Quyết định 267a/QĐ-UBDT

Quyết định 267a/QĐ-UBDT phê duyệt Đề cương và dự toán chi tiết “Xây dựng, nâng cấp phần mềm quản lý, khai thác bộ cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số năm 2016” do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 267a/QĐ-UBDT Xây dựng nâng cấp phần mềm quản lý bộ cơ sở dữ liệu dân tộc thiểu số 2016


ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 267a/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 27 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT “XÂY DỰNG, NÂNG CẤP PHẦN MỀM QUẢN LÝ, KHAI THÁC BỘ CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM 2016”

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006; Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 43/2008/TTLT-BTC-BTTTT ngày 26/5/2008 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; Thông tư số 21/2010/TT-BTTTT ngày 08/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đi với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án;

Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-UBDT ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao kế hoạch công tác năm 2016; Quyết định số 725/QĐ-UBDT ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016; Ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc tại Tờ trình số 34/TTr-TTTT ngày 01/3/2016 của Trung tâm Thông tin về việc xin ý kiến chỉ đạo về dự toán chi tiết thực hiện nguồn kinh phí không giao tự chủ tài chính năm 2016; Báo cáo số 08/BC-TVNCVN ngày 20/5/2016 của Công ty TNHH một thành viên Công nghệ Việt Nam về kết quả thẩm tra Đề cương và dự toán chi tiết “Xây dựng, nâng cấp phần mềm quản lý, khai thác bộ CSDL các dân tộc thiểu số năm 2016”; Báo cáo kết quả thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết “Xây dựng, nâng cấp phần mềm quản lý, khai thác bộ CSDL các dân tộc thiểu số năm 2016” của Vụ Kế hoạch - Tài chính;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề cương và dự toán chi tiết nhiệm vụ “Xây dựng, nâng cấp phần mềm quản lý, khai thác bộ CSDL các dân tộc thiểu số năm 2016” với các nội dung chủ yếu sau:

1. Đơn vị tổ chức thực hiện: Trung tâm Thông tin

2. Giải pháp kỹ thuật công nghệ và các nội dung ứng dụng công nghệ thông tin chủ yếu:

2.1 . Nội dung ứng dụng công nghệ thông tin:

- Xây dựng, hình thành hệ thống cơ sở dữ liệu về dân tộc nhằm phục vụ công tác quản lý Nhà nước trong lĩnh vực công tác dân tộc.

- Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu hiện đại nhằm đồng bộ hóa dữ liệu chung của các Bộ, ngành liên quan cũng như tối ưu hóa được các quy trình quản lý của Ủy ban Dân tộc.

- Xây dựng một hệ thống Cơ sở dữ liệu lưu trữ và khai tập trung phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành, xây dựng và thực hiện chính sách của ngành.

- Đào tạo, chuyn giao công nghệ.

2.2. Giải pháp kỹ thuật công nghệ:

- Phần mm được xây dựng trên mô hình Web 2.0 đảm bảo các lợi ích:

+ Mm dẻo và linh động hơn so với mô hình 2 lớp (Client-server).

+ Có mức độ bảo mật tốt.

- Sử dụng ngôn ngữ lập trình .Net framework hoặc các ngôn ngữ tương đương.

- Knăng lập trình: Trên ngôn ngữ HTML, Java Script, C# .Net VB.NET

- Hệ thống sẽ cho phép lưu trữ tất cả dữ liệu theo đnh dạng Unicode sử dụng tiếng Việt có dấu. Giao diện màn hình, các thông số báo lỗi và trợ giúp là ngôn ngữ tiếng Việt theo tiêu chuẩn TCVN6909:2001 dựa trên bảng mã Unicode (ISO 10646) với trợ giúp các bộ gõ Unikey, Vietkey, VNI.

- Hệ thống liên thông dữ liệu, có khả năng mở rộng trong tương lai, tương thích với công nghệ mới; Có cơ chế mềm dẻo trong quá trình tìm kiếm theo nhiều tiêu chí khác nhau khi sử dụng cũng như khi đưa lên mạng; Đáp ứng được các yêu cầu về lưu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu.

2.3. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng: (Phụ lục số 01 kèm theo)

3. Kinh phí: Tổng cộng là 427.200.000 đồng (Bn trăm hai mươi bảy triệu hai trăm nghìn đng chẵn)

Trong đó:

- Chi phí xây lắp:

0 đồng

- Chi phí thiết bị:

393.026.183 đồng

- Chi phí quản lý:

0 đồng

- Chi phí tư vấn:

30.602.341 đồng

- Chi phí khác có liên quan:

3.571.475 đồng

- Chi phí dự phòng:

0 đồng

(Phụ lục số 02 kèm theo)

4. Nguồn vốn: Kinh phí Quản lý hành chính năm 2016 của Trung tâm Thông tin, Ủy ban Dân tộc.

5. Thời gian thực hiện: Năm 2016

Điều 2. Trung tâm Thông tin chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện, bảo đảm tuân thủ các quy định của Luật Công nghệ thông tin; Nghị định số 64/2007/NĐ-CP của Chính phủ về Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước và các quy định pháp luật khác có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưng, Chủ nhiệm UBDT(để b/c);
-
Cng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, KHTC (05), TTTT (06).

KT. BTRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Phạm Văn Hùng

 

PHỤ LỤC 01

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 267a/QĐ-UBDT ngày 27/5/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

STT

Loại tiêu chuẩn

Ký hiệu tiêu chuẩn

Tên đầy đủ của tiêu chuẩn

Quy định áp dụng

1

Tiêu chuẩn vkết nối

1.1

Truyền siêu văn bản

HTTP v1.1

Hypertext Transfer Protocol version 1.1

Bắt buộc áp dụng

1.2

Truyền tệp tin

FTP

File Transfer Protocol

Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn

HTTP v1.1

Hypertext Transfer Protocol version 1.1

WebDAV

Web-based Distributed Authoring and Versioning

Khuyến nghị áp dụng

1.3

Truyền, phát luồng âm thanh/ hình ảnh

RTSP

Real-time Streaming Protocol

Khuyến nghị áp dụng

RTP

Real-time Transport Protocol

Khuyến nghị áp dụng

RTCP

Real-time Control Protocol

Khuyến nghị áp dụng

1.4

Truyền thư điện tử

SMTP/MIME

Simple Mail Transfer Protocol/Multipurpose Internet Mail Extensions

Bắt buộc áp dụng

1.5

Cung cấp dịch vụ truy cập hộp thư điện tử

POP3

Post Office Protocol version 3

Bắt buộc áp dụng cả hai tiêu chuẩn đối với máy chủ

IMAP

4rev1

Internet Message Access Protocol version 4 revision 1

1.6

Truy cập thư mục

LDAP v3

Lightweight Directory Access Protocol version 3

Bắt buộc áp dụng

1.7

Dịch vụ tên miền

DNS

Domain Name System

Bắt buộc áp dụng

1.8

Giao vận mạng có kết nối

TCP

Transmission Control Protocol

Bắt buộc áp dụng

1.9

Giao vận mạng không kết nối

UDP

User Datagram Protocol

Bắt buộc áp dụng

1.10

Liên mạng LAN/WAN

IPv4

Internet Protocol version 4

Bắt buộc áp dụng

IPv6

Internet Protocol version 6

Bắt buộc áp dụng đối với các thiết bị có kết nối Internet

1.11

Mạng cục bộ không dây

IEEE 802.11g

Institute of Electrical and Electronics Engineers Standard (IEEE) 802.11g

Bắt buộc áp dụng

IEEE 802.11n

Institute of Electrical and Electronics Engineers Standard (IEEE) 802.11n

Khuyến nghị áp dụng

1.12

Truy cập Internet với thiết bị không dây

WAP v2.0

Wireless Application Protocol version 2.0

Bắt buộc áp dụng

1.13

Dịch vụ Web

SOAP v1.2

Simple Object Access Protocol version 1.2

Bắt buộc áp dụng 1 một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn

WSDL v1.1

Web Services Description Language version 1.1

UDDI v3

Universal Description, Discovery and Integration version 3

1.14

Dịch vụ đồng bộ thời gian

NTP v3

Network Time Protocol version 3

Bắt buộc áp dụng

2

Tiêu chuẩn về tích hợp dữ liệu

2.1

Ngôn ngữ định dạng văn bản

XML v1.0 (5th Edition)

Extensible Markup Language version 1.0 (5th Edition)

Bắt buộc áp dụng

XML v1.1

Extensible Markup Language version 1.1

2.2

Ngôn ngữ định dạng văn bản cho giao dịch điện tử

TCVN ISO/TS 15000:2007

Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh doanh điện tử (ebXML)

Bắt buộc áp dụng

2.3

Định nghĩa các lược đồ trong tài liệu XML

XML Schema v1.0

XML Schema version 1.0

Bắt buộc áp dụng

2.4

Biến đổi dữ liệu

XSL

Extensible Stylesheet Language

Bắt buộc áp dụng phiên bản mới nhất.

2.5

Mô hình hóa đối tượng

UML v2.0

Unified Modelling Language version 2.0

Khuyến nghị áp dụng

2.6

Mô tả tài nguyên dữ liệu

RDF

Resource Description Framework

Khuyến nghị áp dụng

2.7

Trình diễn bộ kí tự

UTF-8

8-bit Universal Character Set (UCS)/Unicode Transformation Format

Bắt buộc áp dụng

2.8

Khuôn thức trao đổi thông tin địa lí

GML v3.3

Geography Markup Language version 3.3

Bắt buộc áp dụng

2.9

Truy cập và cập nhật các thông tin địa lý

WMS v1.3.0

OpenGIS Web Map Service version 1.3.0

Bắt buộc áp dụng

WFS v1.1.0

Web Feature Service version 1.1.0

Bắt buộc áp dụng

2.10

Trao đổi dữ liệu đặc tả tài liệu XML

XMI v 2.1

XML Metadata Interchange version 2.1

Khuyến nghị áp dụng

3

Tiêu chuẩn về truy cập thông tin

3.1

Chuẩn nội dung Web

HTML V4.01

Hypertext Markup Language version 4.01

Bắt buộc áp dụng

3.2

Chuẩn nội dung Web mở rộng

XHTML v1.1

Extensible Hypertext Markup Language version 1.1

Bắt buộc áp dụng

3.3

Giao diện người dùng

CSS2

Cascading Style Sheets Language Level 2

Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn

XSL

Extensible Stylesheet Language version

3.4

Văn bản

(.txt)

Định dạng Plain Text (.txt): Dành cho các tài liệu cơ bản không có cấu trúc

Bắt buộc áp dụng

(.rtf) v1.8, v1.9.1

Định dạng Rich Text (.rtf) phiên bản 1.8, 1.9.1: Dành cho các tài liệu có thể trao đổi giữa các nền khác nhau

Bắt buộc áp dụng

(.docx)

Định dạng văn bản Word của Microsoft (.docx) phiên bản Word 2007

Khuyến nghị áp dụng

(.pdf) v1.4, v1.5, v1.6, v1.7

Định dạng Portable Document (.pdf) phiên bản 1.4, 1.5, 1.6, 1.7: Dành cho các tài liệu chỉ đọc

Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn

(.doc)

Định dạng văn bản Word của Microsoft (.doc) phiên bản Word 1997-2003

(.odt) v1.1

Định dạng Open Document Text (.odt) phiên bản 1.1

3.5

Bảng tính

(.csv)

Định dạng Comma eparated Variable/Delimited (.csv): Dành cho các bảng tính cần trao đổi giữa các ứng dụng khác nhau.

Bắt buộc áp dụng

(.xlsx)

Định dạng bảng tính Excel của Microsoft (.xlsx) phiên bản Excel 2007

Khuyến nghị áp dụng

(.xls)

Định dạng bảng tính Excel của Microsoft (.xls) phiên bản Excel 1997-2003

Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn

(.ods) v1.1

Định dạng Open Document Spreadsheets (.ods) phiên bản 1.1

3.6

Trình diễn

(.htm)

Định dạng Hypertext Document (.htm): cho các trình bày được trao đổi thông qua các loại trình duyệt khác nhau

Bắt buộc áp dụng

(.pptx)

Định dạng PowerPoint (.pptx) của Microsoft phiên bản PowerPoint 2007

Khuyến nghị áp dụng

(.pdf)

Định dạng Portable Document (.pdf): cho các bài trình bày lưu dưới dạng chỉ đọc

Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn

(.ppt)

Định dạng PowerPoint (.ppt) của Microsoft phiên bản PowerPoint 1997-­2003

(.odp) v1.1

Định dạng Open Document Presentation (.odp) phiên bản 1.1

3.7

Ảnh đồ họa

JPEG

Joint Photographic Expert Group (.jpg)

Bắt buộc áp dụng một, hai, ba hoặc cả bốn tiêu chuẩn

GIF v89a

Graphic Interchange (.gif) version 89a

TIFF

Tag Image File (.tif)

PNG

Portable Network Graphics (.png)

3.8

Ảnh gắn với tọa độ địa lý

GEO TIFF

Tagged Image File Format for GIS applications

Bắt buộc áp dụng

3.9

Phim ảnh, âm thanh

MPEG-1

Moving Picture Experts Group-1

Khuyến nghị áp dụng

MPEG-2

Moving Picture Experts Group-2

Khuyến nghị áp dụng

MP3

MPEG-1 Audio Layer 3

Khuyến nghị áp dụng

AAC

Advanced Audio Coding

Khuyến nghị áp dụng

3.10

Luồng phim ảnh, âm thanh

(.asf), (.wma), (.wmv)

Các định dạng của Microsoft Windows Media Player (.asf), (.wma), (.wmv)

Khuyến nghị áp dụng

(.ra), (.rm), (.ram), (.rmm)

Các định dạng Real Audio/Real Video (.ra), (.rm), (.ram), (.rmm)

Khuyến nghị áp dụng

(.avi), (.mov), (.qt)

Các định dạng Apple Quicktime (.avi), (.mov), (.qt)

Khuyến nghị áp dụng

3.11

Hoạt họa

GIF v89a

Graphic Interchange (.gif) version 89a

Khuyến nghị áp dụng

(.swf)

Định dạng Macromedia Flash (.swf)

Khuyến nghị áp dụng

(.swf)

Định dạng Macromedia Shockwave (.swf)

Khuyến nghị áp dụng

(.avi), (.qt), (.mov)

Các định dạng Apple Quicktime (.avi),(.qt),(.mov)

Khuyến nghị áp dụng

3.12

Chuẩn nội dung cho thiết bị di động

WML v2.0

Wireless Markup Language version 2.0

Bắt buộc áp dụng

3.13

Bộ ký tự và mã hóa

ASCII

American Standard Code for Information Interchange

Bắt buộc áp dụng

3.14

Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt

TCVN 6909:2001

TCVN 6909:2001 “Công nghệ thông tin - Bộ mã ký tự tiếng Việt 16-bit”

Bắt buộc áp dụng

3.15

Nén dữ liệu

Zip

Zip (.zip)

Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn

.gz v4.3

GNU Zip (.gz) version 4.3

3.16

Ngôn ngữ kịch bản phía trình khách

ECMA 262

ECMAScript version 3 (3rd Edition)

Bắt buộc áp dụng

3.17

Chia sẻ nội dung Web

RSS v1.0

RDF Site Summary version 1.0

Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn

RSS v2.0

Really Simple Syndication version 2.0

ATOM v1.0

ATOM version 1.0

Khuyến nghị áp dụng

3.18

Chuẩn kết nối ứng dụng cổng thông tin điện tử

JSR 168

Java Specification Requests 168 (Portlet Specification)

Bắt buộc áp dụng

JSR 286

Java Specification Requests 286 (Portlet Specification)

Khuyến nghị áp dụng

WSRP v1.0

Web Services for Remote Portlets version 1.0

Bắt buộc áp dụng

WSRP v2.0

Web Services for Remote Portlets version 2.0

Khuyến nghị áp dụng

4

Tiêu chuẩn về an toàn thông tin

4.1

An toàn thư điện tử

S/MIME v3.2

Secure Multi-purpose Internet Mail Extensions version 3.2

Bắt buộc áp dụng

OpenPGP

OpenPGP

Khuyến nghị áp dụng

4.2

An toàn tầng giao vận

SSH v2.0

Secure Shell version 2.0

Bắt buộc áp dụng

SSL v3.0

Secure Socket Layer version 3.0

Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn

TLS v1.2

Transport Layer Security version 1.2

4.3

An toàn truyền tệp tin

HTTPS

Hypertext Transfer Protocol over Secure Socket Layer

Bắt buộc áp dụng

FTPS

File Transfer Protocol over Secure Socket Layer

Khuyến nghị áp dụng

4.4

An toàn truyền thư điện tử

SMTPS

Simple Mail Transfer Protocol over Secure Socket Layer

Bắt buộc áp dụng

4.5

An toàn dịch vụ truy cập hộp thư

POPS

Post Office Protocol over Secure Socket Layer

Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn

IMAPS

Internet Message Access Protocol over Secure Socket Layer

4.6

An toàn dịch vụ DNS

DNSSEC

Domain Name System Security Extenssions

Khuyến nghị áp dụng

4.7

An toàn tng mạng

IPsec - IP ESP

Internet Protocol security với IP ESP

Bắt buộc áp dụng

4.8

An toàn thông tin cho mạng không dây

WPA2

Wi-fi Protected Access 2

Bắt buộc áp dụng

4.9

Giải thuật mã hóa

TCVN 7816:2007

Công nghệ thông tin. Kỹ thuật mật mã thuật toán mã dữ liệu AES

Khuyến nghị áp dụng

3DES

Triple Data Encryption Standard

Khuyến nghị áp dụng

RSA

Rivest-Shamir-Adleman

Khuyến nghị áp dụng

4.10

Giải thuật chữ ký số

TCVN 7635:2007

Các kỹ thuật mật mã - Chữ ký số

Bắt buộc áp dụng

4.11

Giải thuật băm cho chữ ký số

SHA-2

Secure Hash Algorithms-2

Khuyến nghị áp dụng

4.12

Giải thuật truyền khóa

RSA-KEM

Rivest-Shamir-Adleman - KEM (Key Encapsulation Mechanism) Key Transport Algorithm

Bắt buộc áp dụng

4.13

Giải pháp xác thực người sử dụng

SAML v2.0

Security Assertion Markup Language version 2.0

Khuyến nghị áp dụng

4.14

An toàn trao đổi bản tin XML

XML Encryption Syntax and Processing

XML Encryption Syntax and Processing

Bắt buộc áp dụng

XML Signature Syntax and Processing

XML Signature Syntax and Processing

Bắt buộc áp dụng

4.15

Quản lý khóa công khai bản tin XML

XKMS v2.0

XML Key Management Specification version 2.0

Khuyến nghị áp dụng

4.16

Giao thức an toàn thông tin cá nhân

P3P v1.0

Platform for Privacy Preferences Project version 1.0

Khuyến nghị áp dụng

4.17

Hạ tầng khóa công khai

Khuyến nghị áp dụng

Cú pháp thông điệp mật mã cho ký và mã hóa

PKCS#7 v1.5 (RFC 2315)

Cryptographic message syntax for file-based signing and encrypting

Cú pháp thông tin thẻ mật mã

PKCS#15 v1.1

Cryptographic token information syntax

Giao diện thẻ mật mã

PKCS#11 v2.11

Cryptographic token interface

Giao diện nhập/xuất chứng thư

PKCS#12 v1.0

Certificate import/export interface

Khuôn dạng danh sách chứng thư số thu hồi

TCVN 8067:2009

Công nghệ thông tin - Khuôn dạng danh sách chứng thư số bị thu hồi

Khuôn dạng chứng thư số

TCVN 8066:2009

Công nghệ thông tin - Khuôn dạng chứng thư số

Yêu cầu chứng thực

PKCS#10 v1.7 (RFC 2986)

Certification request

Giao thức trạng thái chứng thư trực tuyến

RFC 2560

On-line Certificate status protocol

Giao thức gắn tem thời gian

RPC3161

Time stamping protocol

Dịch vụ tem thời gian

TCVN7818-1:2007

TCVN7818-2:2007

TCVN 7818­3:2010

Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Dịch vụ tem thời gian

- P 1: Khung tổng quát

- P2: Cơ chế token độc lập

- P3: Cơ chế tạo thẻ liên kết

4.18

An toàn cho dịch vụ Web

WS-Security v1.1

Web Services Security version 1.1

Khuyến nghị áp dng

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN
(Kèm theo Quyết định số
267a/QĐ-UBDT ngày 27/5/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

TT

Khoản mục chi phí

Giá trị trước thuế VAT

Thuế VAT

Giá trị sau thuế VAT

Căn cứ lập

1

Chi phí thiết bị/Phần mềm

393.026.183

0

393.026.183

 

1.1

Chi phí xây dựng phần mềm Nâng cấp phát triển tính năng phần mềm quản lý khai thác bộ CSDL các Dân tộc thiểu số Việt Nam năm 2016

393.026.183

0

393.026.183

Theo Công văn 2589/BTTTT- ƯDCNTT

2

Chi phí tư vấn đầu tư

27.820.310

2.782.031

30.602.341

Dự toán chi tiết kèm theo

2.1

Chi phí lập Đcương và dự toán chi tiết

11.751.483

1.175.148

12.926.631

993/QĐ-BTTTT

2.2

Chi phí thẩm tra đề cương và dự toán chi tiết

4.000.000

400.000

4.400.000

993/QĐ-BTTTT

2.3

Chi phí lập hồ sơ yêu cầu và đánh giá hồ sơ đề xuất

2.000.000

200.000

2.200.000

63/2014/NĐ-CP

2.4

Chi phí thẩm định hồ sơ yêu cầu

1.000.000

100.000

1.100.000

63/2014/NĐ-CP

2.5

Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

1.000.000

100.000

1.100.000

63/2014/NĐ-CP

2.6

Chi phí giám sát thi công

8.068.828

806.883

8.875.710

993/QĐ-BTTTT

3

Chi phí khác

3.246.795

324.680

3.571.475

 

3.1

Chi phí thẩm định giá

3.000.000

300.000

3.300.000

Đơn giá thị trường

3.2

Chi phí văn phòng phẩm

246.795

24.680

271.475

Đơn giá thị trường

 

Tng cộng (làm tròn) = (1+2+3)

427.200.000

 

(Bằng chữ: Bốn trăm hai mươi bảy triệu hai trăm nghìn đồng chn./. )

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 267a/QĐ-UBDT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu267a/QĐ-UBDT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/05/2016
Ngày hiệu lực27/05/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcCông nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 267a/QĐ-UBDT

Lược đồ Quyết định 267a/QĐ-UBDT Xây dựng nâng cấp phần mềm quản lý bộ cơ sở dữ liệu dân tộc thiểu số 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 267a/QĐ-UBDT Xây dựng nâng cấp phần mềm quản lý bộ cơ sở dữ liệu dân tộc thiểu số 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu267a/QĐ-UBDT
                Cơ quan ban hànhUỷ ban Dân tộc
                Người kýPhạm Văn Hùng
                Ngày ban hành27/05/2016
                Ngày hiệu lực27/05/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcCông nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 267a/QĐ-UBDT Xây dựng nâng cấp phần mềm quản lý bộ cơ sở dữ liệu dân tộc thiểu số 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 267a/QĐ-UBDT Xây dựng nâng cấp phần mềm quản lý bộ cơ sở dữ liệu dân tộc thiểu số 2016

                        • 27/05/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 27/05/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực