Quyết định 2616/1997/QĐ-NN-KHCN

Quyết định 2616/1997/QĐ-NN-KHCN ban hành Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2616/1997/QĐ-NN-KHCN Danh mục phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 2616/1997/QĐ-NN-KHCN

Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 1997

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢCSỬ DỤNG VÀ LƯU THÔNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Căn cứ Nghị định 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá.
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường và chất lượng sản phẩm.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam (có bản danh mục kèm theo).

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3: Các ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghiệp - CLSP, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Ngô Thế Dân

(Đã ký)

 


DANH MỤC

PHÂN BÓN ĐƯỢC SỬ DỤNG VÀ LƯU THÔNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2616-1997/QĐ-Nhà nước KHCN ngày 14 tháng 10 năm 1997)

STT

Phân bón

Thành phần, tỷ lệ (%, ppm hoặc CPU/g (ml))

Đơn vị

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Phân N.P.K

NPK: 5.10.3

CT-HC-PB Hải Hưng

 

 

 

CT-HC Vinh

 

 

 

CT Secpetin Thanh Hoá

 

 

 

CT-HC Vĩnh Thịnh

 

 

 

CT Super phot phát Lâm Thao

 

 

 

CT PB và VT Quảng Nam

 

 

 

CT Apatit Lào Cai

 

 

 

Xí nghiệp Đồng Lợi

 

 

 

XN Phân lân Hàm Rồng TH

 

 

 

XN thiết kế và PV trồng rừng

 

 

 

CTPB miền Nam

 

 

 

Xưởng TN CN mới Bắc Giang

2

 

NPK: 10.10.0

CT Thanh Bình

 

 

 

CT PB Cần Thơ

 

 

 

CT PB miền Nam

3

 

NPK: 10.10.5

CT Thanh Bình

 

 

 

CT PB miền Nam

 

 

 

CT Tấn Hưng

 

 

 

CT VT KT NN TP HCM

 

 

 

CT PB Cần Thơ

4

 

NPK: 10.10.10

CT VT KT NN TP HCM

 

 

 

CT PB miền Nam

5

 

NPK: 14.8.6

CT PB Việt Nhật

 

 

 

CT Thanh Bình

 

 

 

CT VT KT NN TP HCM

 

 

 

CT PB miền Nam

 

 

 

CT Tấn Hưng

 

 

 

CT PB Cần Thơ

6

 

NPK: 15.15.15

CT PB Cần Thơ

 

 

 

CT PB Việt Nhật

 

 

 

CT PB miền Nam

 

 

 

CT Tấn Hưng

7

 

NPK: 15.20.15

CT Thanh Bình

 

 

 

CT PB miền Nam

 

 

 

CT Tấn Hưng

8

 

NPK: 15.15.20

CT PB miền Nam

 

 

 

CT Tấn Hưng

9

 

NPK: 16.16.8

CT PB Cần Thơ

 

 

 

CT PB và VT Quảng Nam

 

 

 

CT PB Việt Nhật

 

 

 

CT Thanh Bình

 

 

 

CT VT KT NN TP HCM

 

 

 

CT PB miền Nam

10

 

NPK: 20.20.0

CT PB Việt Nhật

 

 

 

CT Thanh Bình

 

 

 

CT VT KT NN TP HCM

 

 

 

CT PB miền Nam

 

 

 

CT Tấn Hưng

11

 

NPK: 20.10.10

CT PB Việt Nhật

 

 

 

CT PB miền Nam

12

 

NPK: 20.20.10

CT Thanh Bình

 

 

 

CT PB miền Nam

CT Tấn Hưng

 

 

 

13

 

NPK: 20.20.15

CT CN HC Quảng Ngãi

 

 

 

CT PB Cần Thơ

 

 

 

CT Thanh Bình

 

 

 

CT PB miền Nam

14

 

NPK: 23.23.0

CT PB miền Nam

 

 

 

CT Tấn Hưng

 

 

 

CT Thanh Binh

 

 

 

CT PB Cần Thơ

15-16

 

NPK: 25.25.5-30.30.0

CT PB miền Nam

 

 

 

CT Tấn Hưng

17-18

 

NPK: 20.0.10-10.10.3

CT CN HC Quảng Ngãi

19

 

NPK: 8.8.3

CT HC Vinh

20

 

NPK: 7.7.5

CT VT KT NN TP.HCM

21

 

NPK: 20.10.15

CT PB Cần Thơ

22

 

NPK: 10.10.5

CT PB HC Cần Thơ

23

 

NPK: 6.8.4

CT HC Vĩnh Thịnh

 

 

 

CT PB miền Nam

24

 

NPK: 8.8.2

CT PB VT NN Quảng Nam

25

 

NPK: 8.4.6

CT phân đạm HC Hà Bắc

26-27

 

NPK: 8.8.4-5.10.5

CT Thanh Bình

28

 

NPK: 8.10.3

Xưởng TC CN mới Bắc Giang

 

 

 

CT PB miền Nam

29-31

 

N.P.K: 18.12.6-21.11.11-22.22.0

C/T phân bón Việt Nhật

32-34

 

16.12.8-6.8.8-13.13.21-9.24.24

nt

35-37

 

12.9.21-12.24.12-16.11.14

nt

38-39

 

16.16.16-16.12.8

nt

40-41

 

NPK: 20.20.15-11.7.14

CT Tân Hưng

42-44

 

16.20.0-11.22.11-15.30.0

nt

45-47

 

NPK: 10.5.10-10.5.15-10.10.15

CT PB miền Nam

48-51

 

18.12.6-15.7.6-10.10.15-15.30.15

nt

52-55

 

15.5.10-12.9.6-12.6.9-15.5.15

nt

56-59

 

20.20.5-20.15.5-20.10.5-10.20.0

nt

60-63

 

15.10.15-15.10.5-11.11.22-6.8.6

CT PB miền Nam

64-67

 

6.6.12-5.10.5-5.8.6-25.20.15

nt

68-70

 

20.20.20-20.15.20-20.15.7

nt

71-74

 

20.10.15-20.8.8-8.22.15-15.10.0

nt

75-78

 

15.6.9-15.20.15-14.7.12-9.9.18

nt

79-82

 

5.7.6-20.10.20-20.0.10-25.15.5

nt

83

RDA-15.30.15

N.P.K: 15.30.15

Công ty Nông sinh

84

RDA-G

N.P: 26.8

nt

85

RDA-F

P.K:10.15

nt

86

RDA-S

N.P: 25.10

nt

87

BIOFA-1191-G

N.P.K: 21.21.12

nt

88

Phân bón lá TOPONSU

N.P.K: 15.30.15; 21.21.21

TT triển khai CN Can Tex

89

BM-15.30.15

N.P.K: 15.30.15

Cơ sở PB Bình Minh

90-92

MIRACLE

N.P.K: 15.30.15; 4.8.8; 7.7.7

Cơ sở sx Phú Hưng

93-94

16.6.2-5.8.8

nt

 

95

Đầu trâu 997-TVL

NPK: 18.16.6

CT PB miền Nam

96

Đầu trâu 998-TVL

NPK: 16.8.4

nt

97

Đầu trâu 999-TVL

NK: 22.20

nt

98

Phân bón lá Đầu trâu 907

NPK: 13.3.43

nt

99

Đầu trâu - 701B

NPK: 13.13.6

nt

100

Đầu trâu - 702M

NPK: 14.6.2

nt

101

Đầu trâu - 7.3S

NPK: 8.0.15

nt

102

Đầu trâu - BA1

NPK: 16.15.10

nt

103

Đầu trâu - BA2

NPK: 16.15.7

nt

104

Đầu trầu - BA3

NPK: 15.15.10

nt

105

Đầu trâu - CP1

NPK: 17.5.12

nt

106

Đầu trâu - CF1

NPK: 14.9.13

nt

107

Phân lân hạ phèn

NP: 2.8

nt

108

Phân bón lá dạng bột

NK: 12.45

nt

109

Verygood

NPK: 31,5.4.5.4.5-13.5.27.13.5

CT PB CH Cần Thơ

110

Growel 3.3.3

N.P.K

CT Behn Meyer

111

Urê phoska

N.P.K: 10.5.3

CT Chè Tuyên Quang

112

Green 15.30.15

NPK

CT VT KT NN Cần Thơ

 

NPK + Trung, vi lượng

 

 

113

N.P.K-6.10.3.3

NPK: 5,4.9.2,7 Mg: 2,7

CT Thanh Bình

114

N.P.K-14.8.6.3

NPK: 12,6.7,2.5,4 Mg: 2,7

nt

115

N.P.K-6.6.3.3

NPK: 5,4.5,4.2,7 Mg: 2,7

nt

116

N.P.K-20.15.15.5

NPK: 18.13,5. 13,5 Mg: 4,5

nt

117

N.P.K-7.7.7.3

NPK: 6,3.6,3.6,3 Mg: 2,7

nt

118

Phân Carbonate Calci

Ca: 40 P2O5:1,5

Cơ sở Tiến Nông

119

Phân N.P vi lượng

N: 0,2 - P2O5: 8 - Mg: 5 - Vlg tổng số >5

CT CN HC Quảng Ngãi

120

Phân tổng hợp

N.P.K: 3.5.0,5 Mg: 0,5 Ca: 5

CT HC Vĩnh Thịnh

121

Hợp chất dưỡng cây 108

N.P.K: 4.8.4 B: 30-40 M: 40-60

Cơ sở Thiên Phú

122

Hợp chất dưỡng cây HQ 108

N.P.K: 4.8.4 B:40-60 M: 30-40

nt

123

Aminomic

N.P.K:3.5.3 B:40-60 M:30-40 axitsalisilic: 0,2

nt

124

Phân bón lá cao cấp Atomin

N.P.K:3.5.3 B:30-40 M:40-60

Cơ sở Thiên Phú

125

Phân bón lá Mirago

N.P.K: 15.30.15 B:0,02-2 M:0,5-5

nt

126

Phabenla

N.P.K:12.5,5.4,8 Ca:0,4 Vi lượng mỗi loại 50-500

CT thuốc sát trùng VN

127

HP-206-G

N.P.K: 10.7,5.2,5 Ca:0,1 Mg:0,05

CT Nông sinh

128

HQ - 207

N:2 B:0,1

CT Thiên Quý

129

Thiên quý - 201

N P: 5,2 B:0,02

nt

130

Q - 89

N:35 B:1

nt

131

BS-KV-91

P2O5: 1 Zn:40

nt

132

BS-KV-95

P2O5: 1 B:0,1

nt

133

TQ - 153015

N:35 Cu:30-70

nt

134

Carbonat Calei

Ca:40 P:2

CT Agrimexco

135

Lân hạ phèn

P2O5 dt:7 P2O5ts:10 Ca:5

C/T vật tư KT-NN.TP.HCM

136

Phân hạ phèn

P2O5 dt:4 P2O5ts:6 Ca:15

nt

137

Carbonat Calei

P2O5:1,5 Ca:40

nt

138

BM - 901 - N

NPK: (7-12).(5-9).(4-6) vlg: 150-600

Cơ sở Bình Minh

139

MIMIX

NPK:13.28,5.11,4 vlg:150-600

CT Trang Nông

140

ARCAFET

N.P.K:15.30.15; 21.21.21+vlg

nt

141

MAMIGRO

N.P.K: 12.9.6, vi lượng

nt

142

SUPERMES

N.P.K: 22.4.5 vi lượng

C/T giống cây trồng M.N

143

Phân lân, can ci, ma nhê

P.Mg.Ca.Si: 17,5.13.32.24;

C/T phân lân Văn Điển

144

nt

P.Mg.Ca.Si: 15.18.28.20

nt

145 đến 158

Phân bón đa yếu tố N.P.K: (5.10.6;6.11.2;16.5.17; 14.8.7;4.5,9; 8.8.8;12.6.10; 2.12.4;14.8.7;5.10.6)+(Mg,Ca,Si,S)

nt

 

159 đến 165

Phân hỗn hợp

N.P.K N.P.K: (10.5.3;12.5.3;15.5.3; 15.8.3;10.10.0;10.10.3;10.10.5 + (Mg.Ca.Ssi.S)

Công ty phân lân Ninh Bình

166

Phân lân nung chảy Ninh Bình

P.Mg.Ca.Si:19.16.28.25;

 

17.16.28.25;15.16.28.25

nt

 

 

167 đến 176

Phân NPK+X (X=MgO+CaO+S)

20.20.10.5;20.15.15.7;15.15.10.5; 15.15.6.4;14.8.6.4;14.8.6.3; 8.5.6.5;7.7.7.3;6.9.3.3;6.6.6.3

CT PB miền Nam

177

 

NPK: 16.8.16 S:4

 

178

Anlcomix - No008

NPK:2,7.2,7.2,7; Ca:3,6

nt

179

 

NPK:2,7.2,7.2,7; Mg:3,6

nt

180

 

NPK: 2,7.2,7.2,7 S:1,8

nt

181

Phân bón nho

NPK: 9,9.6,6.12,6; Ca: 11,7

nt

182

 

NPK: 9,9.6,6.12,6; Mg:7,2

nt

183

Supe lân M

P2O5:13,5 axit tự do: 1 Mg:3

nt

184

Supe lân PA

P2O5:8 K:20 Mg:4

nt

185 đến 190

Phân N.P.K.S

N.P.K.S: 16.20.0.12;16.16.8.13; 15.15.7.9;15.10.5.5;14.8.6.5; 5.10.10.5

nt

191

Phân bón lá Mekopha - 999

NPK: 9.5.5 vlg 450

nt

192

Phân bón lá Mekopha - 555

NPK: 4.3.3 vlg:450

nt

193

Hỗn hợp cho lúa

N.P.Ca.Cu.Mn.Mg.Zn.B

Phòng NN Cai lậy TG

194

Komix dạng lỏng (9 loại)

N.P.K, vlg

CT thiên sinh

195

Multipholat

N.P.K vi lượng Iốt

CT phosyn (Anh)

196

Micropholat

N.P.K, vi lượng, Iốt

nt

197

Nitrophoka (Green, black, Perfect)

N.P.K, vi lượng

CT Behn Meyer

198

Gromic

N.P.K, vi lượng

CT Nicotex (Bộ QP)

199

Nutra-Phos Super K

N.P.K, vi lượng

CT Pege International

200

Nutra-Phos - N

N.P.K, vi lượng

nt

201 đến 214

Phân đặc chủng N.P.K

N.P.K: (3.17.8;7.20.25;5.10.25; 10.10.15;10.16.16;10.13.16; 21.7.7;8.8.2;6.8.4;5.10.3; 15.7.10;20.14.7;14.8.10;10.6.5) + vlg

CT công nghiệp HC Đà Nẵng

215

Solu Spray 10.45.10 NPK + vlg

CT Map Pacific

 

216

Solu Spray 10.55.10

NPK + vlg

nt

217

Solu Spray 9.15.32 NPK + vlg

nt

 

218

Solu Spray 7.5.44

NPK + vlg

nt

219

Solu Spray 20.20.20 NPK + vlg

nt

 

220

Solu Spray 12.26.26

NPK + vlg

nt

221

Tân nông diệp lục tố NPK + vlg

CT Việt thăng

 

222

Bioted 603

NPK + vlg

Cơ sở PT KT Vĩnh Long

223

Bioted PB

NPK + vlg

nt

224

Bioted F99-15.15.15

NPK + vlg

nt

225

Bioted F99-6.30.30

NPK + vlg

nt

226

Vitid F 96

NPK + vlg

nt

227

Yogen 2

NPK + vlg

CT Mitsui Toatsu

228

Yogen 4

NPK + vlg

nt

 

Palangmai15.10.15 có:

 

CT Mit sui

229

- Maruay 15.10.15

NPK + vlg

 

230

- Unifos 15.10.15

NPK + vlg

 

 

Plangmai 20.20.20 có

 

nt

231

- Maruay 20.20.20

NPK + vlg

 

232

- Unifos 20.20.20

NPK + vlg

 

 

cheer (black+Red) có:

 

nt

233

- Mikaza

NPK + vlg

 

234

- Past Food

NPK + vlg

 

235

Raja 15.15.15

NPK + vlg

nt

236

Raja 20.20.20

NPK + vlg

nt

237

Raja 15.30.15

NPK + vlg

nt

238

Raja (White)

NPK + vlg

nt

239

Raja (Black)

NPK + vlg

nt

 

NPK + Hữu cơ

 

 

240

Phân hỗn hợp hữu cơ NPK: 1,5.1,2.1,5 HC:28-35

Cơ sở Tiến nông

 

241

Phân hh-hc trộn lân P2O5 dt: 4 P2O5 ts: 7 HC:28-35 nt

 

 

242

Phân hữu cơ hỗn hợp

N.P.K: 1,5.1,2.1,5 Hcơ: 28-35

Cơ sở sx phân Thủ Đức

243

Khoáng hữu cơ lân

H3PO4: 7,2 Hữu cơ: 40

CT Thanh Bình

244

Phân bón hỗn hợp 3.3.3-4

N.P.K: 2,7.2,7.2,7 hữu cơ: 3,6

nt

245

Phân hữu cơ dạng hạt

N.P.K: 1,5.1,2.1,5 hcơ:28-35

Cơ sở sx phân công nghiệp

246

Hữu cơ phối trộn lân

P2O5: 4 hữu cơ: 20-30

nt

247

Phân hữu cơ vo viên N.P.K: 1,5.1,2.1,5 hcơ: 20-25

CT Agrimexco

 

248

Khoáng hữu cơ

N.P.K: 2.6.1 hcơ:20-25

nt

249 đến 253

Khoáng hữu cơ

6,6.3,3.5,5.5.10;2.2.3.10;2.2.3.6 ; 3.5.7.9

CT PB miền Nam

254

Compomic - No1

N.P.K.hcơ: 9-9-4,5-4,5

nt

255

Compomic - No2

N.P.K.hcơ: 9-4,5-9-4,5

nt

256

Compomic - No3

N.P.K.hcơ: 7,2-4,5-4,5-2,7

nt

257

Compomic - No4

N.P.K.hcơ: 2,7-5,4-7,2-5,4

nt

258

Compomic - No5

N.P.K.hcơ: 5,4-10,8-16,2-1,8

nt

259

Compomic - No6

N.P.K.hcơ: 5,4-10,8-10,8-2,7

nt

260

Compomic - No7

N.P.K.hcơ: 5,4-2,7-2,7-5,4

nt

261

Lân hữu cơ

P.hcơ: 5,4.5.4;5,4.9

nt

262

Mecomic

NPK: 4.6.4 hcơ:10

nt

263

Phân bón mía (M)

NPK: 2.3.2 hcơ:10

nt

264

Phân bón bắp (B)

NPK: 2.3.2 hcơ:9

nt

265

Phân bón cà phê (CF1)

NPK: 2.3.2 hcơ:11

nt

266

Anlcomic - No004

NPK: 2.9.3 hcơ:8

nt

267

Anlcomix - No006

NPK: 5.3.3 hcơ:8

nt

268

Anlcomix - No010

NPK: 3.4.2 hcơ:8

nt

269

KHC - 4.4.4.12

NPK: 4.4.4 hcơ:12

nt

270

KHC - 4.2.6.15

NPK: 4.2.6 hcơ:15

nt

 

Phân đơn

 

 

271

Phosphorit bột

P2O5: 10

CT HC vĩnh thịnh

272

Super mphosphát đơn

P2O5: 16,5

CT Seper photphat Lâm thao

273

Vôi nghiền

CaCO3: 75

CT VT-KT-NN TP.HCM

274

Phân lân nung chảy

P2O5: 13,5-15

XN phân lân Hàm Rồng

275

Supephosphat đơn

P2O5: 16,5 axit tự do:4

CT PB miền Nam

276

Supe lân hạt

P2O5: 16 axit tự do: 4

nt

277

Ure nông nghiệp

N: 46

C/T phân đạm, HC Hà Bắc

 

Vi lượng

 

 

278

Hỗn hợp dinh dưỡng cho cây trồng

"ZnSO4:22 CaO:2 CuSO4:3,2 MgSO4:17 MnSO4:7,3 NaB4O2:7 (NH4)2SO4:6 (NH4)2HPO4:8

Phòng NN Cai lậy

279

Vi lượng BIMAZIN

B:0,31 Mg:2,73 Zn:1,8

Cơ sở phân vi lượng

300

Vi lượng COUNTRY-I

B:0,14 Mg:0,93 Zn:1,26 "Fe:0,16 Cu S

Khánh Hoà

 

 

 

 

301

Vi lượng COUNTRY-II

N:5,77 Mg:0,93 Fe:0,16 B Zn

nt

302

Vi lượng SOCIN-B

B:0,9 Mg:1,17 Zn:2,71 và một số kháng sinh

nt

303

Vi lượng VIFA - G

B:0,12 Zn:0,63 vitaminB Mo

nt

304

Vi lượng VIFA - R

B:0,22 Zn:1,22 vitaminB

nt

305

HP - 306

B:9

Công ty Nông sinh

306

HP - 506

Ca:2,5 M:0,002

nt

307

Phân vi lượng P333

Ca+Mg=5 Zn:0,2 Mn:0,2

CT PB miền Nam

308

Phân vi lượng P555

Ca+Mg=5 Zn:4

nt

309

Multiplex

Vi lượng

CT Karnatak (ấn Độ)

310

Newwgol

Vi lượng

CT Mitsui (Nhật Bản)

311

Omaza

Vi lượng

nt

312

Namdun

Vi lượng

nt

313

Palânmai

Vi lượng

nt

314

Agriconik

Vi lượng

CT An Bình

315

Phân vi lượng 400

Ca+Mg=8 vlg:2,6

CT PB miền Nam

 

Phân khác

 

 

316

Phân bón lá hoá sinh humic

N.P.K: 20.10.10; humic:20

CT phân bón và vật tư nông nghiệp Quảng Nam

317

Phân phức hợp TNS cây trồng quả 101

N.P.N:35.0,2.2 NOA: 0,2 B:0,6 Cu:0,5 Mg:0,3 Mn:0,006 Zn:0,5

Cơ sở Thiên Hải Ngọc

318

Phân phức hợp TNS lúa

N.P.N:35.0,2.2 NOA: 0,2 B:0,6 Cu:0,5 Mg:0,3 Mn:0,006 Zn:0,5

nt

319

Phân phức hợp TNS 15-101

N.P.K:30.0,2.8 NOA NAA Cu:100 Mg:100 Mn:100 Zn:100

nt

320

Phân phức hợp TNS 21-101

N.P.K:30.0,2.8 NOA NAA Cu:100 Mg:100 Mn:100 Zn:100

nt

321

Phân sinh hoá BIFFA N.P.K 1.3.1, hcơ:20 vlg, humat

XN phân sinh hoá Bình Định

 

322

Phân bón lá BIFFA N.P.K:3,5.4.2, vi lượng, humat

nt

 

323

BIOSTIMULIN-R

N.P.K:32.7.4 NOA:0,43 NAA:0.17 vi lượng 100-500

Cơ sở BIOSTIMULIN

323

BIOSTIMULIN-NC

N.P.K:24.7.2 NOA:0,44 NAA:0.17 vi lượng 100-500

nt

324

BIOSTIMULIN-Q

N.P.K:32.8.4 NOA, vi lượng

nt

325

Phân dưỡng cây DC-1

NPK:20.5.5 NOA:50 NAA:50 vlg:180

CT PB miền Nam

326

Phân bón lá Amic-404

NPK: 4.4.8 NOA:4.5 NAA:2,2 vlg: 130

nt

327

HQ 201

Phitohormon, Nitrophenon, Vitamin B1, vi lượng

Cơ sở sinh hoá nông

328

Agri - formula

Tetrhydrofurylalcohol, Octyphenoxypolyethoxyethano Monoethnola-mine Tetrasodiumethlenediaminetetracetic Tertigol, Triton - X, nước

 

329

Phân bón qua lá

N.P.K:8.10.5; humic; vi lượng

CT PB VT NN Quảng Nam

330

Hỗn hợp hữu cơ

N+P+K:11 HC:12-15 humic:1

CT phân đạm HC Hà Bắc

331

Hữu cơ, khoáng, vi lượng

NPK:(1,5-5).(1,5-5).(1,5-3)

CT Dịch vụ KT cây trồng

332

HPV-301-B

Hcơ:18-30, vlg mỗi loại 30-800

Thủ Đức

333

Humat, vi lượng HPV- 4001 - N

NPK: (6-11).(3-6),(3-6) vlg từ

 

40-1500 mỗi loại humic:0,1-5

CT DV KT CT Thủ Đức

 

 

334

Khoáng hữu cơ

N+P+K=9-11 mùn:50 vi lượng

CT chè Tuyên Quang

335

Phân hữu cơ vi sinh P2O5 2,8 Mùn:10 Humic:2 vi sinh vật CĐN:10' vsv PGL:10'

CT hoá chất Quảng Bình

 

336 Phân bón tổng hợp sinh học

N.P.K:15.20.14 hcơ:40 vlg:1-2

Viện hoá TT-KH-TN-CN-QG

 

337

Phân phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOOCMOL Chế phẩm TNS cây trồng

N.P.K:4.3.2 vlg tổng số 0,2 Giib humic:0,5-1 hcơ:68-72 vsv:3.106 CuSO4 H2O:10-1 ZnSO4H2O:13-16

Xí nghiệp FITOFOOCMOL

338

FITOHOOCMOL

MnSO4 H2O:8-13 H3PO4:10-15 (NH4)6 MO7O24:7-10 NOA, NAA

 

339

TQ-2000

NPK: (1,5-5).(1,5-5).(1.3) vi lượng: 30-500 hữu cơ:18 - 30

CT Thiên quý

340

Phân Thảo mộc Sông lam

N.P.K:3.3.3 hcơ:12 Mg:1 Ca:1

TT triển khai CN cantêx

341

Vi sinh tổng hợp Biomic - c

N.P.K:3.1,5.1,5 Hcơ:28-35 humic:2-3, vi khuẩn azotobacte:106

Củ Chi

342

TOBA - TSL

N.P.K:5.5.5 NOA:0,05, vlg:30-200

Cơ sở phân bón TOBA

343

Agriconik

N:0,1 P:0,2 K:0,04 Mg:5-10 "Zn:0,2-0,7 Cu:0,04 Fe:5-13 'Mn:0,2 B:0,02 Nitrophenon

Công ty An Bình

344

BM-101-M

NP:(4-6).(3-5) vlg:150-600 Gib

Cơ sở phân bón lá Bình Minh

345

BM - 701

NPK:(3-5).(3-4).(2-3) vlg:150-600 humat

nt

346

BM - 801

NPK:(7-1).(5-8).(4-6) vlg:150-800 humat, điều hoà sinh trưởng

nt

347

HVK - 501 - B

NPK:2.1,5.1,5 vlg:25-3500 humat

Cơ sở sx phân Thiên Lộc

348

HVK - 301 - B

NPK: (1,5-4).(1,5-4).(1-3) vlg:10-3000 hcơ:16-28

nt

349

HVK - 501 - N

NPK: (2-3).(1,5-5).(1,5-3) vlg:25-3500 humat:0,15

nt

350

HVK - 301 - N

NPK:1,5.1,5.1,5 vlg:20-700 humat:0,1-1

nt

351

HVK - 901 - N

NPK:(2-8).(2-8).(1,5-3,5) humat:0,15-1,5

nt

352

HVK - 101 - B

NPK:(1-3).(1-3).(0,5-1,5) vlg:5-300 hcơ:16-18

nt

353

HUVID

NPK:3.1,5.3 humic vlg:150-400

Cơ sở Hải Hiệp

354

Vi sinh HUDAVIL

N+P+K=6 hcơ:12 vlg t/s 0,01 vi sinh CĐN,PGL.PGX:10-10'

Liên hiệp KH-SX-CN-HH trung tâm KHTN-CNQG

355

Tổng hợp HUDAVIL

N+P+K=11 vlg t/s>0,1 vi sinh CĐN,PGL,PGX:10-10'

nt

356

HB - 101

K2O:7,5 Mg:2,9 Rh:0,06 Ag:0,16 Ca:5,8 Na:5,6 Fe:0,43

TT Công nghệ sinh học TP.HCM

357

Phân lân vi sinh

NPK:0,23.3,3.0.06 Travectrin: 10g/t vi sinh

CT khai thác và chế biến khoáng sản Hà Giang

358

Hữu cơ vi sinh tổng hợp

NPK:2,76.0,24.1,2 vôi bột vi sinh

nt

359

Phân bón hữu cơ tổng hợp

hcơ:10-15; N+P+K=5 vlg; humic

C/T hỗ trợ-phát triển NN

360

(2 loại)

hcơ:80; N+P+K=6; vlg

nt

361

Phân bón N.P.K tổng hợp

hcơ:15;vlg>2;N+P+K:5-7;humic

nt

362

Phân bón hữu cơ đa vlg

hcơ>15;vlg>3;trlg>3;dlg>5; humic>1

nt

363

Phân VIGECAM

P:3/6 K:2 hcơ:10 VSV:10-10'

TCT VT Nông nghiệp

364

Phân phức hợp đa vi lượng vi sinh, kích thích

N.P.K:10.5.3; vlg; vi sinh, kích thích

nt

365

Phân phức hợp

N.P.K:3.6.1; hcơ:10;vlg: định tính; VSV:106

nt

366

Phân hữu cơ vi sinh

hcơ:10;VSV:10 P:5 N.K, vlg: định tính

nt

367

Chế phẩm Platomic (dạng nước và dạng bột)

N.P.K:15.30.15;nitrophenol:0,5 vlg:0,5

nt

368

Anlcomix - N0005

N.P.K.X.hcơ:4,5-7,2-5,4-6,7,2

CT PB miền Nam

369

Anlcomix - N0007

N.P.K.X.hcơ:4,5-7,2-5,4-4-7,2

nt

370

Anlcomix - N 009

N.P.K.X.hcơ:4,5-7,2-5,4-5-7,2

nt

371

Phân tăng trưởng

NPK:9.9.4,5 X:100

nt

372

Phomic

NPK:9.4,5.4,5 vlg:50 Gib:10

nt

373

Compomic N 10

NPK:3,6.2,7.5,4 hcơ:3,6

nt

374

Lân hữu cơ hoạt tính

P2O5:3 Ca:5 (Mg:3; S:3) hcơ:9

nt

375

Phân hữu cơ đa vi lượng

NPK:2.3.2 Ca+Mg+S=1,5-2,5 vlg:300

nt

376

Lân hữu cơ vi lượng

NPK:2.3.2 hcơ:10 vlg:300 Ca: 2,2 (Mg: 1,4; Si: 2,2; Fe: 0,3)

nt

377

Lân vi lượng hữu cơ

NPK:3.5.2 hcơ:6 vlg:200 Ca:2 (mg:0,5;S:2;Si:2.2)

nt

378

Phân bón lá Amic - 202

NPK:10.4.4 humat:50 vlg:130

nt

379

Khoáng hữu cơ vi lượng Meckofa

NPK:8.5.5 Mg:0,1 hcơ:15 vlg:1500

nt

380

Komix dạng bột (13 loại)

N.P.K,vlg,hcơ

CT Thiên Sinh

381

Phân lân hữu cơ vi sinh Komix

N.P.K, Ca, Mg, vlg, hcơ

nt

382

BIOTED 601 và 602

N.P.K, trung, vi lượng, HA

Cơ sở PTKT Vĩnh Long

383

HVP 301 và 401

N.P.K, vi lượng, humat Natri

CT DV KT CT Thủ Đức

384

Spray - N - Grow (SNG)

P.K. vi lượng

CT Spray - N - Grow INC

385

Bill Perfec Fertilzer BPF

N.P.K, Ca, 1 số chất lỏng khác

nt

386

Phân bón lá Thiên uy

N.P.K, hữu cơ, vi lượng

Xưởng HC Hoa Thăng Thạch

387

Phân bón Sài Gòn HQ

N.P.K Amino Acid, vi lượng

XN PB sinh hoá HC Sài Gòn

388

Phân bón Sài Gòn VA

N.P.K Amino Acid, vi lượng

nt

389

Phân bón Sài Gòn VL

N.P.K, hữu cơ, vi lượng

nt

390

Phân bón Sài Gòn

N.P.K, hữu cơ, vi lượng

nt

391

Vedagro

N.P.K, trung lượng, hữu cơ

CT Vedan

392

WEHG

Vi lượng, dầu đậu nành, tinh dầu

CT Heaven's Green

393

Oramin

N.K. vi lượng, anino acid, vitamin đường, nucleic

CT Itocchu

394

Phân lân hữu cơ sinh học

N.P.K, hữu cơ, humic, vi lượng

CT Thiên nông

395

Thiên nông

Kích thích sinh trưởng

 

396

Sridiamin 30 AA

17 loại axit đạm

CT Diamlt-Munich

397

SF - 900

NPK + vlg + humic

CT cây trồng Hóc Môn

Ghi chú:

- Phân NPK: Tổng các chất dinh dưỡng hữu hiệu từ 18% trở lên:

Đạm: (N) Lân: (P2O5) Kali: (K2O)

- Phân đơn: theo TCVN

- Vi lượng:

Bo: 0,02% Cl: 0,1% Co: 0,005% Cu: 0.05%

Fe: 0,01% Mn: 0,05% Mo: 0,0005% Zn: 0,05%

- Phân vi sinh vật: Mật độ VSV hoạt động của mỗi chúng trên nền chất mang không thanh trùng 1.106 vi sinh/gr (ml) trong thời gian bảo quản 6 tháng kể từ ngày xuất xưởng

- Phân hữu cơ: Hàm lượng hữu cơ quy ra phải đảm bảo ³ 13% các bon tổng số và N ³ 2,5% (HC=C x 1,72)

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2616/1997/QĐ-NN-KHCN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2616/1997/QĐ-NN-KHCN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/10/1997
Ngày hiệu lực29/10/1997
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2616/1997/QĐ-NN-KHCN

Lược đồ Quyết định 2616/1997/QĐ-NN-KHCN Danh mục phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2616/1997/QĐ-NN-KHCN Danh mục phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2616/1997/QĐ-NN-KHCN
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýNgô Thế Dân
                Ngày ban hành14/10/1997
                Ngày hiệu lực29/10/1997
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2616/1997/QĐ-NN-KHCN Danh mục phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2616/1997/QĐ-NN-KHCN Danh mục phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam

                        • 14/10/1997

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 29/10/1997

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực