Nội dung toàn văn Quyết định 2672/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Giao thông tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2672/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 24 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 99/TTr-SGTVT ngày 10 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 (chín) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 08 (tám) thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
STT | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Tên Quyết định công bố của Bộ Giao thông vận tải |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (Thủ tục số 65, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết. | Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (Thủ tục số 69, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết. | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (Thủ tục số 71, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | Thành phần hồ sơ. | |
4 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng (Thủ tục số 72, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | Thời hạn giải quyết. | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng bị mất (Thủ tục số 70, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | Kết quả thủ tục hành chính. | |
6 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (Thủ tục số 68, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết. | |
7 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thủ tục số 66, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | Thành phần hồ sơ. | Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
8 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (Thủ tục số 67, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | Thời hạn giải quyết. | |
9 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng (Thủ tục số 73, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | - Tên thủ tục hành chính; - Đối tượng thực hiện, thủ tục. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||
1 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác (Thủ tục số 24, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | Quyết định số 13/2019/QĐ/UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác (Thủ tục số 26, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | |
3 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh (Thủ tục số 28, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | |
4 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai (Thủ tục số 32, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | Quyết định số 13/2019/QĐ/UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
5 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác (Thủ tục số 38, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | |
6 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác (Thủ tục số 40, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | |
7 | Cấp phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh (Thủ tục số 41, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) | |
8 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh (Thủ tục số 42, Phần II. Lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |