Quyết định 2632/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 2632/QĐ-UBND 2023 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2632/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 25 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN QUAN HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bố và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 719/TTr-STNMT ngày 02/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quan Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 99.069,90 ha.

- Đất nông nghiệp: 91.412,65 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 4.396,56 ha.

- Đất chưa sử dụng: 3.260,69 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp tỉnh phân bổ
(ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung
(ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

99.069,90

100

99.069,90

99.069,90

100

1

Đất nông nghiệp

90.679,76

91,53

91.412,65

91.412,65

92,27

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

1.213,01

1,22

948,44

1.198,53

1,21

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

953,08

0,96

948,44

948,44

0,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

500,73

0,51

220,49

220,49

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

741,32

0,75

1.306,26

1.306,26

1,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

15.729,68

15,88

14.145,85

14.145,85

14,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

23.997,48

24,22

23.997,53

23.997,53

24,22

1.6

Đất rừng sản xuất

48.447,70

48,90

50.029,15

135,01

50.164,16

50,64

1.6.1

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

9.328,89

9,42

14.248,86

14.248,86

14,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

49,85

0,05

284,19

284,19

0,29

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

95,65

95,65

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

3.871,12

3,91

4.396,56

4396,56

4,44

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

5,52

0,01

270,12

270,12

0,27

2.2

Đất an ninh

0,69

0,001

3,99

3,99

0,004

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

20,50

20,50

0,02

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,55

0,001

37,43

37,43

0,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

31,59

0,03

62,26

8,31

70,57

0,07

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

3,10

0,003

58,35

127,15

185,50

0,19

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1,16

0,001

1,16

1,16

0,001

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.733,%

1,75

1.785,71

150,18

1.935,89

1,95

Trong đó:

-

Đất giao thông

539,33

0,54

559,91

77,81

637,72

0,64

-

Đất thủy lợi

87,80

0,09

88,08

88,08

0,09

-

Đất văn hóa

11,71

0,01

15,33

15,33

0,02

-

Đất y tế

4,70

0,005

5,93

5,93

0,01

-

Đất giáo dục đào tạo

35,61

0,04

41,59

0,86

42,45

0,04

-

Đất thể dục thể thao

20,97

0,02

24,50

0,28

24,78

0,03

-

Đất năng lượng

811,70

0,82

814,52

61,32

875,84

0,88

-

Đất bưu chính viễn thông

1,22

0,001

1,30

-0,09

1,21

0,001

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,35

0,0004

0,73

0,73

0,001

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,41

0,01

16,86

16,86

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

200,42

0,20

201,07

9,54

210,61

0,21

-

Đất khoa học công nghệ

-

Đất dịch vụ xã hội

13,34

0,01

13,34

13,34

0,01

-

Đất chợ

0,38

0,0004

3,01

3,01

0,003

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

0,11

0,11

0,0001

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

7,64

7,64

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

515,55

0,52

560,02

18,16

578,18

0,58

2.14

Đất ở tại đô thị

85,05

0,09

97,26

97,26

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,25

0,01

12,76

0,61

13,37

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

14,19

0,01

14,00

3,90

17,90

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,13

0,0001

3,13

3,13

0,003

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.466,31

1,48

1.153,74

1.153,74

1,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,06

0,0001

0,06

0,06

0,0001

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

3

Đất chưa sử dụng

4.519,02

4,56

3.260,69

3.260,69

3,29

II

KHU CHỨC NĂNG*

1

Đất khu công nghệ cao

2

Đất khu kinh tế

3

Đất đô thị

6.514,57

6514,57

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

2.254,70

2.254,70

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

64.175,00

64.175,00

6

Khu du lịch

0,00

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

23.997,53

23.997,53

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

20,50

20,50

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

169,97

169,97

10

Khu thương mại dịch vụ

39,99

39,99

11

Khu đô thị - thương mại- dịch vụ

209,96

209,96

12

Khu dân cư nông thôn

8.412,21

8.412,21

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

71,73

71,73

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

754,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,59

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

68,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

23,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

627,67

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

212,85

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,98

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng cộng

1.262,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.251,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,14

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng diện tích

99.069,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

90.585,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.965,56

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.518,70

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

75,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,78

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

95,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,22

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,32

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

9,51

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng cộng

0,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,32

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Quan Hóa.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo tham quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Quan Hóa theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quan Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Quan Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC8S.07.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

754,94

172,06

44,79

17,82

28,08

37,59

23,04

15,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,59

2,67

0,10

0,04

0,04

0,04

2,85

0,30

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,69

2,67

0,10

0,04

0,04

0,04

2,85

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,79

0,41

3,36

0,20

0,41

0,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

68,79

16,13

1,94

0,89

7,30

0,93

2,24

2,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

23,10

3,00

4,20

0,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

627,67

149,85

35,19

16,59

20,74

36,62

17,48

11,86

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,00

0,07

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

212,85

34,25

63,00

45,30

22,30

7,00

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,70

0,70

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

3,00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

209,15

34,25

63,00

45,30

21,60

7,00

-

Trong đố: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,98

0,18

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Xuân

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

754,94

44,20

54,68

15,66

129,48

15,09

76,24

40,71

40,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,59

0,16

0,26

0,09

0,35

0,65

3,09

3,31

1,60

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,69

0,16

0,26

0,09

0,35

0,65

0,19

3,31

1,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,79

0,21

0,88

0,55

0,31

6,35

5,09

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

68,79

2,50

5,23

0,87

0,98

4,48

18,36

2,31

2,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

23,10

15,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

627,67

41,33

48,18

14,70

127,60

9,17

32,32

30,00

36,06

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,00

0,13

0,48

0,32

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

212,85

23,00

3,00

15,00

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,70

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đã làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

3,00

3,00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

209,15

23,00

15,00

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,98

0,12

0,14

0,40

0,14

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.251,59

275,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

255,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

995,61

275,00

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

995,61

275,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,14

3,82

0,14

1,11

1,23

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,31

0,76

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,1491

0,15

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,25

0,47

1,11

0,32

0,10

-

Đất giao thông

DGT

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,18

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,38

0,90

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,38

0,28

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,75

0,29

0,21

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,06

0,06

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,29

3,29

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,87

0,14

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,45

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Xuân

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.251,59

347,53

406,19

222,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

255,97

255,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

995,61

91,55

406,19

222,87

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

995,61

91,55

406,19

222,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,14

0,30

0,32

0,03

0,54

0,52

1,32

1,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

0,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,31

0,55

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,1491

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,25

0,30

0,18

0,05

0,07

0,65

-

Đất giao thông

DGT

0,10

0,05

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,32

0,30

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,38

0,18

0,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,38

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,10

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,75

0,25

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,06

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,29

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,87

0,14

0,54

0,10

0,30

0,65

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

0,26

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,45

0,03

0,42

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

Xã Phú Xuân

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

99.069,90

7.280,54

5.543,61

7.680,63

3234,99

8.019,68

4241,13

6.373,74

10.235,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

91.412,65

6.540,76

5000,19

6.934,90

2848,26

7.448,21

4.177,22

5.950,47

9289,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1 198,53

70,68

57,01

12,68

33,83

127,11

42,41

39,28

131,10

-

Trong, đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

948,44

70,68

29,09

12,68

33,21

26,00

42,04

36,81

55,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

220,49

9,76

4,52

10,98

6,88

7,52

1,89

29,62

28,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.306,26

72,91

60,17

64,99

15,49

1,98

25,43

58,96

356,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.145,85

1.436,76

2.778,27

1.724,95

717,59

14,00

383,28

44,18

142,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.997,53

765,97

893,37

569,11

4.300,14

1.858,26

3.157,58

3.363,23

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

50 164,16

4.092,18

2.068,32

4.212,01

1.482,31

2.981,35

1.830,44

2.605,22

5 242,60

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14.248,86

491,81

367,61

384, 73

478,60

280,05

622,00

902,88

1.135,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

284,19

58,24

18,90

13,22

1,44

16,11

28,51

15,62

24,16

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,65

34,25

13,00

2,70

21,60

7,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.396,56

523,58

203,83

538,26

280,99

226,80

157,15

152,23

575,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

270,12

122,31

0,08

0,07

2.2

Đất an ninh

CAN

3,99

1,87

0,24

0,12

0,10

0,14

0,14

0,17

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,43

11,89

0,90

0,18

6,86

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

70,57

5,77

5,20

0,63

5,48

0,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

185,50

13,26

21,80

11,79

16,00

0,21

7,25

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,16

1,10

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.935,89

146,09

87,18

388,34

134,99

111,53

121,28

115,37

308,73

-

Đất giao thông

DGT

637,72

76,06

30,82

37,07

42,53

20,75

32,38

22,61

101,77

-

Đất thủy lợi

DTL

88,08

2,91

0,16

0,31

23,80

2,14

2,76

3,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,33

2,06

0,45

0,17

0,73

1,84

0,56

0,73

1,56

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,93

2,96

0,11

0,61

0,01

0,18

0,30

0,39

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42,45

8,04

1,47

2,63

1,79

5,78

1,53

2,19

2,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,78

2,36

1,37

1,45

1,58

0,21

1,31

-

Đất công trình năng lượng

DNL

875,84

43,17

43,47

330,51

83,24

49,20

69,72

64,54

191,28

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,21

0,36

0,03

0,11

0,02

0,05

0,03

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,73

0,73

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,86

0,10

6,10

5,40

0,10

3,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

210,61

7,62

8,55

9,23

4,77

9,93

8,50

21,80

3,72

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,34

-

Đất chợ

DCH

3,01

0,55

0,81

0,30

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,11

0,06

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,64

7,64

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

578,18

28,60

65,65

22,78

57,76

22,33

19,97

91,34

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

97,26

97,26

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,37

3,05

0,23

2,39

0,90

0,45

0,43

0,31

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

17,90

4,46

0,33

0,28

0,37

0,21

0,28

0,86

3,67

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,13

3,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.153,74

106,82

60,24

80,58

108,15

40,63

0,10

15,25

164,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

0,02

0,04

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.260,69

216,21

339,59

207,48

105,74

344,67

6,75

271,03

371,23

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

6.514,57

6.514,57

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.254,70

143,59

89,26

77,67

48,70

27,98

67,47

95,77

412,62

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

64.175,00

5.517,92

4.841,03

5.925,62

2.195,91

2.987,33

2.208,79

2.642,39

5.371,28

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

23.997,53

765,97

0,00

893,37

569,11

4.300,14

1.858,26

3.157,58

3.363,23

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

20,50

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

169,97

169,97

10

Khu thương mại - dich vụ

KTM

39,99

12,56

1,22

0,55

7,14

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

209,96

182,53

1,22

0,55

7,14

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

8.412,21

544,81

757,31

418,58

569,71

266,12

445,28

1.320,90

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

71,73

5,77

5,20

1,73

5,48

0,20

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Phụ biểu số 03.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

99.069,90

7.533,56

6.494,80

9.270,86

5.453,42

4.443,64

3.868,63

9294,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

91412,65

7 286,65

5098,29

8532,07

5175,53

3.808,72

3.662,12

8660,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1 198,53

154,07

47,24

112,99

132,84

81,96

78,13

77,19

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

948,44

153,74

47,24

112,99

132,84

74,43

46,86

73,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

220,49

11,52

2,73

25,35

7,04

24,06

37,19

12,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.306,26

157,23

7,15

80,59

187,79

128,13

31,66

57,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.145,85

581,39

508,83

1.263,40

1.304,92

1.178,34

2.067,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.997,53

3.157,93

1.187,45

2.901,62

488,63

707,01

647,23

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

50.164,16

3.203,32

1.329,56

5.406,07

3.063,13

1.543,99

2.322,36

5.781,29

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14.248,86

2.237,38

3.034,56

1.403,62

869,80

738,27

122,00

1180,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

284,19

21,20

15,32

5,46

32,70

16,55

14,43

2,32

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,65

2,10

15,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.396,56

213,21

124,92

388,51

153,36

441,22

180,16

236,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

270,12

13,12

119,53

15,00

2.2

Đất an ninh

CAN

3,99

0,13

0,32

0,13

0,11

0,12

0,14

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,50

20,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,43

0,16

2,95

14,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

70,57

0,93

0,02

0,36

37,94

6,18

7,86

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

185,50

48,00

7,07

8,00

37,40

14,50

0,21

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,16

0,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.935,89

70,90

28,00

97,91

70,53

117,17

58,67

79,21

-

Đất giao thông

DGT

637,72

35,37

22,88

54,73

25,31

42,26

40,09

53,08

-

Đất thủy lợi

DTL

88,08

5,27

0,22

11,39

5,01

30,50

0,23

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,33

1,17

0,42

1,15

1,37

0,68

0,90

1,54

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,93

0,12

0,16

0,07

0,26

0,16

0,13

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42,45

1,42

1,99

2,79

3,32

2,12

1,59

2,89

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,78

1,11

0,75

6,46

1,42

5,32

0,31

1,12

-

Đất công trình năng lượng

DNL

875,84

0,12

0,07

0,09

0,12

0,09

0,09

0,13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,21

0,12

0,03

0,11

0,02

0,12

0,14

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,73

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,86

0,05

0,51

0,70

0,80

0,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

210,61

26,14

0,85

21,11

33,21

21,36

14,40

19,41

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,34

13,34

-

Đất chợ

DCH

3,01

0,12

0,48

0,50

0,25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,11

0,06

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,64

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

578,18

40,89

21,70

53,47

42,96

44,86

32,86

33,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

97,26

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,37

1,55

0,41

0,17

0,24

2,46

0,28

0,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

17,90

0,16

0,19

2,11

1,36

1,78

0,12

1,72

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,13

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.153,74

50,65

60,98

108,06

29,80

181,53

52,86

93,91

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.260,69

33,71

271,59

350,27

124,53

193,70

26,36

397,83

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

6.514,57

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.254,70

310,97

54,39

193,58

320,62

202,56

78,53

131,00

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

64.175,00

3.776,08

4.826,74

5.391,52

4.318,29

2.844,76

3.494,45

7.832,89

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

23.997,53

3.157,93

1.187,45

2.901,62

488,63

707,01

647,23

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

2050

20,50

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

169,97

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

39,99

0,36

3,32

14,84

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

209,96

0,36

3,32

14,84

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

8.412,21

575,83

347,23

806,19

582,45

800,90

356,12

620,78

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

71,73

0,93

0,02

0,06

0*36

37,94

648

7,86

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

75,41

8,70

11,02

5,84

12,07

4,42

0,44

3,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,06

0,06

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,06

0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,39

3,08

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,29

3,49

1,54

0,16

6,57

1,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,30

4,20

0,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45,38

5,21

2,14

5,58

5,50

4,42

0,14

2,67

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,78

0,51

1,56

0,10

0,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,10

0,29

1,46

0,10

-

Đất giao thông

DGT

-

Đất thủy lợi

DTL

1,52

0,06

1,46

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,23

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,11

0,11

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

0,10

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,22

0,22

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

0,11

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Xuân

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

1

Đất nông nghiệp

NNP

75,41

3,73

10,33

0,65

6,25

1,64

6,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,06

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,39

5,07

0,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,29

1,17

0,05

0,65

0,80

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45,38

2,57

10,28

0,38

6,49

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,78

0,05

0,13

0,12

0,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,10

0,13

0,12

-

Đất giao thông

DGT

-

Đất thủy lợi

DTL

1,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,23

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,11

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

0,20

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,22

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

0,05

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hồi Xuân

Xã Thanh Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

95,02

10,09

11,17

6,03

12,25

4,42

1,60

3,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,22

0,06

1,16

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,22

0,06

1,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,39

3,08

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,80

3,59

1,54

0,35

6,57

1,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,30

4,20

0,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,32

6,50

2,29

5,58

5,68

4,42

0,14

2,67

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

9,51

8,31

1,20

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9,51

8,31

1,20

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Phụ biểu số 05.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Xuân

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

95,02

3,73

10,33

0,65

16,38

8,01

6,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,22

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,39

5,07

0,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,80

1,17

0,05

0,65

10,93

0,75

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,32

2,57

10,28

0,38

6,32

6,49

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

9,51

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9,51

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hồi Xuân

Xã Thành Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Phú Thanh

Xã Trung Thành

Xã Phú Lệ

Xã Phú Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trống lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,32

0,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,21

0,21

-

Đất giao thông

DGT

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,21

0,21

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 06.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Xuân

Xã Hiền Chung

Xã Hiền Kiệt

Xã Nam Tiến

Xã Thiên Phủ

Xã Phú Nghiêm

Xã Nam Xuân

Xã Nam Động

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất hồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,32

0,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,21

-

Đất giao thông

DGT

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,21

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2632/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

1.1

Đất an ninh

1,87

1,87

1

Công an xã Hiền Kiệt

0,28

0,28

CAN

Xã Hiền Kiệt

Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

2

Công an xã Thành Sơn

0,24

0,24

CAN

Xã Thành Sơn

3

Công an xã Trung Sơn

0,12

0,12

CAN

Xã Trung Sơn

4

Công an xã Nam Tiến

0,13

0,13

CAN

Xã Nam Tiến

5

Công an xã Nam Động

0,14

0,14

CAN

Xã Nam Động

6

Công an xã Phú Nghiêm

0,12

0,12

CAN

Xã Phú Nghiêm

7

Công an xã Phú Lệ

0,14

0,14

CAN

Xã Phú Lệ

8

Công an xã Phú Sơn

0,17

0,17

CAN

Xã Phú Sơn

9

Công an xã Phú Thanh

0,10

0,10

CAN

Xã Phú Thanh

10

Công an xã Trung Thành

0,14

0,14

CAN

Xã Trung Thành

11

Công an xã Nam Xuân

0,14

0,14

CAN

Xã Nam Xuân

12

Công an xã Thiên Phủ

0,11

0,11

CAN

Xã Thiên Phủ

13

Công an xã Hiền Chung

0,05

0,05

CAN

Xã Hiền Chung

1.2

Đất quốc phòng

15,00

15,00

1

Tiểu đội dân quân thường trực

10,00

10,00

CQP

Xã Hiền Kiệt

Văn bản 3714/BCH-TM ngày 25/7/2021 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

2

Thao trường bắn súng bộ binh cấp huyện tại xã Phú Nghiêm

5,00

5,00

CQP

Xã Phú Nghiêm

Quyết ánh số 921/QĐ-BQP ngày 28/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

II

Các công trình, dự án còn lại

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

1.1

Đất giao thông

62,54

5,90

56,64

1

Đường giao thông từ xã Thành Sơn, huyện Quan Hóa đi huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình

12,24

12,24

DGT

Xã Thành Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất

2

Đường nội thị trấn Hồi Xuân từ khu 1 đến khu 7, huyện Quan Hóa

9,21

9,21

DGT

Thị trấn Hồi Xuân

3

Đường từ bản Bá, xã Phú Xuân đến cầu cứng xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa

11,00

11,00

DGT

Các xã: Phú Xuân, Phú Thanh, Phú Sơn

4

Đường giao thông bản Khương đi bản Bất xã Nam Động, huyện Quan Hóa

2,00

2,00

DGT

Xã Nam Động

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất

5

Dự án xây dựng đường tới Hang Dùn, bản En, xã Phú Thanh

5,00

5,00

DGT

Xã Phú Thanh

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất

6

Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ bản Sài đi bản Dôi xã Thiên Phủ

1,55

0,90

0,65

DGT

Xã Thiên Phủ

7

Nâng cấp mở rộng đường từ QL 15c đi bản Bút xã Nam Xuân

2,00

1,10

0,90

DGT

Xã Nam Xuân

8

Đường giao thông từ bản Bâu xã Nam Động đi bản Sửa xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn

4,50

0,20

4,30

DGT

Xã Nam Động

9

Đường giao thông từ bản Tang đi bản Sậy xã Trung Thành

4,00

1,60

2,40

DGT

Xã Trung Thành

10

Cầu và đường từ bản Uôn đi bản Páng xã Phú Thanh

5,20

2,00

3,20

DGT

Xã Phú Thanh

11

Dự án xây dựng Bãi đỗ xe tại bản du lịch cộng đồng (Vinh Quang; Bàn Bút)

0,07

0,07

DGT

Xã Phú Nghiêm

12

Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ cầu cứng bản Páng đi nhà văn hóa bản Pang xã Phú Thanh

0,30

0,10

0,20

DGT

Xã Phú Thanh

13

Dự án nâng cấp đường giao thông bản Pượn, xã Trung Sơn (chương trình 30)

5,47

5,47

DGT

Xã Trung Sơn

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất

1.2

Đất công trình năng lượng

0,05

0,05

1

Xây dựng mạch vòng trung áp CQT, nâng cao độ tin cậy lưới điện Quan sơn, Quan Hóa

0,05

0,05

DNL

Xã Nam Động

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất

2

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước, Lang Chánh, Quan Hoá, Mường Lát

0,004

0,004

DNL

Xã Trung Thành

1.3

Đất cơ sở văn hóa

0,70

0,70

1

Nhà văn hóa bản Thu Đông

0,07

0,07

DVH

Xã Phú Xuân

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất

2

Nhà văn hóa bản Chiềng xã Trung Thành

0,38

0,38

DVH

Xã Trung Thành

3

Xây mới Nhà văn hóa bản Bai, xã Thành Sơn

0,10

0,10

DVH

Xã Thành Sơn

4

Nhà văn hóa bản sại xã Phú Lệ

0,11

0,11

DVH

Xã phú Lệ

5

Nhà văn hóa bản Pọng 1, xã Hiền Kiệt

0,05

0,05

DVH

Xã Hiền Kiệt

1.4

Đất cơ sở y tế

0,30

0,30

1

Trạm y tế xã Phú Lệ

0,30

0,30

DYT

Xã Phú Lệ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất

1.5

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,80

0,80

1

Sân thể thao xã Phú Nghiêm

0,80

0,80

DTT

Xã Phú Nghiêm

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất

1.6

Đất chợ

0,30

0,30

Dự án xây mới chợ Trung Sơn

0,30

0,30

DCH

Xã Trung Sơn

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất

1.7

Đất bãi thải xử lý chất thải

0,80

0,80

1

Cải thiện hạ tầng môi trường xử lý rác thải sinh hoạt tại bản Bút (xã Nam Xuân), huyện Quan Hóa

0,80

0,80

DRA

Xã Nam Xuân

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất

1.8

Đất ở tại nông thôn

1,50

1,50

1

Sắp xếp, ổn định dân cư các hộ bản Sậy xã Trung Thành

1,50

1,50

ONT

Xã Trung Thành

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất

1.9

Đất trụ sở cơ quan sự nghiệp

0,54

0,54

1

Trạm kiểm lâm Trung Sơn thuộc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

0,16

0,16

DTS

Xã Trung Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất

2

Trụ sở kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Quan Hóa

0,38

0,38

DTS

Xã Phú Nghiêm

Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục dự án thu hồi đất

2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

5,70

0,25

5,45

1

Trạm bán xăng dầu tại xã Phú Thanh

0,18

0,18

TMD

Xã Phú Thanh

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch đấu giá năm 2023

2

Khu thương mại dịch vụ thị trấn Hồi Xuân

0,40

0,40

TMD

Thị trấn Hồi Xuân

3

Khu thương mại dịch vụ thị trấn Hồi Xuân

0,53

0,53

TMD

Thị trấn Hồi Xuân

4

Khu thương mại dịch vụ thị trấn Hồi Xuân

0,36

0,36

TMD

Thị trấn Hồi Xuân

5

Khu thương mại dịch vụ xã Nam Xuân

0,97

0,97

TMD

Xã Nam Xuân

6

Khu thương mại dịch vụ xã Nam Xuân

1,85

1,85

TMD

Xã Nam Xuân

7

Khu thương mại dịch vụ xã Phú Lệ

1,16

1,16

TMD

Xã Phú Lệ

8

Đấu giá khu đất thương mại

0,25

0,25

TMD

Xã Phú Nghiêm

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch đấu giá năm 2023

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,20

10,20

1

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Sơn

0,20

0,20

SKC

Xã Thành Sơn

2

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Phú Nghiêm

10,00

10,00

SKC

Xã Phú Nghiêm

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

19,57

19,57

1

Mỏ đá Quarzit bản Khuông

4,50

4,50

SKS

Xã Nam Xuân

Giấy phép số 10/GP-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh

2

Khai thác khoáng sản (Cát làm vật liệu xây dựng thông thường)

13,26

13,26

SKS

Thị trấn Hồi Xuân

Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 10/2/2020; Văn bản số 6299/UBND-CN ngày 24/5/2019; Quyết định số 4942/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND tỉnh

3

Khai thác khoáng sản (Cát làm vật liệu xây dựng thông thường)

1,35

1,35

SKS

Xã Phú Nghiêm

Quyết định 1016/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá; Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại mỏ cát số 160a, xã Phú Nghiêm

4

Khai thác khoáng sản (Cát làm vật liệu xây dựng thông thường)

0,46

0,46

SKS

Xã Nam Tiến

Văn bản số 4009/UBND-CN ngày 16/4/2018; Văn bản số 1753/UBND-CN ngày 12/2/2018 và Giấy phép thăm dò số 150/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh cho Công ty TNHH Xây dựng Thương mại và Khai thác khoáng sản Trường An

2.4

Đất nông nghiệp khác

10,41

10,41

1

Quy hoạch đất nông nghiệp khác thị trấn Hồi Xuân

8,31

8,31

NKH

Thị trấn Hồi Xuân

2

Quy hoạch đất nông nghiệp khác xã Phú Nghiêm

2,10

2,10

NKH

Xã Phú Nghiêm

2.5

Đất trồng cây lâu năm

1,20

1,20

1

Quy hoạch đất trồng cây lâu năm xã Trung Sơn

1,20

1,20

CLN

Xã Trung Sơn

3

Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký để thực hiện các thủ tục giao đất, cho thuê đất

4,28

4,28

1

Khu tái định cư bản Tang, xã Trung Thành

4,21

4,21

ONT

Xã Trung Thành

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND huyện về việc thu hồi thực hiện dự án

2

Đấu giá khu dân cư xã Nam Tiến

0,01

0,01

ONT

Xã Nam Tiến

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch đấu giá năm 2023

3

Đấu giá khu dân xã Phú Nghiêm

0,06

0,06

ONT

Xã Phú Nghiêm

4

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở

0,5497

0,5497

1

Nguyễn Công Sơn

0,0040

0,0336

0,0040

ODT

Thị trấn Hồi Xuân

Số CY 593113

2

Tống Văn Huệ

0,0090

0,0150

0,0090

ODT

Thị hấn Hồi Xuân

Số Y 233900

3

Phạm Thị Kỳ

0,0305

0,0197

0,0305

ODT

Thị trấn Hồi Xuân

Số Đ 343511

4

Lê Bá Hoàn

0,0040

0,0424

0,0040

ODT

Thị trấn Hồi Xuân

Số CY 593360

5

Cao Ngọc Nhay

0,0060

0,1676

0,0060

ONT

Xã Phú Nghiêm

Số BK 135763

6

Ngân Thanh Đường

0,0080

0,1495

0,0080

ONT

Xã Phú Nghiêm

Số BK 135550

7

Nguyễn Xuân Hùng

0,0140

0,2469

0,0140

ONT

Xã Phú Nghiêm

BK 135555

8

Nguyễn Văn Xuân

0,0180

0,0200

0,0180

ODT

Thị trấn Hồi Xuân

S68 8364980

9

Nguyễn Thị Kim

0,3000

0,0200

0,3000

ONT

Xã Phú Nghiêm

CP 704914

10

Nguyễn Thanh Bình

0,0283

0,0393

0,0283

ONT

Xã Trung Sơn

CY 593613

11

Nông Thị Liên

0,0400

0,0258

0,0400

ONT

Xã Nam Xuân

CY 593694

12

Hà Văn Trỗi

0,0100

0,0594

0,0100

ONT

Xã Nam Xuân

CD 065028

13

Lê Thế Việt

0,0150

0,0399

0,0150

ODT

Thị trấn Hồi Xuân

AA 263121

14

Hà Văn Ngữ

0,0100

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Hồi Xuân

AA 477595

15

Đỗ Thị Côi

0,0079

0,0075

0,0079

ODT

Thị trấn Hồi Xuân

Y233875

16

Hà Văn Náo

0,0450

0,0150

0,0450

ONT

Xã Nam Động

Số BL 244865

Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí khu đất được xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quan Hóa (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Quan Hóa chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy đỊnh của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy đỊnh).

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2632/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2632/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/07/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật9 tháng trước
(04/08/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2632/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2632/QĐ-UBND 2023 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2632/QĐ-UBND 2023 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 Thanh Hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2632/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýLê Đức Giang
                Ngày ban hành25/07/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật9 tháng trước
                (04/08/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 2632/QĐ-UBND 2023 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 Thanh Hóa

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 2632/QĐ-UBND 2023 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 Thanh Hóa

                            • 25/07/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực