Quyết định 25/2014/QĐ-UBND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở Nhà nước Cao Bằng đã được thay thế bởi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Cao Bằng và được áp dụng kể từ ngày 10/10/2019.
Nội dung toàn văn Quyết định 25/2014/QĐ-UBND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở Nhà nước Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2014/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 28 tháng 08 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y Tế, Bộ Tài chính Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng sửa về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
Thực hiện Công văn số 187/HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc trả lời ý kiến về mức giá cụ thể cho 525 loại phẫu thuật và 79 loại thủ thuật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1067/TTr-SYT ngày 29 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có biểu giá chi tiết kèm theo), bao gồm:
- Biểu số 1. Biểu giá dịch vụ về lần khám bệnh và ngày giường bệnh, gồm 25 danh mục.
- Biểu số 2. Biểu giá dịch vụ về y học cổ truyền và phục hồi chức năng, gồm 17 danh mục.
- Biểu số 3. Biểu giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm, gồm 249 danh mục.
- Biểu số 4. Biểu giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật, gồm 27 danh mục.
- Biểu số 5. Biểu giá dịch vụ phẫu thuật cụ thể thuộc mục C4, gồm 525 danh mục.
- Biểu số 6. Biểu giá dịch vụ thủ thuật cụ thể thuộc mục C4, gồm 79 danh mục.
- Biểu số 7. Biểu giá dịch vụ kỹ thuật tuyến xã, gồm 24 danh mục.
Điều 2. Hàng năm, các đơn vị y tế dành tối thiểu 15% số thu từ dịch vụ khám bệnh để sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng khu vực khám bệnh; mua sắm trang bị điều hòa, máy tính, các bộ dụng cụ khám bệnh đa khoa, chuyên khoa, bàn, ghế, giường, tủ… cho các phòng khám, buồng khám bệnh và 15% số thu từ ngày giường điều trị để sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng các buồng bệnh, giường, tủ, xe đẩy, điều hòa, máy tính, quạt, bộ dụng cụ khám bệnh theo các chuyên khoa, mua chăn, ga, gối, đệm, chiếu… trang bị cho các buồng bệnh để nâng cao chất lượng dịch vụ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2014 và thay thế cho các quyết định: Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt giá một số dịch vụ y tế thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh tạm thời giá dịch vụ: Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco tại Trung tâm phòng, chống bệnh xã hội tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1.
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ VỀ LẦN KHÁM BỆNH VÀ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
TT | STT theo TTLT số 04 | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Có điều hòa | Không có điều hòa | Ghi chú | |
STT | STT theo mục | |||||
|
|
| PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
|
| 1 | A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. |
1 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 12.000 | 11.000 |
|
2 |
| 3 | Bệnh viện hạng III |
| 8.000 |
|
3 |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực |
| 6.000 |
|
4 |
| 5 | Trạm y tế xã |
| 3.500 |
|
5 |
| A3 | KHÁM, CẤP GIẤY CHỨNG THƯƠNG, GIÁM ĐỊNH Y KHOA (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 | 90.000 |
|
|
|
| BV hạng 2 |
|
|
|
|
|
| BV hạng 3 |
|
|
|
6 |
| A4 | KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN LAO ĐỘNG, LÁI XE, KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 | 90.000 |
|
|
|
| BV hạng 2 |
| ||
|
|
| BV hạng 3 |
|
|
|
7 |
| A5 | KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG | 260.000 | 230.000 |
|
| 2 |
| PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
8 |
| B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 225.000 | 219.000 | áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
|
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
|
9 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 100.000 | 95.000 |
|
10 |
| 3 | Bệnh viện hạng III |
| 70.000 |
|
|
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
|
|
|
11 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 50.000 | 45.000, | Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
12 |
| 3 | Bệnh viện hạng III |
| 35.000 | |
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
| |
13 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 50.000 | 45.000 | |
14 |
| 3 | Bệnh viện hạng III |
| 32.000 | |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
| |
15 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 35.000 | 30.000 | |
16 |
| 3 | Bệnh viện hạng III |
| 25.000 | |
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
| |
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
| |
17 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 107.000 | 99.000 | |
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
| |
18 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 76.000 | 67.000 |
|
19 |
| 3 | Bệnh viện hạng III |
| 56.000 |
|
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
20 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 68.000 | 59.000 |
|
21 |
| 3 | Bệnh viện hạng III |
| 48.000 |
|
|
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
22 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 50.000 | 45.000 |
|
23 |
| 3 | Bệnh viện hạng III |
| 35.000 |
|
24 |
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực |
| 20.000 |
|
25 |
| B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
| 12.000 |
|
Tổng cộng 25 danh mục
Biểu số 2.
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ VỀ Y HỌC CỔ TRUYỀN VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
TT | STT theo TTLT số 04 | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Có điều hòa | Không có điều hòa | |
STT | STT theo mục | ||||
|
|
| PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
1 | 124 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 81.000 | 77.000 |
2 | 125 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 37.000 | 35.000 |
3 | 126 | 62 | Điện châm | 42.000 | 40.000 |
4 | 127 | 63 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 21.000 | 19.000 |
5 | 128 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 19.000 | 15.000 |
6 | 129 | 65 | Hồng ngoại | 23.000 | 20.000 |
7 | 130 | 66 | Điện phân | 22.000 | 18.000 |
8 | 131 | 67 | Sóng ngắn | 27.000 |
|
9 | 132 | 68 | Laser châm | 52.000 | 48.000 |
10 | 134 | 70 | Điện xung | 22.000 | 18.000 |
11 | 135 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 20.000 | 16.000 |
12 | 136 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 20.000 | 15.000 |
13 | 137 | 73 | Siêu âm điều trị | 33.000 | 29.000 |
14 | 138 | 74 | Điện từ trường | 24.000 | 19.000 |
15 | 139 | 75 | Bó Farafin | 49.000 | 46.000 |
16 | 140 | 76 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 18.000 | 15.000 |
17 | 141 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 23.000 | 19.000 |
Tổng cộng 17 danh mục
Biểu số 3.
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
TT | STT theo TTLT số 04 | Tên dịch vụ | Giá | Ghi chú | |
STT | STT theo mục | ||||
|
|
| PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
| C1.1 | SIÊU ÂM |
|
|
1 | 3 | 1 | Siêu âm | 33.000 |
|
2 | 4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 180.000 |
|
|
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
3 | 7 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 35.000 |
|
4 | 8 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 35.000 |
|
5 | 9 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 42.000 |
|
6 | 10 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 35.000 |
|
7 | 11 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 42.000 |
|
8 | 12 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 42.000 |
|
9 | 13 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 42.000 |
|
10 | 14 | 8 | Khung chậu | 42.000 |
|
|
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
11 | 15 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 35.000 |
|
12 | 16 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 35.000 |
|
13 | 17 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 35.000 |
|
14 | 18 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 35.000 |
|
15 | 19 | 5 | Chụp ổ răng | 35.000 |
|
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
16 | 20 | 1 | Các đốt sống cổ | 35.000 |
|
17 | 21 | 2 | Các đốt sống ngực | 42.000 |
|
18 | 22 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 42.000 |
|
19 | 23 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 42.000 |
|
20 | 24 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 42.000 |
|
|
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
21 | 26 | 1 | Tim phổi thẳng | 42.000 |
|
22 | 27 | 2 | Tim phổi nghiêng | 42.000 |
|
23 | 28 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 42.000 |
|
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
24 | 29 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 42.000 |
|
25 | 30 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 350.000 |
|
26 | 32 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 42.000 |
|
27 | 33 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 87.000 |
|
28 | 34 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 102.000 |
|
29 | 35 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 134.000 |
|
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
30 | 36 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 265.000 |
|
31 | 38 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 42.000 |
|
32 | 40 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 42.000 |
|
33 | 41 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 |
|
34 | 42 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 |
|
|
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
35 | 65 | 1 | Thông đái | 40.000 | Bao gồm cả sonde |
36 | 66 | 2 | Thụt tháo phân | 40.000 |
|
37 | 67 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 58.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
38 | 68 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 74.000 |
|
39 | 69 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 97.000 |
|
40 | 70 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 130.000 |
|
41 | 71 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 86.000 |
|
42 | 72 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 54.000 |
|
43 | 73 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 117.000 |
|
44 | 74 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 145.000 | Bao gồm cả Sonde |
45 | 75 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 124.000 |
|
46 | 76 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 |
|
47 | 77 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300.000 |
|
48 | 79 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 395.000 |
|
49 | 87 | 23 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 128.000 |
|
50 | 88 | 24 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 220.000 |
|
51 | 89 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 185.000 |
|
52 | 90 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 265.000 |
|
53 | 91 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 120.000 |
|
54 | 92 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 195.000 |
|
55 | 98 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 457.000 | Bao gồm cả ống kendan |
56 | 99 | 35 | Mở khí quản | 562.000 | Bao gồm cả Canuyn |
57 | 103 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 844.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
58 | 104 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 749.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
59 | 105 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 420.000 |
|
60 | 106 | 42 | Đặt nội khí quản | 415.000 |
|
61 | 108 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 290.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
62 | 112 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 104.000 |
|
63 | 114 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 68.000 |
|
64 | 115 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 470.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
65 | 120 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 220.000 |
|
66 | 123 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.330.000 |
|
|
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
67 | 142 | 1 | Cắt chỉ | 40.000 |
|
68 | 143 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 60.000 |
|
69 | 144 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 80.000 |
|
70 | 145 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 105.000 |
|
71 | 146 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 115.000 |
|
72 | 147 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 160.000 |
|
73 | 148 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 190.000 |
|
74 | 149 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 23.000 |
|
75 | 150 | 9 | Tháo bột khác | 20.000 |
|
76 | 151 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 112.000 |
|
77 | 152 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 118.000 |
|
78 | 153 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 130.000 |
|
79 | 154 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 142.000 |
|
80 | 155 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 117.000 |
|
81 | 156 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 97.000 |
|
82 | 157 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 80.000 |
|
83 | 158 | 17 | Cắt phymosis | 120.000 |
|
84 | 159 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 115.000 |
|
85 | 160 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 41.000 |
|
86 | 161 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 166.000 |
|
87 | 162 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 70.000 |
|
88 | 163 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 144.000 |
|
89 | 164 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 65.000 |
|
90 | 165 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 116.000 |
|
91 | 166 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 180.000 |
|
92 | 167 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 442.000 |
|
93 | 168 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 180.000 |
|
94 | 169 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 428.000 |
|
95 | 170 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 70.000 |
|
96 | 171 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 135.000 |
|
97 | 172 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 70.000 |
|
98 | 173 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 136.000 |
|
99 | 174 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 55.000 |
|
100 | 175 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 121.000 |
|
101 | 176 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 55.000 |
|
102 | 177 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 108.000 |
|
103 | 178 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 140.000 |
|
104 | 179 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 545.000 |
|
105 | 180 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 310.000 |
|
106 | 181 | 40 | chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 491.000 |
|
|
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
107 | 183 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 105.000 |
|
108 | 184 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 213.000 |
|
109 | 185 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 488.000 |
|
110 | 186 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 524.000 |
|
111 | 187 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 592.000 |
|
112 | 188 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 518.000 |
|
113 | 189 | 7 | Soi cổ tử cung | 50.000 |
|
114 | 190 | 8 | Soi ối | 37.000 |
|
115 | 191 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 46.000 |
|
116 | 192 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 97.000 |
|
117 | 193 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 171.000 |
|
118 | 194 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.482.000 |
|
119 | 195 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.580.000 |
|
120 | 197 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 152.000 |
|
121 | 198 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 430.000 |
|
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
122 | 199 | 1 | Đo nhãn áp | 16.000 |
|
123 | 200 | 2 | Đo Javal | 15.000 |
|
124 | 201 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 14.000 |
|
125 | 202 | 4 | Thử kính loạn thị | 11.000 |
|
126 | 203 | 5 | Soi đáy mắt | 22.000 |
|
127 | 204 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 18.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
128 | 205 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 18.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
129 | 206 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 34.000 |
|
130 | 207 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 58.000 |
|
131 | 208 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 44.000 |
|
132 | 209 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 26.000 |
|
133 | 210 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 26.000 |
|
134 | 211 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 188.000 |
|
135 | 213 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 350.000 | Các dịch vụ từ 15 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
136 | 214 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 460.000 | |
137 | 215 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 581.000 | |
138 | 216 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 638.000 | |
139 | 217 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 528.000 | |
140 | 218 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 1.150.000 | |
141 | 219 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 534.000 | |
142 | 220 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 1.050.000 | |
143 | 221 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 600.000 | |
144 | 222 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 720.000 | |
145 | 224 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 870.000 | |
146 | 225 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 1.000.000 | |
147 | 226 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 1.160.000 | |
148 | 227 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1.204.000 | |
|
| C3.4 | TAI - MŨI-HỌNG |
|
|
149 | 228 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 130.000 |
|
150 | 229 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 130.000 |
|
151 | 230 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 155.000 |
|
152 | 231 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 161.000 |
|
153 | 233 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 62.000 |
|
154 | 234 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 148.000 |
|
155 | 235 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 125.000 |
|
156 | 236 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 530.000 |
|
157 | 237 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 129.000 |
|
158 | 238 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 175.000 |
|
159 | 239 | 12 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 145.000 |
|
160 | 240 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 215.000 |
|
161 | 241 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 205.000 |
|
162 | 242 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 362.000 |
|
163 | 243 | 16 | Nạo VA gây mê | 485.000 |
|
164 | 244 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 470.000 |
|
165 | 245 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 490.000 |
|
166 | 246 | 19 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 470.000 |
|
167 | 247 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 395.000 |
|
168 | 248 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 544.000 |
|
169 | 249 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 549.000 |
|
170 | 250 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 630.000 |
|
171 | 252 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 475.000 |
|
172 | 253 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 530.000 |
|
173 | 254 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 695.000 |
|
174 | 255 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1.285.000 |
|
|
| C3.5 | RĂNG-HÀM-MẶT |
|
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
175 | 256 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 21.000 |
|
176 | 257 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 84.000 |
|
177 | 258 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 190.000 |
|
178 | 259 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 50.000 |
|
179 | 260 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 90.000 |
|
180 | 261 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 30.000 |
|
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
|
181 | 262 | 7 | Một răng | 230.000 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
182 | 263 | 8 | Răng chốt đơn giản | 225.000 |
|
183 | 264 | 9 | Mũ chụp nhựa | 280.000 |
|
184 | 265 | 10 | Mũ chụp kim loại | 285.000 |
|
|
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
185 | 266 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 145.000 |
|
186 | 267 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 196.000 |
|
187 | 268 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 183.000 |
|
188 | 269 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 250.000 |
|
|
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
189 | 278 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 57.000 |
|
190 | 279 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 26.000 |
|
191 | 280 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 32.000 |
|
192 | 281 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 23.000 |
|
193 | 282 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 15.000 |
|
194 | 283 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 20.000 |
|
195 | 284 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 33.000 |
|
196 | 285 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 30.000 |
|
197 | 286 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 34.000 |
|
198 | 287 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 20.000 |
|
199 | 288 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 18.000 |
|
200 | 291 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 35.000 |
|
201 | 292 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 27.000 |
|
202 | 295 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 11.000 |
|
203 | 296 | 19 | Co cục máu đông | 13.000 |
|
204 | 297 | 20 | Thời gian Howell | 27.000 |
|
205 | 299 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 49.000 |
|
206 | 300 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 90.000 |
|
207 | 301 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 48.000 |
|
208 | 302 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 55.000 |
|
209 | 303 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 112.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
210 | 304 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 42.000 | Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
211 | 311 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 38.000 |
|
212 | 312 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 19.000 |
|
213 | 313 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất) | 26.000 |
|
214 | 314 | 37 | Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 42.000 |
|
215 | 315 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... | 25.000 |
|
216 | 316 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL- cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 29.000 |
|
217 | 319 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 30.000 |
|
218 | 323 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 92.000 | Cho tất cả các thông số |
|
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
219 | 346 | 9 | Đường máu mao mạch | 21.000 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM SINH HÓA |
|
|
220 | 351 | 2 | HbA1C | 94.000 |
|
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
| VI KHUẨN-KÝ SINH TRÙNG |
|
|
221 | 378 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 35.000 |
|
222 | 379 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 57.000 |
|
223 | 380 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 155.000 |
|
224 | 381 | 4 | Kháng sinh đồ | 165.000 |
|
225 | 382 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 180.000 |
|
226 | 383 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 179.000 |
|
227 | 391 | 14 | TPHA định tính | 45.000 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
228 | 393 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) | 57.000 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
229 | 396 | 1 | Protein dịch | 13.000 |
|
230 | 397 | 2 | Glucose dịch | 17.000 |
|
231 | 398 | 3 | Clo dịch | 21.000 |
|
232 | 399 | 4 | Phản ứng Pandy | 8.000 |
|
233 | 400 | 5 | Rivalta | 8.000 |
|
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
234 | 401 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 205.000 |
|
235 | 402 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide- Siff) | 245.000 |
|
236 | 408 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 175.000 |
|
237 | 409 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 230.000 |
|
238 | 412 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh. | 340.000 |
|
239 | 414 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 105.000 |
|
240 | 415 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 170.000 |
|
|
|
| Xét nghiệm độc chất |
|
|
241 | 418 | 18 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 130.000 |
|
242 | 419 | 19 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy | 450.000 |
|
|
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
243 | 426 | 1 | Điện tâm đồ | 35.000 |
|
244 | 427 | 2 | Điện não đồ | 60.000 |
|
245 | 428 | 3 | Lưu huyết não | 31.000 |
|
246 | 429 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 106.000 |
|
|
| C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
247 | 437 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 100.000 |
|
248 | 437 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phát quang: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH | 100.000 |
|
249 | 94 | C2.3 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 1.520.000 |
|
Tổng cộng 249 danh mục
Biểu số 4.
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
STT | STT theo TTLT số 04 | Tên dịch vụ | Giá | |
STT | STT theo mục | |||
|
| C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
| 270 | 1 | Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
1 |
|
| Phẫu thuật cắt 1/2 dạ dày do K kèm nạo vét hạch | 3.320.000 |
| 271 | 2 | Phẫu thuật loại I |
|
2 |
|
| Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua nội soi - gây mê | 2.710.000 |
3 |
|
| Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát nội soi | 2.060.000 |
4 |
|
| Phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 2.235.000 |
5 |
|
| Phẫu thuật cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi - gây mê | 2.715.000 |
6 |
|
| Phẫu thuật cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi - gây tê | 2.060.000 |
7 |
|
| Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kelr, kèm cắt túi mật | 2.280.000 |
8 |
|
| Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng dạ dày | 2.150.000 |
9 |
|
| Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn | 2.085.000 |
10 |
|
| Phẫu thuật cắt thận đơn thuần | 2.410.000 |
11 |
|
| Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tụy | 2.390.000 |
12 |
|
| Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang qua nội soi - gây mê | 2.720.000 |
13 |
|
| Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang qua nội soi - gây tê | 2.045.000 |
14 |
|
| Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dính | 2.090.000 |
15 |
|
| Phẫu thuật nội soi chứa ngoài tử cung | 2.160.000 |
16 |
|
| Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 2.545.000 |
17 |
|
| Phẫu thuật nối ống mật chủ - hồng tràng | 2.551.000 |
18 |
|
| Phẫu thuật nội soi tắc ruột | 2.085.000 |
| 272 | 3 | Phẫu thuật loại II |
|
19 |
|
| Phẫu thuật khâu tạo hình mỏm cụt | 1.830.000 |
| 273 | 4 | Phẫu thuật loại III |
|
|
| C4.1 | THỦ THUẬT |
|
| 276 | 7 | Thủ thuật loại II |
|
20 |
|
| Bơm rửa đường mật qua ống kelr, qua ống thông chữa sót sỏi sau phẫu thuật | 400.000 |
| 277 | 8 | Thủ thuật loại III |
|
21 |
|
| Chọc hút dịch khớp | 168.000 |
22 |
|
| Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 397.000 |
23 |
|
| Bơm rửa màng phổi | 193.000 |
24 |
|
| Chọc dò túi cùng Douglas | 135.000 |
25 |
|
| Bóp bóng am bu, thổi ngạt sơ sinh | 152.000 |
26 |
|
| Đặt sonde hậu môn | 66.000 |
27 |
|
| Soi đèn tần phổ |
|
|
|
| - Có điều hòa | 25.000 |
|
|
| - Không có điều hòa | 20.000 |
Tổng cộng 27 danh mục
Biểu số 5.
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT CỤ THỂ THUỘC MỤC C4
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
TT | STT theo | Tên dịch vụ | Loại phẫu thuật | Giá | ||
Chuyên khoa | QĐ số 1904/1998/QĐ-BYT | Đặc biệt | I,II,III | |||
|
|
| KHỐI U |
|
|
|
1 | 1 | 40 | Khoét chóp cổ tử cung - gây mê |
| IIB | 1.393.000 |
2 | 2 | 40 | Khoét chóp cổ tử cung - gây tê |
| IIB | 1.158.000 |
3 | 3 | 42 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm - gây mê |
| III | 1.431.000 |
4 | 4 | 42 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm - gây tê |
| III | 983.000 |
5 | 5 | 44 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm - gây mê |
| III | 1.366.000 |
6 | 6 | 46 | Cắt u vú nhỏ - gây mê |
| III | 1.298.000 |
7 | 7 | 46 | Cắt u vú nhỏ - gây tê |
| III | 931.000 |
8 | 8 | 16 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng- gây tê |
| I | 1.805.000 |
9 | 9 | 16 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch bụng- gây mê |
| I | 2.252.000 |
10 | 10 | 48 | Cắt u thành âm đạo - gây mê |
| III | 1.497.000 |
11 | 11 | 48 | Cắt u thành âm đạo- gây tê |
| III | 1.113.000 |
12 | 12 | 32 | Phẫu thuật khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ - gây mê |
| IA | 3.045.000 |
|
|
| TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
13 | 1 | 34 | Khâu vết thương mạch máu chi - gây mê |
| IC | 2.487.000 |
14 | 2 | 34 | Khâu vết thương mạch máu chi - gây tê |
| IC | 1.724.000 |
15 | 3 | 39 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng - gây mê |
| IIA | 1.559.000 |
16 | 4 | 41 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm - gây mê |
| IIB | 1.366.000 |
17 | 5 | 41 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm - gây tê |
| IIB | 926.000 |
18 | 6 | 46 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới - gây mê |
| IIC | 1.394.000 |
19 | 7 | 46 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới - gây tê |
| IIC | 1.033.000 |
20 | 8 | 49 | Thắt động mạch ngoại vi - gây mê |
| III | 1.263.000 |
21 | 9 | 49 | Thắt động mạch ngoại vi - gây tê |
| III | 832.000 |
22 | 10 | 50 | Dẫn lưu màng tim qua đường Mafan- gây mê |
| III | 1.355.000 |
23 | 11 | 52 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da có đường kính dưới 5 cm - gây mê |
| III | 1.258.000 |
24 | 12 | 52 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da có đường kính dưới 5 cm - gây tê |
| III | 927.000 |
25 | 13 | 53 | Khâu kín vết thương thủng ngực - gây mê |
| III | 1.274.000 |
26 | 14 | 53 | Khâu kín vết thương thủng ngực - gây tê |
| III | 848.000 |
|
|
| LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
27 | 1 | 29 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi- gây mê |
| IIA | 1.523.000 |
28 | 2 | 30 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng- gây mê |
| IIA | 1.544.000 |
29 | 3 | 31 | Mở màng phổi tối đa - gây mê |
| IIA | 1.505.000 |
30 | 4 | 35 | Khâu vết thương nhu mô phổi - gây mê |
| IIB | 1.501.000 |
|
|
| THẦN KINH - SỌ NÃO |
|
|
|
31 | 1 | 14 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não - gây mê |
| IA | 2.289.000 |
32 | 2 | 18 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở - gây mê |
| IB | 2.233.000 |
33 | 3 | 23 | Khoan sọ thăm dò - gây mê |
| IIA | 1.690.000 |
34 | 4 | 26 | Cắt u da đầu lành đường kính trên 5cm - gây mê |
| IIB | 1.627.000 |
35 | 5 | 26 | Cắt u da đầu lành đường kính trên 5cm - gây tê |
| IIB | 1.289.000 |
36 | 6 | 27 | Cắt u da đầu lành đường kính từ 2-5 cm - gây mê |
| IIC | 1.471.000 |
37 | 7 | 27 | Cắt u da đầu lành đường kính từ 2-5 cm- gây tê |
| IIC | 971.000 |
38 | 8 | 28 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu- gây mê |
| III | 1.368.000 |
39 | 9 | 28 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu- gây tê |
| III | 928.000 |
40 | 10 | 29 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm- gây mê |
| III | 1.324.000 |
41 | 11 | 29 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm- gây tê |
| III | 876.000 |
42 | 12 | 30 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em - gây mê |
| III | 1.212.000 |
|
|
| MẮT |
|
|
|
43 | 1 | 22 | Cắt mống mắt, lấy thủy tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng- gây mê |
| IA | 2.335.000 |
44 | 2 | 32 | Cắt bè cùng mạc (trabeculectomy) - gây mê |
| IB | 2.176.000 |
45 | 3 | 33 | Cắt bè cùng mạc, giác mạc (trabeculo - sinusotomy) gây mê |
| IB | 2.281.000 |
46 | 4 | 38 | Hút dịch kính bơm hơi tiên phòng- gây mê |
| IB | 1.993.000 |
47 | 5 | 48 | Cắt mộng có vá niêm mạc- gây mê |
| IIA | 1.541.000 |
48 | 6 | 61 | Cắt bỏ chắp có bọc- gây mê |
| III | 1.243.000 |
|
|
| TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
49 | 1 | 4 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai- gây mê |
| IA | 2.145.000 |
50 | 2 | 8 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm- gây mê |
| IA | 2.110.000 |
51 | 3 | 9 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ- gây mê |
| IA | 2.082.000 |
52 | 4 | 15 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi- gây mê |
| IA | 2.835.000 |
53 | 5 | 18 | Nạo sàng hàm- gây mê |
| IA | 2.104.000 |
54 | 6 | 38 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong- gây mê |
| IA | 2.106.000 |
55 | 7 | 43 | Thắt động mạch cảnh ngoài - gây mê |
| IC | 2.147.000 |
56 | 8 | 44 | Vá nhĩ đơn thuần- gây mê |
| IIA | 1.469.000 |
57 | 9 | 45 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm- gây mê |
| IIA | 1.503.000 |
58 | 10 | 48 | Phẫu thuật vách ngăn mũi- gây mê |
| IIA | 1.574.000 |
59 | 11 | 50 | Vi phẫu thuật thanh quản - gây mê |
| IIA | 1.517.000 |
60 | 12 | 52 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp - gây mê |
| IIA | 1.522.000 |
61 | 13 |
| Đặt ống thông khí hòm tai - gây mê |
| IIA | 1.360.000 |
62 | 14 | 58 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ - gây mê |
| III | 1.107.000 |
|
|
| RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
63 | 1 | 2 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới - gây mê | x |
| 2.865.000 |
64 | 2 | 6 | Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ - gây mê | x |
| 2.852.000 |
65 | 3 | 7 | Phẫu thuật khe hở môi một bên toàn bộ - gây mê |
| IA | 2.251.000 |
66 | 4 | 8 | Phẫu thuật khe hở môi hai bên - gây mê |
| IA | 2.238.000 |
67 | 5 | 38 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt - gây mê |
| IIA | 1.439.000 |
68 | 6 | 38 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt - gây tê |
| IIA | 544.000 |
69 | 7 | 47 | Cắt nang răng đường kính dưới 2cm - gây tê |
| III | 474.000 |
70 | 8 | 48 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45°- gây mê |
| III | 1.354.000 |
71 | 9 | 48 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45°- gây tê |
| III | 540.000 |
72 | 10 | 50 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn - gây tê |
| III | 380.000 |
73 | 11 | 55 | Mài răng làm cầu răng trên xương trụ - gây tê |
| III | 391.000 |
74 | 12 | 58 | Cắt u lợi dưới 2cm - gây tê |
| III | 556.000 |
75 | 13 | 60 | Chích tháo mủ áp xe nông vùng hàm mặt - gây tê |
| III | 620.000 |
76 | 14 | 62 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng - gây mê |
| III | 1.335.000 |
77 | 15 | 62 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng - gây tê |
| III | 604.000 |
78 | 16 | 68 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ - gây mê |
| III | 1.344.000 |
|
|
| TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
79 | 1 | 8 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính - gây mê |
| IA | 2.650.000 |
80 | 2 | 10 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái- gây mê |
| IA | 2.810.000 |
81 | 3 | 13 | Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc tái phát- gây mê |
| IA | 2.522.000 |
82 | 4 | 14 | Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc - gây mê |
| IA | 2.562.000 |
83 | 5 | 15 | Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay- gây mê |
| IB | 2.596.000 |
84 | 6 | 17 | Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành- gây mê |
| III | 3.099.000 |
85 | 7 | 19 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng- gây mê |
| IB | 2.534.000 |
86 | 8 | 20 | Cắt u mạc treo có cắt ruột- gây mê |
| IB | 2.546.000 |
87 | 9 | 24 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành - gây mê |
| IB | 2.458.000 |
88 | 10 | 27 | Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo- gây mê |
| IC | 2.632.000 |
89 | 11 | 26 | Cắt đoạn ruột non- gây mê |
| IC | 2.561.000 |
90 | 12 | 29 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới- gây mê |
| IC | 2.549.000 |
91 | 13 | 11 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn - gây mê |
| IA | 2.550.000 |
92 | 14 | 30 | Cắt bỏ trĩ vòng - gây mê |
| IC | 2.467.000 |
93 | 15 | 30 | Cắt bỏ trĩ vòng - gây tê |
| IC | 1.941.000 |
94 | 16 | 31 | Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc- gây mê |
| IC | 1.283.000 |
95 | 17 | 33 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại- gây mê |
| IC | 2.542.000 |
96 | 18 | 34 | Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột- gây mê |
| IC | 2.602.000 |
97 | 19 | 35 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần- gây mê |
| IIA | 1.612.000 |
98 | 20 | 36 | Nối vị tràng- gây mê |
| IIA | 1.815.000 |
99 | 21 | 37 | Cắt u mạc treo, không cắt ruột-gây mê |
| IIA | 1.611.000 |
100 | 22 | 38 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa - gây mê |
| IIA | 1.664.000 |
101 | 23 | 39 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường - gây mê |
| IIA | 1.622.000 |
102 | 24 | 40 | Cắt ruột thừa kèm túi thừa Meckel - gây mê |
| IIA | 1.622.000 |
103 | 25 | 41 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng - gây mê |
| IIA | 1.654.000 |
104 | 26 | 42 | Làm hậu môn nhân tạo - gây mê |
| IIA | 1.652.000 |
105 | 27 | 43 | Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc - gây mê |
| IIA | 1.550.000 |
106 | 28 | 43 | Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc - gây tê |
| IIA | 1.228.000 |
107 | 29 | 44 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại -gây mê |
| IIA | 1.639.000 |
108 | 30 | 44 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại -gây tê |
| IIA | 1.328.000 |
109 | 31 | 45 | Cắt dị tật hậu môn, trực tràng không nối ngay - gây mê |
| IIA | 1.531.000 |
110 | 32 | 46 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn -gây mê |
| IIA | 1.577.000 |
111 | 33 | 46 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn -gây tê |
| IIA | 1.319.000 |
112 | 34 | 48 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành- gây mê |
| IIA | 1.594.000 |
113 | 35 | 49 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành - gây mê |
| IIA | 1.560.000 |
114 | 36 | 50 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò - gây mê |
| IIA | 1.482.000 |
115 | 37 | 51 | Cắt trĩ từ 2 búi trở lên -gây mê |
| IIB | 1.585.000 |
116 | 38 | 51 | Cắt trĩ từ 2 búi trở lên -gây tê |
| IIB | 1.250.000 |
117 | 39 | 52 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ dò -gây mê |
| IIB | 1.561.000 |
118 | 40 | 52 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ dò -gây tê |
| IIB | 1.208.000 |
119 | 41 | 53 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt -gây mê |
| IIB | 1.642.000 |
120 | 42 | 53 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt -gây tê |
| IIB | 1.306.000 |
121 | 43 | 54 | Phẫu thuật mở thông dạ dày - gây mê |
| IIC | 1.533.000 |
122 | 44 | 55 | Phuẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa - gây mê |
| IIC | 1.565.000 |
123 | 45 | 56 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường - gây mê |
| IIC | 1.595.000 |
124 | 46 | 57 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ -gây mê |
| IIC | 1.580.000 |
125 | 47 | 57 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ -gây tê |
| IIC | 1.322.000 |
126 | 48 | 58 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần - gây mê |
| IIC | 1.512.000 |
127 | 49 | 59 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường -gây mê |
| IIC | 1.643.000 |
128 | 50 | 59 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường -gây tê |
| IIC | 1.265.000 |
129 | 51 | 60 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản -gây mê |
| III | 1.204.000 |
130 | 52 | 60 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản -gây tê |
| III | 912.000 |
131 | 53 | 61 | Lấy máu tụ tầng sinh môn -gây mê |
| III | 1.184.000 |
132 | 54 | 61 | Lấy máu tụ tầng sinh môn -gây tê |
| III | 910.000 |
133 | 55 | 62 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn - gây mê |
| III | 1.231.000 |
134 | 56 | 62 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn - gây tê |
| III | 895.000 |
135 | 57 |
| Phẫu thuật cắt nang rốn tràng - gây mê |
| IIA | 1.500.000 |
136 | 58 |
| Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non (tá tràng), ruột già - gây mê |
| IB | 2.560.000 |
137 | 59 |
| Cắt 3/4 dạ dày - gây mê |
| IB | 3.122.000 |
|
|
| GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
138 | 1 | 3 | Cắt gan phải hoặc trái- gây mê | x |
| 3.114.000 |
139 | 2 | 8 | Cắt bỏ khối tá tụy - gây mê | x |
| 3.178.000 |
140 | 3 | 9 | Cắt phân thùy gan - gây mê |
| IA | 2.638.000 |
141 | 4 | 10 | Cắt hạ phân thùy gan phải- gây mê |
| IA | 2.705.000 |
142 | 5 | 11 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn- gây mê |
| IA | 3.041.000 |
143 | 6 | 12 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan- gây mê |
| IA | 2.700.000 |
144 | 7 | 14 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại - gây mê |
| IA | 2.795.000 |
145 | 8 | 16 | Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi - gây mê |
| IA | 2.688.000 |
146 | 9 | 18 | Cắt đuôi tụy và cắt lách- gây mê |
| IA | 2.646.000 |
147 | 10 | 22 | Cắt hạ phân thùy gan trái- gây mê |
| IB | 2.704.000 |
148 | 11 | 23 | Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ - gây mê |
| IB | 2.808.000 |
149 | 12 | 25 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu keler lần đầu- gây mê |
| IB | 2.763.000 |
150 | 13 | 26 | Nối ống mật chủ - tá tràng- gây mê |
| IB | 2.716.000 |
151 | 14 | 29 | Nối nang tụy - dạ dày- gây mê |
| IB | 2.682.000 |
152 | 15 | 30 | Nối nang tụy - hỗng tràng- gây mê |
| IB | 2.716.000 |
153 | 16 | 31 | Phẫu thuật cắt lách do chấn thương- gây mê |
| IB | 2.874.000 |
154 | 17 | 32 | Nối túi mật - hỗng tràng - gây mê |
| IC | 2.666.000 |
155 | 18 | 33 | Phẫu thuật dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức hoại tử- gây mê |
| IC | 2.700.000 |
156 | 19 | 35 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan- gây mê |
| IC | 2.975.000 |
157 | 20 | 36 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu- gây mê |
| IIA | 1.672.000 |
158 | 21 | 37 | Dẫn lưu túi mật- gây mê |
| IIC | 1.504.000 |
159 | 22 | 38 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật - gây mê |
| IIC | 1.502.000 |
160 | 23 | 39 | Dẫn lưu áp xe gan- gây mê |
| III | 1.325.000 |
161 | 24 | 27 | Phẫu thuật cắt chỏm nang gan bằng mở bụng - gây mê |
| IB | 2.465.000 |
162 | 25 |
| Khâu phục hồi nhu mô tụy vỡ - gây mê |
| IIA | 1.683.000 |
163 | 26 |
| Phẫu thuật cắt túi mật- gây mê |
| IIA | 1.815.000 |
|
|
| SINH DỤC - TIẾT NIỆU |
|
|
|
164 | 1 | 2 | Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker - Le duc)- gây mê | x |
| 2.978.000 |
165 | 2 | 2 | Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker - Le duc)- gây tê | x |
| 2.522.000 |
166 | 3 | 8 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản -gây mê |
| IA | 2.574.000 |
167 | 4 | 8 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản -gây tê |
| IA | 2.066.000 |
168 | 5 | 9 | Cắt một nửa thận -gây mê |
| IA | 2.446.000 |
169 | 6 | 9 | Cắt một nửa thận -gây tê |
| IA | 1.925.000 |
170 | 7 | 11 | Lấy sỏi san hô thận -gây mê |
| IA | 2.387.000 |
171 | 8 | 11 | Lấy sỏi san hô thận -gây tê |
| IA | 1.914.000 |
172 | 9 | 14 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì - gây mê |
| IA | 2.279.000 |
173 | 10 | 14 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì - gây tê |
| IA | 1.757.000 |
174 | 11 | 15 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng - gây mê |
| IA | 2.437.000 |
175 | 12 | 15 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng - gây tê |
| IA | 1.963.000 |
176 | 13 | 17 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang -gây mê |
| IB | 2.328.000 |
177 | 14 | 17 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang -gây tê |
| IB | 1.917.000 |
178 | 15 | 18 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận -gây mê |
| IB | 2.430.000 |
179 | 16 | 18 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận -gây tê |
| IB | 1.904.000 |
180 | 17 | 19 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang -gây mê |
| IB | 2.430.000 |
181 | 18 | 19 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang -gây tê |
| IB | 1.962.000 |
182 | 19 | 21 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại - gây mê |
| IB | 2.317.000 |
183 | 20 | 21 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại - gây tê |
| IB | 2.033.000 |
184 | 21 | 22 | Cắt nối niệu quản - gây mê |
| IB | 2.328.000 |
185 | 22 | 22 | Cắt nối niệu quản - gây tê |
| IB | 1.933.000 |
186 | 23 | 28 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên - gây mê |
| IB | 2.405.000 |
187 | 24 | 28 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên - gây tê |
| IB | 1.955.000 |
188 | 25 | 29 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang - gây mê |
| IC | 2.386.000 |
189 | 26 | 29 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang - gây tê |
| IC | 1.906.000 |
190 | 27 | 30 | Cắt u bàng quang đường trên - gây mê |
| IC | 2.430.000 |
191 | 28 | 30 | Cắt u bàng quang đường trên - gây tê |
| IC | 1.963.000 |
192 | 29 | 31 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang - gây mê |
| IC | 2.431.000 |
193 | 30 | 31 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang - gây tê |
| IC | 1.973.000 |
194 | 31 | 33 | Cắt nối niệu đạo sau -gây mê |
| IC | 2.429.000 |
195 | 32 | 33 | Cắt nối niệu đạo sau -gây tê |
| IC | 1.932.000 |
196 | 33 | 35 | Lấy sỏi niệu quản - gây mê |
| IIA | 1.418.000 |
197 | 34 | 35 | Lấy sỏi niệu quản - gây tê |
| IIA | 1.232.000 |
198 | 35 | 36 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang -gây mê |
| IIA | 1.385.000 |
199 | 36 | 36 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang -gây tê |
| IIA | 1.217.000 |
200 | 37 | 38 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu - gây mê |
| IIA | 1.437.000 |
201 | 38 | 38 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu - gây tê |
| IIA | 1.198.000 |
202 | 39 | 39 | Cắt nối niệu đạo trước - gây mê |
| IIA | 1.418.000 |
203 | 40 | 39 | Cắt nối niệu đạo trước - gây tê |
| IIA | 1.217.000 |
204 | 41 | 40 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang - gây mê |
| IIB | 1.291.000 |
205 | 42 | 40 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang - gây tê |
| IIB | 1.229.000 |
206 | 43 | 41 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn - gây mê |
| IIB | 1.472.000 |
207 | 44 | 41 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn - gây tê |
| IIB | 1.231.000 |
208 | 45 | 44 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu -gây mê |
| IIB | 1.418.000 |
209 | 46 | 44 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu -gây tê |
| IIB | 1.218.000 |
210 | 47 | 46 | Lấy sỏi bàng quang- gây mê |
| IIC | 1.497.000 |
211 | 48 | 46 | Lấy sỏi bàng quang- gây tê |
| IIC | 1.256.000 |
212 | 49 | 47 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang -gây mê |
| IIC | 1.471.000 |
213 | 50 | 47 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang -gây tê |
| IIC | 1.275.000 |
214 | 51 | 48 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật.- gây mê |
| IIC | 1.471.000 |
215 | 52 | 48 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật.- gây tê |
| IIC | 1.253.000 |
216 | 53 | 49 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật- gây mê |
| IIC | 1.470.000 |
217 | 54 | 49 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật- gây tê |
| IIC | 1.242.000 |
218 | 55 | 50 | Dẫn lưu viêm tấy quang thận, áp xe thận -gây mê |
| III | 1.301.000 |
219 | 56 | 50 | Dẫn lưu viêm tấy quang thận, áp xe thận -gây tê |
| III | 1.095.000 |
220 | 57 | 51 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius -gây mê |
| III | 1.293.000 |
221 | 58 | 51 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius -gây tê |
| III | 1.123.000 |
222 | 59 | 52 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt -gây mê |
| III | 1.293.000 |
223 | 60 | 52 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt -gây tê |
| III | 1.122.000 |
224 | 61 | 53 | Cắt u nang thừng tinh -gây mê |
| III | 1.302.000 |
225 | 62 | 53 | Cắt u nang thừng tinh -gây tê |
| III | 1.069.000 |
226 | 63 | 55 | Cắt u sùi đầu miệng sáo- gây mê |
| III | 1.299.000 |
227 | 64 | 55 | Cắt u sùi đầu miệng sáo- gây tê |
| III | 1.048.000 |
228 | 65 | 56 | Cắt u lành dương vật - gây mê |
| III | 1.273.000 |
229 | 66 | 56 | Cắt u lành dương vật - gây tê |
| III | 974.000 |
230 | 67 | 58 | Cắt túi thừa niệu đạo - gây mê |
| III | 1.266.000 |
231 | 68 | 58 | Cắt túi thừa niệu đạo - gây tê |
| III | 975.000 |
232 | 69 | 60 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) - gây mê |
| III | 1.275.000 |
233 | 70 | 60 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) -gây tê |
| III | 954.000 |
234 | 71 | 62 | Chích áp xe tầng sinh môn -gây mê |
| III | 1.275.000 |
235 | 72 | 62 | Chích áp xe tầng sinh môn -gây tê |
| III | 1.043.000 |
236 | 73 |
| Rút sond Modelagr niệu quản qua nội soi - gây mê |
| IIA | 1.418.000 |
237 | 74 |
| Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ - gây mê |
| IIC | 1.643.000 |
|
|
| PHỤ SẢN |
|
|
|
238 | 1 | 1 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp- gây mê | x |
| 3.108.000 |
239 | 2 | 2 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung -gây mê | x |
| 3.156.000 |
240 | 3 | 4 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng -gây mê |
| IA | 2.757.000 |
241 | 4 | 4 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng -gây tê |
| IA | 2.229.000 |
242 | 5 | 8 | Cắt tử cung bán phần (Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính) -gây tê |
| IIB | 1.497.000 |
243 | 6 | 8 | Cắt tử cung bán phần (Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính) -gây mê |
| IIB | 1.744.000 |
244 | 7 | 16 | Lấy thai triệt sản -gây mê |
| IIA | 1.798.000 |
245 | 8 | 16 | Lấy thai triệt sản -gây tê |
| IIA | 1.451.000 |
246 | 9 | 18 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng - gây mê |
| IIA | 1.512.000 |
247 | 10 | 18 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng - gây tê |
| IIA | 1.270.000 |
248 | 11 |
| Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo - gây mê |
| IIA | 1.512.000 |
249 | 12 |
| Phẫu thuật tầng sinh môn nhiễm trùng toàn bộ - gây mê |
| III | 1.314.000 |
250 | 13 | 23 | Làm lại thành âm đạo - gây mê |
| IIB | 1.533.000 |
251 | 14 | 23 | Làm lại thành âm đạo - gây tê |
| IIB | 1.266.000 |
252 | 15 | 25 | Cắt u nang hay u vú lành -gây mê |
| IIB | 1.530.000 |
253 | 16 | 25 | Cắt u nang hay u vú lành -gây tê |
| IIB | 1.175.000 |
254 | 17 | 26 | Khâu tử cung do nạo thủng -gây mê |
| IIC | 1.448.000 |
255 | 18 | 26 | Khâu tử cung do nạo thủng -gây tê |
| IIC | 1.098.000 |
256 | 19 | 28 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ - gây mê |
| IIC | 1.446.000 |
257 | 20 | 28 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ - gây tê |
| IIC | 1.059.000 |
258 | 21 | 29 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai - gây mê |
| IIC | 1.391.000 |
259 | 22 | 29 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai - gây tê |
| IIC | 1.198.000 |
260 | 23 | 34 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo -gây mê |
| III | 1.244.000 |
261 | 24 | 34 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo -gây tê |
| III | 939.000 |
262 | 25 | 35 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn - gây mê |
| III | 1.259.000 |
263 | 26 | 35 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn - gây tê |
| III | 936.000 |
264 | 27 | 7 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật -gây mê |
| IA | 2.313.000 |
265 | 28 | 7 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật -gây tê |
| IA | 1.866.000 |
266 | 29 | 22 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản- gây mê |
| IIB | 1.731.000 |
267 | 30 | 22 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản- gây tê |
| IIB | 1.440.000 |
268 | 31 | 73 | Cắt u nang buồng trứng xoắn - gây mê |
| IIB | 1.747.000 |
269 | 32 | 73 | Cắt u nang buồng trứng xoắn - gây tê |
| IIB | 1.435.000 |
|
|
| NHI KHOA |
|
|
|
270 | 1 | 17 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật- gây mê |
| IA | 2.188.000 |
271 | 2 | 22 | Cắt polýp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo - gây mê |
| IB | 2.255.000 |
272 | 3 | 30 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi- gây mê |
| IC | 2.225.000 |
273 | 4 | 31 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo - gây mê |
| IC | 2.370.000 |
274 | 5 | 32 | Cắt u nang mạc nối lớn- gây mê |
| IC | 2.193.000 |
275 | 6 | 36 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng - gây mê |
| IIA | 1.554.000 |
276 | 7 | 37 | Phẫu thuật tháo lồng ruột- gây mê |
| IIA | 1.477.000 |
277 | 8 | 38 | Cắt túi thừa Meckel- gây mê |
| IIA | 1.600.000 |
278 | 9 | 39 | Mô viêm ruột thừa cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi - gây mê |
| IIA | 1.610.000 |
279 |