Nội dung toàn văn Quyết định 2552/QĐ-UBND 2018 duy trì cải tiến Hệ thống TCVN ISO 9001 tại cơ quan Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2552/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng">26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế phối hợp triển khai xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 58/TTr-SKHCN ngày 31/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Đoàn kiểm tra, bao gồm:
1. Trưởng đoàn: Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ;
2. Phó trưởng đoàn: Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
3. Các thành viên:
- Đại diện của Sở Nội vụ;
- Đại diện của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
- Đại diện UBND cấp huyện (trường hợp kiểm tra UBND cấp xã)
- Chuyên gia đánh giá trưởng.
Điều 3. Đoàn kiểm tra có trách nhiệm thực hiện kiểm tra và phối hợp với Đoàn kiểm tra cải cách hành chính thực hiện việc kiểm tra, tránh trùng lắp về nội dung và đơn vị kiểm tra. Tổng hợp báo cáo kết quả kiểm tra cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Hình thức, đối tượng và thời gian kiểm tra.
1. Hình thức kiểm tra:
- Kiểm tra tại trụ sở cơ quan:
+ Kiểm tra ISO trực tiếp tại trụ sở cơ quan đối với một số cơ quan, đơn vị theo Kế hoạch, bao gồm kiểm tra việc duy trì, cải tiến ISO và kiểm tra tiến độ xây dựng ISO tại các UBND cấp xã xây dựng mới ISO năm 2018. Đối với các cơ quan, đơn vị thuộc Kế hoạch kiểm tra năm 2018 nhưng trùng lắp với kiểm tra đột xuất của Đoàn kiểm tra Cải cách hành chính tỉnh thì thực hiện kiểm tra ISO lồng ghép trong kiểm tra Cải cách hành chính.
+ Kiểm tra ISO phối hợp với Đoàn kiểm tra cải cách hành chính tỉnh theo Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh.
+ Kiểm tra ISO của các Chi cục, UBND cấp xã thông qua cử cán bộ tham gia phối hợp với Đoàn kiểm tra cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị chủ quản (các Sở ngành, UBND cấp huyện) theo Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh.
- Kiểm tra qua hồ sơ, báo cáo: Đối với các cơ quan, đơn vị không thực hiện kiểm tra tại trụ sở cơ quan theo quy định tại Thông tư 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng">26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ. Các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo và các hồ sơ liên quan về Sở Khoa học và Công nghệ để tổng hợp trước ngày 10/12/2018.
2. Đối tượng và thời gian kiểm tra: theo phụ lục đính kèm.
Điều 5. Nội dung kiểm tra thực hiện theo quy định tại Điều 36, Thông tư số 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng">26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 6. Các cơ quan, đơn vị thuộc danh sách kiểm tra năm 2018 có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ các báo cáo, tài liệu theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra gửi về Sở Khoa học và Công nghệ trước 03 ngày khi Đoàn kiểm tra làm việc và cung cấp kịp thời, đầy đủ, chính xác các thông tin, tài liệu có liên quan theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra, đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của thông tin, tài liệu đã cung cấp.
Điều 7. Kinh phí kiểm tra từ nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học thực hiện nhiệm vụ triển khai ISO hành chính công năm 2018 giao cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng quản lý.
Điều 8. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 9. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu)
Stt |
Tên đơn vị |
Thời gian kiểm tra |
I |
Kiểm tra ISO tại trụ sở cơ quan của Đoàn kiểm tra ISO tỉnh |
|
|
Kiểm tra việc duy trì, cải tiến ISO |
|
1 |
Sở Ngoại vụ |
Quý IV/2018 |
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
3 |
Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm |
|
4 |
Chi cục Thủy sản |
|
5 |
Chi cục Thú y |
|
6 |
01 UBND cấp xã thuộc Tp. Vũng Tàu |
|
7 |
01 UBND cấp xã thuộc Tp. Bà Rịa |
|
8 |
01 UBND cấp xã thuộc huyện Long Điền |
|
9 |
01 UBND cấp xã thuộc huyện Đất Đỏ |
|
10 |
01 UBND cấp xã thuộc huyện Châu Đức |
|
11 |
01 UBND cấp xã thuộc huyện Xuyên Mộc |
|
12 |
01 UBND cấp xã thuộc huyện Tân Thành |
|
|
Kiểm tra tiến độ xây dựng, áp dụng mới ISO của UBND cấp xã năm 2018 tại trụ sở của UBND cấp huyện (Các đơn vị được UBND tỉnh phê duyệt tại Công văn số 2632/UBND-VP ngày 23/3/2018) |
Quý III - IV/2018 |
1 |
UBND Tp. Vũng Tàu |
|
2 |
UBND Tp. Bà Rịa |
|
3 |
UBND huyện Long Điền |
|
4 |
UBND huyện Đất Đỏ |
|
5 |
UBND huyện Châu Đức |
|
6 |
UBND huyện Xuyên Mộc |
|
7 |
UBND huyện Tân Thành |
|
II |
Kiểm tra ISO phối hợp Đoàn kiểm tra CCHC tỉnh: thực hiện theo Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
Quý I/2018 |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I/2018 |
3 |
UBND huyện Châu Đức |
Quý II/2018 |
4 |
Sở Y tế |
Quý II/2018 |
5 |
Sở Nội vụ |
Quý III/2018 |
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý III/2018 |
7 |
UBND huyện Đất Đỏ |
Quý III/2018 |
8 |
UBND huyện Tân Thành |
Quý III/2018 |
9 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Quý IV/2018 |
III |
Kiểm tra ISO của các Chi cục, UBND cấp xã thông qua cử cán bộ tham gia phối hợp với Đoàn kiểm tra cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị chủ quản (các Sở ngành, UBND cấp huyện) theo Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh |
|
IV |
Kiểm tra ISO qua hồ sơ, báo cáo theo quy định tại Thông tư 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng">26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
1 |
Sở Tài chính |
Trước 10/12/2018 |
2 |
Sở Công thương |
|
3 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
Sở Tư pháp |
|
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
8 |
Sở Xây dựng |
|
9 |
Ban quản lý các Khu Công nghiệp |
|
10 |
Thanh tra tỉnh |
|
11 |
UBND huyện Côn Đảo |
|
12 |
UBND thành phố Vũng Tàu |
|
13 |
UBND huyện Long Điền |
|
14 |
UBND Tp. Bà Rịa |
|
15 |
UBND huyện Xuyên Mộc |
|
16 |
Ban Tôn giáo |
|
17 |
Ban Thi đua Khen thưởng |
|
18 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
19 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
20 |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
|
21 |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
|
22 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
|
23 |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
24 |
Chi cục Quản lý Đất đai |
|
25 |
Chi cục Quản lý Thị trường |
|
26 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
27 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão |
|
28 |
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
29 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
|
30 |
Các UBND cấp xã thuộc Tp. Vũng Tàu |
|
31 |
Các UBND cấp xã thuộc Tp. Bà Rịa |
|
32 |
Các UBND cấp xã thuộc huyện Long Điền |
|
33 |
Các UBND cấp xã thuộc huyện Đất Đỏ |
|
34 |
Các UBND cấp xã thuộc huyện Châu Đức |
|
35 |
Các UBND cấp xã thuộc huyện Xuyên Mộc |
|
36 |
Các UBND cấp xã thuộc huyện Tân Thành |