doanh thu dự kiến: .........................................................................................................

S lượng công nhân viên: …………. (trực tiếp: ………; gián tiếp:.................................. )

Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở .......

Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.

Trân trọng cảm ơn./.

 

Hồ sơ gi kèm gồm:
-
-
-
-

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng du)

(1): Mu Đơn áp dụng đi với cơ sở sản xuất thực phẩm

 

PHỤ LỤC II

MẪU BẢN THUYẾT MINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 ca B trưởng Bộ Công Thương)

Mẫu 2a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT THỰC PHẨM

I. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở:...................................................................................................................................

- Đại diện cơ sở:..............................................................................................................

- Địa chỉ văn phòng:........................................................................................................

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:.................................................................................................

- Địa chỉ kho:...................................................................................................................

- Điện thoại:................................................... Fax...........................................................

- Giấy phép kinh doanh số: ………….. Ngày cấp ………………… Nơi cấp ………….

- Mặt hàng sản xuất:.......................................................................................................

- Công suất thiết kế:........................................................................................................

- Tổng số công nhân viên:...............................................................................................

- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất:..................................................................

- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm:.............

- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:.............................

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng sản xuất …….m2, trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ……..m2.

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:.....................................................................................

- Kết cấu nhà xưởng:........................................................................................................

- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL:......................................................................

- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng:.......................................................

- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:........................................................................................

- Hệ thống xử lý môi trường:............................................................................................

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy:.................................................................................

2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

TT

Tên trang, thiết bị
(ghi theo thứ tự quy trình công nghệ)

Slượng

Năm sản xuất

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ

Ghi chú

Tt

Trung bình

kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

 

 

 

 

 

 

2

Dụng cụ bao gói sản phẩm

 

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

 

4

Thiết bị bảo quản thực phẩm

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị khử trùng, thanh trùng

 

 

 

 

 

 

6

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

7

Thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

 

8

Phương tiện rửa và khử trùng tay

 

 

 

 

 

 

9

Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu

 

 

 

 

 

 

10

Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

 

11

Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm

 

 

 

 

 

 

12

Hệ thống cung cấp khí nén

 

 

 

 

 

 

13

Hệ thống, cung cấp hơi nước

 

 

 

 

 

 

14

Hệ thống thông gió

 

 

 

 

 

 

II

Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến b sung

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

 

 

…….., ngày ….. tháng ….. năm 20 …….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC IV

MẪU BÁO CÁO KT QUẢ KHẮC PHỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mẫu 4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Địa danh, ngày ………. tháng …... năm ………

Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………………

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

I. Thông tin chung:

1. Tên Cơ sở:..................................................................................................................

2. Địa chỉ Cơ sở:.............................................................................................................

3. Số điện thoại:............................... Fax:....................................... Email:.....................

II. Tóm tắt kết quả khắc phục:

TT

Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thc phẩm do Sở Công Thương thực hiện

a) Trình tự thực hiện:

- Các cơ sở sản xuất thực phẩm quy định tại điểm a, Khoản 2, Điều 6 Thông tư số 58 của Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Sở Công Thương Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. Thời gian nộp hồ sơ trong giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và ngày nghỉ lễ theo quy định.

(Điểm a, Khoản 2, Điều 6 Thông tư số 58 - Bộ Công Thương quy định Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế sau:

(1) Rượu: Dưới 03 triệu lít sản phm/năm;

(2) Bia: Dưới 50 triệu lít sản phẩm/năm;

(3) Nước giải khát: Dưới 20 triệu lít sản phẩm/năm;

(4) Sữa chế biến: Dưới 20 triệu lít sản phẩm/năm;

(5) Dầu thực vật: Dưới 50 ngàn tn sản phẩm/năm;

(6) Bánh kẹo: Dưới 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;

(7) Bột và tinh bột: Dưới 100 ngàn tấn sản phẩm/năm;

(8) Dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phm trên).

- Trình tự thực hiện:

+ Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:

Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.

+ Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

Thủ tục, quy trình cấp lại Giấy chứng nhận thực hiện như trường hợp cấp lần đầu.

+ Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất:

Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.

+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa. Thời gian trong giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và ngày nghỉ lễ theo quy định.

b) Cách thức thực hiện

Cơ sở sản xuất thực phẩm nộp hồ sơ qua đường bưu điện, hoặc nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa, hoặc đăng ký trực tuyến qua mạng trên trang thông tin điện tử của Sở Công Thương Khánh Hòa.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

c1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:

- 01 bộ hồ sơ, thành phần hồ sơ như sau:

(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mu 1c - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương)

c2. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 01 (một) bộ hồ sơ, thành phần hồ sơ như sau:

(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1c - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương)

(2) Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất thực phẩm;

(3) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất theo Mẫu 2a - Phụ lục II (Ban hành kèm theo Thông tư số của Bộ Công Thương).;

(4) Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm;

(5) Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy xác nhận đủ sức khỏe đ sản xuất thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xut.

c3. Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất: 01 bộ hồ sơ, thành phần hồ sơ như sau:

(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1c - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương);

(2) Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy chứng nhận cơ sở đủ điu kiện an toàn thực phẩm đã được cấp;

(3) Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền văn bản, tài liệu chứng minh sự thay đổi.

d) Thời hạn giải quyết:

d1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.

d2. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.

d3. Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Khánh Hòa

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

h) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Mức thu phí thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.

- Mức thu phí thẩm định:

+ Cơ sở có doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Cơ sở có doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở.

- Mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 150.000 đồng/Giấy chứng nhận

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu 1c - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất theo Mu 2a - Phụ lục II (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).

- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 4 - Phụ lục IV (Ban hành kèm theo Thông tư s 58 của Bộ Công Thương).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

1. Điều kiện chung: Cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: Cơ sở sản xuất các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm (trừ các cơ sở sản xut thực phẩm nhỏ lẻ).

2. Điều kiện riêng: Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế:

- Rượu: Dưới 03 triệu lít sản phẩm/năm;

- Bia: Dưới 50 triệu lít sản phẩm/năm;

- Nước giải khát: Dưới 20 triệu lít sản phẩm/năm;

- Sữa chế biến: Dưới 20 triệu lít sản phẩm/năm;

- Dầu thực vật: Dưới 50 ngàn tấn sản phẩm/năm;

- Bánh kẹo: Dưới 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;

- Bột và tinh bột: Dưới 100 ngàn tấn sản phẩm/năm;

- Dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm trên.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.

 

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 cua Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mẫu 1c

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Địa danh, ngày ………. tháng …... năm 20 ………

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………..

Tên cơ sở ……………………………………………. đề nghị Quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điền kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất hoặc kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:

Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ……………… ngày cấp ………………………

Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận (ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các Khoản 2, 3, 4 Điều 4 của Thông tư này):

………………………………………………………………………………………………

Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận./.

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đống dấu)

 

PHỤ LỤC II

MẪU BẢN THUYẾT MINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mẫu 2a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT THỰC PHẨM

I. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở:............................................................................................................................

- Đại diện cơ sở:...............................................................................................................

- Địa chỉ văn phòng:.........................................................................................................

- Địa chỉ cơ sở sản xuất:..................................................................................................

- Địa chỉ kho:....................................................................................................................

- Điện thoại:................................................... Fax............................................................

- Giấy phép kinh doanh số: ………….. Ngày cấp ………………… Nơi cấp ………….

- Mặt hàng sản xuất:........................................................................................................

- Công suất thiết kế:.........................................................................................................

- Tổng số công nhân viên:................................................................................................

- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất:...................................................................

- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm:..............

- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:..............................

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng sản xuất …..m2, trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ……..m2.

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:......................................................................................

- Kết cấu nhà xưởng:.........................................................................................................

- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL:.......................................................................

- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng:........................................................

- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:..........................................................................................

- Hệ thống xử lý môi trường:.............................................................................................

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy:..................................................................................

2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

TT

Tên trang, thiết bị
(ghi theo thứ tự quy trình công nghệ)

Slượng

Năm sản xuất

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ

Ghi chú

Tt

Trung bình

kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

 

 

 

 

 

 

2

Dụng cụ bao gói sản phẩm

 

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

 

4

Thiết bị bảo quản thực phẩm

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị khử trùng, thanh trùng

 

 

 

 

 

 

6

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

7

Thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

 

8

Phương tiện rửa và khử trùng tay

 

 

 

 

 

 

9

Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu

 

 

 

 

 

 

10

Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

 

11

Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm

 

 

 

 

 

 

12

Hệ thống cung cấp khí nén

 

 

 

 

 

 

13

Hệ thống cung cấp hơi nước

 

 

 

 

 

 

14

Hệ thống thông gió

 

 

 

 

 

 

II

Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến b sung

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

 

 

…….., ngày ….. tháng ….. năm 20 ……….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC IV

MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mẫu 4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Địa danh, ngày ………. tháng …... năm ………

Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………………

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

I. Thông tin chung:

1. Tên Cơ sở:....................................................................................................................

2. Địa chỉ Cơ sở:...............................................................................................................

3. Số điện thoại:............................... Fax:........................... Email:...................................

II. Tóm tắt kết quả khắc phục:

TT

Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thc phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

a) Trình t thc hin

- Các cơ sở kinh doanh thực phẩm quy định tại điểm b, Khoản 2, Điều 6 Thông tư số 58 của Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang. Thời gian nộp hồ sơ trong giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và ngày lễ theo quy định..

(Điểm b, Khoản 2, Điều 6 Thông tư số 58/2014/TT-BCT quy định: “Cơ sở kinh doanh thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tng hợp) của thương nhân bán buôn hoặc đại lý bán buôn trên địa bàn 01 (một) tỉnh, thành ph trực thuộc Trung ương; cơ sở bán lẻ thực phm trên địa bàn tỉnh, thành phố đó”).

- Trình tự cấp Giấy chng nhận:

+ Tiếp nhận, kiểm tra tính hp lệ của hồ sơ:

Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hồi, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận có quyền hủy hồ sơ.

+ Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở:

Trong thời gian 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở.

Trường hp cơ quan có thẩm quyền cấp trên ủy quyền thẩm định thực tế tại cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải có văn bản ủy quyền. Sau khi thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải gửi kết quả thẩm định về cho cơ quan thẩm quyền cấp trên để làm căn cứ cấp Giấy chứng nhận;

Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở do Sở Công Thương Khánh Hòa hoặc cơ quan được ủy quyền thẩm định ban hành quyết định thành lập.

Đoàn thẩm định gồm từ 03 (ba) đến 05 (năm) thành viên, trong đó phải có ít nhất 2/3 (hai phần ba) số thành viên làm công tác chuyên môn hoặc quản lý về an toàn thực phẩm (đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở được mời chuyên gia độc lập có chuyên môn phù hợp tham gia). Trưởng đoàn thẩm định chịu trách nhiệm v kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở.

+ Nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở:

Đi chiếu thông tin và kiểm tra tính pháp lý của h sơ đăng ký cp Giy chứng nhận gửi cơ quan có thẩm quyền với hồ sơ gc lưu tại cơ sở;

Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở theo quy định.

+ Kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở:

Kết quả thẩm định phải ghi rõ “Đạt” hoặc “Không đạt hoặc “Chờ hoàn thiện” vào Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương.

Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp, cơ sở được cấp Giấy chứng nhận khi các điều kiện kinh doanh của ít nhất một nhóm sản phẩm được đánh giá “Đạt”. Các nhóm sản phẩm đạt yêu cầu theo quy định sẽ được ghi vào Giy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm;

Trường hợp “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” phải ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định. Trường hợp “Chờ hoàn thiện”, thời hạn khắc phục tối đa là 60 (sáu mươi) ngày. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 4 quy định tại Phụ lục IV, ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương về Sở Công Thương Khánh Hòa để tổ chức thẩm định lại theo quy định. Thời hạn thẩm định lại ti đa là 10 (mười) ngày làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo cáo khắc phục;

Nếu kết quả thẩm định lại vẫn “Không đạt”, Sở Công Thương Khánh Hòa thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa phương đ giám sát và yêu cu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận;

Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở được lập thành 02 (hai) bản có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định giữ 01 (một) bản và cơ sở giữ 01 (một) bản.

+ Cấp Giấy chứng nhận:

Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở theo Mu 5d quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư s 58 của Bộ Công Thương.

+ Cơ sở kinh doanh thực phẩm nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa.

Thời gian trong giờ hành chính vào các ngày trong tun từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và ngày lễ theo quy định.

b) Cách thức thực hiện:

Cơ sở kinh doanh thực phẩm nộp hồ sơ qua đường bưu điện, hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Khánh Hòa, hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng trên trang thông tin điện tử của Sở Công Thương Khánh Hòa. Thời gian nộp hồ sơ trong giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và ngày lễ theo quy định.

Trường hợp cơ sở kinh doanh thực phẩm nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng trên trang thông tin điện tử của Sở Công Thương Khánh Hòa: Hồ sơ nộp trực tuyến qua mạng là bản Scan. Nhưng khi cơ quan cấp phép thẩm định thực tế tại cơ sở kinh doanh thực phẩm, cơ sở phải xuất trình và nộp hồ sơ cấp phép theo thành phần hồ sơ đã quy định.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đóng thành 01 quyển, gồm:

(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1b - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).

(2) Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề kinh doanh thực phẩm;

(3) Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm theo Mẫu 2b - Phụ lục II (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).

(4) Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phm;

(5) Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy xác nhận đủ sức khỏe để kinh doanh thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phm.

Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở kinh doanh thực phẩm.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Khánh Hòa.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm i với cơ sở kinh doanh thực phm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương).

h) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Mức thu phí thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.

- Mức thu phí thẩm định:

+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

- Mức thu lệ phí cấp Giấy phép: 150.000 đồng/Giấy phép.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1b - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ đảm bảo điều kiện an toàn thực phẩm theo Mu 2b - Phụ lục II (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).

- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 4 - Phụ lục IV (Ban hành kèm theo Thông tư s 58 của Bộ Công Thương).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

1. Điều kiện chung:

- Cơ sở kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: Cơ sở kinh doanh các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dùng gắn liền và sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm;

- Cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp không bao gồm chợ đầu mối và chợ đấu giá nông sản.

(Theo quy định tại khoản 3, Điều 3 Thông tư số 58/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 quy định: “Cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp là cơ sở kinh doanh nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 02 (hai) Bộ trở lên (bao gồm cả siêu thị và các cơ sở kinh doanh trong chợ)”).

2. Điều kiện riêng

Cơ sở kinh doanh thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của doanh nghiệp bán buôn hoặc đại lý bán buôn trên đại bàn 01 (một) tỉnh (tỉnh Khánh Hòa); cơ sở bán lẻ thực phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.

 

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mu 1b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph
ú
c
--------------

Địa danh, ngày ………. tháng …... năm 20 ………

ĐƠN ĐỀ NGHỊ(1)

Cấp Giấy chứng nhận cơ s đủ điều kiện an toàn thực phm

Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………………..

Cơ sở kinh doanh (tên giao dịch hợp pháp):...................................................................

Địa điểm tại:....................................................................................................................

Điện thoại: …………………………… Fax: .....................................................................

Giấy phép kinh doanh số …….. ngày cấp: ……… đơn vị cấp: ......................................

Loại hình kinh doanh (bán buôn/bán lẻ):.........................................................................

Phạm vi kinh doanh (trên địa bàn 01 tỉnh/02 tỉnh):..........................................................

Doanh thu dự kiến:..........................................................................................................

Số lượng công nhân viên: ……………. (trực tiếp: ……………; gián tiếp: …………….)

Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở tại địa chỉ     

Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.

Trân trọng cảm ơn./.

 

Hồ sơ gi kèm gồm:
-
-

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng du)

(1): Mu Đơn áp dụng đi với cơ sở kinh doanh thực phẩm

 

DANH SÁCH NHÓM SẢN PHẨM

(Kèm theo mẫu đơn đề nghị 1b)

STT

Tên nhóm sản phẩm

Nhóm sản phẩm kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận

I

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

1

Nước uống đóng chai

 

2

c khoáng thiên nhiên

 

3

Thực phẩm chức năng

 

4

Các vi chất bổ sung vào thực phẩm và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng

 

5

Phụ gia thực phẩm

 

6

Hương liệu thực phẩm

 

7

Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

8

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm

 

9

Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm)

 

10

Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

II

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của B Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

1

Ngũ cốc

 

2

Thịt và các sản phẩm từ thịt

 

3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư)

 

4

Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả

 

5

Trứng và các sản phẩm từ trứng

 

6

Sữa tươi nguyên liệu

 

7

Mật ong và các sản phẩm từ mật ong

 

8

Thực phẩm biến đổi gen

 

9

Muối

 

10

Gia vị

 

11

Đường

 

12

Chè

 

13

Cà phê

 

14

Ca cao

 

15

Hạt tiêu

 

16

Điều

 

17

Nông sản thực phẩm khác

 

18

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý

 

19

Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

III

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương

1

Bia

 

2

Rượu, Cồn và đồ uống có cồn

 

3

Nước giải khát

 

4

Sữa chế biến

 

5

Dầu thực vật

 

6

Bột, tinh bột

 

7

Bánh, mứt, kẹo

 

8

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý

 

 

PHỤ LỤC II

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mẫu 2b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM

I. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở:...........................................................................................................................

- Đại diện cơ sở:.............................................................................................................

- Địa chỉ văn phòng:........................................................................................................

- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:.............................................................................................

- Điện thoại:................................................... Fax...........................................................

- Giấy phép kinh doanh số:........................ Ngày cấp...................... Nơi cấp..................

- Loại thực phẩm kinh doanh:..........................................................................................

- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):..........................................................

- Tổng số công nhân viên:...............................................................................................

- Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh:...............................................................

- Tổng số công nhân viên đã được cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm:....

- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:..............................

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng kinh doanh ……..m2, trong đó diện tích kho hàng…………. m2.

- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh:................................................................................

- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL:.................................................................

- Nguồn điện cung cấp:...................................................................................................

- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân:...........................................................................

- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường:...........................................................

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy:................................................................................

2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh

TT

Tên trang, thiết bị

Slượng

Năm sản xuất

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị

Ghi chú

Tt

Trung bình

kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

 

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

 

4

Dụng cụ rửa và sát trùng tay

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

6

Trang bị bảo hộ

 

 

 

 

 

 

7

Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

 

8

Dụng cụ, thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến b sung

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

 

 

…….., ngày ….. tháng ….. năm 20 …….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC IV

MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mẫu 4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Địa danh, ngày ………. tháng …... năm ………

Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………………

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

I. Thông tin chung:

1. Tên Cơ sở:..................................................................................................................

2. Địa chỉ Cơ sở:.............................................................................................................

3. Số điện thoại: …………….. Fax: ………… Email: ..................................................

II. Tóm tắt kết quả khắc phục:

TT

Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

4. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối vi cơ sở kinh doanh thc phẩm do Sở Công Thương thực hiện

a) Trình tự thực hiện:

- Các cơ sở kinh doanh thực phẩm quy định tại điểm b, Khoản 2, Điều 6 Thông tư số 58 của Bộ Công Thương, nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang. Thời gian nộp hồ sơ trong giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và ngày lễ theo quy định.

(Điểm b, Khoản 2, Điều 6 Thông tư số 58/2014/TT-BCT quy định: “Cơ sở kinh doanh thực phẩm (bao gồm cả thực phm tng hợp) của thương nhân bán buôn hoặc đại lý bán buôn trên địa bàn 01 (một) tỉnh, thành ph trực thuộc Trung ương; cơ sở bán lẻ thực phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố đó”).

- Trình tự cấp Giấy chứng nhận:

+ Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:

Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.

+ Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa đim kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

Thủ tục, quy trình cấp lại Giấy chứng nhận thực hiện như trường hợp cấp lần đầu.

+ Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh:

Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.

+ Cơ sở kinh doanh thực phẩm nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa. Thời gian trong giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và ngày lễ theo quy định.

b) Cách thức thực hiện:

Cơ sở kinh doanh thực phẩm nộp hồ sơ qua đường bưu điện, hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Khánh Hòa, hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng trên trang thông tin điện tử của Sở Công Thương Khánh Hòa. Thời gian nộp hồ sơ trong giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và ngày lễ theo quy định.

Trường hợp cơ sở kinh doanh thực phẩm nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng trên trang thông tin điện tử của Sở Công Thương Khánh Hòa: Hồ sơ nộp trực tuyến qua mạng là bản Scan; Khi cơ quan cấp phép thẩm định thực tế tại cơ sở kinh doanh hoặc khi cơ sở kinh doanh thực phẩm đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, thì cơ sở kinh doanh thực phẩm phải xuất trình và nộp hồ sơ cấp phép theo thành phần hồ sơ đã quy định.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

c.1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng

(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1c - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).

Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

c.2. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực, hồ sơ gồm:

(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1c - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).

(2) Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề kinh doanh thực phẩm;

(3) Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm theo Mẫu 2b - Phụ lục II (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).

(4) Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phm của chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phm;

(5) Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy xác nhận đủ sức khỏe đ kinh doanh thực phm của chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phm.

Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

c.3. Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh, hồ sơ gồm:

(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mu 1c - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).

(2) Bản sao có xác nhận của cơ sở Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm đã được cấp;

(3) Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền các văn bản, tài liệu chứng minh sự thay đi.

Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

d.1. Trường hợp cấp lại do Giấy chng nhận bị mất hoặc bị hỏng:

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ.

d.2. Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết hiệu lực:

15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

d.3. Trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh:

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở kinh doanh thực phẩm.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Khánh Hòa.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

i với cơ sở kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương).

h) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Mức thu phí thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.

- Mức thu phí thẩm định:

+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

- Mức thu lệ phí cấp Giấy phép: 150.000 đồng/Giấy phép.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mu 1c - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 2b - Phụ lục II (Ban hành kèm theo Thông tư s 58 của Bộ Công Thương).

- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 4 - Phụ lục IV (Ban hành hèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

1. Điều kiện chung:

- Cơ sở kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: Cơ sở kinh doanh các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm;

- Cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp không bao gồm chợ đầu mối và chợ đấu giá nông sản. (Theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Thông tư số 58 của Bộ Công Thương quy định: “Cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp là cơ sở kinh doanh nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 02 (hai) Bộ trở lên (bao gồm cả siêu thị và các cơ sở kinh doanh trong chợ)).

2. Điều kiện riêng:

Cơ sở kinh doanh thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của doanh nghiệp bán buôn hoặc đại lý bán buôn trên địa bàn 01 (một) tỉnh (tỉnh Khánh Hòa); cơ sở bán lẻ thực phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.

 

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mẫu 1c

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Địa danh, ngày ………. tháng …... năm 20 ………

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………..

Tên cơ sở ……………………………………………. đề nghị Quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điền kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất hoặc kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:

Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ……………… ngày cấp ………………………

Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận (ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các Khoản 2, 3, 4 Điều 4 của Thông tư này):

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận./.

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC II

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mẫu 2b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM

I. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở:.........................................................................................................................

- Đại diện cơ sở:............................................................................................................

- Địa chỉ văn phòng:.......................................................................................................

- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:............................................................................................

- Điện thoại:................................................... Fax..........................................................

- Giấy phép kinh doanh số:........................ Ngày cấp...................... Nơi cấp.................

- Loại thực phẩm kinh doanh:.........................................................................................

- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):.........................................................

- Tổng số công nhân viên:..............................................................................................

- Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh:.............................................................

- Tổng số công nhân viên đã được cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm:..................

- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:..............................

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng kinh doanh ……..m2, trong đó diện tích kho hàng…………. m2.

- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh:................................................................................

- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL:.................................................................

- Nguồn điện cung cấp:....................................................................................................

- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân:............................................................................

- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường:............................................................

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy:................................................................................

2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh

TT

Tên trang, thiết bị

Slượng

Năm sản xuất

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị

Ghi chú

Tt

Trung bình

kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

 

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

 

4

Dụng cụ rửa và sát trùng tay

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

6

Trang bị bảo hộ

 

 

 

 

 

 

7

Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

 

8

Dụng cụ, thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến b sung

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

 

 

…….., ngày ….. tháng ….. năm 20 …….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC IV

MẪU BÁO CÁO KT QUẢ KHẮC PHỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mẫu 4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Địa danh, ngày ………. tháng …... năm ………

Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………………

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

I. Thông tin chung:

1. Tên Cơ sở:....................................................................................................................

2. Địa chỉ Cơ sở:...............................................................................................................

3. Số điện thoại:............................... Fax:....................................... Email:.......................

II. Tóm tắt kết quả khắc phục:

TT

Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2454/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2454/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/09/2015
Ngày hiệu lực08/09/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 19/08/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2454/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2454/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền sở công thương Khánh Hòa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2454/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền sở công thương Khánh Hòa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2454/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Khánh Hòa
                Người kýNguyễn Duy Bắc
                Ngày ban hành08/09/2015
                Ngày hiệu lực08/09/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 19/08/2016
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2454/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền sở công thương Khánh Hòa

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2454/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền sở công thương Khánh Hòa