Nội dung toàn văn Quyết định 258/QĐ-UBND 2020 điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công cách mạng về nhà ở Hà Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 258/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 25 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-TTG , NGÀY 26/4/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Hỗ trợ Người có công với cách mạng về nhà ở;
Căn cứ Thông tư 09/2013/TT-BXD ngày 01/7/2013 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ Người có công với cách mạng về nhà ở;
Căn cứ Nghị Quyết 63/NQ-CP ngày 25/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở đối với Người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ Người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Công văn số 3017/BXD-QLN ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 27/6/2019 của Chính phủ; Văn bản số 162/BXD-QLN ngày 13/01/2020 của Bộ Xây dựng về việc thông báo kết quả kiểm tra việc thực hiện hỗ trợ nhà ở đối với người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ;
Căn cứ kết luận của Thường trực UBND tỉnh tại Thông báo số 29/TB-UBND ngày 20/02/2020 và xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 06/TTr-SXD ngày 12 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Giang (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015, Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 05/10/2018, Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 04/3/2019) theo kết quả triển khai thực tế, cụ thể như sau:
1. Danh sách, số lượng hộ là người có công với cách mạng đủ điều kiện nhận hỗ trợ trên địa bàn tỉnh:
STT | Tên huyện, thành phố thuộc tỉnh | Tổng số hộ người có công với cách mạng thuộc diện được hỗ trợ về nhà ở | Tổng số hộ thuộc diện xây mới nhà ở (40 triệu đồng/hộ) | Tổng số hộ thuộc diện sửa chữa nhà ở (20 triệu đồng/hộ) |
1 | Huyện Xín Mần | 231 | 107 | 124 |
2 | Huyện Quang Bình | 117 | 46 | 71 |
3 | Huyện Vị Xuyên | 181 | 104 | 77 |
4 | Huyện Mèo Vạc | 47 | 21 | 26 |
5 | Huyện Yên Minh | 108 | 62 | 46 |
6 | Huyện Bắc Mê | 15 | 2 | 13 |
7 | Huyện Bắc Quang | 179 | 96 | 83 |
8 | Thành phố Hà Giang | 21 | 13 | 8 |
9 | Huyện Quản Bạ | 53 | 25 | 28 |
10 | Huyện Đồng Văn | 17 | 4 | 13 |
11 | Huyện Hoàng Su Phì | 79 | 44 | 35 |
| Tổng cộng | 1.048 | 524 | 524 |
Tổng số hộ được hỗ trợ là: 1.048 hộ. Trong đó:
- Tổng số hộ thuộc diện hỗ trợ xây mới nhà ở: 524 hộ
- Tổng số hộ thuộc diện hỗ trợ sửa chữa nhà ở: 524 hộ
(Chi tiết có danh sách kèm theo)
2. Kinh phí thực hiện Đề án:
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương;
- Nguồn vốn khác: huy động hỗ trợ từ các cơ quan, tổ chức, đoàn thể xã hội, vốn huy động từ cộng đồng, dòng họ và đóng góp của hộ gia đình được hỗ trợ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Xây dựng (cơ quan thường trực) có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc các huyện, thành phố hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ và thanh, quyết toán kinh phí theo đúng quy định.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015; Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 05/10/2018; Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh Hà Giang; Các nội dung khác được giữ nguyên theo Đề án đã được phê duyệt kèm theo Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015.
Điều 3. Chánh văn phòng Đoàn ĐBQH - HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Xây dựng, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
DANH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG CÁCH MẠNG ĐÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG ĐẾN HẾT NĂM 2019 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2020)
TT | Họ tên | Địa chỉ | Loại đối tượng | Hình thức hỗ trợ | |
Xây mới (đồng) | Sửa chữa (đồng) | ||||
|
| 1. HUYỆN XÍN MẦN | 231 | 107 | 124 |
1 | Ly Thanh Nhẫn | Thôn Suối Thầu Xã Nàn Xỉn | Thương binh |
| 20.000.000 |
2 | Tẩn Văn Đức | Thôn Suối Thầu Xã Nàn Xỉn | Bố liệt sĩ: Tẩn A Ngò |
| 20.000.000 |
3 | Sùng Quáng Vần | Thôn Quán Dín Ngài Xã Xín Mần | Con liệt sĩ: Sùng Kháy Mìn | 40.000.000 |
|
4 | Vàng Văn Vải | Thôn Quán Dín Ngài Xã Xín Mần | Thương binh | 40.000.000 |
|
5 | Gì Sào Dùng | Thôn Quán Dín Ngài Xã Xín Mần | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
6 | Hoàng Tiến Hồ | Thôn Chí Cà Hạ Xã Chí Cà | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
7 | Hoàng Thị Inh | Thôn Chí Cà Hạ Xã Chí Cà | Vợ liệt sĩ: Mã Văn Cao | 40.000.000 |
|
8 | Thào Seo Sùng | Thôn Mồ Mù Chải Xã Chí Cà | Con liệt sĩ: Thào Seo Ly |
| 20.000.000 |
9 | Vàng Chỉn Phù | Thôn Díu Thượng Xã Bản Díu | Bố liệt sĩ: Vương Đức Minh |
| 20.000.000 |
10 | Nông Văn Củi | Thôn Díu Thượng Xã Bản Díu | Thương binh | 40.000.000 |
|
11 | Vàng Seo Phô | Thôn Quán Thèn Xã Bản Díu | Thương binh | 40.000.000 |
|
12 | Vương Văn Lâm | Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu | Thương binh |
| 20.000.000 |
13 | Vàng Quáng Phù | Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
14 | Lù Thanh Phong | Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
15 | Nông Quang Phong | Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
16 | Lý Đình Hôi | Thôn Mào Phố Xã Bản Díu | Thương binh | 40.000.000 |
|
17 | Vàng Seo Lỳ | Thôn Na Lũng Xã Bản Díu | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
18 | Nùng Chỉn Ngán | Thôn Na Lũng Xã Bản Díu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
19 | Nông Quang Chung | Thôn Díu Hạ Xã Bản Díu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
20 | Vương Văn Võ | Thôn Díu Hạ Xã Bản Díu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
21 | Cu Seo Páo | Chúng Trải Xã Bản Díu | CĐHH | 40.000.000 |
|
22 | Sùng chín Chấn | Thèn Phàng, Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
23 | Sin Dèng Phù | Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
24 | Thàng Xin Dụng | Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
25 | Lù Văn Tin | Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng | Con liệt sĩ: Lù Sào Mây | 40.000.000 |
|
26 | Sèn Vạn Mìn | Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
27 | Lù Sảo Lùng | Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
28 | Thàng Sò Min | Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
29 | Tháng Xín Mìn | Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
30 | Sin Dùng Củi | Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
31 | Sèn Vạn Vần | Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
32 | Lù Seo Sán | Thôn Quán Thèn Xã Thèn Phàng | Con liệt sĩ: Lù Chẩn Sèng | 40.000.000 |
|
33 | Lù Chín Tờ | Thôn Quán Thèn Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
34 | Thèn Kháy Đương | Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng | Con liệt sĩ: Thèn Sín Dùng | 40.000.000 |
|
35 | Sùng Quang Mìn | Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
36 | Lù Chung Tinh | Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
37 | Lù Lài Quán | Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
38 | Sùng Seo Chản | Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
39 | Dương Quang Luân | Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
40 | Sùng Quáng Dần | Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
41 | Lù Sào Ngán | Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
42 | Thèn Thị Sóng | Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
43 | Xin Tờ Mìn | Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
44 | Vàng Kháy Minh | Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
45 | Sùng Kháy Dìn (Chỉ) | Thôn Khâu Táo Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
46 | Lèng Phà Chỉ | Thôn Khâu Táo Xã Thèn Phàng | Thương binh |
| 20.000.000 |
47 | Thàn Sào Chẩn | tổ 2 thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
48 | Vàng Diu Sài | Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
49 | Dì Sào Lìn | Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
50 | Vàng Chẩn Trà | Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
51 | Sùng Diu Sài | Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
52 | Xin Chín Thin | Thôn Na Sai Xã Thèn Phàng | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
53 | Lù Sảo Kinh | Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
54 | Lù Khờ Chủ | Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
55 | Sùng Quáng Minh | Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
56 | Ly Quáng Đỉnh | Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
57 | Ma Văn Thìn | Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
58 | Lù Chỉn Sài | Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
59 | Hoàng Đình Chài | Tổ 1 xã Cốc Pài | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
60 | Lù Thanh Phà | Tổ 2 xã Cốc Pài | Bệnh binh | 40.000.000 |
|
61 | Sùng Sào Minh | Thôn Tân Sơn, xã Tả Nhìu | Thương binh |
| 20.000.000 |
62 | Hoàng Xuân Sơn | Tổ 3 xá Cốc Pài | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
63 | Vàng Già Thải | Thôn Na Pan xã Cốc Pài | Mẹ liệt sĩ: Vàng Kháy Sò | 40.000.000 |
|
64 | Sèn Diu Sáng | Thôn Na Pan xã Cốc Pài | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
65 | Vàng Văn Săm | Thôn Cốc Coọc xã Cốc Pài | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
66 | Vàng Chẩn Dùi | Thôn Chúng Chải xã Cốc Pài | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
67 | Vàng Sấn Thìn | Thôn Cốc Pài xã Cốc Pài | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
68 | Vàng Diu Tờ | Thôn Cốc Pài xã Cốc Pài | Thương binh | 40.000.000 |
|
69 | Thàng Diu Sèng | Thôn Cốc Pài xã Cốc Pài | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
70 | Giàng Sò Phà | Thôn Suôi Thầu xã Cốc Pài | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
71 | Sùng Quáng Lìn | Thôn Suôi Thầu xã Cốc Pài | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
72 | Sùng Chín Thìn | Thôn Vũ Khí xã Cốc Pài | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
73 | Lù Văn Kim | Thôn Vũ Khí xã Cốc Pài | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
74 | Vàng Seo Chá | Thôn Seo Lử Thận Xã Pà Vầy Sủ | Con liệt sĩ: Vàng Seo Pà |
| 20.000.000 |
75 | Thèn Phà Chỉ | Thôn Thính Tằng Xã Bản Ngò | Mẹ liệt sĩ: Thèn Chỉn Mìn | 40.000.000 |
|
76 | Vàng Mề Hơi | Thôn Thắng Lợi Xã Bản Ngò | Mẹ liệt sĩ: Vàng Văn Dương |
| 20.000.000 |
77 | Chảo Xuân Mìn | Thôn Thống nhất Xã Nấm Dẩn | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
78 | Giàng Chín Mìn | Thôn na Chăn Xã Nấm Dẩn | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
79 | Lù Kháy Chà | Thôn Nấm Dẩn Xã Nấm Dẩn | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
80 | Ly Già Thìn | Thôn Ngam lâm Xã Nấm Dẩn | Vợ liệt sĩ: Ly Lao Thìn |
| 20.000.000 |
81 | Lù Kháy Chỉ | Thôn Lùng Mở Xã Nấm Dẩn | Thương binh | 40.000.000 |
|
82 | Giàng Sào Chúng | Thôn Lùng Mở Xã Nấm Dẩn | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
83 | Chảo Diu Sèng | Thôn Lùng Mở Xã Nấm Dẩn | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
84 | Xin Tờ Phà | Thôn Cốc Cam Xã Tả Nhìu | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
85 | Xin Lao Dũng | Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhìu | Bố liệt sĩ: Xin Văn Dỉ | 40.000.000 |
|
86 | Xin Sào Dìn | Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhìu | Chất độc hóa hoc | 40.000.000 |
|
87 | Xin Lao Vùi | Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhíu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
88 | Xin Sào Chéng | Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
89 | Nùng Tờ Mìn | Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
90 | Tải Diu Lìn | Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
91 | Nùng Tờ Sinh | Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
92 | Cháng Kháy Sò | Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
93 | Nùng Tờ Chỉ | Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
94 | Nùng Sào Lìn | Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
95 | Vàng Lao Sáng | Thôn Na Lan Xã Tả Nhìu | Bố liệt sĩ: Vàng Văn Lâm |
| 20.000.000 |
96 | Xin Kháy Sò | Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
97 | Cáo Sào Củi | Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu | Thương binh | 40.000.000 |
|
98 | Sùng Văn Phủ | Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
99 | Sùng Kháy Sèng | Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
100 | Lèng Văn Sán | Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
101 | Lèng Văn Dỉ | Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
102 | Sùng Già Sài | Thôn Na Van Xã Tả Nhìu | Mẹ liệt sĩ: Sùng Kháy Chà | 40.000.000 |
|
103 | Thèn Kháy Chỉ | Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu | Bệnh binh | 40.000.000 |
|
104 | Thèn lao Chẻng | Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
105 | Xèn Văn Mìn | Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
106 | Thèn Sào Sên | Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
107 | Cháng Kháy Chỉ | Thôn Vai Lũng xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
108 | Ly Lao Lin | Thôn Vai Lũng xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
109 | Sấn Sào Lìn | Thôn Vai Lũng xá Tả Nhìu | Thương binh |
| 20.000.000 |
110 | Sùng Diu Lìn | Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
111 | Chán Chỉn Hồ | Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
112 | Xin Sào Củi | Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
113 | Lù Lài Củi | Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
114 | Xin Kháy Chỉ | Thôn Na Ri Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
115 | Ly Lao Sán | Thôn Na Ri Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
116 | Cháng Lao Thị | Thôn Na Ri Xã Tả Nhìu | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
117 | Cháng Gia Tình | Thôn Đản Điêng Xã Chế Là | Con liệt sĩ: Cháng Chỉn Chài | 40.000.000 |
|
118 | Ly Chỉn Húi | Thôn Cốc Cộ Xã Chế Là | Bố liệt sĩ: Ly Văn Minh | 40.000.000 |
|
119 | Cháng Seo Sì | Thôn Cốc Cang Xã Chế Là | Thương binh |
| 20.000.000 |
120 | Thèn Văn Kinh | Thôn Cặp Tà Xã Thu Tà | Con liệt sĩ: Thèn Sào Sính | 40.000.000 |
|
121 | Thèn Diu Phùi | Thôn Cặp Tà Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
122 | Tải Lao Sấn | Thôn Tỷ Phàng Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
123 | Ly Khảy Sèng | Thôn Tỷ Phàng Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
124 | Hoàng Kháy Dỉ | Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
125 | Hoàng Kháy Chà | Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
126 | Vùi Lao Diêng | Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
127 | Hoàng Kháy Sấn | Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà | Thương binh |
| 20.000.000 |
128 | Thèn Lao Dùng | Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
129 | Thèn Kháy Riu | Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
130 | Lù Lao Vần | Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
131 | Lù Lao Sần | Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
132 | Thèn Lao Mờ | Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
133 | Cháng Kháy Sèng | Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
134 | Lù Tờ Lìn | Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
135 | Vàng Lao Húi | Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
136 | Ly Kháy May | Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
137 | Vàng Sào Chẩn | Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
138 | Lù Kháy May | Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà | Thương binh |
| 20.000.000 |
139 | Thèn Kháy May | Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
140 | Hồ Sào Ngán | Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
141 | Lù Chỉn Lìn | Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
142 | Vàng Thị Nhọt | Thôn Nàng Vạc Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
143 | Lù Kháy Vùi | Thôn Nàng Vạc Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
144 | Giàng Seo Sùng | Thôn Ngài Thầu Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
145 | Giàng Tả Dũng | Thôn Ngài Thầu Xã Thu Tà | Bố liệt sĩ: Giàng Seo Páo |
| 20.000.000 |
146 | Thèn Kháy May | Thôn Pạc Tháy Xã Thu Tà | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
147 | Thèn Chỉn Sèng | Thôn Pạc Tháy Xã Thu Tà | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
148 | Thèn Sao Min | Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
149 | Hoàng Già Dỉ | Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
150 | Giàng Lao Hồ | Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà | Bố liệt sĩ: Giàng Kháy Mìn | 40.000.000 |
|
151 | Ly Lao Phừi | Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
152 | Ly Lao Chín | Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
153 | Thèn Sào Min | Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
154 | Ly Kháy Sèng | Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
155 | Lù Già Sò | Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà | Vợ liệt sĩ: Lù Chỉn Sài |
| 20.000.000 |
156 | Hoàng Lao Dỉ | Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà | Bố liệt sĩ: Hoàng Kháy Vần |
| 20.000.000 |
157 | Thè Phà Chỉ | Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
158 | Cu Seo Sử | Thôn Sán Chải Xã Thu Tà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
159 | Củ Seo Chúng | Thôn Sán Chải Xã Thu Tà | Thương binh | 40.000.000 |
|
160 | Lù Văn Đức | Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà | Con liệt sỹ: Lù Kháy Sài | 40.000.000 |
|
161 | Lèng Kháy May | Thôn Lùng Vai Xã Côc Rế | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
162 | Cháng Lao Khao | Thôn Nắm Ngà Xã Côc Rế | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
163 | Cháng Lao Dũng | Thôn Nắm Ngà Xã Côc Rế | Bố liệt sỹ: Cháng Văn Minh |
| 20.000.000 |
164 | Cháng Văn Min | Thôn Nắm Ngà Xã Côc Rế | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
165 | Vàng Kháy Chỉ | Thôn Đông Thang Xã Côc Rế | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
166 | Cháng Kháy Dùng | Thôn Cốc Đông Xã Côc Rế | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
167 | Thèn Tờ May | Thôn Cốc Đông Xã Côc Rế | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
168 | Vàng Lao Sín | Thôn Cốc Đông Xã Côc Rế | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
169 | Sùng Đức Kim | Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế | Con liệt sỹ: Sùng Văn Củi | 40.000.000 |
|
170 | Hoàng Đức Văn | Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế | Con liệt sỹ: Hoàng Thanh Sò | 40.000.000 |
|
171 | Hoàng Kháy Sài | Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
172 | Hoàng Kháy Phà | Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
173 | Hoàng Văn Sấn | Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
174 | Lù Già Sán | Thôn Chang Khâu Xã Côc Rế | Mẹ liệt sỹ: Lù Kháy Chỉ | 40.000.000 |
|
175 | Thèn Lao Sán | Thôn Chang Khâu Xã Côc Rế | Con liệt sỹ: Thèn Lao Cồ | 40.000.000 |
|
176 | Vàng Lao Chỉ | Thôn Cốc Cái Xã Côc Rế | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
177 | Vàng Kháy Mìn | Thôn Cốc Cái Xã Côc Rế | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
178 | Sùng Lao Tiển | Thôn Cốc Rế Xã Côc Rế | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
179 | Sùng Kháy Dỷ | Nắm Ngà Xã Côc Rế | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
180 | Lò Seo Thái | Thôn Đông Trang Xã Côc Rế | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
181 | Vương Lao Chùi | Thôn Lùng Vài Xã Côc Rế | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
182 | Tráng Khấy Mìn | Chang Khâu Xã Côc Rế | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
183 | Sin Chiến Sinh | Thôn Lùng Vài Xã Côc Rế | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
184 | Sấn Sào Chỉ | Thôn Cốc Chíu Xã Ngán Chiên | Thương binh |
| 20.000.000 |
185 | Ly Kháy Sò | Thôn Cốc Chíu Xã Ngán Chiên | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
186 | Lù Lao Vửi | Thôn Ma Lỳ Sán Xã Ngán Chiên | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
187 | Giàng Thải Sung | Thôn Ma Lỳ Sán Xã Ngán Chiên | Vợ liệt sỹ: Giàng Thải May | 40.000.000 |
|
188 | Sùng Kháy Chà | Thôn Na Mở Xã Ngán Chiên | Thương binh | 40.000.000 |
|
189 | Sớ Văn Sinh | Thôn Na Mở Xã Ngán Chiên | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
190 | Ly Văn Kính | Thôn Ta Thượng Xã Ngán Chiên | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
191 | Vàng Kháy Sèng | Thôn Ta Thượng Xã Ngán Chiên | Bệnh binh | 40.000.000 |
|
192 | Xin Văn Xín | Thôn Ta Thượng Xã Ngán Chiên | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
193 | Lù Văn Thành | Thôn Cốc Pú Xã Trung Thịnh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
194 | Hoàng Sào Sò | Thôn Cốc Pú Xã Trung Thịnh | Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Thường |
| 20.000.000 |
195 | Hoàng Seo May | Thôn Pố Hà I Xã Trung Thịnh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
196 | Hoàng Kháy Chà | Thôn Pố Hà I Xã Trung Thịnh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
197 | Lương Văn Trà | Thôn Nậm Là Xã Quảng Nguyên | Thương binh |
| 20.000.000 |
198 | Hoàng Ngọc Điếp | Thôn Quảng Hạ Xã Quảng Nguyên | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
199 | Hoàng Đình Thi | Thôn Nậm Sái Xã Nà Chì | Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Nga | 40.000.000 |
|
200 | Hoàng Văn Chạm | Thôn Đại Thắng Xã Nà Chì | Thương binh | 40.000.000 |
|
201 | Hoàng Xuân Thuyên | Thôn Đại Thắng Xã Nà Chì | Thương Binh |
| 20.000.000 |
202 | Hoàng Văn Điếp | Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
203 | Hoàng Văn Thực | Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
204 | Hoàng Thanh Tâm | Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì | Con liệt sỹ: Hoàng Thanh Tâm |
| 20.000.000 |
205 | Hoàng Văn Việt | Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
206 | Hoàng Văn Thắng | Thôn Thôm Thọ Xã Nà Chì | Con liệt sĩ |
| 20.000.000 |
207 | Lục Hải Đường | Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì | Thương binh | 40.000.000 |
|
208 | Hoàng Văn Sinh | Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì | Thương binh |
| 20.000.000 |
209 | Hoàng Thanh Tòng | Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
210 | Hoàng Văn Thường | Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
211 | Hoàng Ngọc Quang | Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
212 | Lục Hoàng Giai | Thôn Tổ Phố Xã Nà Chì | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
213 | Hoàng Xuân Tuyên | Thôn Đại Thắng Xã Nà Chì | CĐHH | 40.000.000 |
|
214 | Hoàng Xuân Dính | Xã Nà Chì | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
215 | Hoàng Thị Thỏ | Xã Nà Chì | Mẹ Liệt sỹ: Hoàng Văn Pao |
| 20.000.000 |
216 | Hoàng Thị Thực | Thôn Khâu Lầu Xã Nà Chì | Mẹ LS: Hoàng Lục Quân |
| 20.000.000 |
217 | Hoàng Thị Thình | Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì | Mẹ LS: Hoàng Thanh Bình |
| 20.000.000 |
218 | Hoàng Minh Võ | Thôn Nà Ràng Xã Khuôn Lùng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
219 | Hoàng Văn Thận | Thôn Nà Ràng Xã Khuôn Lùng | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
220 | Hoàng Văn Cập | Thôn Nà Ràng Xã Khuôn Lùng | Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Chấm | 40.000.000 |
|
221 | Hoàng Minh Tái | Làng Thượng Xã Khuôn Lùng | Thương Binh |
| 20.000.000 |
222 | Hoàng Thị Téng | Làng Thượng Xã Khuôn Lùng | Vợ liệt sỹ: Hoàng Đình Thinh |
| 20.000.000 |
223 | Đặng Thị Thịch | Thôn Phiêng Lang Xã Khuôn Lùng | Vợ liệt sỹ: Phàn Văn Đạch |
| 20.000.000 |
224 | Hoàng Quốc Lĩnh | Thôn Xuân Hòa Xã Khuôn Lùng | Thương binh | 40.000.000 |
|
225 | Hoàng Văn Tấm | Thôn Nậm Phang Xã Khuôn Lùng | Thương binh | 40.000.000 |
|
226 | Sùng Seo Hồ | Thôn Nậm Phang Xã Khuôn Lùng | Thương binh | 40.000.000 |
|
227 | Hoàng Ngọc Giang | Thôn Nà Ràng, xã Khuôn Lùng | Thương binh |
| 20.000.000 |
228 | Hoàng Ngọc Toàn | Thôn Trung Thành, xã Khuôn Lùng | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
229 | Hoàng Thị Tiến | Thôn Làng Thượng, xã Khuôn Lùng | Vợ liệt sĩ Hoàng Văn Tâng |
| 20.000.000 |
230 | Hoàng Văn Tướng | Thôn Làng Thượng, xã Khuôn Lùng | CĐHH |
| 20.000.000 |
231 | Hoàng Thị Thích | Thôn Nậm Phang, xã Khuôn Lùng | Mẹ liệt sĩ Hoàng Văn Lát |
| 20.000.000 |
|
| 2. HUYỆN QUANG BÌNH | 117 | 46 | 71 |
232 | Nguyễn Thị Xoan | Thôn Thượng Bằng Xã Bằng lang | Mẹ liệt sỹ: Hoàng Quang Phong | 40.000.000 |
|
233 | Vàng Chỉn Phù | Thôn Khuổi Thè Xã Bằng lang | Thương binh | 40.000.000 |
|
234 | Nguyễn Văn Hựu | Thôn Hạ Lập Xã Bằng lang | Thương binh |
| 20.000.000 |
235 | Vàng Thị Tươi | Thôn Hạ Thành Xã Bằng lang | Mẹ liệt sỹ: Sùng Văn Chéng |
| 20.000.000 |
236 | Nguyễn Đình Kết | Thôn Trung Xã Bằng lang | Bố liệt sỹ: Nguyễn Ngọc Sinh |
| 20.000.000 |
237 | Nguyễn Trung Hiển | Thôn Trung Xã Bằng lang | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
238 | Hoàng Văn Thùy | Xã Bằng Lang | Thương binh | 40.000.000 |
|
239 | Hoàng văn Đông | Thôn Bản Thín Xã Bản Rịa | Thương Binh |
| 20.000.000 |
240 | Hoàng Văn Chương | Bản Rịa Xã Bản Rịa | Thương Binh | 40.000.000 |
|
241 | Phàn Seo Thàng | Thôn Nghè Xã Hương Sơn | Thương binh | 40.000.000 |
|
242 | Hoàng Văn Cờ | Thôn Nghè Xã Hương Sơn | Thương Binh |
| 20.000.000 |
243 | Phan Thanh Đoàn | Thôn Buông Xã Hương Sơn | Thương Binh |
| 20.000.000 |
244 | Hoàng Văn Như | Thôn Buông Xã Hương Sơn | Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Đệ |
| 20.000.000 |
245 | Nông Văn Nội | Thôn Son Thành Xã Hương Sơn | Thương Binh |
| 20.000.000 |
246 | Dương Ngọc Cao | Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn | Thương Binh |
| 20.000.000 |
247 | Dương Thanh Môn | Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn | Thương Binh |
| 20.000.000 |
248 | Dương Minh Lạc | Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn | Thương Binh |
| 20.000.000 |
249 | Dương Kim Thản | Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn | Thương Binh |
| 20.000.000 |
250 | Hoàng Thị Quán | Thôn Sơn Thành Xã Hương Son | Vợ LS: Nông Đức Sử |
| 20.000.000 |
251 | Bàn Trung Sáng | Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
252 | Trương Đức Thuận | Thôn Sơn Trung Xã Hương Sơn | Thương binh |
| 20.000.000 |
253 | Lùng Diu Sài | Thôn Thâm Mang Xã Nà Khương | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
254 | Phù Láo Sỷ | Thôn My Bắc Xã Tân Bắc | Bệnh binh | 40.000.000 |
|
255 | Xìn Văn Tu | Thôn My Bắc Xã Tân Bắc | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
256 | Hoàng Đình Sự | Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc | Bệnh nghề nghiệp |
| 20.000.000 |
257 | Hoàng Văn Khương | Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc | Thương Binh |
| 20.000.000 |
258 | Hoàng Ngọc Vịnh | Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
259 | Hoàng Chính Chuyên | Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc | Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Xoan | 40.000.000 |
|
260 | Sìn Văn Nở | Thôn Nặm Sú Xã Tân Bắc | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
261 | Hoàng Văn Minh | Thôn Nà Tho Xã Tân Bắc | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
262 | Lý Ngọc Sấn | Nặm Khẳm Xã Tân Bắc | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
263 | Hoàng Văn Đâu | Thôn Nà Đát Xã Tân Nam | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
264 | Hoàng Minh Chẩn | Thôn Nà Đát Xã Tân Nam | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
265 | Hoàng Thị Én | Thôn Nà Chõ Xã Tân Nam | Vợ LS: Hoàng Văn Tái | 40.000.000 |
|
266 | Hoàng Xuân Nam | Thôn Nà Chõ Xã Tân Nam | Thương binh |
| 20.000.000 |
267 | Hoàng Văn Hình | Nà Đát xã Tân Nam | Bố LS: Hoàng Văn Hồ |
| 20.000.000 |
268 | Lèng Ngọc Xa | Nà Vài Xã Tân Nam | Con LS: Lèng Văn Xiểng | 40.000.000 |
|
269 | Hoàng Cao Xưởng | Thôn Vén Xã Tân Trịnh | Thương Binh | 40.000.000 |
|
270 | Hoàng Văn Thái | Thôn Vén Xã Tân Trịnh | Thương Binh |
| 20.000.000 |
271 | Hoàng Đức Thanh | Thôn Vén Xã Tân Trịnh | Thương Binh |
| 20.000.000 |
272 | Lý Văn Chỉ | Thôn Tân Bình Xã Tân Trịnh | Thương Binh |
| 20.000.000 |
273 | Hoàng Thị Định | Thôn Tân Bang Xã Tân Trịnh | Mẹ LS: Hoàng Quang Sính | 40.000.000 |
|
274 | Lý Văn Đức | Thôn Tân Bang Xã Tân Trịnh | Thương Binh | 40.000.000 |
|
275 | Xìn Dương Nở | Thôn Tả Ngào Xã Tân Trịnh | Thương Binh | 40.000.000 |
|
276 | Làn Láo Tả | Thôn Tả Ngào Xã Tân Trịnh | Thương Binh |
| 20.000.000 |
277 | Bùi Kim Viên | Thôn Tân Lập Xã Tân Trịnh | Thương Binh |
| 20.000.000 |
278 | Phàn Văn Siền | Thôn Xuân Hồng Xã Tiên Nguyên | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
279 | Hoàng Thị Tiện | Hạ Bình | Vợ LS: Hoàng Văn Đại | 40.000.000 |
|
280 | Đặng Văn Vàng | Thôn Kem Xã Tiên Yên | Thương binh |
| 20.000.000 |
281 | Trần Thị Sen | Thôn Kem Xã Tiên Yên | Thương Binh | 40.000.000 |
|
282 | Hoàng Văn Nộ | Thôn Kem Xã Tiên Yên | Con LS: Hoàng Thái Ni |
| 20.000.000 |
283 | Lộc Thị Séng | Thôn Kem Xã Tiên Yên | Tiền khởi Nghĩa |
| 20.000.000 |
284 | Hoàng Thế Thủ | Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên | Thương Binh | 40.000.000 |
|
285 | Nông Thanh Tác | Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên | Thương Binh | 40.000.000 |
|
286 | Hoàng Văn Bột | Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
287 | Nông Trường Vanh | Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
288 | Hoàng Văn Khiếm | Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên | Thương binh |
| 20.000.000 |
289 | Hoàng Văn Bảng | Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
290 | Lục Văn Trỗi | Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
291 | Tả Văn Quen | Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
292 | Nông Quang Đến | Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên | Thương Binh |
| 20.000.000 |
293 | Hoàng Ngọc Lương | Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên | chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
294 | Bùi Thị Thìn | Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên | Mẹ LS: Bùi Như Ý |
| 20.000.000 |
295 | Hoàng Xuân Thưởng | Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
296 | Lục Thành Quả | Thôn Yên Chung Xã Tiên Yên | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
297 | Lục Thị Thiều | Thôn Yên Chung Xã Tiên Yên | Mẹ LS: Đoàn Thế Lực |
| 20.000.000 |
298 | Hoàng Thị Trưng | Xã Tiên Yên | Vợ liệt sỹ: Hoàng Tiến Sao | 40.000.000 |
|
299 | Hoàng Trung Thành | Thôn Thượng Minh Xã Vĩ Thượng | Tiền khởi nghĩa | 40.000.000 |
|
300 | Phan Tiến Thu | Thôn Trung Thành Xã Vĩ Thượng | Bố LS: Phan Đức Trung | 40.000.000 |
|
301 | Hoàng Quang Khái | Thôn Then Xã Xuân Giang | Bố LS: Phan Đức Trung |
| 20.000.000 |
302 | Hoàng Văn Hiệu | Thôn Then Xã Xuân Giang | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
303 | Hoàng Chí Nguyên | Thôn Quyền Xã Xuân Giang | Thương Binh | 40.000.000 |
|
304 | Hoàng Thị Tiền | Thôn Quyền Xã Xuân Giang | Mẹ LS: Hoàng Văn Sáng | 40.000.000 |
|
305 | Hoàng Văn Đạo | Thôn Quyền Xã Xuân Giang | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
306 | Hoàng Văn Đảo | Thôn Trung Xã Xuân Giang | Thương Binh |
| 20.000.000 |
307 | Hoàng Thanh Bắc | Thôn Trung Xã Xuân Giang | Con LS: Hoàng Văn Lượng |
| 20.000.000 |
308 | Hoàng Thị Pọm | Thôn Trung Xã Xuân Giang | Vợ LS: Hoàng Văn Tảo |
| 20.000.000 |
309 | Hoàng Văn Yên | Thôn Trung Xã Xuân Giang | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
310 | Hoàng Văn Tiếng | Thôn Trung Xã Xuân Giang | Thương Binh |
| 20.000.000 |
311 | Vũ Đình Trí | Thôn Chang Xã Xuân Giang | Con LS: Vũ Đình Bột |
| 20.000.000 |
312 | Hoàng Văn Quang | Thôn Chang Xã Xuân Giang | Bố LS: Hoàng Xuân Nè |
| 20.000.000 |
313 | Hoàng Văn Phú | Thôn Chang Xã Xuân Giang | Bệnh Binh | 40.000.000 |
|
314 | Hoàng Văn Sùng | Thôn Mới Xã Xuân Giang | Thương Binh |
| 20.000.000 |
315 | Hoàng Văn Bôn | Thôn Mới Xã Xuân Giang | Quân nhân TNLĐ | 40.000.000 |
|
316 | Hoàng Văn Quýt | Thôn Tịnh Xã Xuân Giang | Thương Binh | 40.000.000 |
|
317 | Hoàng Văn Thìn | Thôn Chì Xã Xuân Giang | Bệnh Binh |
| 20.000.000 |
318 | Hoàng Văn Toán | Xã Xuân Giang | Thương binh | 40.000.000 |
|
319 | Hoàng Văn Hành | Xã Xuân Giang | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
320 | Triệu Chàn Phẫu | Thôn Nậm Chàng Xã Xuân Minh | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
321 | Nguyễn Trọng Quyết | Thôn Tân Chàng Xã Yên Hà | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
322 | Hoàng Anh Cắng | Thôn Tân Chàng Xã Yên Hà | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
323 | Hoàng Văn Tập | Thôn Yên Phú Xã Yên Hà | Bệnh binh nghề nghiệp | 40.000.000 |
|
324 | Nguyễn Ngọc Sản | Thôn Yên Phú Xã Yên Hà | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
325 | Hoàng Văn Thái | Thôn Yên Phú Xã Yên Hà | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
326 | Hoàng Liên Mẹo | Thôn Yên Phú Xã Yên Hà | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
327 | Nguyễn Bá Ngọc | Thôn Xuân Hà Xã Yên Hà | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
328 | Đặng Ngọc Thắng | Thôn Xuân Phú Xã Yên Hà | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
329 | Lý Thị Hội | Thôn Chàng Sát Xã Yên Hà | Mẹ LS: Lý Kim Trang |
| 20.000.000 |
330 | Lý Xuân Nở | Thôn Chàng Sát Xã Yên Hà | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
331 | Lý Kim Nho | Xã Yên Hà 1 Xã Yên Hà | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
332 | Hoàng Đình Bộ | Thôn Yên lập Xã Yên Thành | Thương Binh | 40.000.000 |
|
333 | Hoàng Văn Hảo | Thôn Yên lập Xã Yên Thành | Thương Binh |
| 20.000.000 |
334 | Hoàng Tuấn Thỏa | Thôn Nà Rại Thị trấn Yên Bình | Thương binh | 40.000.000 |
|
335 | Hoàng Văn Thải | Thôn Nà Rại Thị trấn Yên Bình | Người có công nuôi dưỡng liệt sỹ Hoàng Văn Thông | 40.000.000 |
|
336 | Hoàng Văn Nhất | Thôn Tân Tiến Thị trấn Yên Bình | Thương Binh |
| 20.000.000 |
337 | Hoàng Quốc Gia | Tổ 1 Thị trấn Yên Bình | Thương Binh | 40.000.000 |
|
338 | Hoàng Thị Mỵ | Tổ 2 Thị trấn Yên Bình | Vợ LS: Hoàng Ngọc Tuyền |
| 20.000.000 |
339 | Hoàng Phong Nha | Tổ 3 Thị trấn Yên Bình | Thương Binh | 40.000.000 |
|
340 | Vũ Đình Thâu | Tổ 5 Thị trấn Yên Bình | Bệnh binh | 40.000.000 |
|
341 | Hoàng Xuân Tuyền | Thị trấn Yên Bình | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
342 | Nguyễn Văn Nhã | Thị trấn Yên Bình | Thương binh | 40.000.000 |
|
343 | Lý Văn Giàng | Thôn Yên Phú xã Yên Hà | Thương binh |
| 20.000.000 |
344 | Hoàng Thị Lịnh | Tổ 2, thị trấn Yên Bình | Vợ liệt sĩ Hoàng Văn Mỵ |
| 20.000.000 |
345 | Hoàng Mạnh Ly | Thôn Hạ Thành, xã Bằng Lang | Thương binh |
| 20.000.000 |
346 | Hoàng Kim Ơn | Thôn Thượng Bằng, xã Bằng Lang | Thương binh |
| 20.000.000 |
347 | Hoàng Ngọc Ty | Thôn Lủ Thượng, xã Tân Bắc | Con liệt sĩ Hoàng Ngọc Tuyển | 40.000.000 |
|
348 | Hoàng Đình Chài | Thôn Tân An, thị trấn Yên Bình | Thương binh | 40.000.000 |
|
|
| 3. HUYỆN VỊ XUYÊN | 181 | 104 | 77 |
349 | Vũ Mạnh Thắng | Thôn Giang Nam Xã Thanh Thủy | Con liệt sỹ: Vũ Mạnh Toàn | 40.000.000 |
|
350 | Cháng Seo Dôn | Thôn Lùng Chầu Xã Phong Quang | Bố liệt sỹ: Cháng Văn Thắng | 40.000.000 |
|
351 | Hoàng Thị Nhình | Thôn Lùng Chầu Xã Phong Quang | Mẹ liệt sỹ: Lương Thanh Cắm | 40.000.000 |
|
352 | Lương Thị Tân | Thôn Lũng Pục Xã Phong Quang | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
353 | Hoàng Văn Chài | Thôn Lùng Càng Xã Phong Quang | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
354 | Long Minh Dèn | Thôn Lùng Càng Xã Phong Quang | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
355 | Dương Thị Thắng | Bản Mán Xã Phong Quang | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
356 | Cháng Văn Thầu | Thôn Lùng Càng Xã Phong Quang | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
357 | Lù Thị Sui | Thôn Lùng Chầu Xã Phong Quang | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
358 | Phàn Thị Lâu | Thôn Lũng Rầy Xã Thuận Hòa | Mẹ liệt sỹ: Tẩn Văn Bền |
| 20.000.000 |
359 | Thượng Thái Dực | Mịch B Xã Thuận Hòa | Bố liệt sỹ: Thượng Đinh Thi |
| 20.000.000 |
360 | Thượng Thái Tuyết | Mịch A Xã Thuạn Hòa | CĐHH | 40.000.000 |
|
361 | Phàn Văn Quẩy | Mịch A Xã Thuận Hòa | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
362 | Cháng Thị Đào | Bản Ngàn Xã Kim Linh | Mẹ liệt sỹ: Cháng Văn Chài | 40.000.000 |
|
363 | Lục Thị Nhình | Bản Lầu Xã Kim Linh | Mẹ liệt sỹ: Tôn Văn Vị |
| 20.000.000 |
364 | Ban Văn Công | Nà Thuông Xã Kim Linh | Thương binh | 40.000.000 |
|
365 | Vương Đức Phù | Khuổi Niềng Xã Kim Linh | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
366 | Lục Thế Tương | Nà Thuông Xã Kim Linh | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
367 | Vương Thị Pao | Bản Nha Xã Phú Linh | Vợ liệt sỹ: Triệu Văn Dỉn | 40.000.000 |
|
368 | Hà Thị Định | Thôn Nà Trừ Xã Phú Linh | Mẹ liệt sỹ: Lục Văn Quản | 40.000.000 |
|
369 | Lý Văn Tương | Thôn Mường Bắc Xã Phú Linh | Bệnh binh | 40.000.000 |
|
370 | Nguyễn Xuân Lần | Thôn Chăn I Xã Phú Linh | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
371 | Nguyễn Phúc Thái | Thôn Mường Bắc Xã Phú Linh | Bố liệt sỹ: Nguyễn Văn Tiểng | 40.000.000 |
|
372 | Hoàng Trung Hải | Thôn Lắp 1 Xã Phú Linh | Thương binh | 40.000.000 |
|
373 | Lục Văn Chài | Thôn Mường Trung Xã Phú Linh | Thương binh | 40.000.000 |
|
374 | Lục Ngọc Minh | Thôn Lang Lầu Xã Phú Linh | Thương binh | 40.000.000 |
|
375 | Nguyễn Quốc Vương | Thôn Chăn II Xã Phú Linh | CĐHH | 40.000.000 |
|
376 | Vương Ánh Trăng | Thôn Noong II Xã Phú Linh | CĐHH |
| 20.000.000 |
377 | Trần Thị Hạnh | Thôn Nà Cáy Xã Phú Linh | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
378 | Vương Văn Thàng | Bản Vàng Xã Đạo Đức | Thương Binh | 40.000.000 |
|
379 | Trần Văn Sang | Làng Mới Xã Đạo Đức | Thương binh | 40.000.000 |
|
380 | Nguyễn Thanh Tâm | Làng Nùng Xã Đạo Đức | CĐHH |
| 20.000.000 |
381 | Nguyễn Xuân Tần | Làng Nùng Xã Đạo Đức | CĐHH |
| 20.000.000 |
382 | Lục Thái Sơn | Làng Cúng Xã Đạo Đức | CĐHH |
| 20.000.000 |
383 | Đỗ Văn Tiển | Đức Thành Xã Đạo Đức | CĐHH |
| 20.000.000 |
384 | Bùi Thị Côi | Tổ 8 Thị trấn Việt Lâm | Con liệt sỹ Bùi Văn Miêu | 40.000.000 |
|
385 | Ma Thị Lư | Thôn Nậm Thanh Xã Ngọc Linh | Mẹ liệt sỹ: Vàng Văn Ly |
| 20.000.000 |
386 | Sam Văn Thúng | Nà Qua Xã Ngọc Linh | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
387 | Giàng Chẩn Páo | Ngọc Hà Xã Ngọc Linh | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
388 | Đỗ Thị Ngoan | Đội 5 Xã Ngọc Linh | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
389 | Vũ Thị Kinh | Tân Phong Xã Ngọc Linh | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
390 | Nguyễn Thị Lan | Thôn Nà Kha Xã Linh Hồ | Vợ liệt sỹ: Đỗ Lương Sửu | 40.000.000 |
|
391 | Đàm Thị Ngần | Bản lủa Xã Linh Hồ | Vợ liệt sỹ: Sằm Quang Minh | 40.000.000 |
|
392 | Sằm Quốc Trượng | Tát Hạ xã Linh Hồ | bố liệt sỹ: Sằm Văn Phủ |
| 20.000.000 |
393 | Hoàng Văn Nính | Bản Vai Xã Linh Hồ | Tù đày | 40.000.000 |
|
394 | Nông Thanh Mình | Bản Vai xã Linh Hồ | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
395 | Nguyễn Văn Tiền | Nà Khà Xã Linh Hồ | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
396 | Ngô Minh Châu | Bản Sáng Xã Linh Hồ | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
397 | Tô Văn Định | Bản Sáng Xã Linh Hồ | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
398 | Trần Thai Nguyên | Nà Diềm Xã Linh Hồ | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
399 | Đặng Văn San | Lùng Chang Xã Linh Hồ | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
400 | Thào Seo Phà | Thôn Ngọc Lâm Xã Bạch Ngọc | Con liệt sỹ: Thào Chẩn Hay | 40.000.000 |
|
401 | Sùng Seo Lành | Thôn Khuổi Dò Xã Bạch Ngọc | Bệnh binh | 40.000.000 |
|
402 | Chầu Văn Phong | Thôn Mường Xã Bạch Ngọc | CĐHH |
| 20.000.000 |
403 | Lò Đại Dương | Khuổi Vài Xã Bạch Ngọc | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
404 | Hoàng Văn Quận | Thôn Diếc Xã Bạch Ngọc | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
405 | Hà Dìn Tiển | Thôn Cốc Héc Xã Trung Thành | Mẹ liệt sỹ: Hà Dìn Củi |
| 20.000.000 |
406 | Vũ Đức Chự | Trung Sơn Xã Trung Thành | Thương binh |
| 20.000.000 |
407 | Nguyễn Văn Hùng | Trung Sơn Xã Trung Thanh | Thương binh |
| 20.000.000 |
408 | Lưu Văn Phia | Thôn Trang Xã Trung Thành | Thương binh |
| 20.000.000 |
409 | Lèng Khái Dìn | Khuổi Khài Xã Trung Thành | Thương binh | 40.000.000 |
|
410 | Phù Đình Tác | Minh Thành Xã Trung Thành | Thương binh | 40.000.000 |
|
411 | Hoàng Văn Sài | Thôn Đồng Xã Trung Thành | CĐHH | 40.000.000 |
|
412 | Lê Văn Hoạt | Trung Sơn Xã Trung Thành | CĐHH |
| 20.000.000 |
413 | Lê Văn Dịu | Trung Sơn Xã Trung Thành | CĐHH |
| 20.000.000 |
414 | Lù Diu Ngán | Hai Luồng Xã Trung Thành | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
415 | Lù Văn Sài | Cốc Héc Xã Trung Thành | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
416 | Sằm Minh Tâm | Thôn Trang Xã Trung Thành | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
417 | Lù Sào Mìn | Cốc Héc Xã Trung Thành | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
418 | Ngô Thị Lan | Trung Sơn Xã Trung Thành | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
419 | Tải Văn Kinh | Cốc Héc Xã Trung Thành | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
420 | Vương Ngọc Nam | Thôn Đồng Xã Trung Thành | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
421 | Lò Seo Sài | Bản Khóec Xã Thượng Sơn | Thương binh |
| 20.000.000 |
422 | Hoàng Văn Tiếp | Thôn Trung Son Xã Thượng Sơn | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
423 | Triệu Văn Phú | Lùng Vùi Xã Thượng Sơn | CĐHH |
| 20.000.000 |
424 | Lý Thế Công | Nà Lòa xã Tùng Bá | Thương binh |
| 20.000.000 |
425 | Bố Văn Đoàn | Nà Giáo xã Tùng Bá | Thương binh |
| 20.000.000 |
426 | Hoàng Văn Đồng | Nậm Rịa xã Tùng Bá | Thương binh | 40.000.000 |
|
427 | Lương Thanh Ba | Khuôn Làng xã Tùng Bá | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
428 | Nông Trung Thành | Nậm Rịa xã Tùng Bá | Bệnh binh | 40.000.000 |
|
429 | Nông Xuân Lầu | Tát Cà xã Tùng Bá | Bệnh binh | 40.000.000 |
|
430 | Bế Văn Cảng | Nà Giáo xa Tùng Bá | CĐHH |
| 20.000.000 |
431 | Nông Văn Rạng | Bản Mào xã Tùng Bá | CĐHH |
| 20.000.000 |
432 | Nguyễn Văn Mai | Bản Chang xã Kim Thạch | Bệnh binh | 40.000.000 |
|
433 | Nông Đình kim | Nà Ngoan xã Kim Thạch | CĐHH |
| 20.000.000 |
434 | Nguyễn Văn Lệnh | Bản Chang xã Kim Thạch | CĐHH | 40.000.000 |
|
435 | Hoàng Thị Ngần | Bản Thấu xã kim Thạch | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
436 | Hoàng Văn Nhùi | Nà Cọ Xã Kim Thạch | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
437 | Lục Đình Tư | Nà Cọ Xã Kim Thạch | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
438 | Nguyễn Hồng Quốc | Bản Thằm xã Kim Thạch | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
439 | Hoàng Văn Khâm | Bản Khò xã Kim Thạch | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
440 | Nông Thị Mận | Cốc Lải xã Kim Thạch | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
441 | Nguyễn Văn Sầu | Cốc Lải xã Kim Thạch | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
442 | Hoàng Đức Xương | Bản Khò xã Kim Thạch | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
443 | Nguyễn Văn Đảm | Tổ 5 TT Vị Xuyên | Thương binh | 40.000.000 |
|
444 | Vàng Seo Cheng | Tổ 11 TT Vị Xuyên | Thương binh |
| 20.000.000 |
445 | Nguyễn Sinh Tuyết | Tổ 12 TT Vị Xuyên | CĐHH | 40.000.000 |
|
446 | Nguyễn Văn Khảnh | Tổ 4 TT Vị Xuyên | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
447 | Nguyễn Thanh Xuân | Tổ 8 TTNT Việt Lâm | Bệnh binh | 40.000.000 |
|
448 | Mai Quốc Vinh | Tổ 1 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
449 | Đinh Thị Chúc | Tổ 2 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
450 | Nguyễn Thị Dung | Tổ 2 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
451 | Lý Thị Tiện | Tổ 2 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
452 | Hoàng Văn Lâu | Tổ 2 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
453 | Vàng Khái Dỷ | Tổ 3 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
454 | Mồng Thị Quỷ | Tổ 3 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
455 | Ngọc Thị Vè | Tổ 3 TTNT Viẹt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
456 | Nguyễn Thị Vượt | Tổ 3 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
457 | Đỗ Thị Làu | Tổ 4 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
458 | Nguyễn Thị Mai | Tổ 4 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
459 | Hứa Viết Loan | Tổ 4 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
460 | Đoàn Thị Hiền | Tổ 4 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
461 | Đinh Thị Nụ | Tổ 6 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
462 | Nguyễn Xuân Kỳ | Tổ 6 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
463 | Bùi Như Kính | Tổ 6 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
464 | Phạm Đình Dân | Tổ 6 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
465 | Lê Văn Tiến | Tổ 8 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
466 | Phạm Thị Hợi | Tổ 8 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
467 | Phạm Thị Diệt | Tổ 9 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
468 | Nguyễn Thị Lập | Tổ 9 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
469 | Trần Xuân Phợi | Tổ 10 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
470 | Triệu Ngọc Tọa | Tổ 10 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
471 | Hoàng Trung Thâm | Tổ 10 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
472 | Vũ Thị Luận | Tổ 12 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
473 | Nguyên Văn Bắc | Tổ 12 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
474 | Lê Thị Xuân | Tổ 13 TTNT Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
475 | Triệu Thị Thuận | Thôn Riềng xã Ngọc Minh | Vợ liệt sỹ: Quang Văn Thanh |
| 20.000.000 |
476 | Chẩu Minh Ngọc | Bản Xám xã Ngọc Minh | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
477 | Chẩu Hồng Quân | Bản Xám xã Ngọc Minh | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
478 | Ngầm Minh Hiệu | Bản Xám xã Ngọc Minh | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
479 | Nông Văn Ngận | Bản Xám xã Ngọc Minh | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
480 | Nông Văn Chài | Thôn Toòng xã Ngọc Minh | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
481 | Chẩu Văn Vương | Bản Xám xã Ngọc Minh | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
482 | La Văn Cháng | Thôn Riềng xã Ngọc Minh | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
483 | Nguyễn Minh Giáp | Thôn Dưới xã Việt Lâm | CĐHH | 40.000.000 |
|
484 | Nguyễn Thị Nhượng | Thôn Chang xã Việt Lâm | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
485 | Nguyễn Thị Lực | Thôn Chang xã Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
486 | Nguyễn Văn Tong | Thôn Chang xã Việt Lâm | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
487 | Nguyễn Đức Nhói | Thôn Chang xã Việt Lâm | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
488 | Nguyễn Thị Nhánh | Thôn Chang xã Việt Lâm | Huân, huy chương |
| 20.000.000 |
489 | Nguyễn Thi Dẹn | Thôn Chang xã Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
490 | Nguyễn Thị Lách | Thôn Dưới xã Việt Lâm | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
491 | Nguyễn Văn Chữ | Khuổi Chậu xã Quảng Ngần | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
492 | Phàn Văn Điện | Nậm Quăng xã Quảng Ngần | Huân, huy chương | 40.000.000 |
|
493 | Nguyễn Văn Thinh | Khuổi Chậu xã Quảng Ngần | CĐHH | 40.000.000 |
|
494 | Sùng Thị Lu | Thôn Sảng Xã Cán Tỷ huyện Quản Bạ (địa chỉ cũ) | Mẹ liệt sĩ: Vàng Vạn Ly |
| 20.000.000 |
495 | Trần Hữu Dư | Làng Vàng 1 Thị trấn Vị Xuyên | Con liệt sĩ Trần Ngọc Oánh |
| 20.000.000 |
496 | Nguyễn Văn Thăng | Bàn Chang - Kim Thach | Con liệt sĩ Nguyễn Văn Thái | 40.000.000 |
|
497 | Vương Văn Phù | Pác Pà, Phú Linh | Con liệt sĩ Vương Thanh Chương | 40.000.000 |
|
498 | Ma Thị Hộ | Thôn Cuôm - Trung Thành | Vợ liệt sĩ Hoàng Kim Chủ |
| 20.000.000 |
499 | Giàng Thị Vàng | Hoàng Lỳ Pả - Minh Tân | Vợ liệt sĩ Vàng Thìn Vẩy |
| 20.000.000 |
500 | Hầu Mí Páo | Mã Hoàng Phìn - Minh Tân | Bố liệt sĩ Hầu Mí Sính |
| 20.000.000 |
501 | Nguyễn Thị Thận | Cốc Thổ - Ngọc Linh | Mẹ liệt sĩ Chu Đức Lâm |
| 20.000.000 |
502 | Hồ Quốc Khánh | Thôn Làng Cúng - xã Đạo Đức | Thương Binh | 40.000.000 |
|
503 | Đường Quang Vảng | Nà Diềm - Linh Hồ | Thương binh |
| 20.000.000 |
504 | Nguyễn Xuân Nhạn | Nà Diềm - Linh Hồ | Thương Binh |
| 20.000.000 |
505 | Nguyễn Hồng Cắm | Thôn Làng Cúng, xã Đạo Đức | Thương Binh |
| 20.000.000 |
506 | Đán Văn Chung | Nà Phày, xã Tùng Bá | Thương binh | 40.000.000 |
|
507 | Bùi Thị Cậy | Thôn Làng Má, xã Đạo Đức | Bệnh Binh |
| 20.000.000 |
508 | Nguyễn Hồng Dung | Thôn Nà Cọ, xã Kim Thạch | Bệnh Binh |
| 20.000.000 |
509 | Lý Xuân Thực | Thôn Trung Sơn, xã Thượng Sơn | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
510 | Nguyễn Tiến Bình | Thôn Làng Nùng, xã Đạo Đức | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
511 | Nguyễn Văn Liệu | Thôn Khuổi Chậu, xã Quảng Ngần | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
512 | Nông Văn Nam | Thôn Nà Ngoan, xã Kim Thạch | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
513 | Nguyễn Văn Ngụy | Thôn Bản Thấu, xã Kim Thạch | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
514 | Nguyễn Thị Khương | Thôn Nà Ngoan, xã Kim Thạch | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
515 | Triệu Xuân Nam | Thôn Bản Khóec xã Thượng Sơn | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
516 | Triệu Dào Dùn | Thôn Lùng Vùi xã Thượng Sơn | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
517 | Vương Đình Tương | Thôn Bó Đướt xã Thượng Sơn | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
518 | Lèng Văn Dần | Thôn Chung - xã Việt Lâm | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
519 | Lý Seo Thàng | Việt Thành - xã Việt Lâm | Chất độc hóa học | 40.000.000 |
|
520 | Trần Thái Nguyên | Nà Diềm - Linh Hồ | Người HĐKC được tặng thưởng HHC | 40.000.000 |
|
521 | Tô Văn Định | Bản Sáng - Linh Hồ | Người HĐKC được tặng thưởng HHC | 40.000.000 |
|
522 | Mai Thị Quyết | Lùng Càng - Phong Quang | Người HĐKC được tặng thưởng HHC | 40.000.000 |
|
523 | Hoàng Thị Văn | Mường Nam-PL | Người HĐKC được tặng thưởng HHC | 40.000.000 |
|
524 | Nguyễn Văn Phát | Mường Nam-PL | Người HĐKC được tặng thưởng HHC | 40.000.000 |
|
525 | Nguyễn Thị Sọi | Mường Nam-PL | Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
| 20.000.000 |
526 | Phan Thị Phượng | Mường Nam-PL | Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
| 20.000.000 |
527 | Nguyễn Thị Nhình | Mường Nam-PL | Người HĐKC được tặng thưởng HHC | 40.000.000 |
|
528 | Viên Thị Hoa | Tổ 4 thị trấn Việt Lâm | Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
| 20.000.000 |
529 | Chu Đức Thải | Ngọc Thượng - Ngọc Linh | Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
| 20.000.000 |
|
| 4. HUYỆN MÈO VẠC | 47 | 21 | 26 |
530 | Hoàng Thị Mây | Xóm Nà Tiếng Xã Niêm Sơn | Vợ liệt sỹ: Hoàng Xuân Trai |
| 20.000.000 |
531 | Phan Đình Vượng | Xóm Niêm Đồng Xã Niêm Sơn | Chất độc hóa học |
| 20.000.000 |
532 | Phan Thị Nốn | Bản Chiều Xã Tát Ngà | Mẹ liệt sỹ: Pon Y Rắng | 40.000.000 |
|
533 | Nùng Y Tằng | Xóm Thăm Noong Xã Tát Ngà | Thương Binh |
| 20.000.000 |
534 | Già Mí Cá | Xóm Nà Dầu Xã Tát Ngà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
535 | Vàng Vản Lình | Xóm Vị Pục Xã Tát Ngà | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
536 | Vàng Thị Tối | Xóm Nà Poòng Xã Nậm Ban | Vợ liệt sỹ: Hoàng Chỉn Liểng |
| 20 000000 |
537 | Vừ Thị Dính | Xóm Lũng Lừ A Xã Lúng Pù | Mẹ liệt sỹ: Giàng Mí Chứ | 40.000.000 |
|
538 | Vàng Chứ Sình | Xóm Tìa Cua Si Xã Giàng Chu Phìn | bố liệt sỹ: Vàng Chứ Tủa |
| 20.000.000 |
539 | Vũ Thị Mai | Tổ 2 Thị trấn Mèo Vạc | Vợ liệt sỹ: Giàng Mí Chơ |
| 20.000.000 |
540 | Thàng Thị Giang | Xóm Sảng pả A Thị trấn Mèo Vạc | Con liệt sỹ: Doãn Thị Chinh |
| 20.000.000 |
541 | Sùng Mí Rìa | Tổ 5 Thị trấn Mèo Vạc | Thương binh |
| 20.000.000 |
542 | Chu Thị Mùi | Tổ 2 Thị trấn Mèo Vạc | Thương binh |
| 20.000.000 |
543 | Trần Xuân Phan | Tổ 3 Thị trấn Mèo Vạc | Thương binh |
| 20.000.000 |
544 | Sùng Quang Sán | Tổ 4 Thị trấn Mèo Vạc | Thương Binh | 40.000.000 |
|
545 | Mua Mí Chơ | Tổ 5 Thị trấn Mèo Vạc | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
546 | Lý Mí Páo | Thôn Tò Đú Thị trấn Mèo Vạc | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
547 | Triệu Thị Lịch | Tổ 1 Thị trấn Mèo Vạc | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
548 | Cử Thị Sy | Tổ 2 Thị trấn Mèo Vạc | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
549 | Lùng Thị Dinh | Sảng pả A Thị trấn Mèo Vạc | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
550 | Lầu Thị Kim Sinh | Chúng Pả A Thị trấn Mèo Vạc | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
551 | Lã Văn Thêm | Tổ 1 Thị trấn Mèo Vạc | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
552 | Sùng Thị Mo | Tổ 3 Thị trấn Mèo Vạc | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
553 | Sùng Thị Say | Tổ 1 Thị trấn Mèo Vạc | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
554 | Linh Thị Pháy | Xóm Phe Thán Xã Sơn Vĩ | Mẹ liệt sỹ: Ma Văn Lèng | 40.000.000 |
|
555 | Chảo Mìn Sính | Xóm Phìn Lò Xã Sơn Vĩ | Bố liệt sỹ: Chảo Văn Hùng |
| 20.000.000 |
556 | Hồ Thành Dính | Xóm Phin Lò Xã Sơn Vĩ | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
557 | Sèo Chống Pú | Xóm Cờ Lẳng Xã Xín Cái | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
558 | Sùng Nhè Po | Xóm Xín Chải Xã Xín Cái | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
559 | Thào Chúa Sáu | Xóm Sà Phin Xã Thượng Phùng | Thương Binh | 40.000.000 |
|
560 | Sùng Mí Chứ | Xóm Ngài Lầu Xã Pải Lùng | Thương Binh |
| 20.000.000 |
561 | Lầu Mí Sèo | Xóm Ngài Lầu Xã Pải Lùng | Thương Binh |
| 20.000.000 |
562 | Vừ Mí Chứ | Xóm Ngài Lầu Xã Pải Lùng | Thương Binh |
| 20.000.000 |
563 | Mua Mí Giàng | Xóm Pải Lủng Xã Pải Lủng | Bệnh Binh |
| 20.000.000 |
564 | Mua Sính Gấu | Xóm Pải Lủng Xã Pải Lùng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
565 | Giàng Mí Phứ (Chứ) | Xóm Mèo Qua Xã Cán Chu Phìn | Thương Binh | 40.000.000 |
|
566 | Mua Sấu Dư | Xóm Há Chế Xã Tả Lủng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
567 | Lý Tà Kiêu | Xóm Sủng Máng Xã Sủng Máng | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
568 | Và Vản Cho | Xóm Lũng Lầu Xã Khâu Vai | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
569 | Vừ Lầu Pó | Xóm Lũng Lầu Xã Khâu Vai | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
570 | Lý Văn Tỉnh | Xóm Pắc Cạm Xã Khâu Vai | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
571 | Hoàng Lê Duẩn | Xóm Pả Vi Xã Pả Vi | Con liệt sỹ: Hoàng Dỉ Quáng | 40.000.000 |
|
572 | Lý Thị Lý | Thôn Bắc Làng, xã Nậm Ban | Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
| 20.000.000 |
573 | Vàng A Pó | Thôn Pả Vi Thượng, xã Pả Vi | Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
| 20.000.000 |
574 | Vừ Thị Dí | Thôn Pả Vi Hạ, xã Pả Vi | Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
| 20.000.000 |
575 | Hoàng A Phủ | Thôn Tà Ngày, xã Sơn Vĩ | Người HĐKC được tặng thưởng HHC | 40.000.000 |
|
576 | Nông Thị Viễn | Thôn Nà Niêm Đồng, xã Niêm Sơn | Mẹ liệt sĩ Hoàng Văn Hòa |
| 20.000.000 |
|
| 5. HUYỆN YÊN MINH | 108 | 62 | 46 |
577 | Ly Mí Lềnh | Xã Lũng Hồ Xã Lũng Hồ | Thương Binh |
| 20.000.000 |
578 | Giàng Mí Tỏa | Xã Lũng Hồ Xã Lũng Hồ | Thương Binh |
| 20.000.000 |
579 | Lù A Khón | Xóm Bục Bản Thị trấn Yên Minh | Thương Binh | 40.000.000 |
|
580 | Nguyễn Văn Thẳng | Xóm Nà Rược Thị trấn Yên Minh | Thương Binh | 40.000.000 |
|
581 | Nguyễn Văn Thân | Xóm Nà Rược Thị trấn Yên Minh | Thương Binh |
| 20.000.000 |
582 | Nguyễn Doãn Sơn | Xóm Nà Hán Thị trấn Yên Minh | Thương Binh | 40.000.000 |
|
583 | Nguyễn Văn Thư | Thị trấn Yên Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
584 | Nguyễn Thị Tấm | Thị trấn Yên Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
585 | Nguyễn Văn Đấu | Thị trấn Yên Minh | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
586 | Nguyễn Văn Quyền | Thị trấn Yên Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
587 | Hầu Xì Páo | Thị trấn Yên Minh | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
588 | Nguyễn Đức Lập | Thị trấn Yên Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
589 | Xín A Mìn | Thị trấn Yên Minh | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
590 | Nguyễn Đình Miên | Thị trấn Yên Minh | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
591 | Hoàng Sào Hín | Thị trấn Yên Minh | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
592 | Lù A Lảy | Thị trấn Yên Minh | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
593 | Lù Giàng Phà | Thị trấn Yên Minh | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
594 | Vàng A Cháu | Thị trấn Yên Minh | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
595 | Cháu Minh Lù | Thị trấn Yên Minh | Con liệt sỹ: Cháu Thìn Khổ | 40.000.000 |
|
596 | Vương Ngọc Thân | Thị trấn Yên Minh | Con liệt sỹ: Vương Ngọc Hùng |
| 20.000.000 |
597 | Vương Ngọc Páo | Thị trấn Yên Minh | Con liệt sỹ: Vương Ngọc Hùng | 40.000.000 |
|
598 | Ngô Thị Nắng | Thị trấn Yên Minh | Vợ liệt sỹ: Dương Văn Út |
| 20.000.000 |
599 | Nguyễn Xuân Vương | Thôn Chợ Ké Xã Bạch Đích | Thương Binh | 40.000.000 |
|
600 | Nguyễn Sinh Ngôn | Thôn Nà Sàng 2 Xã Bạch Đích | Thương Binh |
| 20.000.000 |
601 | Lục Xuân Hợi | Thôn Bản Muồng 5 Xã Bạch Đích | Thương Binh | 40.000.000 |
|
602 | Hù sĩ Pháng | xã Bạch Đích | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
603 | Nùng Sỉ Pháng | xã Bạch Đích | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
604 | Thèn Thị Phàn | xã Bạch Đích | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
605 | Cháng Sào Hùng | xã Bạch Đích | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
606 | Hoàng Phù Lùng | xã Bạch Đích | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
607 | Trần Đức Thanh | xã Bạch Đích | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
608 | Mùng Thín Cáo | xã Bạch Đích | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
609 | Lò Sử Toàn | Thôn Nà Ca Xã Bạch Đích | Con liệt sỹ: Lò Thén Lìn | 40.000.000 |
|
610 | Lù Phủ Lìn | Thôn Chợ Ké Xã Bạch Đích | Bố liệt sỹ: Lù Chẩn Thắng | 40.000.000 |
|
611 | Tẩn Díu Hí | Thôn B3 Xã Phú Lũng | Thương Binh | 40.000.000 |
|
612 | Thào Chỉn Lùng | Thôn Sủng Lìn Xã Phú Lũng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
613 | Sùng Nảo Páo | Thôn Sủng Lìn Xã Phú Lũng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
614 | Tẩn Phù Sán | Thôn B3 Xã Phú Lũng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
615 | Tẩn Dứu Sỉn | Thôn A1 Xã Phú Lũng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
616 | Chảo Thị Phẩy | Thôn B2 Xã Phú Lũng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
617 | Mua Phái Lình | Thôn Páo Cờ Tùng Xã Phú Lũng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
618 | Cáo Thị Sèn | Thôn Xà Ván Xã Phú Lũng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
619 | Thào Thị Mỷ | Thôn Páo Cờ Tùng Xã Phú Lũng | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
620 | Tẩn Phù Sáng | Thôn B3 Xã Phú Lũng | Bố đẻ liệt sỹ: Lù Chẩn Thắng |
| 20.000.000 |
621 | Chèo Thị Lừu | Thôn B4 Xã Phú Lũng | Vợ liệt sỹ: Lù Chẩn Thắng |
| 20.000.000 |
622 | Mua Thị Mỷ | Thôn Sủng Sử A Xã Phú Lũng | Mẹ liệt sỹ: Lò Mí Hầu |
| 20.000.000 |
623 | Ly Thị Mái | Thôn Sủng Sử B Xã Phú Lũng | Vợ liệt sỹ: Giàng Chỉn Hòa |
| 20.000.000 |
624 | Hoàng Hữu Lợi | Thôn Cốc Cai Xã Mậu Duệ | Thương Binh |
| 20.000.000 |
625 | Nguyễn Đình Quản | Thôn Cốc Cai Xã Mậu Duệ | Thương Binh |
| 20.000.000 |
626 | Hoàng Thị Nhạn | Xã Mậu Duệ | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
627 | Nguyễn Thị Huyên | Thôn Cốc Cai, Xã Mậu Duệ | Con đẻ liệt sỹ: Nguyễn Văn Thạch | 40.000.000 |
|
628 | Nguyễn Thị Rường | Thôn Nà Đon Xã Mậu Duệ | Mẹ đẻ liệt sỹ: Nguyễn Văn Lộc | 40.000.000 |
|
629 | Nguyễn Đình An | Thôn phố chợ Xã Mậu Duệ | Con đẻ liệt sỹ: Nguyễn Đình Yến | 40.000.000 |
|
630 | Giàng Phái Lềnh | Thôn Hồng Ngài C Xã Sủng Thài | Thương Binh | 40.000.000 |
|
631 | Hoàng Thị Ngấn | Xã Hữu Vinh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
632 | Nguyễn Văn Sơn | Xã Hữu Vinh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
633 | Nguyễn Văn Điều | Xã Hữu Vinh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
634 | Nguyễn Văn Mạnh | Xã Hữu Vinh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
635 | Nguyễn Văn Ngoạt | Xã Hữu Vinh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
636 | Nguyễn Thị Khuyên | Xã Hữu Vinh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
637 | Nguyễn Thị Ầy | Xã Hữu Vinh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
638 | Lục Chí Thanh | Xã Hữu Vinh | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
639 | Nguyễn Văn Chinh | Thôn Mon Vải Xã Hữu Vinh | Con đẻ liệt sỹ: Nguyễn Văn Đường | 40.000.000 |
|
640 | Hoàng Văn Sài | Xã Hữu Vinh Xã Hữu Vinh |
|
| 20.000.000 |
641 | Lù A Lương | Thôn Bản Chang - Hữu Vinh | Thương Binh |
| 20.000.000 |
642 | Lèng A Ky | Thân Nà Tạu - Hữu Vinh | Thương Binh |
| 20.000.000 |
643 | Lý A Đùi | Xã Ngam La | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
644 | Sín Văn Dần | Xã Ngam La | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
645 | Cháng Chỉn Lìn | Xã Ngam La | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
646 | Lý Thị Tỷ | Xã Đông Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
647 | Lục Văn Páo | Xã Đông Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
648 | Hoàng Xuân Trãi | Xã Đông Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
649 | Mùng A Sèn | Xã Đông Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
650 | Hoàng A Mán | Xã Đông Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
651 | Mùng Khái Phà | Xã Đông Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
652 | Mùng A Hùng | Xã Đông Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
653 | Nông Văn Thành | Xã Đông Minh | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
654 | Tháng A Chim | Xã Đông Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
655 | Tháng Vũ Mạnh | Xã Đông Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
656 | Tháng A Sìn | Xã Đông Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
657 | Hoàng Văn Phú | Xã Đông Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
658 | Lý Hai Dỉn | Xã Đông Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
659 | Hoàng A Tráng | Xã Đông Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
660 | Hoàng Văn Lợi | Xã Đông Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
661 | Hoàng A Lù | Xã Đông Minh | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
662 | Lù Thị Chốc | Thôn Nà Báng Xã Đông Minh | Mẹ liệt sỹ: Mùng A Lạnh | 40.000.000 |
|
663 | Nguyễn Thị Thủy | Thôn Bản Uốc Xã Đông Minh | Vợ liệt sỹ: Nguyễn Văn Đường | 40.000.000 |
|
664 | Lù Thị Điệp | Thôn Bản Uốc Xã Đông Minh | Mẹ liệt sỹ: Nguyễn Văn Kinh | 40.000.000 |
|
665 | Mùng Thị Chương | Thôn Nà Noong Xã Đông Minh | Con liệt sỹ: Mùng A Lạnh | 40.000.000 |
|
666 | Mùng Thị Duyệt | Thôn Bản Lò Xã Đông Minh | Con liệt sỹ: Mùng A Lạnh | 40.000.000 |
|
667 | Lò Thị Sìn | Thôn Bó Mới Xã Đông Minh | Vợ liệt sỹ: Tráng A Ú |
| 20.000.000 |
668 | Vàng Thị Viên | Thôn Bó Mới Xã Đông Minh | Vợ liệt sỹ: Lý Văn Kháng |
| 20.000.000 |
669 | Hoàng Lùng | Bản Lò Xã Đông Minh | Người HĐKC |
| 20.000.000 |
670 | Lý Thị Mua | Thôn Na Kinh Xã Na khê | Mẹ liệt sỹ Giàng Chỉn Hòa |
| 20.000.000 |
671 | Triệu Xuân Chiến | thôn Sủng Sử A, xã Phú Lũng | Người HĐKC được tặng thưởng HHC | 40.000.000 |
|
672 | Tẩn Díu Tờ | thôn B1, xã Phú Lũng | Người HĐKC được tặng thưởng HHC | 40.000.000 |
|
673 | Vương Thị Sơn | Na Sàng 2 | Người HĐKC được tặng thưởng HHC | 40.000.000 |
|
674 | Nguyễn Thị Hinh | Na Sàng 3 | Người HĐKC được tặng thưởng HHC | 40.000.000 |
|
675 | Lù Phá Củi | Chợ Ké | Người HĐKC được tặng thưởng HHC | 40.000.000 |
|
676 | Hà Đức Quý | Thôn Nà Trò, xã Đông Minh | Người HĐKC được tặng thưởng HHC | 40.000.000 |
|
677 | Hoàng Văn Kim | Thôn Nà Pà, xã Đông Minh | Người HĐKC được tặng thưởng HHC | 40.000.000 |
|
678 | Lèng Dấu Phù | Thôn Bó Mới, xã Đông Minh | Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
| 20.000.000 |
679 | Vàng A Xiêng | Thôn Bản Lò, xã Đông Minh | Người HĐKC được tặng thưởng HHC | 40.000.000 |
|
680 | Hạng Thị Xúa | Thôn Cờ Tẩu | Cán bộ Tiền khởi nghĩa |
| 20.000.000 |
681 | Nguyễn Văn Hiều | Thôn Pác Luy, xã Mậu Duệ | Bố liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh | 40.000.000 |
|
682 | Nguyễn Văn Lịch | Thôn Bản Án, xã Ngọc Long | Bố liệt sĩ Nguyễn Văn Việt |
| 20.000.000 |
683 | Lý Thị Dồn | Thôn Nậm Cấp, xã Ngam La | Mẹ liệt sĩ Tẩn A Ngả | 40.000.000 |
|
684 | Trần Công Tốt | Tổ 5, thị trấn Yên Minh | Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
| 20.000.000 |
|
| 6. HUYỆN BẮC MÊ | 15 | 2 | 13 |
685 | Ban Đức Tài | Thôn Nà Yến Xã Yên Định | Bệnh Binh |
| 20.000.000 |
686 | Mai Trung Liên | Thôn Nà Han Xã Yên Định | Thương Binh |
| 20.000.000 |
687 | Hoàng Văn Quyển | Thôn Nà Han Xã Yên Định | Thương Binh |
| 20.000.000 |
688 | Lã Văn Lâm | Thôn Nà lá Xã Minh Ngọc | Bệnh Binh |
| 20.000.000 |
689 | Nông Minh Nhiêu | Thôn Nà Cau Xã Minh Ngọc | Thương Binh |
| 20.000.000 |
690 | Đặng Văn Sàng | Thôn Thanh Tâm Xã Yên Phong | Thương Binh |
| 20.000.000 |
691 | Tô Văn Ninh | Thôn Bản Tắn Xã Yên Phong | Bố Liệt sỹ: Nguyễn Đình Công | 40.000.000 |
|
692 | Nguyễn Văn Thường | Thôn Bản Đuốc Xã Yên Phong | CĐHH |
| 20.000.000 |
693 | Nguyễn Văn Động | Thôn Đồn Điền Xã Yên Cường | Thương Binh |
| 20.000.000 |
694 | Đặng Văn Hòn | Thôn Bản Nghè Xã Yên Cường | CĐHH |
| 20.000.000 |
695 | Đặng Văn Sái | Tổ 2 Thị trấn Yên Phú | Thương Binh |
| 20.000.000 |
696 | Mã Thị Xa | Bản Tính Xã Phú Nam | Con liệt sỹ: Mã Văn Lệnh |
| 20.000.000 |
697 | Nguyễn Sơn Quỳnh | Thôn Độc Lập Xã Đường Âm | Thương Binh | 40.000.000 |
|
698 | Bồn Văn Tẳng | Thôn Độc Lập Xã Đường Âm | CĐHH |
| 20.000.000 |
699 | Nông Minh Đạo | Thôn Bản Sáp, thị trấn Yên Phú | Người HĐKC được tặng thưởng HHC |
| 20.000.000 |
|
| 7. HUYỆN BẮC QUANG | 179 | 96 | 83 |
700 | Nguyễn Đình Sáng | Thôn Minh Khai Xã Kim Ngọc | Người HĐKC | 40.000.000 |
|
701 | Nguyễn Quốc Hương | Thôn Minh Khai Xã Kim Ngọc | Bệnh binh | 40.000.000 |
|
702 | Lù Sào Húi | Nặm Mái Xã Kim Ngọc | CĐHH TT | 40.000.000 |
|
703 | Nguyễn Hữu Sản | Nặm Mái Xã Kim Ngọc | CĐHH TT |
| 20.000.000 |
704 | Nguyên Bá Giang | Thôn Mâng Xã Kim Ngọc | CĐHH TT | 40.000.000 |
|
705 | Nguyễn Đình Thi | Thôn Vãng Xã Kim Ngọc | Cán bộ TKN | 40.000.000 |
|
706 | Nguyễn Thị Thảo | Thôn Tiền Phong Xã Vĩnh Hảo | Thương binh | 40.000.000 |
|
707 | Đặng Ngọc Phẩm | Thôn Khuổi Mù Xã Vĩnh Hảo | CĐHH TT | 40.000.000 |
|
708 | Bế Thị Sậu | Thôn Thọ Quang Xã Vĩnh Hảo | Mẹ liệt sĩ: Trương Công Khặn | 40.000.000 |
|
709 | Đào Văn Tuy | Thôn Thống Nhất xã Vĩnh Hảo | Thương binh |
| 20.000.000 |
710 | Hoàng Kim Toàn | Thôn Thống Nhất Xã Vĩnh Hảo | Thương binh | 40.000.000 |
|
711 | Nguyễn Thị Lệnh | Thôn Thọ Quang Xã Vĩnh Hảo | Mẹ liệt sĩ: Hoàng Đình Tương | 40.000.000 |
|
712 | Mạc Thị Lếch | Thôn Khuổi nhe Xã Vĩnh Hảo | Vợ liệt sĩ: Hoàng Đình Lập | 40.000.000 |
|
713 | Triệu Thị Tâm | Thôn Khuổi ít Xã Vĩnh Hảo | Mẹ liệt sĩ: Đặng Văn An | 40.000.000 |
|
714 | Vũ Duy Khanh | Thôn Khuổi ít Xã Vĩnh Hảo | CĐHH TT |
| 20.000.000 |
715 | Nguyễn Thị Hát | Thôn Chúa Xã Quang Minh | Mẹ liệt sĩ: Hoàng Văn An | 40.000.000 |
|
716 | Nguyễn Đình Hạp | Thôn Thống Nhất Xã Quang Minh | Thương binh | 40.000.000 |
|
717 | Phùng Thị Tọa | Thôn Minh Lập Xã Quang Minh | Vợ liệt sĩ: Triệu Minh Lành | 40.000.000 |
|
718 | Nguyễn Văn Sáng | Thôn Quán Xã Quang Minh | Thương binh |
| 20.000.000 |
719 | Nguyễn Ngọc Duyên | Thôn Bế Triều Xã Quang Minh | Thương binh | 40.000.000 |
|
720 | Phùng Thị Quế | Thôn Minh Thượng Xã Quang Minh | Mẹ liệt sĩ: Phùng Văn Ích |
| 20.000.000 |
721 | Nguyễn Thị Đoán | Thôn Thống Nhất Xã Quang Minh | Mẹ liệt sĩ: Nguyễn Văn Liêm | 40.000.000 |
|
722 | Nguyễn Ngọc Quynh | Thôn Nái Xã Quang Minh | CĐHH TT | 40.000.000 |
|
723 | Nguyễn Đức Mẹo | Thôn Minh Tân Xã Quang Minh | CĐHH TT |
| 20.000.000 |
724 | Nguyễn Ngọc Mỹ | Thôn Minh Tâm Xã Quang Minh | Cán bộ TKN |
| 20.000.000 |
725 | Nguyễn Văn Đài | Thôn Minh Tâm Xã Quang Minh | CĐHH TT | 40.000.000 |
|
726 | Nguyễn Xuân Thiếp | Thôn Minh Tiến Xã Quang Minh | CĐHHTT | 40.000.000 |
|
727 | Nguyễn Ngọc Nhân | Thôn Minh Khai Xã Quang Minh | CĐHHTT | 40.000.000 |
|
728 | Nguyễn Đức Vượng | Thôn Minh Khai Xã Quang Minh | CĐHH TT | 40.000.000 |
|
729 | Nguyễn Thị Đắc | Thôn Quyết Tiến Xã Quang Minh | Mẹ liệt sĩ: Nguyễn Trung Hoành | 40.000.000 |
|
730 | Mồng Đức Long | Tổ 3 Thị trấn Việt Quang | Thương binh |
| 20.000.000 |
731 | Hoàng Trung Toàn | Tổ 7 Thị trấn Việt Quang | Thương binh |
| 20.000.000 |
732 | Phùng Văn Lương | Tổ 8 Thị trấn Việt Quang | Thương binh |
| 20.000.000 |
733 | Nguyễn Trung Thực | Tổ 11 Thị trấn Việt Quang | Thương binh |
| 20.000.000 |
734 | Hoàng Ngọc Mầng | Tổ 13 Thị trấn Việt Quang | Thương binh | 40.000.000 |
|
735 | Nhượng Đức Cung | Tổ 14 Thị trấn Việt Quang | Thương binh | 40.000.000 |
|
736 | Lý Hà Tuyên | Thôn Tân Thành Thị trấn Việt Quang | Thương binh |
| 20.000.000 |
737 | Lê Minh Thắng | Thôn Tân Thành Thị trấn Việt Quang | Bệnh binh | 40.000.000 |
|
738 | Hoàng Văn Mỵ | ThônThanh Bình Thị trấn Việt Quang | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
739 | Nhữ Văn Doanh | Thôn Cầu Ham Thị trấn Việt Quang | CĐHH TT | 40.000.000 |
|
740 | Ma Văn Hội | Thôn Cầu Thủy Thị trấn Việt Quang | Bệnh binh |
| 20.000.000 |
741 | Nguyễn Văn Mứng | Thôn Việt Tân Thị trấn Việt Quang | Thương binh |
| 20.000.000 |
742 | Nguyễn Thị Hon | Thôn Tân Thành Thị trấn Việt Quang | Mẹ liệt sĩ: Lý Ngọc Linh |
| 20.000.000 |
743 | Nguyễn Văn Thám | An Xuân Xã Đồng Yên | CĐHH TT | 40.000.000 |
|
744 | Đinh Văn Viết | Đồng Hương Xã Đồng Yên | CĐHH TT | 40.000.000 |
|
745 | Nguyễn Xuân Giới | Thượng An Xã Đồng Yên | CĐHH TT | 40.000.000 |
|
746 | Bùi Duyên Hải | Phố Cáo Xã Đồng Yên | Thương binh | 40.000.000 |
|
747 | La Văn Huynh | Kè Nhạn Xã Đồng Yên | Con liệt sĩ: La Văn Trị | 40.000.000 |
|
748 | Nguyễn Thị Khảo | Kè Nhạn Xã Đồng Yên | Mẹ liệt sĩ: Đỗ Trung Lâm |
| 20.000.000 |
749 | Hoàng Bình Thuận | < |