Nội dung toàn văn Quyết định 2481/QĐ-BNN-VP 2021 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp Trồng trọt
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2481/QĐ-BNN-VP | Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH, TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp, Quản lý xây dựng công trình, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục cụ thể kèm theo).
Các thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định này được quy định tại Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ toàn bộ nội dung tại Quyết định số 275/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ các nội dung của thủ tục hành chính số thứ tự 29, 30, 31, 32 phần II (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính) được công bố tại Quyết định số 4466/QĐ- BNN-KHCN ngày 31/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ các nội dung của thủ tục hành chính số thứ tự 1, 3 mục III (lĩnh vực Trồng trọt) - Phần II (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính) được công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục trưởng cục Trồng trọt, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Cơ quan, thủ trưởng các Tổng cục, vụ, cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH, TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-BNN-VP ngày 03 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | 1.005305 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT1 | Quản lý xây dựng công trình | Cục Quản lý xây dựng công trình (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
2 | 1.005326 | Thẩm định báo cáo ĐMC thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT | Nông nghiệp | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
3 | 1.003479 | Lấy ý kiến báo cáo ĐMC không thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT | Nông nghiệp | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
4 | 2.001465 | Thẩm định báo cáo ĐTM thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT | Nông nghiệp | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
5 | 1.003383 | Lấy ý kiến báo cáo ĐTM không thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT | Nông nghiệp | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
6 | 2.001952 | Cấp giấy phép xuất khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật | Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT | Trồng trọt | Cục trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
7 | 2.001597 | Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp | Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT | Trồng trọt | Cục trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
|
|
|
|
|
|
8 | 2.002159 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT | Quản lý xây dựng công trình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
C. Thủ tục hành chính khác | |||||
9 | 1.005302 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu | Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT | Quản lý xây dựng công trình | Cơ quan, tổ chức, cá nhân sở hữu vốn, vay vốn hoặc được giao trực tiếp quản lý, sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng (Chủ đầu tư) |
10 | 1.002330 | Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu | Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT | Quản lý xây dựng công trình | Cơ quan, tổ chức, cá nhân sở hữu vốn, vay vốn hoặc được giao trực tiếp quản lý, sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng (Chủ đầu tư) |
1 Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.