Quyết định 2592/QĐ-UBND

Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Nội dung toàn văn Quyết định 2592/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính nhà ở của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2592/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 04 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Công văn số 2311/UBND-ĐTQH ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh về việc hướng dẫn việc thực hiện quy định tại các Nghị định của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2670/TTr-SXD ngày 17 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

- Danh mục các thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh.

- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan. (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Trưởng ban Quản lý các Khu Công nghiệp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Sở TT&TT (cập nhật PM);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC theo dõi);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2592 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BAN HÀNH MỚI;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; SỬA ĐỔI BỔ SUNG (30 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I

Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới (05 TTHC)

 

a

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (02 TTHC)

 

1

1.009928

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

 

2

1.009936

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

 

b

Lĩnh vực nhà ở (03 TTHC)

 

1

1.010005

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP

2

X

45 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh

Không

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021

 

2

1.010006

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP

2

X

45 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh

Không

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021

 

3

1.010007

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP

2

X

45 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh

Không

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021

 

II

Thủ tục hành chính thay thế (20 TTHC)

a

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (19 TTHC)

1

1.009972

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

2

X

- Dự án nhóm A: 35 ngày

- Dự án nhóm B: 25 ngày

- Dự án nhóm C: 15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính

công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Thẩm định dự án/dự án điều

chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm a Khoản 2, Điểm a Khoản 3, Điểm a Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)”

Mã số TTHC: 1.006930

2

1.009973

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

2

X

- Công trình cấp I, cấp đặc biệt: 40 ngày

- Công trình cấp II và cấp III: 30 ngày

- Công trình còn lại: 20 ngày

-Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP”

Mã số TTHC: 1.006940

3

1.009974

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

2

X

20 ngày

-Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.”

Mã số TTHC: 1.006949

4

1.009975

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. Mã số TTHC: 1.007145

5

1.009976

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài”. Mã số TTHC: 1.007187

6

1.009977

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài”. Mã số TTHC: 1.007197

7

1.009978

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

4

X

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài”. Mã số TTHC: 1.007203

8

1.009979

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

4

X

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng và Ban Quản lý các khu công nghiệp.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài”. Mã số TTHC: 1.007207

9

1.009980

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C”. Mã số TTHC: 1.007408

10

1.009981

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C”. Mã số TTHC: 1.007409

11

1.009982

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III”. Mã số TTHC: 1.007394

12

1.009983

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III”. Mã số TTHC: 1.007396

13

1.009984

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

2

X

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)”. Mã số TTHC: 1.007402

14

1.009985

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

2

X

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp”. Mã số TTHC: 1.007403

15

1.009986

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III”.

Mã số TTHC: 1.007399

16

1.009987

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

2

X

25 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III của cá nhân nước ngoài”. Mã số TTHC: 1.007392

17

1.009988

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III”. Mã số TTHC: 1.007304

18

1.009989

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

2

X

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III”. Mã số TTHC: 1.007357

19

1.009990

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

2

X

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III”. Mã số TTHC: 1.007357

20

1.009991

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

Thay thế thủ tục “Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)”. Mã số TTHC: 1.007391

b

Lĩnh vực nhà ở (01 TTHC)

1

1.010009

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

2

X

20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, UBND tỉnh

Không

Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP”. Mã số TTHC: 1.007761

III

Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (05 TTHC)

a

Lĩnh vực kinh doanh bất động sản (01 TTHC)

1

1.002630

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

2

X

30 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý chuyên ngành do UBND cấp tỉnh quyết định; UBND tỉnh

Không

- Luật Kinh doanh bất động sản 2014.

- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.

 

b

Lĩnh vực nhà ở (04 TTHC)

1

1.007748

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

2

X

30 ngày

Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.

 

2

1.007764

Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

2

X

30 ngày (trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là 60 ngày)

Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, đơn vị quản lý vận hành nhà ở, UBND tỉnh

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

 

3

1.007766

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

2

X

30 ngày

Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, đơn vị quản lý vận hành nhà ở, cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

 

4

1.007767

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

2

X

45 ngày

Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng, đơn vị quản lý vận hành nhà ở, cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC THAY THẾ (08 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (08 TTHC)

1

1.009992

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

2

X

- Dự án nhóm A: 35 ngày

- Dự án nhóm B: 25 ngày

- Dự án nhóm C: 15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

(Trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp)

Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)”. Mã số TTHC: 1.007255

2

1.009993

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

2

X

- Công trình cấp I, cấp đặc biệt: 40 ngày

- Công trình cấp II và cấp III: 30 ngày

- Công trình còn lại: 20 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện

(Trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp)

Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)”. Mã số TTHC: 1.007257

3

1.009994

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

2

X

- 20 ngày: đối với công trình

- 15 ngày: đối với nhà ở riêng lẻ

Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh”. Mã số TTHC: 1.007262

4

1.009995

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

2

X

- 20 ngày: đối với công trình

- 15 ngày: đối với nhà ở riêng lẻ

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh”. Mã số TTHC: 1.007266

5

1.009996

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

2

X

- 20 ngày: đối với công trình

- 15 ngày: đối với nhà ở riêng lẻ

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh”. Mã số TTHC: 1.007285

6

1.009997

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

2

X

- 20 ngày: đối với công trình

- 15 ngày: đối với nhà ở riêng lẻ

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh”. Mã số TTHC: 1.007286

7

1.009998

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

2

X

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh”. Mã số TTHC: 1.007287

8

1.009999

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

2

X

05 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ

Thay thế thủ tục “Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh”. Mã số TTHC: 1.007288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (05 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ

I

Thủ tục hành chính cấp tỉnh (04 TTHC)

a

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (02 TTHC)

1

1.006938

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

2

1.007401

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP)

b

Lĩnh vực nhà ở (02 TTHC)

1

1.007757

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

2

1.007758

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

II

Thủ tục hành chính cấp huyện (01 TTHC)

 

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (01 TTHC)

1

1.007254

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2592 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực hoạt động xây dựng

1. Tên TTHC 01: Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III (Mã số TTHC: 1.009928)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

1,0 ngày

 

B4

Chuyên viên Phòng CM (Sở Xây dựng)

Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt

11,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết:

Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Hội đồng xét duyệt

Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định

5,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B7

Chuyên viên (Sở Xây dựng)

In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu

1,5 ngày

Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

2. Tên TTHC 02: Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng

II, hạng III (Mã số TTHC: 1.009936)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

1,0 ngày

 

B4

Chuyên viên Phòng CM (Sở Xây dựng)

Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt

11,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Hội đồng xét duyệt

Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định

5,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B7

Chuyên viên (Sở Xây dựng)

In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu

1,5 ngày

Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

3. Tên TTHC 03: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Mã TTHC: 1.009972)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư Sở

0,2 giờ

 

B3

Văn thư Sở (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn

0,2 giờ

 

B4

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B5

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

+ 29 ngày (nhóm A)

+ 19,0 ngày (nhóm B)

+ 9,0 ngày (nhóm C)

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu của cơ quan chuyên môn, người đề nghị thẩm định không thực hiện bổ sung thì xem như dừng việc thẩm định.

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B6

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

3,0 ngày

B7

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên phòng CM (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0,5 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian:

Dự án nhóm A: 35 ngày làm việc;

Dự án nhóm B: 25 ngày làm việc;

Dự án nhóm C: 15 ngày làm việc.

4. Tên TTHC 04: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Mã số TTHC: 1.009973)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư Sở

0,2 giờ

 

B3

Văn thư (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn

0,2 giờ

 

B4

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

B5

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

- 34,0 ngày: đối với công trình cấp I và cấp đặc biệt

- 24,0 ngày: đối với công trình cấp II và cấp III

- 14,0 ngày: đối với các công trình còn lại

 

B6

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

3,0 ngày

 

B7

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

 

B8

Văn thư (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

 

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý các KCN)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0,5 ngày

 

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: Công trình cấp I và cấp đặc biệt: 40 ngày làm việc;

Công trình cấp II và cấp III: 30 ngày làm việc;

Công trình còn lại: 20 ngày làm việc.

5. Tên TTHC 05: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã số TTHC: 1.009974)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

1,0 ngày

 

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Phân công xử lý

B3

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

14,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B4

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

3,0 ngày

B5

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B6

Văn thư (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Vào số văn bản, đóng dấu

1,0 ngày

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B7

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

6. Tên TTHC 06: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã số TTHC: 1.009975)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

1,0 ngày

 

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Phân công xử lý

 

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B3

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

14,0 ngày

B4

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

3,0 ngày

B5

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B6

Văn thư (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Vào số văn bản, đóng dấu

1,0 ngày

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B7

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

7. Tên TTHC 07: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã số TTHC: 1.009976)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

1,0 ngày

 

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Phân công xử lý

B3

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

14,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B4

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

3,0 ngày

B5

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B6

Văn thư (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Vào số văn bản, đóng dấu

1,0 ngày

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B7

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

8. Tên TTHC 08: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã số TTHC: 1.009977)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

1,0 ngày

 

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Phân công xử lý

B3

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

14,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B4

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

3,0 ngày

B5

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B6

Văn thư (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Vào số văn bản, đóng dấu

1,0 ngày

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B7

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

9. Tên TTHC 09: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã số TTHC: 1.009978)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

1,0 ngày

 

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Phân công xử lý

B3

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết

hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời

hạn giải quyết

TTHC).

B4

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1,0 ngày

B5

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày

B6

Văn thư (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B7

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 05 ngày làm việc

10. Tên TTHC 10: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã số TTHC: 1.009979)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

1,0 ngày

 

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Phân công xử lý

B3

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B4

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1,0 ngày

B5

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày

B6

Văn thư (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng, Ban Quản lý các KCN)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B7

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 05 ngày làm việc

11. Tên TTHC 11: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C (Mã số TTHC: 1.009980)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

2,0 ngày

 

B4

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ; hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo Phòng

14,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1,5 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày

B7

Văn thư (Sở Xây dựng)

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

12. Tên TTHC 12: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C (Mã số TTHC: 1.009981)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

2,0 ngày

 

B4

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ; hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo Phòng

14 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1,5 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày

B7

Văn thư (Sở Xây dựng)

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

13. Tên TTHC 13: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (Mã số TTHC: 1.009982)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

1,0 ngày

 

B4

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng)

Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt

11,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng)

Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định

5,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B7

Văn thư (Sở Xây dựng) Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng)

In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu

1,5 ngày

Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

14. Tên TTHC 14: Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã số TTHC: 1.009983)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

1,0 ngày

 

B4

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng)

Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt

11,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng)

Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định

5,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B7

Văn thư (Sở Xây dựng)

In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu

1,5 ngày

 

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng)

Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

 

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

15. Tên TTHC 15: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) (Mã số TTHC: 1.009984)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

0,5 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B4

Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng)

Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt

5,0 ngày

B5

Lãnh đạo phòng (Sở Xây dựng)

Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định

2,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

 

B7

Văn thư (Sở Xây dựng) Chuyên viên phòng (Sở Xây dựng)

In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu.

1,0 ngày

Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc

16. Tên TTHC 16: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp) (Mã số TTHC: 1.009985)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

0,5 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B4

Chuyên viên Phòng CM (Sở Xây dựng)

Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt

5,0 ngày

B5

Hội đồng xét duyệt

Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định

2,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B7

Chuyên viên (Sở Xây dựng)

In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu.

1,0 ngày

Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc

17. Tên TTHC 17: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã số TTHC: 1.009986)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

1,0 ngày

 

B4

Chuyên viên Phòng CM (Sở Xây dựng)

Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt

11,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Hội đồng xét duyệt

Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định

5,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B7

Chuyên viên (Sở Xây dựng)

In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu

1,5 ngày

Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

18. Tên TTHC 18: Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài (Mã số TTHC: 1.009987)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

1,0 ngày

 

B4

Chuyên viên Phòng CM (Sở Xây dựng)

Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt

15,5 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Hội đồng xét duyệt

Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định

5,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày

B7

Chuyên viên (Sở Xây dựng)

In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu

1,5 ngày

Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 25 ngày làm việc

19. Tên TTHC 19: Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã số TTHC: 1.009988)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

1,0 ngày

 

B4

Chuyên viên Phòng CM (Sở Xây dựng)

Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt

11,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Hội đồng xét duyệt

Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định

5,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B7

Chuyên viên (Sở Xây dựng)

In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu

1,5 ngày

Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

20. Tên TTHC 20: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) (Mã số TTHC: 1.009989)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

0,5 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B4

Chuyên viên Phòng CM (Sở Xây dựng)

Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt

5,0 ngày

B5

Hội đồng xét duyệt

Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định

2,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B7

Chuyên viên (Sở Xây dựng)

In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu.

1,0 ngày

Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc

21. Tên TTHC 21: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp) (Mã số TTHC: 1.009990)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

0,5 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B4

Chuyên viên Phòng CM (Sở Xây dựng)

Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt

5,0 ngày

B5

Hội đồng xét duyệt

Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định

2,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B7

Chuyên viên (Sở Xây dựng)

In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu.

1,0 ngày

Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc

22. Tên TTHC 22: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã số TTHC: 1.009991)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

1,0 ngày

 

B4

Chuyên viên Phòng CM (Sở Xây dựng)

Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt

11,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Hội đồng xét duyệt

Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định

5,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B7

Chuyên viên (Sở Xây dựng)

In chứng chỉ, chuyển Văn phòng đóng dấu

1,5 ngày

Trả kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

II. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực nhà ở (02 TTHC)

1. Tên TTHC 1: Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (Mã số TTHC: 1.007766)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

1,0 ngày

 

B4

Chuyên viên Phòng CM (Sở Xây dựng)

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

22,5 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo Phòng CM (Sở Xây dựng)

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

3,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B7

Văn thư (Sở Xây dựng)

Vào số văn bản, đóng dấu

1,0 ngày

Chuyên viên Phòng CM (Sở Xây dựng)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 30 ngày làm việc

2. Tên TTHC 23: Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (Mã số TTHC: 1.007767)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Xây dựng)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng (Sở Xây dựng)

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

B4

Chuyên viên Phòng (Sở Xây dựng)

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

26,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo Phòng và Hội đồng xác định giá bán nhà ở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

12,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở (Sở Xây dựng)

Ký duyệt kết quả TTHC

5,0 ngày

B7

Văn thư (Sở Xây dựng)

Vào số văn bản, đóng dấu

1,0 ngày

Chuyên viên Phòng (Sở Xây dựng)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 45 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC III

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2592 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Tên TTHC 1: Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã số TTHC: 1.010005)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD)

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

B4

Chuyên viên, Hội đồng xác định giá bán

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp hội đồng và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

29,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B7

Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,5 ngày

B10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5,5 ngày

B11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B13

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B14

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD

0,5 ngày

B15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 45 ngày làm việc

2. Tên TTHC 2: Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP (Mã số TTHC: 1.010006)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD)

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

B4

Chuyên viên và Hội đồng xác định giá bán

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp hội đồng và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

28,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

3,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B7

Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,5 ngày

B10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5,5 ngày

B11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B12

Lãnh đạo UBND tỉnh

 Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B13

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B14

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD

0,5 ngày

 

B15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 45 ngày làm việc

3. TTHC 03: Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã số TTHC: 1.010007)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD)

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

B4

Chuyên viên và Hội đồng xác định giá bán

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp hội đồng và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

28,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

3,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B7

Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,5 ngày

B10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5,5 ngày

B11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B13

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B14

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD

0,5 ngày

B15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 45 ngày làm việc

4. TTHC 04: Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) (Mã số TTHC: 1.010009)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm

việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD)

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

B4

Chuyên viên và Hội đồng xác định giá bán

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp hội đồng và dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

9,25 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B7

Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0,25 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,5 ngày

B10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

3,75 ngày

B11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B13

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

 

B14

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD

0,25 ngày

B15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 20 ngày làm việc

5. TTHC 05: Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài (Mã số TTHC: 1.007748)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (Ngày

làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

- Phải có đơn gửi UBND cấp tỉnh trước khi hết hạn sở hữu nhà ở 03 tháng (đối với cá nhân)

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp quy định khác).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT)

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý

0,5 ngày

B3

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (Sở TNMT)

Thẩm tra hồ sơ và có văn bản lấy ý kiến các Sở, ngành liên quan đến gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở.

2,0 ngày

B4

Các Sở, ngành liên quan

Có văn bản góp ý các nội dung liên quan gửi về Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh.

5,0 ngày

B5

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh (Sở TNMT)

Sau khi có văn bản góp ý các Sở, ngành liên quan, thẩm tra hồ sơ.

+ Trường hợp đủ điều kiện gia hạn thì lập hồ sơ và dự thảo văn bản của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở và chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường (thông qua Chi cục Quản lý đất đai).

+ Trường hợp không đủ điều kiện thì có Văn bản trả hồ sơ và thông báo rõ lý do.

7,0 ngày

B6

Chi cục Quản lý đất đai (Sở TNMT)

Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh Văn bản đồng ý gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở (kèm theo Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh)

4,0 ngày

B7

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký văn bản trình UBND tỉnh Văn bản đồng ý gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở.

2,0 ngày

B8

Chi cục Quản lý đất đai (Sở TNMT)

Chuyển hồ sơ đến Trung tâm HCC tỉnh để trình UBND tỉnh ký Văn bản gia hạn.

0,5 ngày

B9

Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TNMT)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0,5 ngày

B10

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Chuyên viên VP.UBND tỉnh xử lý

0,5 ngày

B11

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5,0 ngày

B12

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B14

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

 

B15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức Một cửa của Sở TNMT

0,5 ngày

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

6. Tên TTHC 6: Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (Mã số TTHC: 1.007764)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

B4

Chuyên viên phòng CM (Sở XD)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

- 15,0 ngày (Không xét duyệt)

- 36,0 ngày (Xét duyệt)

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo Phòng CM, Tổ chuyên gia và Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)

- Lãnh đạo Phòng xem, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Tổ chuyên gia để đánh giá năng lực của nhà đầu tư.

- Nếu nhà đầu tư đủ điều kiện, Phòng CM trình Lãnh đạo Sở ký hồ sơ chuyển UBND tỉnh phê duyệt kết quả

- 5,0 ngày (Không xét duyệt)

- 10,0 ngày (Xét duyệt)

B6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

- 1,0 ngày (Không xét duyệt)

- 2,0 ngày (Xét duyệt)

B7

Chuyên viên Phòng CM

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,5 ngày

B10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

- 3,5 ngày (không xét);

- 4,5 ngày (phải xét)

B11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

- 1,0 ngày (không xét);

- 2,0 ngày (phải xét)

B12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

- 1,0 ngày (không xét);

- 2,0 ngày (phải xét)

B13

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

 

B14

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD

0,5 ngày

B15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: - 30 ngày làm việc (Không xét duyệt, tổ chức chấm điểm);

- 60 ngày làm việc (Xét duyệt, tổ chức chấm điểm).

7. Tên TTHC 7: Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư (Mã số TTHC: 1.002630)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

 

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

 

B3

Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

B4

Chuyên viên phòng CM (Sở XD)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

14,0 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

B5

Lãnh đạo Phòng CM, Tổ chuyên gia và Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)

- Lãnh đạo Phòng xem, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Tổ chuyên gia để đánh giá năng lực của nhà đầu tư.

- Nếu nhà đầu tư đủ điều kiện, Phòng CM trình Lãnh đạo Sở ký hồ sơ chuyển UBND tỉnh phê duyệt kết quả

5,0 ngày

B6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày

B7

Chuyên viên Phòng CM

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở XD)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0,25 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,5 ngày

B10

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

3,5 ngày

B11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B13

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B14

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở XD

 0,25 ngày

B15

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

 Giờ hành chính

Tổng thời gian: 30 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC IV

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2592 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Tên TTHC 01: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Mã số TTHC: 1.009992)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Bộ phận một cửa

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân.

Giờ hành chính

 

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.

B2

Công chức tại Bộ phận một cửa

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

 

B3

Công chức Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

+ 20,5 ngày (nhóm B)

+ 10,5 ngày (nhóm C)

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu của cơ quan chuyên môn, người đề nghị thẩm định không thực hiện bổ sung thì xem như dừng việc thẩm định.

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

B4

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của chuyên viên.

3,0 ngày

Ký duyệt

B5

Văn thư Phòng

Phát hành văn bản chuyền hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho cá nhân

1,0 ngày

B6

Công chức tại Bộ phận một cửa

Trả kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian:

Dự án nhóm B: 25 ngày làm việc;

Dự án nhóm C: 15 ngày làm việc.

2. Tên TTHC 02: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Mã số TTHC: 1.009993)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Bộ phận một cửa

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân.

Giờ hành chính

 

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.

B2

Công chức tại Bộ phận một cửa

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

 

B3

Công chức Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

- Đối với công trình cấp II và cấp III: 26,5 ngày.

- Đối với các công trình còn lại: 16,5 ngày.

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu của cơ quan chuyên môn, người đề nghị thẩm định không thực hiện bổ sung thì xem như dừng việc thẩm định.

- Trả hs do không đủ điều kiện giải

quyết: Có văn bản từ chối giải quyết

hs (Thời hạn thông báo từ chối

giải quyết hs trong

thời hạn giải quyết

TTHC).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

B4

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của chuyên viên. Ký duyệt

3,0 ngày

B5

Văn thư Phòng

Phát hành văn bản chuyền hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho cá nhân

1,0 ngày

B6

Công chức tại Bộ phận một cửa

Trả kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian:

- Đối với công trình cấp II và cấp III: 30 ngày làm việc.

- Đối với các công trình còn lại: 20 ngày làm việc.

3. TTHC 03: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số TTHC: 1.009994)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Bộ phận một cửa

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

 

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

 

 

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.

B2

Công chức tại Bộ phận một cửa

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

 

 B3

Công chức Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

+ 12,5 ngày (công trình)

+ 7,5 ngày (nhà ở riêng lẻ)

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

B4

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của chuyên viên. Chuyển chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện.

2,0 ngày

B5

Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện

- Nhận hồ sơ từ Phòng chuyên môn - Trình lãnh đạo UBND huyện, thị xã ký duyệt

3,0 ngày

B6

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt. Chuyển chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện.

1,0 ngày

B7

Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện

Chuyển văn thư phát hành văn bản.

2,0 giờ

B8

Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

Phát hành văn bản, chuyển cho chuyên viên Phòng chuyên môn

2,0 giờ

B9

Công chức Phòng chuyên môn

Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận một cửa

0,5 ngày

B10

Công chức tại Bộ phận một cửa

Trả kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian:

+ Công trình: 20 ngày làm việc;

+ Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày làm việc.

4. TTHC 04: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số TTHC: 1.009995)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Bộ phận một cửa

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

 

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.

B2

Công chức tại Bộ phận một cửa

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

 

B3

Công chức Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

+ 12,5 ngày (công trình)

+ 7,5 ngày (nhà ở riêng lẻ)

Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

B4

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của chuyên viên. Chuyển chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện.

2,0 ngày

B5

Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện

- Nhận hồ sơ từ Phòng chuyên môn;

- Trình lãnh đạo UBND huyện, thị xã, ký duyệt

3,0 ngày

B6

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt.

Chuyển chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện.

01 ngày

B7

Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện

Chuyển văn thư phát hành văn bản.

2,0 giờ

B8

Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

Phát hành văn bản, chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn

2,0 giờ

B9

Công chức Phòng chuyên môn

Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận một cửa

0,5 ngày

B10

Công chức tại Bộ phận một cửa

Trả kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian:

+ Công trình: 20 ngày làm việc;

+ Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày làm việc.

5. TTHC 05: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số TTHC: 1.009996)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Bộ phận một cửa

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

 

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.

B2

Công chức tại Bộ phận một cửa

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

 

B3

Công chức Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

+ 12,5 ngày (công trình)

+ 7,5 ngày (nhà ở riêng lẻ)

Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

B4

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của chuyên viên. Chuyển chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện.

2,0 ngày

B5

Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện

- Nhận hồ sơ từ Phòng chuyên môn

- Trình lãnh đạo UBND huyện, thị xã ký duyệt

3,0 ngày

B6

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt.

Chuyển chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện.

1,0 ngày

B7

Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện

Chuyển văn thư phát hành văn bản.

2,0 giờ

B8

Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

Phát hành văn bản, chuyển cho chuyên viên Phòng chuyên môn

2,0 giờ

 

B9

Công chức Phòng chuyên môn

Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận một cửa

0,5 ngày

B10

Công chức Bộ phận một cửa

Trả kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành

chính

Tổng thời gian:

+ Công trình: 20 ngày làm việc;

+ Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày làm việc.

6. TTHC 06: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số TTHC: 1.007286)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Bộ phận một cửa

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

 

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.

B2

Công chức tại Bộ phận một cửa

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

 

B3

Công chức Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

+ 12,5 ngày (công trình)

+ 7,5 ngày (nhà ở riêng lẻ)

Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

B4

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của chuyên viên. Chuyển chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện.

2,0 ngày

B5

Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện

- Nhận hồ sơ từ Phòng chuyên môn

- Trình lãnh đạo UBND huyện, thị xã ký duyệt

3,0 ngày

B6

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt.

Chuyển chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện.

1,0 ngày

B7

Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện

Chuyển văn thư phát hành văn bản.

2,0 giờ

B8

Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

Phát hành văn bản, chuyển cho chuyên viên Phòng chuyên môn

2,0 giờ

B9

Công chức Phòng chuyên môn

Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận một cửa

0,5 ngày

B10

Công chức tại Bộ phận một cửa

Trả kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian:

+ Công trình: 20 ngày làm việc;

+ Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày làm việc.

7. TTHC 07: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số TTHC: 1.009998)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Bộ phận một cửa

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

 

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.

B2

Công chức tại Bộ phận một cửa

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

 

B3

Công chức Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

2,5 ngày

- Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

B4

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của chuyên viên. Chuyển chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện.

0,5 ngày

B5

Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện

- Nhận hồ sơ từ Phòng chuyên môn

- Trình lãnh đạo UBND huyện, thị xã ký duyệt

0,5 ngày

B6

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt.

Chuyển chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện.

2,0 giờ

B7

Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện

Chuyển văn thư phát hành văn bản.

2,0 giờ

B8

Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

Phát hành văn bản, chuyển cho chuyên viên Phòng chuyên môn

2,0 giờ

B9

Công chức Phòng chuyên môn

Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận một cửa

2,0 giờ

B10

Công chức tại Bộ phận một cửa

Trả kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 05 ngày làm việc

8. TTHC 08: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã số TTHC: 1.009999)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Ghi chú

B1

Công chức tại Bộ phận một cửa

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

 

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.

 

B2

Công chức tại Bộ phận một cửa

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0,5 ngày

 

B3

Công chức Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.

2,5 ngày

yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs).

- Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).

Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ lại cho Bộ phận một cửa để trả lại cho người dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

B4

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ trình ký của chuyên viên. Chuyển chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện.

0,5 ngày

B5

Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện

- Nhận hồ sơ từ Phòng chuyên môn

- Trình lãnh đạo UBND huyện, thị xã duyệt

0,5 ngày

B6

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt.

Chuyển chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện.

2,0 giờ

B7

Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện

Chuyển văn thư phát hành văn bản.

2,0 giờ

B8

Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

Phát hành văn bản, chuyển cho chuyên viên Phòng chuyên môn

2,0 giờ

B9

Công chức Phòng chuyên môn

Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận một cửa

2,0 giờ

B10

Công chức Bộ phận một cửa

Nhận kết quả từ Phòng chuyên môn, thu phí (nếu có), trả kết quả TTHC cho cá nhân

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian: 05 ngày làm việc

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2592/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2592/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/10/2021
Ngày hiệu lực04/10/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Xây dựng - Đô thị, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2592/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2592/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính nhà ở của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2592/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính nhà ở của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2592/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Thuận
                Người kýLê Tuấn Phong
                Ngày ban hành04/10/2021
                Ngày hiệu lực04/10/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Xây dựng - Đô thị, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 2592/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính nhà ở của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 2592/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính nhà ở của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận

                            • 04/10/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 04/10/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực