Nội dung toàn văn Quyết định 2669/QĐ-BKHCN hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2669/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỦY BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ban hành ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Hủy bỏ 993 Tiêu chuẩn Việt Nam trong danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (TCVN) HUỶ BỎ
(ban hành kèm theo Quyết định số 2669/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ)
TT | Số hiệu TCVN | Tên gọi của TCVN |
THÉP | ||
1. | TCVN 166 - 64 | Sắt dùng cho đồ hộp |
2. | TCVN 1652-75 | Thép cán nóng. Ray đường sắt hẹp. Cỡ, thông số, kích thước |
3. | TCVN 1844-89 | Thép băng cán nóng |
4. | TCVN 1850-76 | Phôi thép cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước |
5. | TCVN 1851-76 | Phôi thép cán phá. Cỡ, thông số, kích thước |
6. | TCVN 1852-76 | Phôi thép tấm. Cỡ, thông số và kích thước |
7. | TCVN 2058-77 | Thép tấm dày cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước |
8. | TCVN 3100-79 | Dây thép tròn dùng làm cốt thép bê tông ứng lực trước |
9. | TCVN 4508-87 | Thép. Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và thép băng |
10. | TCVN 4962-89 | Mảnh hợp kim cứng dạng A, B, C, D, E. Kích thước |
11. | TCVN 4963-89 (ST SEV 119 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng AA và BA. Kích thước |
12. | TCVN 4964-89 (ST SEV 120 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng AB và BB. Kích thước |
13. | TCVN 4965-89 (ST SEV 121 – 71) | Mảnh hợp kim cứng dạng AC và BC. Kích thước |
14. | TCVN 4966-89 (ST SEV 122 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng CA và CB. Kích thước |
15. | TCVN 4967-89 (ST SEV 123 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng CC. Kích thước |
16. | TCVN 4968-89 (ST SEV 124 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng CD. Kích thước |
17. | TCVN 4969-89 (ST SEV 125 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng DA. Kích thước |
18. | TCVN 4970-89 (ST SEV 126 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng EA. Kích thước |
19. | TCVN 4971-89 (ST SEV 127 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng M. Kích thước |
20. | TCVN 4972-89 (ST SEV 128 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng P. Kích thước |
21. | TCVN 4973-89 (ST SEV 129 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng R. Kích thước |
22. | TCVN 4974-89 (ST SEV 130 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng TA. Kích thước |
23. | TCVN 4975-89 (ST SEV 131 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng UA. Kích thước |
24. | TCVN 4976-89 (ST SEV 132 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng V. Kích thước |
25. | TCVN 4977-89 (ST SEV 133 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng U. Kích thước |
26. | TCVN 4978-89 (ST SEV 134 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng T. Kích thước |
27. | TCVN 4979-89 (ST SEV 677 – 74) | Mảnh hợp kim cứng dạng NA và NB. Kích thước |
28. | TCVN 4980-89 (ST SEV 3308– 81) | Mảnh hợp kim cứng dạng G.H.J. Kích thước |
29. | TCVN 4981-89 (ST SEV 3309– 81) | Mảnh hợp kim cứng dạng G, H, J. Kích thước |
30. | TCVN 4982-89 (ST SEV 3310– 81) | Mảnh hợp kim cứng dạng GB và HB. Kích thước |
31. | TCVN 4983-89 (ST SEV 3311– 81) | Mảnh hợp kim cứng dạng GC và HC. Kích thước |
32. | TCVN 4984-89 (ST SEV 3312– 81) | Mảnh hợp kim cứng dạng JA. Kích thước |
THỬ KHÔNG PHÁ HUỶ KIM LOẠI | ||
33. | TCVN 5114-90 | Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 1 |
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ *) | ||
34. | TCVN 1705 -85 | Động cơ ô tô. Trục khuỷu. Yêu cầu kỹ thuật |
35. | TCVN 1706- 85 | Động cơ ô tô. Thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
36. | TCVN 1707 -85 | Động cơ ô tô. Bu lông thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
37. | TCVN 1708 -85 | Động cơ ô tô. Đai ốc bu lông thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
38. | TCVN 1709 -85 | Động cơ ô tô. Lò xo xupáp. Yêu cầu kỹ thuật |
39. | TCVN 1710 -85 | Động cơ ô tô. Trục cam. Yêu cầu kỹ thuật |
40. | TCVN 1711 -85 | Động cơ ô tô. Ống lót hợp kim trắng của trục cam. Yêu cầu kỹ thuật |
41. | TCVN 1712 -85 | Động cơ ô tô. Xupáp nạp và xupáp xả . Yêu cầu kỹ thuật |
42. | TCVN 1713 -85 | Động cơ ô tô. Con đội. Yêu cầu kỹ thuật |
43. | TCVN 1714 -85 | Động cơ ô tô. Chốt pittông. Yêu cầu kỹ thuật |
44. | TCVN 1715 -85 | Phụ tùng ô tô. Chén chốt cầu. Yêu cầu kỹ thuật |
45. | TCVN 1716 -85 | Phụ tùng ô tô. Chốt quay lái. Yêu cầu kỹ thuật |
46. | TCVN 1717 -85 | Phụ tùng ô tô. Chốt cầu. Yêu cầu kỹ thuật |
47. | TCVN 1718 -85 | Phụ tùng ô tô. Nửa trục. Yêu cầu kỹ thuật |
48. | TCVN 1719 -85 | Động cơ ô tô điezen. Bạc lót cổ trục khuỷu và cổ thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
49. | TCVN 1720 -85 | Động cơ ô tô . Máng đệm cổ trục khuỷu và cổ thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
50. | TCVN 1799 - 76 | Động cơ ô tô. Ống dẫn hướng xupáp bằng gang. Yêu cầu kỹ thuật |
51. | TCVN 1993 - 77 | Van xe đạp – Kiểu, kích thước cơ bản |
52. | TCVN 1994 -77 | Ren của van dùng cho săm lốp. Profin thông số và kích thước cơ bản, dung sai |
53. | TCVN 1995 -77 | Van xe đạp. Yêu cầu kỹ thuật |
54. | TCVN 2156 -77 | Nhíp ô tô. Yêu cầu kỹ thuật |
55. | TCVN 3224 -79 | Bóng đèn điện dùng cho ô tô |
56. | TCVN 3302 - 80 | Phụ tùng ô tô. Chốt nhíp.Yêu cầu kỹ thuật |
57. | TCVN 3303 -80 | Phụ tùng ô tô. Trục bơm nước.Yêu cầu kỹ thuật |
58. | TCVN 3836 - 93 | Xe đạp. Yên |
59. | TCVN 3837 - 88 | Xe đạp. Cọc yên |
60. | TCVN 3838 - 88 | Xe đạp. Nan hoa và đai ốc nan hoa |
61. | TCVN 3841 - 93 | Xe đạp. Ổ lái |
62. | TCVN 3842-88 | Xe đạp. Ổ trục giữa |
63. | TCVN 3843-88 | Xe đạp. Đùi đĩa và chốt đùi |
64. | TCVN 3845 - 93 | Xe đạp. Líp |
65. | TCVN 3846- 93 | Xe đạp. Bàn đạp |
66. | TCVN 3847-91 | Xe đạp. Phanh |
67. | TCVN 4145 - 85 | Ôtô khách – Thông số và kích thước cơ bản |
68. | TCVN 4461 - 87 | Ô tô khách – Yêu cầu kỹ thuật |
69. | TCVN 4462 - 87 | Ô tô khách - Phương pháp thử |
70. | TCVN 4478-91 | Xe đạp. Tay lái và cọc lái |
71. | TCVN 4479-88 | Xe đạp. Ổ bánh |
72. | TCVN 4789 – 89 (ST SEV 2562– 80) | Dụng cụ đo kiểm tra của ô tô. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
73. | TCVN 4790 - 89 (ST SEV 3263– 81) | Dụng cụ đo - kiểm tra của ô tô. Kích thước lắp nối |
74. | TCVN 4791 – 89 (ST SEV 3822– 82) | Đèn chiếu sáng chính của ô tô. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
75. | TCVN 4957- 89 (ISO 6693 -81) | Xe đạp. Chốt đùi và bộ phận trục giữa chốt đùi |
76. | TCVN 5035 -1989 (ST SEV 714 – 77) | Ô tô và rơ moóc. Cơ cấu móc nối của ô tô và rơ moóc. Kích thước lắp nối |
77. | TCVN 5036 - 1989 (STSEV 3640 – 82) | Ô tô, rơ moóc và bán rơ moóc. Móc nối điện khí nén và thủy lực. Vị trí lắp đặt |
78. | TCVN 5037 -89 (STSEV 3821-82) | Ô tô, rơ moóc và bán rơ moóc. Yêu cầu kỹ thuật chung |
79. | TCVN 5418 – 1991 | Ô tô chạy bằng động cơ điêzen. Độ khói của khí xả. Mức và phương pháp đo |
80. | TCVN 5511-91 | Xe đạp. Khung và càng lái |
81. | TCVN 5599 - 91 (STSEV 1245-78) | Lốp bơm hơi diagonal và radial cho xe tải nhẹ - Ký hiệu, kích thước cơ bản, chế độ sử dụng và ghi nhãn |
82. | TCVN 5600 - 91 (ST SEV6164-88) | Lốp bơm hơi diagonal và radial cho xe tải nhẹ - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử |
83. | TCVN 5601 – 91 (ST SEV 2936-81) | Lốp bơm hơi radial dùng cho xe tải, xe buýt và romooc. Ký hiệu, kích thước cơ bản, chế độ sử dụng và ghi nhãn |
84. | TCVN 5602-91 (ST SEV 6163-88) | Lốp bơm hơi radial dùng cho xe tải, xe buyt và rơmooc – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử |
85. | TCVN5658 - 1999 | Ô tô - Hệ thống phanh – Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử |
86. | TCVN 5743 - 93 | Xe vận chuyển cỡ nhỏ – Yêu cầu an toàn chung |
87. | TCVN 5748 - 93 | Xe chở khách ba bánh - Yêu cầu an toàn chung |
88. | TCVN 5749 : 1999 | Ô tô khách - Yêu cầu an toàn chung |
89. | TCVN 5763 - 93 | Khoá xe đạp. Yêu cầu kỹ thuật |
90. | TCVN 5774 - 1993 | Má phanh. Yêu cầu kỹ thuật |
91. | TCVN 5775 : 1993 | Má phanh. Phương pháp thử |
92. | TCVN 6012: 1995 (ISO 6460 : 81) | PTGTĐB- Phương pháp đo khí ô nhiễm do mô tô lắp động cơ xăng thải ra |
93. | TCVN 6205: 1996 (ISO 7645 : 1988) | PTGTĐB - Đo độ khói của khí xả từ động cơ đốt trong nén cháy (điêzen) - Thử ở một tốc độ ổn định |
94. | TCVN 6206 : 1996 (ISO 7644 : 1988) | PTGTĐB - Đo đô khói cuả khí xả từ động cơ đốt trong nén cháy (điêzen) - Thử ở một tốc độ giảm tốc nhanh |
95. | TCVN 6207 : 1996 (ISO 6855 : 1981) | PTGTĐB - Phương pháp đo khí ô nhiễm do xe máy lắp động cơ xăng thải ra |
96. | TCVN 6209 : 1996 ISO/TR 4011:1976 | PTGTĐB – Dụng cụ đo độ khói của khí thảI phát ra từ động cơ điêzen |
97. | TCVN 6210 : 1996 (ISO 3173:1974) | PTGTĐB – Dụng cụ đo độ khói của khí xả từ động cơ điêzen làm việc ở điều kiện trạng thái ổn định |
98. | TCVN 6431 : 1998 | PTGTĐB - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ ôtô và môtô lắp động cơ xăng - YC phát thải trong thử công nhận kiểu |
99. | TCVN 6432 : 1998 | PTGTĐB - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ ôtô lắp động cơ xăng - PP đo trong thử công nhận kiểu |
100. | TCVN 6433 : 1998 | PTGTĐB - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ môtô lắp động cơ xăng - YC phát thải trong thử công nhận kiểu |
101. | TCVN 6441: 1998 (ISO 8710 : 1995) | Môtô - Phanh và cơ cấu phanh - Thử và phương pháp đo |
102. | TCVN 6442: 1998 (ISO 9565 : 1990) | Môtô hai bánh - Độ ổn định khi đỗ của chân chống bên và chân chống giữa |
103. | TCVN 6566: 1999 | PTGTĐB - Ôtô lắp động cơ cháy do nén - PP đo khí thải gây ô nhiễm trong thử công nhận kiểu |
104. | TCVN 7056 : 2002 (ISO 7118 :1981) | PTGTĐB. Mô tô. Lắp giảm xóc sau |
105. | TCVN 7233 : 2003 | Mô tô, xe máy. Nan hoa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
106. | TCVN 7235 : 2003 | Mô tô, xe máy. Chân phanh. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
107. | TCVN 7236 : 2003 | Mô tô, xe máy. Tay phanh. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
108. | TCVN 7237 : 2003 | Mô tô, xe máy. Dây phanh, dây ga, dây côn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
109. | TCVN 7354 : 2003 | Mô tô xe máy hai bánh. Tay lái. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG | ||
110. | TCVN 1729-85 | Động cơ điezen và động cơ ga. Đai ốc thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
111. | TCVN 1730-85 | Động cơ điezen và động cơ ga. Bulông thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
112. | TCVN 2047-78 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn pqu 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) phần nối chuyển bậc. Kết cấu và kích thước |
113. | TCVN 2160-77 | Động cơ điezen và động cơ ga. Máng đệm cổ trục khuỷu và cổ thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
114. | TCVN 2380-78 | Động cơ diezen. Bình lọc thô nhiên liệu. Yêu cầu kỹ thuật |
CẦN TRỤC VÀ THIẾT BỊ NÂNG | ||
115. | TCVN 4679:89 | Máy nâng hạ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
HỆ THỐNG DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP | ||
116. | TCVN 209-66 | Ren hình thang có đường kính 10-640 mm. Kích thước cơ bản |
117. | TCVN 210-66 | Dung sai của ren hình thang có đường kính 10-300 mm |
118. | TCVN 211-66 | Ren đinh vít dùng cho gỗ. Kích thước |
MÁY KÉO VÀ MÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP | ||
119. | TCVN 190-85 | Xe kéo tay 250. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật |
120. | TCVN 191-85 | Xe kéo tay 250. Ổ bánh và đầu trục |
121. | TCVN 279: 68 | Dao chặt |
122. | TCVN 1797-76 | Động cơ máy kéo. Bánh đà. Yêu cầu kỹ thuật |
123. | TCVN 1800-76 | Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Ống dẫn hướng xupap. Yêu cầu kỹ thuật |
124. | TCVN 2157-77 | Bánh răng truyền lực của máy kéo. Yêu cầu kỹ thuật |
125. | TCVN 2158-77 | Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Bánh răng. Yêu cầu kỹ thuật |
126. | TCVN 2159-77 | Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Máng đệm cổ trục khuỷu và cổ thanh dẫn. Yêu cầu kỹ thuật |
127. | TCVN 2163-77 | Cạp bánh lốp C-8. Lưỡi cắt |
128. | TCVN 2379-90 | Động cơ điezen máy kéo. Vòi phun. Phương pháp thử |
129. | TCVN 2382-78 | Bình lọc không khí động cơ máy kéo. Yêu cầu kỹ thuật |
130. | TCVN 2563-78 | Động cơ xăng. Bộ chế hòa khí. Phương pháp thử điển hình |
131. | TCVN 2564-78 | Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Thân xylanh và hộp trục khuỷu. Yêu cầu kỹ thuật |
132. | TCVN 2566-78 | Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Nắp xylanh. Yêu cầu kỹ thuật |
133. | TCVN 2567-78 | Máy kéo và máy liên hợp. Nửa trục bánh xe dẫn động. Yêu cầu kỹ thuật chung |
134. | TCVN 2568 : 78 | Máy kéo. Trục then hoa. YCKT |
135. | TCVN 2569-78 | Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Két làm mát dầu. Yêu cầu kỹ thuật |
136. | TCVN 2570-78 | Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Đĩa lò xo xupap. Yêu cầu kỹ thuật |
137. | TCVN 4034-85 | Máy nông nghiệp. Cày chảo |
138. | TCVN 4371-86 | Xe kéo tay 350 |
139. | TCVN 4372-86 | Xe kéo tay 350. Ổ bánh và trục |
140. | TCVN 5387-91 | Guồng tuốt lúa đạp chân. Yêu cầu kỹ thuật chung |
ỐNG KIM LOẠI VÀ PHỤ TÙNG | ||
141. | TCVN 2591-78 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van ngắt một chiều, bích nối bằng gang. Kích thước cơ bản |
142. | TCVN 2595-78 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van xoáy nối bích. Kích thước cơ bản |
143. | TCVN 4136-85 | Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 10MPa |
144. | TCVN 4137-85 | Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay, bằng thép có Pqư = 16MPa |
ĐÓNG TÀU VÀ CÔNG TRÌNH BIỂN *) | ||
145. | TCVN 2196-77 | Phụ tùng đường ống tàu thủy. Mặt bích. Kiểu loại |
146. | TCVN 2197-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Kích thước nối lắp và mặt kín của bích |
147. | TCVN 2198-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng gang đúc. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
148. | TCVN 2199-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép đúc. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
149. | TCVN 2200-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng đồng đúc. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
150. | TCVN 2201-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích phẳng bằng thép, hàn chồng mí với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
151. | TCVN 2202-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích phẳng bằng hợp kim nhôm, hàn với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
152. | TCVN 2203-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, hàn đối đầu với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
153. | TCVN 2204-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng đồng hàn với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
154. | TCVN 2205-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, lắp tự do với vành thép hàn trên ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
155. | TCVN 2206-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, lắp tự do với vành thép, hàn đối đầu với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
156. | TCVN 2207-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do với vành đồng hàn trên ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
157. | TCVN 2208-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do với vành thép trên ống đồng bẻ mép. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
158. | TCVN 2209-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do với vành thép trên ống thép bẻ mép. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
159. | TCVN 2210-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do trên ống đồng bẻ mép. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
160. | TCVN 2211-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng hợp kim nhôm, lắp tự do trên ống nhôm bẻ mép. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
161. | TCVN 2212-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, hình bầu dục, hàn với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
162. | TCVN 2213-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích đúc, hình bầu dục. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
163. | TCVN 3628-81 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phần nối ống mềm dẫn khí nén cho bộ nâng tàu |
164. | TCVN 3629-81 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phần nối ống qua vách, nối bích, bằng thép |
165. | TCVN 3630-81 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Tấm đệm hàn để bắt bích phần nối qua vách |
166. | TCVN 3631-81 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phần nối ống mềm dẫn khí nén vào phao nổi |
167. | TCVN 3632-81 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phần nối ống qua vách, nối bích, bằng hợp kim mầu, đúc và hàn |
168. | TCVN 3633-81 | Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối ba chạc, nối tiếp bích đúc và hàn. Kích thước cơ bản |
169. | TCVN 3634-81 | Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối bốn chạc, nối tiếp bích, đúc. Kích thước cơ bản |
170. | TCVN 3635-81 | Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối góc, nối tiếp bích, đúc. Kích thước cơ bản |
171. | TCVN 3920-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van xoay hai cửa bằng gang có đệm, nối ren Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật |
172. | TCVN 3921-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van xoay hai cửa bằng gang, có đệm, nối bích, Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật |
173. | TCVN 3922-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van xoay hai cửa bằng đồng thau, có đệm nối ren, Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật |
174. | TCVN 3923-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Nắp ép đệm cuả van xoay hai cửa, có Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật |
175. | TCVN 3924-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Lõi của van xoay hai cửa, có đệm, nối ren và bích, bằng gang với Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật |
176. | TCVN 3925-84 | Phụ tùng đường ống tàu thủy. Bulông ép đệm của van xoay hai cửa, bằng gang, có đệm, nối ren và nối bích, Pqư 100 N/cm2. Kích thước cơ bản |
177. | TCVN 3926-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Tay vặn tròn lõm. Yêu cầu kỹ thuật |
178. | TCVN 3927-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Tay quay chữ L. Yêu cầu kỹ thuật |
179. | TCVN 3928-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Nút xả. Yêu cầu kỹ thuật |
180. | TCVN 3929-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Biển tên thiết bị. Yêu cầu kỹ thuật |
181. | TCVN 3930-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Đệm bắt bích hàn và tán đinh |
182. | TCVN 3931-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van phân phối không khí cho thợ lặn. Yêu cầu kỹ thuật |
183. | TCVN 3932-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Lò sưởi hơi nước kiểu lá tản nhiệt |
184. | TCVN 3933-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Bình phân ly dầu nước trong không khí nén cao áp |
185. | TCVN 3934-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Ống thuỷ dẹt bằng đồng thau dùng cho nồi hơi phụ, kiểu đứng. Yêu cầu kỹ thuật |
186. | TCVN 3935-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Lỗ thông quy ước tương đương của hệ thống đường ống thông gió |
187. | TCVN 3936-84 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển, bảo quản |
188. | TCVN 4024-85 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Đầu nối ren có vai tỳ và đầu nối ren thông thường. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật |
189. | TCVN 4025-85 | Phụ tùng đường ống tàu thủy. Bơm ly tâm dùng chung. Kiểu và thông số cơ bản |
190. | TCVN 4026-85 | Thiết bị tàu thuỷ. Nồi hơi phụ ống lửa, kiểu đứng |
BẢN VẼ KỸ THUẬT | ||
191. | TCVN 2-74 | Hệ thống tài liệu thiết kế. Khổ giấy |
192. | TCVN 3-74 | Hệ thống tài liệu thiết kế. Tỷ lệ |
193. | TCVN 5-78 | Hệ thống tài liệu thiết kế. Hình biểu diễn, hình chiếu, hình cắt, mặt cắt. |
194. | TCVN 6-85 | Hệ thống tài liệu thiết kế. Chữ viết trên bản vẽ thiết kế |
195. | TCVN 11-78 | Hệ thống tài liệu thiết kế. Hình chiếu trục đo. |
196. | TCVN 223:1966 | Hệ thống quản lý bản vẽ. Ký hiệu các bản vẽ và tài liệu. Kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính |
197. | TCVN 226:1966 | Hệ thống quản lý bản vẽ. Bản vẽ sửa chữa của sản phẩm sản xuất chính. |
198. | TCVN 4455-86 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc ghi kích thước, Chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật biểu bảng trên bản vẽ |
199. | TCVN 4623-88 | Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc lập bản vẽ vật rèn |
200. | TCVN 4624-88 | Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc lập hồ sơ thủy lực và khí nén |
201. | TCVN 4625-88 | Hệ thống tài liệu thiết kế. Biểu diễn đệm kín trên bản vẽ lắp |
202. | TCVN 4626-88 | Hệ thống tài liệu thiết kế. Sơ đồ. Dạng và loại. Yêu cầu chung về cách lập |
203. | TCVN 4746-89 | Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc sao |
204. | TCVN 4747-89 | Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc lập sơ đồ và bản vẽ sản phẩm quang |
205. | TCVN 4748-89 | Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc thống kê và lưu trữ. |
MÁY CÔNG CỤ | ||
206. | TCVN 1686 -86 | Truyền động trục vít trụ. Dung sai |
207. | TCVN 1742-75 | Máy cắt kim loại và máy gia công gỗ. Điều kiện chung để kiểm độ chính xác |
208. | TCVN 1743-75 | Máy cắt kim loại và máy gia công gỗ. Điều kiện chung để kiểm độ cứng vững |
209. | TCVN 1744-86 | Máy cắt kim loại và máy gia công gỗ. Yêu cầu kỹ thuật chung |
210. | TCVN 1745-75 | Máy tiện thông dụng- Kiểm độ chính xác và cứng vững |
211. | TCVN 1746-75 | Máy bào ngang. Độ chính xác và cứng vững |
212. | TCVN 1747-75 | Máy khoan thông dụng- Kiểm độ chính xác và cứng vững |
213. | TCVN 2001-77 | Máy doa nằm. Kiểu, thông số và kích thước cơ bản |
214. | TCVN 2855-79 | Đầu trục chính của máy cưa đĩa để cưa gỗ xẻ. Kích thước cơ bản |
215. | TCVN 2856-79 | Máy cưa đĩa để cắt ngang gỗ xẻ. Thông số cơ bản |
216. | TCVN 2857-79 | Máy cưa đĩa để xẻ dọc gỗ tròn và gỗ hộp. Thông số cơ bản |
217. | TCVN 2858-79 | Máy cưa đĩa để lạng dọc gỗ xẻ. Thông số cơ bản |
218. | TCVN 2859-79 | Máy cưa đĩa xén cạnh để xén dọc gỗ xẻ. Thông số cơ bản |
219. | TCVN 2860-79 | Máy cưa vòng để làm mộc. Thông số và kích thước cơ bản |
220. | TCVN 5211-90 | Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm độ tròn của sản phẩm mẫu |
221. | TCVN 5212-90 | Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm độ song song của hai bề mặt phẳng của sản phẩm mẫu |
222. | TCVN 5213-90 | Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm tra độ vuông góc của hai bề mặt phẳng của sản phẩm mẫu |
223. | TCVN 5214-90 | Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm độ đảo mặt mút của các bộ phận làm việc |
224. | TCVN 5215-90 | Máy tự động dập tấm có dẫn động ở dưới. Mức chính xác |
225. | TCVN 5216-90 | Máy ép vít. Mức chính xác |
226. | TCVN 5217-90 | Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm dời chổ danh nghĩa nhỏ nhất của bộ phận làm việc khi định vị liên tiếp các vị trí của nó |
DỤNG CỤ ĐO | ||
227. | TCVN 259: 86 | Kích thước góc |
228. | TCVN 1036 : 71 | Bán kính góc lượn và mép vát |
229. | TCVN 2753-78 | Calip nút hai phía có bạc lót và đầu đo đường kính từ 0,1 đến nhỏ hơn 1mm. Kết cấu và kích thước |
230. | TCVN 2754-78 | Calip nút hai phía có đầu đo lắp ghép đường kính từ 0,3 đến nhỏ hơn 1mm. Kết cấu và kích thước |
231. | TCVN 2755-78 | Calip nút qua có đầu đo đường kính từ 0,3 đến nhỏ hơn 1mm. Kết cấu và kích thước |
232. | TCVN 2756-78 | Calip nút không qua có đầu đo đường kính từ 0,3 đến nhỏ hơn 1mm. Kết cấu và kích thước |
233. | TCVN 2757-78 | Calip nút hai phía có đường kính từ 0,3 đến nhỏ hơn 1mm. Kết cấu và kích thước |
234. | TCVN 2758-78 | Calip nút, tay cầm hai phía. Kết cấu và kích thước |
235. | TCVN 2759-78 | Calip nút, tay cầm hai phía đầu lắp đường kính 1mm. Kết cấu và kích thước |
236. | TCVN 2760-78 | Calip nút hai phía có đầu đo đường kính từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước |
237. | TCVN 2761-78 | Calip nút qua có đầu đo đường kính từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước |
238. | TCVN 2762-78 | Calip nút không qua có đầu đo đường kính từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước |
239. | TCVN 2763-78 | Calip nút hai phía có đầu đo đường kính trên 3 đến 50mm. Kết cấu và kích thước |
240. | TCVN 2764-78 | Calip nút hai phía không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 6 đến 50mm. Kết cấu và kích thước |
241. | TCVN 2765-78 | Calip nút qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 75mm. Kết cấu và kích thước |
242. | TCVN 2766-78 | Calip nút không qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 75mm. Kết cấu và kích thước |
243. | TCVN 2767-78 | Calip nút không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 50 đến 75mm. Kết cấu và kích thước |
244. | TCVN 2768-78 | Calip nút qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thước |
245. | TCVN 2769-78 | Calip nút không qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thước |
246. | TCVN 2770-78 | Calip nút dập qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thước |
247. | TCVN 2771-78 | Calip nút dập không qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thước |
248. | TCVN 2772-78 | Calip nút không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thước |
249. | TCVN 2773-78 | Calip nút dập qua có đầu đo khuyết đường kính trên 100 đến 600mm. Kết cấu và kích thước |
250. | TCVN 2774-78 | Calip nút dập không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 75 đến 160mm. Kết cấu và kích thước |
251. | TCVN 2775-78 | Calip nút qua có đầu đo khuyết đường kính trên 100 đến 300mm. Kết cấu và kích thước |
252. | TCVN 2776-78 | Calip nút không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 75 đến 300mm. Kết cấu và kích thước |
253. | TCVN 2777-78 | Calip nút qua có đầu đo khuyết đường kính trên 160 đến 360mm. Kết cấu và kích thước |
254. | TCVN 2778-78 | Calip nút không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 160 đến 360mm. Kết cấu và kích thước |
255. | TCVN 2779-78 | Calip nút tấm một phía đường kính trên 50 đến 250mm. Kết cấu và kích thước |
256. | TCVN 2780-78 | Calip đo trong có chỏm cầu không qua đường kính trên 100 đến 360mm. Kết cấu và kích thước |
257. | TCVN 2781-78 | Calip hàm lắp ghép kích thước từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước |
258. | TCVN 2782-78 | Calip hàm lắp ghép hai phía cho kích thước từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước |
259. | TCVN 2783-78 | Calip hàm tấm hai phía cho kích thước từ 3 đến 10mm. Kết cấu và kích thước |
260. | TCVN 2784-78 | Calip hàm tấm cho kích thước từ 3 đến 10mm. Kết cấu và kích thước |
261. | TCVN 2785-78 | Calip hàm tấm cho kích thước trên 10 đến 100mm. Kết cấu và kích thước |
262. | TCVN 2786-78 | Calip hàm tấm cho kích thước trên 100 đến 180mm. Kết cấu và kích thước |
263. | TCVN 2787-78 | Calip hàm tấm cho kích thước trên 180 đến 260mm. Kết cấu và kích thước |
264. | TCVN 2788-78 | Calip hàm tấm, mỏ đo thay thợ được cho kích thước trên 100 đến 180mm. Kết cấu và kích thước |
265. | TCVN 2789-78 | Calip hàm tấm, mỏ đo thay thợ được cho kích thước trên 180 đến 360mm. Kết cấu và kích thước |
266. | TCVN 2790-78 | Calip hàm dập cho kích thước trên 10 đến 50mm. Kết cấu và kích thước |
267. | TCVN 2791-78 | Calip hàm dập cho kích thước trên 50 đến 180 mm. Kết cấu và kích thước |
268. | TCVN 2792-78 | Calip hàm. Ốp tay cầm. Kết cấu và kích thước |
269. | TCVN 2793-78 | Calip hàm tấm gắn hợp kim cứng cho kích thước từ 3 đến 10mm. Kết cấu và kích thước |
270. | TCVN 2794-78 | Calip hàm tấm gắn hợp kim cứng cho kích thước từ 10,5 đến 100mm. Kết cấu và kích thước |
271. | TCVN 2795-78 | Calip hàm tấm gắn hợp kim cứng cho kích thước từ 102 đến 180mm. Kết cấu và kích thước |
272. | TCVN 2796-78 | Calip nút qua có đầu đo bằng hợp kim cứng đường kính từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước |
273. | TCVN 2797-78 | Calip nút hai phía có đầu đo bằng hợp kim cứng đường kính từ 1 đến 6 mm. Kết cấu và kích thước |
274. | TCVN 2798-78 | Calip nút hai phía có đầu đo bằng hợp kim cứng đường kính từ 6,3 đến 50mm |
275. | TCVN 2799-78 | Calip nút. Tay cầm tròn và sáu cạnh. Kết cấu và kích thước |
276. | TCVN 2800-78 | Calip nút, tay cầm một phía. Kết cấu và kích thước |
277. | TCVN 2801-78 | Calip nút lắp ghép, tay cầm một phía bằng chất dẻo. Kết cấu và kích thước |
278. | TCVN 2802-78 | Calip nút khuyết. Tay cầm lắp ghép. Kết cấu và kích thước |
279. | TCVN 2803-78 | Calip đo trong hình cầu. Tay cầm. Kết cấu và kích thước |
280. | TCVN 2804-78 | Calip hàm tấm một phía cho kích thước trên 10 đến 360mm. Kết cấu và kích thước |
281. | TCVN 2805-78 | Calip hàm tấm hai phía cho kích thước trên 10 đến 360mm. Kết cấu và kích thước |
282. | TCVN 2806-78 | Calip hàm tay cầm ống kích thước trên 300 đến 500mm. Kết cấu và kích thước |
283. | TCVN 2807 -78 | Calip hàm trơn không điều chỉnh. Yêu cầu kỹ thuật |
284. | TCVN 2808-78 | Calip hàm trơn điều chỉnh |
285. | TCVN 2809-78 | Calip trơn cho kích thước đến 500mm. Kích thước chế tạo |
286. | TCVN 2810-78 | Calip giới hạn cho lỗ và trục có kích thước đến 500mm. Dung sai |
287. | TCVN 2811-78 | Calip giới hạn đo độ sâu và độ cao. Dung sai |
288. | TCVN 3260-79 | Calip nút ren có profil ren hoàn toàn đường kính từ 1 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
289. | TCVN 3261-79 | Calip nút ren có profil ren cắt ngắn đường kính từ 1 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
290. | TCVN 3262-79 | Calip nút ren đầu đo hai phía đường kính từ 2 đến 50mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
291. | TCVN 3263-79 | Calip nút ren có profil ren hoàn toàn đường kính từ 52 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
292. | TCVN 3264-79 | Calip nút ren có profil cắt ngắn đường kính từ 52 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
293. | TCVN 3265-79 | Calip nút ren có profil ren hoàn toàn đường kính từ 105 đến 300 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
294. | TCVN 3266-79 | Calip nút ren có profil ren cắt ngắn đường kính từ 105 đến 300 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
295. | TCVN 3267-79 | Calip vòng ren có profil ren hoàn toàn đường kính từ 1 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
296. | TCVN 3268-79 | Calip vòng ren có profil ren cắt ngắn đường kính từ 2 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
297. | TCVN 3269-79 | Calip vòng ren có profil ren hoàn toàn đường kính từ 105 đến 300 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
298. | TCVN 3270-79 | Calip vòng ren có profil ren cắt ngắn đường kính từ 105 đến 300 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
299. | TCVN 3271-79 | Calip nút và calip vòng. Kết cấu và kích thước cơ bản |
300. | TCVN 3272-79 | Calip ren (nút và vòng). Yêu cầu kỹ thuật |
301. | TCVN 3273-79 | Calip ren tựa. Kích thước chế tạo |
302. | TCVN 3274-79 | Calip ren hệ mét đầu đo qua gắn hợp kim cứng. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật |
303. | TCVN 3275-79 | Calip ren Vitvo côn góc profin 60o. Kiểu, kích thước cơ bản và dung sai |
304. | TCVN 3276-79 | Calip ren qua không điều chỉnh. Chiều dài phần cắt ren |
305. | TCVN 3277-79 | Calip ren hệ mét. Dung sai |
306. | TCVN 3278-79 | Calip đối với ren hệ mét đường kính từ 0,25 đến 0,9 mm. Dung sai |
307. | TCVN 3279-79 | Calip ren hệ mét lắp ghép có độ dôi. Dung sai |
308. | TCVN 3280-79 | Calip ren Vitvo |
309. | TCVN 3281-88 | Calip ren thang. Dung sai |
310. | TCVN 3282-88 | Calip ren ống trụ. Dung sai |
311. | TCVN 3283-88 | Calip ren ống côn. Dung sai |
312. | TCVN 3284-88 | Calip ren tựa. Dung sai |
313. | TCVN 3285-79 | Calip ren tựa chũ lực. Dung sai |
314. | TCVN 3882-83 | Calip kiểm tra vị trí bề mặt. Dung sai |
315. | TCVN 3883-83 | Calip kiểm tra côn dụng cụ |
316. | TCVN 3884-83 | Calip kiểm tra độ côn 7:24. Kích thước cơ bản |
317. | TCVN 4596 : 88 | Calip nút hai phía có đầu đo đường kính từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước |
318. | TCVN 4672-89 | Calip ren hình thang nhiều mối. Dạng, kích thước cơ bản và dung sai |
DỤNG CỤ CẮT *) | ||
319. | TCVN 135 : 63 | Côn – Bộ côn thông dụng |
320. | TCVN 3011 : 79 | Dao tiện suốt đầu cong gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
321. | TCVN 3012 : 79 | Dao tiện suốt đầu thẳng gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
322. | TCVN 3013 : 79 | Dao tiện vai gắn hợp kim cứng |
323. | TCVN 3014 : 79 | Dao tiện mặt mút đầu cong gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
324. | TCVN 3015 : 79 | Dao tiện tinh rộng bản gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
325. | TCVN 3016 : 79 | Dao tiện lỗ thông với phi bằng 60o gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
326. | TCVN 3017 : 79 | Dao tiện lỗ không thông gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
327. | TCVN 3018 : 79 | Dao tiện cắt đứt gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
328. | TCVN 3019-79 | Dao tiện suốt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
329. | TCVN 3020-79 | Dao tiện suốt đầu thẳng gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
330. | TCVN 3021-79 | Dao tiện vai suốt gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
331. | TCVN 3022-79 | Dao tiện mặt mút gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
332. | TCVN 3023-79 | Dao tiện lỗ thông gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
333. | TCVN 3024-79 | Dao tiện lỗ không thông gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
334. | TCVN 3025-79 | Dao tiện rãnh và cắt đứt gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
335. | TCVN 3026-79 | Dao bào suốt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
336. | TCVN 3027-79 | Dao bào tinh rộng bản đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
337. | TCVN 3028-79 | Dao bào mặt mút gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
338. | TCVN 3029-79 | Dao bào cắt rãnh và cắt đứt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
339. | TCVN 3030-79 | Dao bào suốt gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
340. | TCVN 3031-79 | Dao bào tinh rộng bản đầu cong gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
341. | TCVN 3032-79 | Dao bào mặt mút gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
342. | TCVN 3033-79 | Dao bào rãnh và cắt đứt đầu cong gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
343. | TCVN 3034-79 | Dao thép gió. Yêu cầu kỹ thuật |
344. | TCVN 3035-79 | Dao hợp kim cứng. Yêu cầu kỹ thuật |
345. | TCVN 3036-79 | Phần chuôi dụng cụ cắt. Đường kính đuôi vuông, đuôi rãnh vát và lỗ mộng vuông. Kích thước |
346. | TCVN 3037-79 | Răng khía và góc nghiêng của mảnh dao và rãnh dụng cụ cắt. Kích thước |
347. | TCVN 3038-79 | Mũi khoan xoắn chuôi trụ. Loạt ngắn. Kích thước cơ bản |
348. | TCVN 3039-79 | Mũi khoan xoắn chuôi trụ. Loạt trung bình. Kích thước cơ bản |
349. | TCVN 3043-79 | Mũi khoan xoắn chuôi côn. Kích thước cơ bản |
350. | TCVN 3045-79 | Mũi khoan tâm tổ hợp |
351. | TCVN 3046-79 | Mũi khoan xoắn côn 1:50, chuôi trụ. Kết cấu và kích thước |
352. | TCVN 3047-79 | Mũi khoan xoắn côn 1:50, chuôi côn. Kết cấu và kích thước |
353. | TCVN 3048-79 | Mũi khoan xoắn côn 1:50. Yêu cầu kỹ thuật |
354. | TCVN 3049-79 | Mũi khoan xoắn đường kính từ 0,1 đến 1 mm. Chuôi trụ lớn |
355. | TCVN 3051-79 | Mũi khoét nguyên. Kết cấu và kích thước |
356. | TCVN 3052-79 | Mũi khoét chuôi lắp răng chắp bằng thép gió. Kết cấu và kích thước |
357. | TCVN 3053-79 | Mũi khoét gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
358. | TCVN 3054-79 | Mũi khoét răng chắp hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
359. | TCVN 3055-79 | Mảnh dao hợp kim cứng dùng cho mũi khoét. Kết cấu và kích thước |
360. | TCVN 3056-79 | Mảnh dao thép gió dùng cho mũi khoét chuôi lắp. Kết cấu và kích thước |
361. | TCVN 3057-79 | Chêm dùng cho mũi khoét răng chắp. Kết cấu và kích thước |
362. | TCVN 3058-79 | Mũi khoét nguyên và mũi khoét răng chắp bằng thép gió. Yêu cầu kỹ thuật |
363. | TCVN 3060-79 | Mũi khoét côn |
364. | TCVN 3064-79 | Mũi doa máy răng chắp bằng thép gió. Kết cấu và kích thước |
365. | TCVN 3065-79 | Mũi doa máy gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
366. | TCVN 3068-79 | Mũi doa máy gắn hợp kim cứng. Yêu cầu kỹ thuật |
367. | TCVN 3069-79 | Mũi doa côn 1:30 chuôi trụ. Kết cấu và kích thước |
368. | TCVN 3070-79 | Mũi doa côn 1:30 chuôi côn. K.cấu và kích thước |
369. | TCVN 3071-79 | Mũi doa côn moóc chuôi trụ. Kết cấu và kích thước |
370. | TCVN 3072-79 | Mũi doa côn moóc ngắn. Kết cấu và kích thước |
371. | TCVN 3074-79 | Mũi doa côn hệ mét 1:20 chuôi trụ. Kết cấu và kích thước |
372. | TCVN 3075-79 | Mũi doa côn hệ mét 1:20 chuôi côn. Kết cấu và kích thước |
373. | TCVN 3076-79 | Mũi doa côn 1:7. Kết cấu và kích thước |
374. | TCVN 3077-79 | Mũi doa côn 1:10. Kết cấu và kích thước |
375. | TCVN 3078-79 | Mũi doa lỗ làm ren côn 1:16. Kết cấu và kích thước |
376. | TCVN 3079-79 | Mũi doa côn 1:50 chuôi trụ. Kết cấu và kích thước |
377. | TCVN 3080-79 | Mũi doa lỗ chốt côn 1:50 chuôi côn. Kích thước cơ bản |
378. | TCVN 3081-79 | Mũi doa côn chuôi côn. Yêu cầu kỹ thuật |
379. | TCVN 3082-79 | Mũi doa côn tay chuôi trụ. Yêu cầu kỹ thuật |
380. | TCVN 3084-79 | Tarô. Kích thước sử dụng |
381. | TCVN 3085-79 | Tarô đai ốc. Kết cấu và kích thước |
382. | TCVN 3086-79 | Tarô đai ốc chuôi cong. Kết cấu và kích thước |
383. | TCVN 3087-79 | Tarô. Dung sai ren |
384. | TCVN 3088-79 | Tarô cắt ren côn |
385. | TCVN 3089-79 | Tarô cắt ren tròn |
386. | TCVN 3090-79 | Tarô cắt ren ống trụ. Dung sai ren |
387. | TCVN 3091-79 | Tarô máy cắt ren hệ mét đường kính từ 0,25 đến 0,9 mm |
388. | TCVN 3094-79 | Bàn ren tròn cắt ren hệ mét. Dung sai ren |
389. | TCVN 3095-79 | Bàn ren tròn cắt ren côn |
390. | TCVN 3096-79 | Bàn ren tròn cắt ren tròn |
391. | TCVN 3097-79 | Bàn ren cắt ren hệ mét đường kính từ 0,25 đến 0,9 mm |
392. | TCVN 3098-79 | Bàn cán ren phẳng |
393. | TCVN 5883-1995 | Mũi doa trụ răng liền |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC CHẤT LỎNG | ||
394. | TCVN 1392-72 | Phụ tùng đường ống. Vòng dây thép dùng cho van một chiều kiểu một đĩa quay, bằng thép, nối bích. Pqu 640; 1000 và 1600 N/cm2. Kết cấu và kích thước |
395. | TCVN 1399-72 | Phụ tùng đường ống. Van nắp bằng gang rèn, nối bích, có bánh xích. Pqu 250 N/cm2. Kết cấu và kích thước |
396. | TCVN 1419-72 | Phụ tùng đường ống. Van nắp bằng thép dập, Pqư = 1000 N/cm2. Kích thước cơ bản |
397. | TCVN 2152-77 | Bộ lọc của hệ thuỷ lực và bôi trơn. Yêu cầu kỹ thuật chung |
398. | TCVN 2396-78 | Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống chuyển bậc ba ngả không đối xứng có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản |
399. | TCVN 2400-78 | Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cuối chuyển bậc ba ngả không đối xứng có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản |
400. | TCVN 2414-78 | Nối ống dùng cho thuỷ lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối cuối chuyển bậc ba ngả không đối xứng. Kết cấu và kích thước |
401. | TCVN 2417-78 | Nối ống dùng cho thuỷ lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối cuối không chuyển bậc ba ngả không đối xứng. Kết cấu và kích thước |
402. | TCVN 2418-78 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Đai ốc hãm Kết cấu và kích thước |
403. | TCVN 2864-79 | Bộ lọc tách ẩm khí, Pdn = 100 N/cm2 |
404. | TCVN 2865-79 | Bộ lọc lưới ống thẳng dùng cho mỡ bôi trơn |
405. | TCVN 2866-79 | Bộ lọc lá có độ tinh lọc 25-80 Mm áp suất đến 1600 N/cm2 |
406. | TCVN 2867-79 | Phần tử lọc bằng bột kim loại |
407. | TCVN 2869-79 | Van tiết lưu khí nén có van một chiều, Pdn = 100 N/cm2 |
408. | TCVN 2870-79 | Rơle áp suất Pdn đến 100 N/cm2 |
409. | TCVN 3603 : 81 | Xilanh khí nén. áp suất danh nghĩa 100 N/cm2 |
410. | TCVN 4129-85 | Phụ tùng đường ống. Van nút bằng gang có đệm, nối ren và nối bích có Pqư = 1 MPa. Yêu cầu kỹ thuật |
411. | TCVN 4130-85 | Phụ tùng đường ống. Van côn bằng latông chì, ghép căng nối ren có Pqư = 0,6MPa |
412. | TCVN 4131-85 | Phụ tùng đường ống. Van nút xả bằng latông chì có đệm Pqư = 1MPa |
413. | TCVN 4133-85 | Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 4MPa |
414. | TCVN 4135-85 | Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 6,4MPa |
415. | TCVN 4139-85 | Phụ tùng đường ống. Van nắp chặn bằng gang rèn, nối bích Pqư = 1,6MPa |
416. | TCVN 4140-85 | Phụ tùng đường ống. Van nắp chặn bằng gang rèn, nối bích Pqư = 2,5 và 4MPa |
CHI TIẾT LẮP GHÉP *) | ||
417. | TCVN 47-63 | Phần cuối của bulông, vít và vít cấy. Kích thước |
418. | TCVN 53-86 | Vít đầu hình trụ có chỏm cầu. Kết cấu và kích thước |
419. | TCVN 60-77 | Vít định vị đầu có rãnh, đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước |
420. | TCVN 61-86 | Vít định vị đuôi khoét lỗ, đầu có lỗ sáu cạnh. Kết cấu và kích thước |
421. | TCVN 62-77 | Vít định vị đầu vuông đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước |
422. | TCVN 63-86 | Vít định vị đuôi khoét lỗ đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước |
423. | TCVN 64-77 | Vít định vị đầu vuông, đuôi chỏm cầu. Kết cấu và kích thước |
424. | TCVN 66-86 | Vít định vị đuôi hình trụ đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước |
425. | TCVN 67-77 | Vít định vị sáu cạnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước |
426. | TCVN 68-86 | Vít định vị đuôi hình trụ vát côn đầu vuông. Kết cấu và kích thước |
427. | TCVN 69-86 | Vít định vị đuôi hình trụ vát côn, đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước |
428. | TCVN 70-77 | Vít định vị đầu sáu cạnh, đuôi có bậc. Kết cấu và kích thước |
429. | TCVN 71-63 | Vít dùng cho kim loại. Yêu cầu kỹ thuật |
430. | TCVN 81-63 | Bulông thô đầu vuông. Kích thước |
431. | TCVN 82-63 | Bulông thô đầu vuông nhỏ. Kích thước |
432. | TCVN 83-63 | Bulông thô đầu vuông to. Kích thước |
433. | TCVN 84-63 | Bulông thô đầu vuông kiểu chìm. Kích thước |
434. | TCVN 87-63 | Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh to. Kích thước |
435. | TCVN 88-63 | Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh có cổ định hướng. Kích thước |
436. | TCVN 93-86 | Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh. Kết cấu và kích thước |
437. | TCVN 94-63 | Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có ngạnh dùng cho gỗ. Kích thước |
438. | TCVN 99-63 | Bulông tinh đầu vuông. Kích thước |
439. | TCVN 100-63 | Bulông tinh đầu vuông nhỏ có định hướng. Kích thước |
440. | TCVN 101-63 | Bulông thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật |
441. | TCVN 103-63 | Đai ốc thô sáu cạnh to. Kích thước |
442. | TCVN 104-63 | Đai ốc thô sáu cạnh xẻ rãnh. Kích thước |
443. | TCVN 105-63 | Đai ốc thô sáu cạnh to xẻ rãnh. Kích thước |
444. | TCVN 106-63 | Đai ốc thô vuông. Kích thước |
445. | TCVN 107-63 | Đai ốc thô vuông to. Kích thước |
446. | TCVN 109-63 | Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to. Kích thước |
447. | TCVN 112-63 | Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to xẻ rãnh. Kích thước |
448. | TCVN 124-63 | Đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật |
449. | TCVN 126-63 | Đai ốc tai vòng. Kích thước |
450. | TCVN 155-86 | Chốt trụ có ren trong |
451. | TCVN 261-67 | Lỗ suốt đế lắp chi tiết kẹp chặt. Kích thước |
452. | TCVN 284-68 | Đinh tán mũ côn ghép chắc. Kích thước |
453. | TCVN 289-68 | Đinh tán mũ chỏm cầu cổ côn ghép chắc kín Kích thước |
454. | TCVN 332-69 | Đai ốc tròn. Yêu cầu kỹ thuật |
455. | TCVN 333-69 | Mũ ốc. Kích thước |
456. | TCVN 334-86 | Mũ ốc thấp. |
457. | TCVN 335-86 | Đai ốc cánh |
458. | TCVN 349-70 | Vòng đệm hãm có cựa. Kích thước |
459. | TCVN 351-70 | Vòng đệm hãm. Yêu cầu kỹ thuật |
460. | TCVN 352-70 | Vòng đệm hãm có răng. Kích thước |
461. | TCVN 353-70 | Vòng đệm hãm hình côn có răng. Kích thước |
462. | TCVN 1878-76 | Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (thô). Kết cấu và kích thước |
463. | TCVN 1879-76 | Bulông đầu chìm có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước |
464. | TCVN 1880-76 | Bulông đầu chìm cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước |
465. | TCVN 1881-76 | Bulông đầu chìm lớn cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước |
466. | TCVN 1885-76 | Bulông đầu chỏm cầu cổ có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước |
467. | TCVN 1886-76 | Bulông đầu chỏm cầu có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước |
468. | TCVN 1887-76 | Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước |
469. | TCVN 1888-76 | Bulông đầu chìm sâu (thô). Kết cấu và kích thước |
470. | TCVN 1891-76 | Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (nửa tinh). Kết cấu và kích thước |
471. | TCVN 1894-76 | Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (tinh). Kết cấu và kích thước |
472. | TCVN 1901-76 | Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (nửa tinh). Kết cấu và kích thước |
473. | TCVN 1909-76 | Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (tinh). Kết cấu và kích thước |
474. | TCVN 2035-77 | Chốt lò xo. Kích thước |
475. | TCVN 2036-77 | Chốt côn xẻ rãnh. Kích thước |
476. | TCVN 2037-77 | Chốt trụ xẻ rãnh |
477. | TCVN 2186-77 | Vít đầu cao có khía. Kết cấu và kích thước |
478. | TCVN 2187-77 | Vít đầu thấp có khía. Kết cấu và kích thước |
479. | TCVN 2188-77 | Vít đầu thấp có khía đuôi côn. Kết cấu và kích thước |
480. | TCVN 2189-77 | Vít đầu thấp có khía đuôi có bậc. Kết cấu và kích thước |
481. | TCVN 2190-77 | Vít đầu thấp có khía đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước |
482. | TCVN 2191-77 | Vít đầu thấp có khía đuôi chỏm cầu. Kết cấu và kích thước |
483. | TCVN 2192-77 | Vít đầu thấp có khía đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước |
484. | TCVN 2503-78 | Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm |
485. | TCVN 2504-78 | Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm (tinh) |
486. | TCVN 2544-78 | Vòng định vị bằng vít và rãnh để lắp vòng lò xo khóa. Kích thước |
487. | TCVN 3207-79 | Chốt nối |
488. | TCVN 4222-86 | Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại. Kết cấu và kích thước |
489. | TCVN 4675-89 | Cán kẹp có độ côn 7:24 dùng cho chuôi côn có ống lót và trục gá điều chỉnh. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật |
490. | TCVN 6377:1998 | Chi tiết lắp xiết. Bulông và vít có đường kính danh nghĩa từ 1 đến 10 mm. Thử xoắn và momen xoắn nhỏ nhất |
TRỤC VÀ KHỚP NỐI*) | ||
491. | TCVN 145-64 | Then vát. Kích thước |
492. | TCVN 146-64 | Then vát có đầu. Kích thước |
493. | TCVN 1043-71 | Then bằng cao |
494. | TCVN 1801-76 | Mối ghép then hoa răng thân khai. Profin. Kích thước cơ bản và sai số cho phép |
495. | TCVN 1802-76 | Mối ghép then hoa răng tam giác. Kích thước cơ bản và sai lệch giới hạn |
496. | TCVN 1803-76 | Mối ghép then hoa răng chữ nhật. Kích thước |
497. | TCVN 2003-77 | Vòng đệm cao su có mặt cắt tròn để làm kín các thiết bị thuỷ lực và khí nén |
498. | TCVN 2167-77 | Khớp nối bi an toàn. Thông số và kích thước cơ bản |
499. | TCVN 2168-77 | Khớp nối cam an toàn. Thông số và kích thước cơ bản |
500. | TCVN 2169-77 | Khớp nối ma sát an toàn. Thông số và kích thước cơ bản |
501. | TCVN 2214-77 | Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Vòng đệm mềm. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
502. | TCVN 2261-77 | Then bằng. Kích thước cơ bản của then và của mặt cắt rãnh then |
503. | TCVN 2324-78 | Mối ghép then hoa răng chữ nhật. Dung sai |
504. | TCVN 2750-78 | Vòng đệm cao su dùng trong các thiết bị máy móc. Yêu cầu kỹ thuật |
505. | TCVN 2751-78 | Vòng đệm cao su dùng trong các hệ thống hãm. Yêu cầu kỹ thuật |
506. | TCVN 3205-79 | Khớp nối trục đàn hồi có đĩa hình sao. Kết cấu. Thông số và kích thước cơ bản |
507. | TCVN 3206-79 | Khớp nối trục bản lề. Thông số và kích thước cơ bản |
508. | TCVN 4214-86 | Mối ghép then vát. Kích thước, dung sai và lắp ghép |
509. | TCVN 4215-86 | Mối ghép then tiếp tuyến. Kích thước, dung sai và lắp ghép |
510. | TCVN 4216-86 | Mối ghép then bằng dẫn hướng được cố định vào trục. Kích thước, dung sai và lắp ghép |
511. | TCVN 4217-86 | Mối ghép then bán nguyệt. Kích thước, dung sai và lắp ghép |
512. | TCVN 4218-86 | Mối ghép then bằng cao. Kích thước, dung sai và lắp ghép |
513. | TCVN 4219-86 | Truyền động trục vít trụ mođun nhỏ. Dung sai |
514. | TCVN 4682-89 | Mối ghép then hoa răng thân khai có góc profin 300. Kích thước, dung sai và đại lượng đo |
BÁNH RĂNG | ||
515. | TCVN 214-66 | Truyền động bánh răng. Tên gọi, ký hiệu, định nghĩa |
516. | TCVN 1990-77 | Truyền động bánh răng trụ môđun m<1mm. Bánh răng trụ răng thẳng và răng nghiêng. Kiểu, thông số và kích thước cơ bản |
517. | TCVN 1991-77 | Truyền động bánh răng côn. Thông số cơ bản |
518. | TCVN 2113-77 | Truyền động bánh răng. Thuật ngữ sai số và dung sai. Những khái niệm chung |
519. | TCVN 2166-77 | Bộ điều tốc bằng xích tấm. Thông số cơ bản |
520. | TCVN 3212-79 | Đai truyền hình thang dùng cho máy nông nghiệp |
521. | TCVN 3213-79 | Bánh đai thang dùng cho máy nông nghiệp |
Ổ ĐỠ *) | ||
522. | TCVN 1479-85 | Ổ lăn. Kiểu và dạng kết cấu |
523. | TCVN 1485-88 | Ổ lăn có ống kẹp. Kiểu và kích thước giới hạn |
524. | TCVN 1489-85 | Ổ lăn. ổ bi đỡ một dãy |
525. | TCVN 1492-85 | Ổ lăn. ổ bi đỡ có vòng trong rộng |
526. | TCVN 1493-85 | Ổ lăn. ổ bi đỡ một dãy có vai cỡ nhỏ |
527. | TCVN 1494-85 | Ổ lăn. Rãnh lắp vòng chặn đàn hồi, vòng chặn đàn hồi. Kích thước |
528. | TCVN 1495-85 | Ổ lăn. ổ bi đỡ hai dãy |
529. | TCVN 1496-85 | Ổ lăn. ổ bi đỡ chặn một dãy |
530. | TCVN 1497-85 | Ổ lăn. ổ bi đỡ chặn một dãy có vòng trong tháo được |
531. | TCVN 1498-85 | Ổ lăn. ổ bi đỡ chặn hai dãy |
532. | TCVN 1499-85 | Ổ lăn. ổ bi hai dãy đỡ chặn |
533. | TCVN 1500-85 | Ổ lăn. ổ bi chặn đơn |
534. | TCVN 1501-85 | Ổ lăn. ổ bi chặn hai dãy |
535. | TCVN 1502-85 | Ổ lăn. ổ trụ ngắn đỡ |
536. | TCVN 1503-85 | Ổ lăn. ổ trụ ngắn đỡ hai dãy |
537. | TCVN 1504-85 | Ổ lăn. ổ trụ ngắn đỡ không vòng trong hoặc vòng ngoài |
538. | TCVN 1509-85 | Ổ lăn. ổ đũa côn một dãy |
539. | TCVN 1510-85 | Ổ lăn. ổ đũa côn hai dãy |
540. | TCVN 1511-85 | Ổ lăn. ổ đũa côn bốn dãy |
541. | TCVN 1512-85 | Ổ lăn. ổ đũa côn một dãy có góc côn lớn |
542. | TCVN 1513-85 | Ổ lăn. ổ đũa côn một dãy có vai trên vòng ngoài |
543. | TCVN 1514-85 | Ổ lăn. ổ đũa côn chặn |
544. | TCVN 1515-85 | Ổ lăn. ổ đũa cầu đỡ hai dãy |
545. | TCVN 1516-85 | Ổ lăn. ổ đũa cầu chặn đỡ một dãy |
546. | TCVN 2512-78 | Ổ trượt. Thân nguyên có hai lỗ để kẹp chặt |
547. | TCVN 2513-78 | Ổ trượt. Thân mặt bích có hai lỗ để kẹp chặt |
548. | TCVN 2514-78 | Ổ trượt. Thân mặt bích có ba lỗ để kẹp chặt |
549. | TCVN 2515-78 |