Nội dung toàn văn Quyết định 2625/QĐ-BTNMT 2022 công bố hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2626/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC HỆ SỐ PHÁT THẢI PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính, bao gồm:
1. Danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực năng lượng tại Phụ lục I;
2. Danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực các quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm tại Phụ lục II;
3. Danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và sử dụng đất tại Phụ lục III;
4. Danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực chất thải tại Phụ lục IV.
Điều 2. Giao Cục Biến đổi khí hậu chủ trì rà soát, cập nhật danh mục hệ số phát thải khi có hệ số phát thải khí nhà kính đặc trưng quốc gia mới, hoặc khi có hướng dẫn kiểm kê khí nhà kính cập nhật của Ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu, trình Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định cập nhật danh mục.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HỆ SỐ PHÁT THẢI PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tên hệ số phát thải khí nhà kính | Loại khí nhà kính | Nguồn phát thải | Giá trị | Đơn vị | Phương pháp áp dụng theo Hướng dẫn của IPCC |
1 | Các hoạt động đốt nhiên liệu | |||||
1.1 | Hệ số phát thải CO2 của than antraxit | CO2 | Công nghiệp năng lượng | 98.300 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.2 | Hệ số phát thải CH4 của than antraxit | CH4 | Công nghiệp năng lượng | 1 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.3 | Hệ số phát thải N2O của than antraxit | N2O | Công nghiệp năng lượng | 1,5 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.4 | Hệ số phát thải CO2 của than sub-bitum | CO2 | Công nghiệp năng lượng | 96.100 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.5 | Hệ số phát thải CH4 của than sub-bitum | CH4 | Công nghiệp năng lượng | 1 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.6 | Hệ số phát thải N2O của than sub-bitum | N2O | Công nghiệp năng lượng | 1,5 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.7 | Hệ số phát thải CO2 của dầu thô | CO2 | Công nghiệp năng lượng | 73.300 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.8 | Hệ số phát thải CH4 của dầu thô | CH4 | Công nghiệp năng lượng | 3 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.9 | Hệ số phát thải N2O của dầu thô | N2O | Công nghiệp năng lượng | 0,6 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.10 | Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel | CO2 | Công nghiệp năng lượng | 74.100 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.11 | Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel | CH4 | Công nghiệp năng lượng | 3 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.12 | Hệ số phát thải N2O của dầu diesel | N2O | Công nghiệp năng lượng | 0,6 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.13 | Hệ số phát thải CO2 của dầu nhiên liệu | CO2 | Công nghiệp năng lượng | 77.400 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.14 | Hệ số phát thải CH4 của dầu nhiên liệu | CH4 | Công nghiệp năng lượng | 3 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.15 | Hệ số phát thải N2O của dầu nhiên liệu | N2O | Công nghiệp năng lượng | 0,6 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.16 | Hệ số phát thải CO2 của khí tự nhiên | CO2 | Công nghiệp năng lượng | 56.100 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.17 | Hệ số phát thải CH4 của khí tự nhiên | CH4 | Công nghiệp năng lượng | 1 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.18 | Hệ số phát thải N2O của khí tự nhiên | N2O | Công nghiệp năng lượng | 0,1 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.19 | Hệ số phát thải CO2 của sinh khối | CO2 | Công nghiệp năng lượng | 100.000 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.20 | Hệ số phát thải CH4 của sinh khối | CH4 | Công nghiệp năng lượng | 30 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.21 | Hệ số phát thải N2O của sinh khối | N2O | Công nghiệp năng lượng | 4 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.22 | Hệ số phát thải CO2 của than củi | CO2 | Công nghiệp năng lượng | 112.000 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.23 | Hệ số phát thải CH4 của than củi | CH4 | Công nghiệp năng lượng | 200 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.24 | Hệ số phát thải N2O của than củi | N2O | Công nghiệp năng lượng | 4 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.25 | Hệ số phát thải CO2 của than antraxit | CO2 | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 98.300 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.26 | Hệ số phát thải CH4 của than antraxit | CH4 | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 10 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.27 | Hệ số phát thải N2O của than antraxit | N2O | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 1,5 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.28 | Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel | CO2 | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 74.100 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.29 | Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel | CH4 | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 3 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.30 | Hệ số phát thải N2O của dầu diesel | N2O | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 0,6 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.31 | Hệ số phát thải CO2 của dầu nhiên liệu | CO2 | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 77.400 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.32 | Hệ số phát thải CH4 của dầu nhiên liệu | CH4 | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 3 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.33 | Hệ số phát thải N2O của dầu nhiên liệu | N2O | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 0,6 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.34 | Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏng | CO2 | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 63.100 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.35 | Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏng | CH4 | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 1 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.36 | Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏng | N2O | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 0,1 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.37 | Hệ số phát thải CO2 của khí tự nhiên | CO2 | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 56.100 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.38 | Hệ số phát thải CH4 của khí tự nhiên | CH4 | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 1 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.39 | Hệ số phát thải N2O của khí tự nhiên | N2O | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 0,1 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.40 | Hệ số phát thải CH4 của sinh khối | CH4 | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 30 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.41 | Hệ số phát thải N2O của sinh khối | N2O | Công nghiệp sản xuất và xây dựng | 4 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.42 | Hệ số phát thải CO2 của nhiên liệu hàng không (Jet Kerosene) | CO2 | Giao thông vận tải hàng không nội địa | 71.500 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.43 | Hệ số phát thải CO2 của xăng hàng không (Aviation Gasoline) | CO2 | Giao thông vận tải hàng không nội địa | 70.000 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.44 | Hệ số phát thải CH4 của tất cả các loại nhiên liệu | CH4 | Giao thông vận tải hàng không nội địa | 0,5 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.45 | Hệ số phát thải N2O của tất cả các loại nhiên liệu | N2O | Giao thông vận tải hàng không nội địa | 2 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.46 | Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel | CO2 | Giao thông vận tải đường bộ | 74.100 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.47 | Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel | CH4 | Giao thông vận tải đường bộ | 3,9 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.48 | Hệ số phát thải N2O của dầu diesel | N2O | Giao thông vận tải đường bộ | 3,9 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.49 | Hệ số phát thải CO2 của xăng | CO2 | Giao thông vận tải đường bộ | 69.300 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.50 | Hệ số phát thải CH4 của xăng | CH4 | Giao thông vận tải đường bộ | 33 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.51 | Hệ số phát thải N2O của xăng | N2O | Giao thông vận tải đường bộ | 3,2 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.52 | Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏng | CO2 | Giao thông vận tải đường bộ | 63.100 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.53 | Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏng | CH4 | Giao thông vận tải đường bộ | 62 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.54 | Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏng | N2O | Giao thông vận tải đường bộ | 0,2 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.55 | Hệ số phát thải CO2 của khí tự nhiên | CO2 | Giao thông vận tải đường bộ | 56.100 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.56 | Hệ số phát thải CH4 của khí tự nhiên | CH4 | Giao thông vận tải đường bộ | 92 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.57 | Hệ số phát thải N2O của khí tự nhiên | N2O | Giao thông vận tải đường bộ | 3 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.58 | Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel | CO2 | Giao thông vận tải đường sắt | 74.100 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.59 | Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel | CH4 | Giao thông vận tải đường sắt | 4,15 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.60 | Hệ số phát thải N2O của dầu diesel | N2O | Giao thông vận tải đường sắt | 28,6 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.61 | Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel | CO2 | Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa | 74.100 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.62 | Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel | CH4 | Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa | 7 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.63 | Hệ số phát thải N2O của dầu diesel | N2O | Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa | 2 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.64 | Hệ số phát thải CO2 của dầu nhiên liệu | CO2 | Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa | 77.400 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.65 | Hệ số phát thải CH4 của dầu nhiên liệu | CH4 | Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa | 7 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.66 | Hệ số phát thải N2O của dầu nhiên liệu | N2O | Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa | 2 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.67 | Hệ số phát thải CO2 của than antraxit | CO2 | Thương mại và dịch vụ | 98.300 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.68 | Hệ số phát thải CH4 của than antraxit | CH4 | Thương mại và dịch vụ | 10 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.69 | Hệ số phát thải N2O của than antraxit | N2O | Thương mại và dịch vụ | 1,5 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.70 | Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel | CO2 | Thương mại và dịch vụ | 74.100 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.71 | Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel | CH4 | Thương mại và dịch vụ | 10 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.72 | Hệ số phát thải N2O của dầu diesel | N2O | Thương mại và dịch vụ | 0,6 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.73 | Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏng | CO2 | Thương mại và dịch vụ | 63.100 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.74 | Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏng | CH4 | Thương mại và dịch vụ | 5 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.75 | Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏng | N2O | Thương mại và dịch vụ | 0,1 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.76 | Hệ số phát thải CO2 của than củi | CO2 | Thương mại và dịch vụ | 112.000 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.77 | Hệ số phát thải CH4 của than củi | CH4 | Thương mại và dịch vụ | 200 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.78 | Hệ số phát thải N2O của than củi | N2O | Thương mại và dịch vụ | 1 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.79 | Hệ số phát thải CO2 của than antraxit | CO2 | Dân dụng | 98.300 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.80 | Hệ số phát thải CH4 của than antraxit | CH4 | Dân dụng | 300 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.81 | Hệ số phát thải N2O của than antraxit | N2O | Dân dụng | 1,5 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.82 | Hệ số phát thải CO2 của dầu hỏa | CO2 | Dân dụng | 71.900 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.83 | Hệ số phát thải CH4 của dầu hỏa | CH4 | Dân dụng | 10 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.84 | Hệ số phát thải N2O của dầu hỏa | N2O | Dân dụng | 0,6 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.85 | Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏng | CO2 | Dân dụng | 63.100 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.86 | Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏng | CH4 | Dân dụng | 5 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.87 | Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏng | N2O | Dân dụng | 0,1 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.88 | Hệ số phát thải CO2 của sinh khối | CO2 | Dân dụng | 100.000 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.89 | Hệ số phát thải CH4 của sinh khối | CH4 | Dân dụng | 300 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.90 | Hệ số phát thải N2O của sinh khối | N2O | Dân dụng | 4 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.91 | Hệ số phát thải CO2 của than củi | CO2 | Dân dụng | 112.000 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.92 | Hệ số phát thải CH4 của than củi | CH4 | Dân dụng | 200 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.93 | Hệ số phát thải N2O của than củi | N2O | Dân dụng | 1 | Kg N2O /TJ | Bậc 1 |
1.94 | Hệ số phát thải CO2 của xăng | CO2 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 69.300 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.95 | Hệ số phát thải CH4 của xăng | CH4 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 10 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.96 | Hệ số phát thải N2O của xăng | N2O | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 0,6 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.97 | Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel | CO2 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 74.100 | Kg CO2/TJ | Bậc 1 |
1.98 | Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel | CH4 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 10 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.99 | Hệ số phát thải N2O của dầu diesel | N2O | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 0,6 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
1.100 | Hệ số phát thải CH4 của sinh khối | CH4 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 300 | Kg CH4/TJ | Bậc 1 |
1.101 | Hệ số phát thải N2O của sinh khối | N2O | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 4 | Kg N2O/TJ | Bậc 1 |
2 | Phát thải do phát tán | |||||
2.1 | Hệ số phát tán CH4 trong khai thác than hầm lò* | CH4 | Khai thác than hầm lò | 1,5789 | m3CH4/tấn | Bậc 2 |
2.2 | Hệ số phát tán CH4 sau khai thác than hầm lò* | CH4 | Khai thác than hầm lò | 0,1697 | m3CH4/tấn | Bậc 2 |
2.3 | Hệ số phát tán CH4 trong khai thác than lộ thiên* | CH4 | Khai thác than lộ thiên | 0,05375 | m3CH4/tấn | Bậc 2 |
2.4 | Hệ số phát tán CH4 sau khai thác than lộ thiên* | CH4 | Khai thác than lộ thiên | 0,1697 | m3CH4/tấn | Bậc 2 |
2.5 | Hệ số phát thải CO2 rò rỉ từ sản xuất dầu | CO2 | Khai thác dầu | 0,00215 | Nghìn tấn CO2/103m3 tổng sản phẩm dầu | Bậc 1 |
2.6 | Hệ số phát thải CH4 rò rỉ từ sản xuất dầu | CH4 | Khai thác dầu | 0,01035 | Nghìn tấn CH4/103m3 tổng sản phẩm dầu | Bậc 1 |
2.7 | Hệ số phát thải CO2 do đốt cháy tự nhiên từ sản xuất dầu | CO2 | Khai thác dầu | 0,0405 | Nghìn tấn CO2/103m3 tổng sản phẩm dầu | Bậc 1 |
2.8 | Hệ số phát thải CH4 do đốt cháy tự nhiên từ sản xuất dầu | CH4 | Khai thác dầu | 0,000025 | Nghìn tấn CH4/103m3 tổng sản phẩm dầu | Bậc 1 |
2.9 | Hệ số phát thải N2O do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất dầu | N2O | Khai thác dầu | 0,00000064 | Nghìn tấn/103m3 tổng sản phẩm dầu | Bậc 1 |
2.10 | Hệ số phát thải CO2 phát tán trong sản xuất dầu | CO2 | Khai thác dầu | 0,00249 | Nghìn tấn CO2/103m3 tổng sản phẩm dầu | Bậc 1 |
2.11 | Hệ số phát thải CH4 phát tán trong sản xuất dầu | CH4 | Khai thác dầu | 0,0196 | Nghìn tấn CH4/103m3 tổng sản phẩm dầu | Bậc 1 |
2.12 | Hệ số phát thải CO2 rò rỉ trong xử lý khí | CO2 | Khai thác khí tự nhiên | 0,0675 | Nghìn tấn CO2/106m3 tổng lượng khí thô đầu vào | Bậc 1 |
2.13 | Hệ số phát thải CO2 do đốt cháy tự nhiên trong xử lý khí | CO2 | Khai thác khí tự nhiên | 0,00355 | Nghìn tấn CO2/106m3 tổng sản phẩm khí | Bậc 1 |
2.14 | Hệ số phát thải CH4 do đốt cháy tự nhiên trong xử lý khí | CH4 | Khai thác khí tự nhiên | 0,0000024 | Nghìn tấn CH4/106m3 tổng sản phẩm khí | Bậc 1 |
2.15 | Hệ số phát thải N2O do đốt cháy tự nhiên trong xử lý khí | N2O | Khai thác khí tự nhiên | 3,9E-08 | Nghìn tấn N2O/106m3 tổng sản phẩm khí | Bậc 1 |
2.16 | Hệ số phát thải CO2 do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất khí | CO2 | Khai thác khí tự nhiên | 0,0014 | Nghìn tấn CO2/106m3 tổng sản phẩm khí | Bậc 1 |
2.17 | Hệ số phát thải CH4 do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất khí | CH4 | Khai thác khí tự nhiên | 0,00000088 | Nghìn tấn CH4/106m3 tổng sản phẩm khí | Bậc 1 |
2.18 | Hệ số phát thải N2O do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất khí | N2O | Khai thác khí tự nhiên | 2,5E-08 | Nghìn tấn N2O/106m3 tổng sản phẩm khí | Bậc 1 |
2.19 | Hệ số phát thải CO2 phát tán trong sản xuất khí | CO2 | Khai thác khí tự nhiên | 0,000097 | Nghìn tấn CO2/106m3 tổng sản phẩm khí | Bậc 1 |
2.20 | Hệ số phát thải CH4 phát tán trong sản xuất khí | CH4 | Khai thác khí tự nhiên | 0,01219 | Nghìn tấn CH4/106m3 tổng sản phẩm khí | Bậc 1 |
2.21 | Hệ số phát thải CO2 phát tán trong xử lý khí | CO2 | Khai thác khí tự nhiên | 0,00025 | Nghìn tấn CO2/106m3 tổng sản phẩm khí thô đầu vào | Bậc 1 |
2.22 | Hệ số phát thải CH4 phát tán trong xử lý khí | CH4 | Khai thác khí tự nhiên | 0,00079 | Nghìn tấn CH4/106m3 tổng sản phẩm khí thô đầu vào | Bậc 1 |
(*): Hệ số phát thải khí nhà kính đặc trưng quốc gia.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HỆ SỐ PHÁT THẢI PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH LĨNH VỰC CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP VÀ SỬ DỤNG SẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tên hệ số phát thải khí nhà kính | Loại khí nhà kính | Nguồn phát thải | Giá trị | Đơn vị | Phương pháp áp dụng theo Hướng dẫn của IPCC |
1 | Công nghiệp khoáng sản | |||||
1.1 | Hệ số phát thải CO2 của phối liệu sản xuất clinker2 | CO2 | Quá trình sản xuất xi măng | 0,525 | Tấn CO2/tấn clinker | Bậc 1 |
1.2 | Hàm lượng CaO/clinker | CO2 | Quá trình sản xuất xi măng | 65 | % | Bậc 1 |
1.3 | Hệ số hiệu chỉnh CKD | CO2 | Quá trình sản xuất xi măng | 1,02 | - | Bậc 1 |
1.4 | Hệ số phát thải CO2 của nguyên liệu sản xuất vôi sống có độ canxi cao (% CaO: 93-98, % MgO: 0,3-2,5) | CO2 | Quá trình sản xuất vôi | 0,75 | Tấn CO2/tấn vôi | Bậc 1 |
1.5 | Hệ số phát thải CO2 của nguyên liệu sản xuất vôi sống đôlômit (% CaO: 55-57; % MgO: 38-41) | CO2 | Quá trình sản xuất vôi | 0,77 | Tấn CO2/tấn vôi | Bậc 1 |
1.6 | Hệ số phát thải CO2 của quá trình sản xuất thủy tinh | CO2 | Quá trình sản xuất thủy tinh | 0,21 | Tấn CO2/tấn kính nổi | Bậc 1 |
2 | Công nghiệp hóa chất | |||||
2.1 | Hệ số tiêu thụ than của công nghệ oxy hóa một phần | CO2 | Quá trình sản xuất amoniac | 42,5 | GJ/tấn NH3 | Bậc 1 |
2.2 | Hệ số tiêu thụ khí tự nhiên của công nghệ chế biến khí | CO2 | Quá trình sản xuất amoniac | 37,5 | GJ/tấn NH3 | Bậc 1 |
2.3 | Hệ số hàm lượng các-bon trong than của công nghệ oxy hóa một phần | CO2 | Quá trình sản xuất amoniac | 21 | Kg C/GJ | Bậc 1 |
2.4 | Hệ số hàm lượng các-bon trong khí tự nhiên của công nghệ chế biến khí | CO2 | Quá trình sản xuất amoniac | 15,30 | Kg C/GJ | Bậc 1 |
2.5 | Tỷ lệ oxy hóa các-bon công nghệ oxy hóa một phần | CO2 | Quá trình sản xuất amoniac | 1 | - | Bậc 1 |
2.6 | Tỷ lệ oxy hóa các-bon công nghệ chế biến khí | CO2 | Quá trình sản xuất amoniac | 1 | - | Bậc 1 |
2.7 | Hệ số phát thải N2O đối với quá trình sản xuất HNO3 với công nghệ áp suất trung bình | N2O | Quá trình sản xuất axit nitric | 8 | Kg N2O/tấn HNO3 | Bậc 1 |
3 | Luyện kim | |||||
3.1 | Hệ số phát thải CO2 với công nghệ lò thổi BOF* | CO2 | Quá trình sản xuất sắt thép | 2,47 | Tấn CO2/tấn thép thô | Bậc 2 |
3.2 | Hệ số phát thải CO2 với công nghệ lò hồ quang điện EAF* | CO2 | Quá trình sản xuất sắt thép | 0,06 | Tấn CO2/tấn thép thô | Bậc 2 |
(*): Hệ số phát thải khí nhà kính đặc trưng quốc gia.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC HỆ SỐ PHÁT THẢI PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tên Hệ số phát thải khí nhà kính | Loại khí nhà kính | Nguồn phát thải | Giá trị | Đơn vị | Phương pháp áp dụng theo Hướng dẫn của IPCC |
1 | Chăn nuôi | |||||
1.1 | Hệ số phát thải CH4 của bò sữa | CH4 | Tiêu hóa thức ăn | 78 | Kg CH4/ vật nuôi/năm | Bậc 1 |
1.2 | Hệ số phát thải CH4 của bò thịt | CH4 | Tiêu hóa thức ăn | 54 | Kg CH4/ vật nuôi/năm | Bậc 1 |
1.3 | Hệ số phát thải CH4 của trâu | CH4 | Tiêu hóa thức ăn | 76 | Kg CH4/ vật nuôi/năm | Bậc 1 |
1.4 | Hệ số phát thải CH4 của cừu | CH4 | Tiêu hóa thức ăn | 5 | Kg CH4/ vật nuôi/năm | Bậc 1 |
1.5 | Hệ số phát thải CH4 của dê | CH4 | Tiêu hóa thức ăn | 5 | Kg CH4/ vật nuôi/năm | Bậc 1 |
1.6 | Hệ số phát thải CH4 của ngựa | CH4 | Tiêu hóa thức ăn | 18 | Kg CH4/ vật nuôi/năm | Bậc 1 |
1.7 | Hệ số phát thải CH4 của lợn | CH4 | Tiêu hóa thức ăn | 1 | Kg CH4/ vật nuôi/năm | Bậc 1 |
1.8 | Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của bò sữa | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 8,1 | Kg/1000kg/ngày | Bậc 2 |
1.9 | Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của bò sữa | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 0,13 | m3CH4/kg chất rắn bài tiết (VS) | Bậc 2 |
1.10 | Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của bò thịt | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 11,3 | Kg/1000kg/ngày | Bậc 2 |
1.11 | Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của bò thịt | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 0,13 | m3CH4/kg VS | Bậc 2 |
1.12 | Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của trâu | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 13,1 | Kg/1000kg/ngày | Bậc 2 |
1.13 | Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của trâu | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 0,10 | m3CH4/kg VS | Bậc 2 |
1.14 | Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của cừu | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 8,30 | kg/1000 kg/ngày | Bậc 2 |
1.15 | Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của cừu | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 0,13 | m3CH4/kg VS | Bậc 2 |
1.16 | Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của dê | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 10,40 | Kg/1000kg/ngày | Bậc 2 |
1.17 | Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của dê | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 0,13 | m3CH4/kg VS | Bậc 2 |
1.18 | Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của ngựa | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 7,20 | Kg/1000 kg/ngày | Bậc 2 |
1.19 | Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của ngựa | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 0,26 | m3CH4/kg VS | Bậc 2 |
1.20 | Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của lợn | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 5,80 | Kg/1000 kg/ngày | Bậc 2 |
1.21 | Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của lợn | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 0,29 | m3CH4/kg VS | Bậc 2 |
1.22 | Tỷ lệ bài tiết chất rắn bay hơi từ chất thải của gia cầm | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 11,20 | Kg/1000 kg/ngày | Bậc 2 |
1.23 | Khả năng sản sinh khí CH4 tối đa từ chất thải của gia cầm | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 0,24 | m3CH4/kg VS | Bậc 2 |
1.24 | Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống ủ làm phân bón cho vùng có nhiệt độ trung bình từ 15-25°C | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 1,00 | % | Bậc 2 |
1.25 | Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống xử lý hiếu khí cho vùng có nhiệt độ trung bình từ 15-25°C | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 0,0 | % | Bậc 2 |
1.26 | Hệ số chuyển đổi CH4 của hệ thống đệm lót sinh học vùng 15-25°C | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 1,50 | % | Bậc 2 |
1.27 | Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống hầm ủ kỵ khí cho vùng có nhiệt độ trung bình 15-25°C | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 12,97 | % | Bậc 2 |
1.28 | Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống đồng cỏ và bãi chăn thả gia súc vùng 15-25°C | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 1,50 | % | Bậc 2 |
1.29 | Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống ủ làm phân bón cho vùng có nhiệt độ trung bình trên 25°C | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 1,50 | % | Bậc 2 |
1.30 | Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống xử lý hiếu khí cho vùng có nhiệt độ trung bình trên 25°C | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 0,0 | % | Bậc 2 |
1.31 | Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống đệm lót sinh học cho vùng có nhiệt độ trung bình trên 25°C | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 1,50 | % | Bậc 2 |
1.32 | Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống hầm ủ kỵ khí cho vùng có nhiệt độ trung bình trên 25°C | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 13,17 | % | Bậc 2 |
1.33 | Hệ số chuyển đổi CH4 của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống đồng cỏ và bãi chăn thả gia súc vùng có nhiệt độ trung bình trên 25°C | CH4 | Quản lý chất thải vật nuôi | 2,00 | % | Bậc 2 |
1.34 | Tỷ lệ bài tiết N của bò sữa | N2O | Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O) | 0,47 | Kg N/1000 kg khối lượng/ngày | Bậc 2 |
1.35 | Tỷ lệ bài tiết N của bò thịt | N2O | Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O) | 0,34 | Kg N/1000 kg khối lượng/ngày | Bậc 2 |
1.36 | Tỷ lệ bài tiết N của trâu | N2O | Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O) | 0,32 | Kg N/1000 kg khối lượng/ngày | Bậc 2 |
1.37 | Tỷ lệ bài tiết N của cừu | N2O | Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O) | 1,17 | Kg N/1000 kg khối lượng/ngày | Bậc 2 |
1.38 | Tỷ lệ bài tiết N của dê | N2O | Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O) | 1,37 | Kg N/1000 kg khối lượng/ngày | Bậc 2 |
1.39 | Tỷ lệ bài tiết N của ngựa | N2O | Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O) | 0,46 | Kg N/1000 kg khối lượng/ngày | Bậc 2 |
1.40 | Tỷ lệ bài tiết N của lợn | N2O | Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O) | 0,42 | Kg N/1000 kg khối lượng/ngày | Bậc 2 |
1.41 | Tỷ lệ bài tiết N của gia cầm | N2O | Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O) | 1,1 | Kg N/1000 kg khối lượng/ngày | Bậc 2 |
1.42 | Hệ số phát thải của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống ủ phân làm phân bón | N2O | Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O) | 0,01 | Kg N2O-N/kg N | Bậc 2 |
1.43 | Hệ số phát thải của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống xử lý hiếu khí | N2O | Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O) | 0,01 | Kg N2O-N/kg N | Bậc 2 |
1.44 | Hệ số phát thải của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống đệm lót sinh học | N2O | Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O) | 0,001 | Kg N2O-N/kg N | Bậc 2 |
1.45 | Hệ số phát thải của chất thải vật nuôi được xử lý bằng hệ thống hầm ủ kỵ khí | N2O | Quản lý chất thải vật nuôi (Phát thải trực tiếp N2O) | 0 | Kg N2O-N/kg N | Bậc 2 |
2 | Đất | |||||
2.1 | Tỷ lệ cacbon của sinh khối rừng trên mặt đất | CO2 | Đất rừng nguyên trạng | 0,47 | t-C/t-d.m | Bậc 2, Phương pháp Tăng-giảm |
2.2 | Hệ số mở rộng và chuyển đổi sinh khối (BCEFi) của rừng gỗ tự nhiên | CO2 | Đất rừng nguyên trạng | 0,87 | t-d.m/m3 | Bậc 2, Phương pháp Tăng-giảm |
2.3 | Hệ số BCEFi của rừng tre nứa | CO2 | Đất rừng nguyên trạng | 0,93 | t-d.m/m3 | Bậc 2, Phương pháp Tăng-giảm |
2.4 | Hệ số BCEFi của rừng hỗn giao | CO2 | Đất rừng nguyên trạng | 0,87 | t-d.m/m3 | Bậc 2, Phương pháp Tăng-giảm |
2.5 | Hệ số BCEFi của rừng rừng ngập mặn | CO2 | Đất rừng nguyên trạng | 0,87 | t-d.m/m3 | Bậc 2, Phương pháp Tăng-giảm |
2.6 | Hệ số phát thải CO2 đối với đất hữu cơ rút nước của đất rừng được quản lý | CO2 | Đất rừng nguyên trạng | 1,36 | tC/ha/năm | Bậc 1 |
2.7 | Các-bon sinh khối trên mặt đất trước chuyển đổi của đất trồng cây hàng năm | CO2 | Đất trồng trọt chuyển đổi thành các phân loại sử dụng đất khác | 4,7 | tC/ha | Bậc 1 |
2.8 | Các-bon sinh khối trên mặt đất trước chuyển đổi của đất trồng cây lâu năm | CO2 | Đất trồng trọt chuyển đổi thành các phân loại sử dụng đất khác | 21 | tC/ha | Bậc 1 |
2.9 | Sinh khối trước chuyển đổi của đất cỏ | CO2 | Đất chuyển đổi thành đất rừng/Đất trồng trọt/đất ngập nước, đất ở, đất khác | 3,65 | t-d.m/ha | Bậc 1 |
2.10 | Các-bon sinh khối trên đất trồng cây hàng năm sau một năm | CO2 | Đất chuyển đổi thành đất trồng trọt | 4,7 | tC/ha/năm | Bậc 1 |
2.11 | Hệ số phát thải CO2 đối với đất hữu cơ có canh tác | CO2 | Đất trồng trọt nguyên trạng/Đất chuyển thành đất trồng trọt | 20 | tC/ha/năm | Bậc 1 |
2.12 | Các-bon sinh khối trên đất trồng cây lâu năm sau một năm | CO2 | Đất chuyển đổi thành đất trồng trọt | 2,60 | tC/ha/năm | Bậc 1 |
2.13 | Hệ số phát thải CO2 đối với đất cỏ hữu cơ rút nước | CO2 | Đất cỏ nguyên trạng/Đất chuyển đổi thành đất cỏ | 5 | tC/ha/năm | Bậc 1 |
3 | Các nguồn phát thải khác và phát thải ngoài CO2 | |||||
3.1 | Hệ số đốt cháy sinh khối | CH4, N2O | Phát thải do đốt sinh khối từ đất rừng/ chuyển đổi thành các loại đất khác | 0,55 | - | Bậc 1 |
3.2 | Hệ số phát thải của CH4 của chất khô bị cháy | CH4 | Phát thải do đốt sinh khối từ đất rừng/đất rừng chuyển đổi thành các loại đất khác | 6,80 | g/kgdm | Bậc 1 |
3.3 | Hệ số phát thải của N2O của chất khô bị cháy | N2O | Phát thải do đốt sinh khối từ đất rừng/đất rừng chuyển đổi thành các loại đất khác | 0,20 | g/kgdm | Bậc 1 |
3.4 | Hệ số phát thải của CH4 của chất khô bị cháy | CH4 | Phát thải do đốt sinh khối từ phụ phẩm nông nghiệp ngoài đồng | 2,70 | g/kgdm | Bậc 1 |
3.5 | Hệ số phát thải của N2O của chất khô bị cháy | N2O | Phát thải do đốt sinh khối từ phụ phẩm nông nghiệp ngoài đồng | 0,07 | g/kgdm | Bậc 1 |
3.6 | Hệ số phát thải của CH4 của chất khô bị cháy | CH4 | Phát thải do đốt đồng cỏ | 2,30 | g/kgdm | Bậc 1 |
3.7 | Hệ số phát thải của N2O của chất khô bị cháy | N2O | Phát thải do đốt đồng cỏ | 0,21 | g/kgdm | Bậc 1 |
3.8 | Hệ số phát thải CO2 của vôi canxi | CO2 | Vôi sử dụng trong canh tác nông nghiệp | 0,12 | Tấn C/tấn vôi canxi | Bậc 1 |
3.9 | Hệ số phát thải CO2 của vôi đô-lô-mít | CO2 | Vôi sử dụng trong canh tác nông nghiệp | 0,13 | Tấn C/tấn vôi đô- lô-mít | Bậc 1 |
3.10 | Hệ số phát thải CO2 của việc sử dụng phân đạm | CO2 | Phân u-rê sử dụng trong canh tác nông nghiệp | 0,20 | Tấn C/tấn u-rê | Bậc 1 |
3.11 | Hệ số ước tính lượng N từ phân bón, chất thải vật nuôi, phụ phẩm nông nghiệp (EF1) | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 0,01 | Kg N2O-N/ (kg N) | Bậc 1 |
3.12 | Hệ số ước tính lượng N từ bãi chăn thả đối với gia súc (bò, bò sữa, trâu), gia cầm, lợn (EF3PRP) | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 0,02 | Kg N2O-N/ (kg N) | Bậc 1 |
3.13 | Hệ số ước tính lượng N từ bãi chăn thả đối với cừu và động vật khác (EF3PRP) | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 0,01 | Kg N2O-N/ (kg N) | Bậc 1 |
3.14 | Hệ số phát thải N2O-N từ đất lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Bắc* | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 0,34 | % kg N2O-N/kg N bón | Bậc 2 |
3.15 | Hệ số phát thải N2O-N từ đất lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Bắc* | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 0,25 | % kg N2O-N/kg N bón | Bậc 2 |
3.16 | Hệ số phát thải N2O-N từ đất lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Trung* | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 0,24 | % kg N2O-N/kg N bón | Bậc 2 |
3.17 | Hệ số phát thải N2O-N từ đất lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Trung* | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 0,17 | % kg N2O-N/kg N bón | Bậc 2 |
3.18 | Hệ số phát thải N2O-N từ đất lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Nam* | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 0,15 | % kg N2O-N/kg N bón | Bậc 2 |
3.19 | Hệ số phát thải N2O-N từ đất lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Nam* | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 0,20 | % kg N2O-N/kg N bón | Bậc 2 |
3.20 | Hệ số phát thải N2O-N từ đất lúa vụ thu đông khu vực miền Nam* | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 0,17 | % kg N2O-N/kg N bón | Bậc 2 |
3.21 | Hệ số phát thải N2O-N3 từ đất trồng ngô* | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 0,98 | % kg N2O-N/kg N bón | Bậc 2 |
3.22 | Hệ số phát thải N2O-N4 từ đất trồng sắn* | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 1,52 | % kg N2O-N/kg N bón | Bậc 2 |
3.23 | Hệ số phát thải N2O-N5 từ đất trồng mía* | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 1,40 | % kg N2O-N/kg N bón | Bậc 2 |
3.24 | Hệ số phát thải N2O-N6 từ đất trồng cà phê* | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 1,76 | % kg N2O-N/kg N bón | Bậc 2 |
3.25 | Hệ số phát thải N2O-N7 từ đất trồng cao su* | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 2,02 | % kg N2O-N/kg N bón | Bậc 2 |
3.26 | Hệ số phát thải N2O-N8 từ đất trồng chè* | N2O | Phát thải từ phụ phẩm nông nghiệp, chất thải vật nuôi, chất thải bãi chăn thả gia súc/đồng cỏ | 1,71 | % kg N2O-N/kg N bón | Bậc 2 |
3.27 | Hệ số phát thải N2O dùng cho đất rừng (EF2F) | N2O | Phát thải trực tiếp N2O từ đất hữu cơ | 8 | Kg N2O-N/ha | Bậc 1 |
3.28 | Hệ số phát thải N2O dùng cho đất trồng trọt và đất cỏ (EF2CG) | N2O | Phát thải trực tiếp N2O từ đất hữu cơ | 16 | Kg N2O-N/ha | Bậc 1 |
3.29 | Hệ số phát thải N2O do bay hơi (EF4) | N2O | Phát thải gián tiếp từ đất/từ quản lý chất thải | 0,01 | Kg N2O-N/(kg NH3-N + NOx-N do bay hơi) | Bậc 1 |
3.30 | Hệ số phát thải N2O do rửa trôi và rò rỉ (EF5) | N2O | Phát thải gián tiếp từ đất/từ quản lý chất thải | 0,0075 | Kg N2O-N/(kg N bị rửa trôi và rò rỉ) | Bậc 1 |
3.31 | Hệ số tỷ lệ để tính toán sự khác nhau về chế độ quản lý nước trước quá trình canh tác (SFp) | CH4 | Canh tác lúa | 1,00 | - | Bậc 1 |
3.32 | Hệ số tỷ lệ về chế độ nước trong thời kỳ canh tác (SFw) cho lúa nương | CH4 | Canh tác lúa | 0 | - | Bậc 1 |
3.33 | Hệ số tỷ lệ về chế độ nước trong thời kỳ canh tác (SFw) cho lúa ngập nước thường xuyên | CH4 | Canh tác lúa | 1 | - | Bậc 1 |
3.34 | Hệ số tỷ lệ về chế độ nước trong thời kỳ canh tác (SFw) cho lúa ngập nước gián đoạn - cạn nước một lần | CH4 | Canh tác lúa | 0,71 | - | Bậc 1 |
3.35 | Hệ số tỷ lệ về chế độ nước trong thời kỳ canh tác (SFw) cho lúa ngập nước gián đoạn - cạn nước nhiều lần | CH4 | Canh tác lúa | 0,55 | - | Bậc 1 |
3.36 | Hệ số tỷ lệ về chế độ nước trong thời kỳ canh tác (SFw) cho lúa được tưới nhờ mưa | CH4 | Canh tác lúa | 0,54 | - | Bậc 1 |
3.37 | Hệ số chuyển đổi với chất hữu cơ được bổ sung (CFOA) đối với rơm trộn trong thời gian ngắn (<30 ngày) trước khi trồng trọt | CH4 | Canh tác lúa | 1,0 | - | Bậc 1 |
3.38 | Hệ số chuyển đổi với chất hữu cơ được bổ sung (CFOA) của rơm trộn trong thời gian dài (>30 ngày) trước khi trồng trọt | CH4 | Canh tác lúa | 0,19 | - | Bậc 1 |
3.39 | Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Bắc* | CH4 | Canh tác lúa | 0,76 | Tấn/ha | Bậc 2 |
3.40 | Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Bắc* | CH4 | Canh tác lúa | 3,72 | Tấn/ha | Bậc 2 |
3.41 | Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Trung* | CH4 | Canh tác lúa | 0,00 | Tấn/ha | Bậc 2 |
3.42 | Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Trung* | CH4 | Canh tác lúa | 0,35 | Tấn/ha | Bậc 2 |
3.43 | Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Nam* | CH4 | Canh tác lúa | 0,43 | Tấn/ha | Bậc 2 |
3.44 | Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Nam* | CH4 | Canh tác lúa | 0,43 | Tấn/ha | Bậc 2 |
3.45 | Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ thu đông khu vực miền Nam* | CH4 | Canh tác lúa | 0,45 | Tấn/ha | Bậc 2 |
3.46 | Tỷ lệ bổ sung chất hữu cơ theo trọng lượng khô (ROA) của lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Bắc* | CH4 | Canh tác lúa | 0,57 | Tấn/ha | Bậc 2 |
3.47 | Hệ số phát thải CH4 của lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Bắc* | CH4 | Canh tác lúa | 1,61 | Kg CH4/ha/ngày | Bậc 2 |
3.48 | Hệ số phát thải CH4 của lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Bắc* | CH4 | Canh tác lúa | 3,43 | Kg CH4/ha/ngày | Bậc 2 |
3.49 | Hệ số phát thải CH4 của lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Trung* | CH4 | Canh tác lúa | 1,92 | Kg CH4/ha/ngày | Bậc 2 |
3.50 | Hệ số phát thải CH4 của lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Trung* | CH4 | Canh tác lúa | 1,91 | Kg CH4/ha/ngày | Bậc 2 |
3.51 | Hệ số phát thải CH4 của lúa vụ xuân/đông xuân khu vực miền Nam* | CH4 | Canh tác lúa | 1,95 | Kg CH4/ha/ngày | Bậc 2 |
3.52 | Hệ số phát thải CH4 của lúa vụ hè thu/vụ mùa khu vực miền Nam* | CH4 | Canh tác lúa | 1,83 | Kg CH4/ha/ngày | Bậc 2 |
3.53 | Hệ số phát thải CH4 của lúa vụ thu đông khu vực miền Nam* | CH4 | Canh tác lúa | 2,20 | Kg CH4/ha/ngày | Bậc 2 |
(*): Hệ số phát thải khí nhà kính đặc trưng quốc gia.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC HỆ SỐ PHÁT THẢI PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH LĨNH VỰC CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tên Hệ số phát thải khí nhà kính | Loại khí nhà kính | Nguồn phát thải | Giá trị | Đơn vị | Phương pháp áp dụng theo Hướng dẫn của IPCC |
1 | Bãi chôn lấp chất thải rắn | |||||
1.1 | Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp không quản lý - sâu (độ sâu từ 5m trở lên) | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 0,80 | - | Bậc 2 |
1.2 | Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp không quản lý - nông (độ sâu dưới 5m) | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 0,40 | - | Bậc 2 |
1.3 | Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp quản lý - kỵ khí | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 1,00 | - | Bậc 2 |
1.4 | Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp quản lý tốt - bán hiếu khí | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 0,50 | - | Bậc 2 |
1.5 | Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp quản lý kém - bán hiếu khí | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 0,7 | - | Bậc 2 |
1.6 | Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp quản lý tốt - Sục khí liên tục | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 0,4 | - | Bậc 2 |
1.7 | Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp quản lý kém - Sục khí liên tục | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 0,7 | - | Bậc 2 |
1.8 | Hệ số điều chỉnh mê-tan (MCF) của bãi chôn lấp còn lại | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 0,6 | - | Bậc 2 |
1.9 | Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của thức ăn, chất hữu cơ | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 15 | % | Bậc 2 |
1.10 | Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của cây cối | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 20 | % | Bậc 2 |
1.11 | Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của giấy | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 40 | % | Bậc 2 |
1.12 | Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của gỗ | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 43 | % | Bậc 2 |
1.13 | Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của dệt may | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 24 | % | Bậc 2 |
1.14 | Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của tã lót | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 24 | % | Bậc 2 |
1.15 | Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của bùn thải | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 5 | % | Bậc 2 |
1.16 | Các-bon hữu cơ phân hủy (DOC) của chất thải công nghiệp | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 15 | % | Bậc 2 |
1.17 | Tỷ lệ DOC dễ phân hủy trong điều kiện kỵ khí (DOCf) - Chất thải khó phân hủy: gỗ, sản phẩm chế tạo từ gỗ, cành cây… | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 10 | % | Bậc 2 |
1.18 | Tỷ lệ DOC dễ phân hủy trong điều kiện kỵ khí (DOCf) - Chất thải phân hủy trung bình: giấy, các sản phẩm dệt may, tã lót. | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 50 | % | Bậc 2 |
1.19 | Tỷ lệ DOC dễ phân hủy trong điều kiện kỵ khí (DOCf) - Chất thải dễ phân hủy: thức ăn thừa, cỏ (rác vườn trừ cành cây) | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 70 | % | Bậc 2 |
1.20 | Tỷ lệ lượng CH4 trong khí từ bãi rác | CH4 | Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn | 50 | % | Bậc 2 |
2 | Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học | |||||
2.1 | Xử lý chất thải bằng phương pháp ủ phân sinh học (composting) - Hệ số phát thải CH4 theo trọng lượng khô | CH4 | Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học | 10,00 | g CH4/kg chất thải khô được xử lý | Bậc 1 |
2.2 | Xử lý chất thải bằng phương pháp ủ phân sinh học (composting) - Hệ số phát thải CH4 theo trọng lượng ướt | CH4 | Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học | 4,00 | gCH4/kg chất thải ướt được xử lý | Bậc 1 |
2.3 | Xử lý chất thải bằng phương pháp ủ phân sinh học (composting) - Hệ số phát thải của N2O theo trọng lượng khô | N2O | Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học | 0,60 | gN2O/kg chất thải khô được xử lý | Bậc 1 |
2.4 | Xử lý chất thải bằng phương pháp ủ phân sinh học (composting) - Hệ số phát thải của N2O theo trọng lượng ướt | N2O | Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học | 0,24 | gN2O /kg chất thải ướt được xử lý | Bậc 1 |
2.5 | Xử lý chất thải bằng hầm biogas kị khí - Hệ số phát thải CH4 theo trọng lượng khô | CH4 | Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học | 2,00 | gCH4/kg chất thải khô được xử lý | Bậc 1 |
2.6 | Xử lý chất thải bằng hầm biogas kị khí - Hệ số phát thải CH4 theo trọng lượng ướt | CH4 | Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học | 0,80 | gCH4/kg chất thải ướt được xử lý | Bậc 1 |
2.7 | Xử lý chất thải bằng hầm biogas kị khí - Hệ số phát thải của N2O theo trọng lượng khô | N2O | Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học | Giả định không đáng kể | gN2O/kg chất thải khô được xử lý | Bậc 1 |
2.8 | Xử lý chất thải bằng hầm biogas kị khí - Hệ số phát thải của N2O theo trọng lượng ướt | N2O | Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh học | Giả định không đáng kể | gN2O/kg chất thải ướt được xử lý | Bậc 1 |
3 | Thiêu đốt và đốt lộ thiên chất thải | |||||
3.1 | Hàm lượng khô theo thành phần chất thải rắn của nhựa | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 100 | % | Bậc 1 |
3.2 | Hàm lượng khô theo thành phần chất thải rắn của dệt may | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 80 | % | Bậc 1 |
3.3 | Hàm lượng khô theo thành phần chất thải rắn của gỗ | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 85 | % | Bậc 1 |
3.4 | Hàm lượng khô theo thành phần chất thải rắn của tã lót | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 40 | % | Bậc 1 |
3.5 | Hàm lượng khô theo thành phần chất thải rắn của thực phẩm, chất hữu cơ | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 40 | % | Bậc 1 |
3.6 | Hàm lượng khô theo thành phần chất thải rắn của cây cối | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 40 | % | Bậc 1 |
3.7 | Hàm lượng khô theo thành phần chất thải rắn của giấy | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 90 | % | Bậc 1 |
3.8 | Tỷ lệ tổng hàm lượng các-bon của nhựa (CF) | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 75 | % | Bậc 1 |
3.9 | Tỷ lệ tổng hàm lượng các-bon của dệt may (CF) | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 50 | % | Bậc 1 |
3.10 | Tỷ lệ tổng hàm lượng các-bon của gỗ (CF) | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 50 | % | Bậc 1 |
3.11 | Tỷ lệ tổng hàm lượng các-bon của tã lót (CF) | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 70 | % | Bậc 1 |
3.12 | Tỷ lệ tổng hàm lượng các-bon của thực phẩm, chất hữu cơ (CF) | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 38 | % | Bậc 1 |
3.13 | Tỷ lệ tổng hàm lượng các-bon của cây cối (CF) | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 49 | % | Bậc 1 |
3.14 | Tỷ lệ tổng hàm lượng các-bon của giấy (CF) | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 46 | % | Bậc 1 |
3.15 | Tỷ lệ các-bon hóa thạch trong tổng số các-bon của nhựa (FCF) | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 100 | % | Bậc 1 |
3.16 | Tỷ lệ các-bon hóa thạch trong tổng số các-bon của dệt may (FCF) | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 20 | % | Bậc 1 |
3.17 | Tỷ lệ các-bon hóa thạch trong tổng số các-bon của tã lót (FCF) | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 10 | % | Bậc 1 |
3.18 | Tỷ lệ các-bon hóa thạch trong tổng số các-bon của cây cối (FCF) | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 0 | % | Bậc 1 |
3.19 | Tỷ lệ các-bon hóa thạch trong tổng số các-bon của giấy (FCF) | CO2 | Thiêu đốt chất thải (chất thải rắn sinh hoạt) | 1 | % | Bậc 1 |
3.20 | Hệ số oxy hóa OF | CO2 | Thiêu đốt chất thải | 100 | % | Bậc 1 |
3.21 | Hệ số phát thải của CH4 | CH4 | Thiêu đốt chất thải - Lò đốt vỉ động liên tục | 0,2 | Kg CH4/Gg chất thải ướt | Bậc 1 |
Thiêu đốt chất thải - Lò đốt tầng sôi liên tục | 0 | |||||
Thiêu đốt chất thải - Lò đốt vỉ động bán liên tục | 6 | |||||
Thiêu đốt chất thải - Lò đốt tầng sôi bán liên tục | 188 | |||||
Thiêu đốt chất thải - Lò đốt vỉ động - đốt hàng loạt | 60 | |||||
Thiêu đốt chất thải - Lò đốt tầng sôi - đốt hàng loạt | 237 | |||||
3.22 | Hệ số phát thải của N2O | N2O | Thiêu đốt chất thải - Lò đốt vỉ động liên tục | 47 | gN2O/t chất thải ướt | Bậc 1 |
Thiêu đốt chất thải - Lò đốt tầng sôi liên tục | 67 | |||||
Thiêu đốt chất thải - Lò đốt vỉ động bán liên tục | 41 | |||||
Thiêu đốt chất thải - Lò đốt tầng sôi bán liên tục | 68 | |||||
Thiêu đốt chất thải - Lò đốt vỉ động - đốt hàng loạt | 56 | |||||
Thiêu đốt chất thải - Lò đốt tầng sôi - đốt hàng loạt | 221 | |||||
3.23 | Hệ số oxy hóa OF | CO2 | Đốt lộ thiên chất thải | 71 | % | Bậc 1 |
3.24 | Hệ số phát thải CH4 | CH4 | Đốt lộ thiên chất thải | 6.500 | g/t chất thải theo trọng lượng ướt | Bậc 1 |
3.25 | Hệ số phát thải N2O | N2O | Đốt lộ thiên chất thải | 150 | gN2O/t | Bậc 1 |
4 | Xử lý và xả thải nước thải | |||||
4.1 | Khả năng phát sinh khí CH4 tối đa - B0 | CH4 | Xử lý và xả nước thải sinh hoạt | 0,60 | Kg CH4/kgBOD | Bậc 1 |
4.2 | Hệ số hiệu chỉnh mê-tan của hệ thống xử lý nước thải tập trung, hiếu khí | CH4 | Xử lý và xả nước thải sinh hoạt | 0,30 | - | Bậc 1 |
4.3 | Hệ số hiệu chỉnh mê-tan của hệ thống tự hoại | CH4 | Xử lý và xả nước thải sinh hoạt | 0,50 | - | Bậc 1 |
4.4 | Hệ số hiệu chỉnh mê-tan của nước thải sinh hoạt không được xử lý, xả ra sông, hồ, biển | CH4 | Xử lý và xả nước thải sinh hoạt | 0,10 | - | Bậc 1 |
4.5 | Hệ số phát thải N2O | N2O | Xử lý và xả nước thải sinh hoạt | 0,01 | Kg N2O-N/kg-N | Bậc 1 |
4.6 | Khả năng phát sinh khí CH4 tối đa - B0 | CH4 | Xử lý và xả thải nước thải công nghiệp | 0,25 | Kg CH4/kgCOD | Bậc 1 |
4.7 | Hệ số hiệu chỉnh mê-tan của hệ thống xử lý nước thải tập trung, hiếu khí | CH4 | Xử lý và xả thải nước thải công nghiệp | 0,30 | - | Bậc 1 |
4.8 | Hệ số hiệu chỉnh mê-tan của hệ thống xử lý bán hiếu khí (kị khí nông) | CH4 | Xử lý và xả thải nước thải công nghiệp | 0,2 | - | Bậc 1 |
4.9 | Hệ số hiệu chỉnh mê-tan của hệ thống kỵ khí sâu | CH4 | Xử lý và xả thải nước thải công nghiệp | 0,8 | - | Bậc 1 |
4.10 | Hệ số hiệu chỉnh mê-tan của nước thải sinh hoạt không được xử lý, xả ra sông, hồ, biển | CH4 | Xử lý và xả thải nước thải công nghiệp | 0,10 | - | Bậc 1 |
1 Bao gồm cả tiêu thụ năng lượng trong giao thông vận tải; tiêu thụ năng lượng trong ngành xây dựng; tiêu thụ năng lượng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
2 Trong quá trình sản xuất clinker, đá vôi được gia nhiệt tạo ra CaO và khí CO2
3 Lượng Ni-tơ được đưa vào đất trồng ngô
4 Lượng Ni-tơ được đưa vào đất trồng sắn
5 Lượng Ni-tơ được đưa vào đất trồng mía
6 Lượng Ni-tơ được đưa vào đất trồng cà phê
7 Lượng Ni-tơ được đưa vào đất trồng cao su
8 Lượng Ni-tơ được đưa vào đất trồng chè