Nội dung toàn văn Quyết định 259/QĐ-UBND 2014 danh mục tuyến đường cần sửa chữa sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 259/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 20 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẦN SỬA CHỮA VỪA VÀ SỬA CHỮA LỚN, SỬ DỤNG NGUỒN QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009; số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 về quản lý chất lượng công trình xây dựng; số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 12/2009/NĐ-CP quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình">03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 28/QĐ-QBTĐBTW ngày 27/8/2013 của Quỹ Bảo trì đường bộ Trung ương về việc phân chia nguồn 35% thu phí ô tô từ Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương năm 2013;
Căn cứ Công văn số 2278/UBND-TH ngày 18/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về danh mục các tuyến đường cần sửa chữa vừa và sửa chữa lớn, sử dụng nguồn Quỹ Bảo trì đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 41/TTr-SKHĐT ngày 14/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các tuyến đường cần sửa chữa vừa và sửa chữa lớn, sử dụng nguồn Quỹ Bảo trì đường bộ năm 2013 - 2014 với nội dung chủ yếu như sau:
1. Quy mô đầu tư:
1.1. Đường tỉnh: Năm 2013: 5.388m.
1.2. Đường huyện:
- Năm 2013: 14.494m.
- Năm 2014: 23.500m.
2. Nguồn vốn đầu tư: Nguồn Quỹ Bảo trì đường bộ Trung ương cho các Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương năm 2013 - 2014.
(Có phụ lục biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Trên cơ sở danh mục các tuyến đường được phê duyệt, yêu cầu chủ đầu tư khẩn trương lập dự án (hoặc BCKTKT) để trình thẩm định, phê duyệt và triển khai thực hiện theo đúng các quy định của nhà nước và của tỉnh về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
ĐẦU TƯ CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG CẦN SỬA CHỮA VỪA VÀ SỬA CHỮA LỚN, SỬ DỤNG QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2013 -
2014
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường/Lý trình |
Chiều dài (m) |
Hiện trạng |
Quy mô đầu tư |
Chủ đầu tư |
||||
B nền (m) |
B mặt (m) |
Kết cấu mặt đường |
B nền (m) |
B mặt (m) |
Kết cấu mặt đường |
||||
|
Tổng số |
43.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2013 |
19.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2014 |
23.500 |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Đường tỉnh năm 2013 |
5.388 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐT.387 (ĐH.210 cũ) |
700 |
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
- |
Km8+100 - Km8+200 |
100 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
|
- |
Km8+200 - Km8+800 |
600 |
5,5 |
3,5 |
Láng nhựa |
5,5 |
3,5 |
Láng nhựa |
|
2 |
ĐT.378 (ĐT.195 cũ) |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
- |
Km144+100 - Km145+600 |
1.500 |
4 |
3,5 |
Láng nhựa |
4 |
3,5 |
Láng nhựa |
|
3 |
ĐT.376 (ĐT.200 cũ) |
978 |
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
- |
Km36+00 - Km36+978 |
978 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
|
4 |
ĐT.386 (ĐH.202 cũ) |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
- |
Km22+100 - Km25+500 (sửa chữa cục bộ) |
1.500 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
|
5 |
ĐT.380 (ĐH.196 cũ) |
710 |
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
- |
Km0+540 - Km0+980) |
440 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
|
- |
Km1+400 - Km1+670 |
270 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
|
B |
Đường huyện |
37.994 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Năm 2013 |
14.494 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Năm 2014 |
23.500 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Văn Giang |
15.400 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Năm 2013 |
5.400 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.17 (Km0+00 - Km5+400) từ QL.5 đến đường 207 |
5.400 |
5 |
4 |
BTXM |
5 |
4 |
BTXM |
UBND huyện Văn Giang |
1.2 |
Năm 2014 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.20 (Km0+00 - Km10+00) từ ĐT.179 đến ĐT.381 |
10.000 |
5 |
3,5 |
BTXM + đá dăm láng nhựa |
5 |
3,5 |
BTXM + đá dăm láng nhựa |
UBND huyện Văn Giang |
2 |
Huyện Văn Lâm |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Năm 2013 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.16 (Bắc Ninh - Km12+200 ĐT.385) từ Km0+00 - Km0+500 |
500 |
5 |
3,5 |
Cấp phối đá dăm |
5 |
3,5 |
Đá dăm láng nhựa |
UBND huyện Văn Lâm |
2.2 |
Năm 2014 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.14(Km0+00 - Km2+700) (KM3+100 đường 196 - Khu xử lý rác thải Đại Đồng |
2.700 |
9 |
7 |
Cấp phối đá dăm |
9 |
7 |
Đá dăm láng nhựa |
UBND huyện Văn Lâm |
3 |
Huyện Mỹ Hào |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Năm 2013 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.33 (Km5+550 - Km6+150) |
400 |
6,5 |
5,5 |
Nhựa tưới 3 lớp |
7,5 |
5,5 |
Nhựa tưới 3 lớp |
UBND huyện Mỹ Hào |
3.2 |
Năm 2014 |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.33 (Km6+150 - Km6+500) |
350 |
6,5 |
5 |
Nhựa tưới 3 lớp |
7,5 |
5,5 |
Nhựa tưới 3 lớp |
UBND huyện Mỹ Hào |
4 |
Huyện Yên Mỹ |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Năm 2013 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐH.40 (Km7+900 - Km8+200) Xây rãnh thoát nước (500m x2 bên) |
300 |
|
|
|
|
|
Rãnh xây tấm đan chịu lực |
UBND huyện Yên Mỹ |
4.2 |
Năm 2014 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐH.42 đoạn TL.196 - ĐH.34 (Từ cạnh Công ty Lyfan đến ĐH.34) |
1.200 |
9 |
7 |
Cấp phối đá dăm |
9 |
7 |
Láng nhựa TC 3 lớp |
UBND huyện Yên Mỹ |
5 |
Huyện Khoái Châu |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Năm 2013 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.25 (Liên Nghĩa - Bình Minh) |
300 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
UBND huyện Khoái Châu |
- |
ĐH.58 (Việt Hòa - Phùng Hưng) |
700 |
5,5 |
3,5 |
Cấp phối |
5,5 |
3,5 |
Láng nhựa |
UBND huyện Khoái Châu |
5.2 |
Năm 2014 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.56 (Dốc Bái - Bến đò Đông Ninh) |
1.000 |
7,5 |
5,5 |
BTXM |
7,5 |
5,5 |
BTXM |
UBND huyện Khoái Châu |
- |
ĐH.51 (Tứ Dân - Đại Hưng) |
4.000 |
5,5 |
3,5 |
Cấp phối |
5,5 |
3,5 |
Láng nhựa |
UBND huyện Khoái Châu |
6 |
Huyện Kim Động |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Năm 2013 |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.72 (Đoạn từ QL39 đến TL205) |
1.300 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
UBND huyện Kim Động |
7 |
Huyện Ân Thi |
5.900 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Năm 2013 |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.61 (Km0+00 - Km3+900) |
3.900 |
5,5 |
3,5 |
Cấp phối đá dăm |
5,5 |
3,5 |
Cấp phối đá dăm |
UBND huyện Ân Thi |
7.2 |
Năm 2014 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.63 (Km6+00 - Km8+00) |
2.000 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
UBND huyện Ân Thi |
8 |
Huyện Phù Cừ |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Năm 2013 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.82 (Km3+100 - Km4+00) |
900 |
7 |
5,5 |
Đá dăm láng nhựa |
7 |
5,5 |
Đá dăm láng nhựa |
UBND huyện Phù Cừ |
9 |
Huyện Tiên Lữ |
2.950 |
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Năm 2013 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.82 (Km4+00 - Km4+700) |
700 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa 5,5kg/m2 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa 5,5kg/m2 |
UBND huyện Tiên Lữ |
9.2 |
Năm 2014 |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
ĐH.72 (Km12+500 - Km14+750) |
2.250 |
7,5 |
5,5 |
Cấp phối |
7,5 |
5,5 |
Cấp phối |
UBND huyện Tiên Lữ |
10 |
Thành phố Hưng Yên |
94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2013 - 2014 |
94 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường Bạch Đằng (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Tân Nhân) |
94 |
26,5 |
15,5 |
Bê tông nhựa |
26,5 |
15,5 |
Bê tông nhựa hạt trung |
UBND thành phố Hưng Yên |