Quyết định 2680/QĐ-BTC

Quyết định 2680/QĐ-BTC năm 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2680/QĐ-BTC 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước


BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2680/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị quyết số 86/2019/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 87/2019/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Báo cáo số 39/BC-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2019 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Ch tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (80b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

Biểu số 12/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 thng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chnh về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.512.300

1

Thu nội địa

1.264.100

2

Thu từ dầu thô

35.200

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

208.000

4

Thu viện trợ

5.000

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.747.100

 

Trong đ:

 

1

Chi đầu tư phát triển

470.600

2

Chi trả nợ lãi

118.192

3

Chi viện tr

1.600

4

Chi thường xuyên

1.056.485

5

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

(1) 61.523

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

7

Dự phòng ngân sách nhà nước

37.400

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

234.800

 

(Tỷ lệ bội chi so GDP)

3,44%

1

Bội chi ngân sách trung ương

217.800

2

Bội chi ngân sách địa phương (2)

17.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

245.031

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN

488.921

Ghi chú:

(1) Trong đó 50% tăng thu dự toán ngân sách địa phương để thực hiện tạo nguồn cải cách tiền lương là 46.923 tỷ đồng.

(2) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi ngân sách địa phương và số bội thu của các địa phương có bội thu ngân sách đa phương

 

Biểu số 13/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

I

Tổng nguồn thu ngân sách trung ương

851.769

1

Thu thuế, phí và các khoản thu khác

846.769

2

Thu từ nguồn viện trợ

5.000

II

Tổng chi ngân sách trung ương

1.069.569

1

Chi ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)

701.859

2

Chi bổ sung cho ngân sách địa phương

367.710

 

- Chi bổ sung cân đối

219.481

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

148.229

III

Bội chi ngân sách trung ương

217.800

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

I

Tổng nguồn thu ngân sách địa phương

1.028.241

1

Thu ngân sách địa phượng hưởng theo phân cấp

660.531

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

367.710

 

- Thu bổ sung cân đối

219.481

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

148.229

II

Tổng chi ngân sách địa phương

1.045.241

1

Chi cân đối ngân sách địa phương theo phân cấp (không kể từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương)

897.013

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương

148.229

III

Bội chi ngân sách địa phương (1)

17.000

Ghi chú:

(1) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi ngân sách địa phương và số bội thu của các địa phương có bội thu ngân sách địa phương.

 

Biểu số 14/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 thng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.512.300

I

Thu nội địa

1.264.100

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

177.815

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

228.726

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

270.980

4

Thuế thu nhập cá nhân

128.635

5

Thuế bảo vệ môi trường

67.584

6

Các loại phí, lệ phí

85.759

 

Trong đ: Lệ ph trước bạ

42.381

7

Các khoản thu về nhà, đất

125.000

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

4

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.778

 

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

25.454

 

- Thu tiền sử dụng đất

95.900

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.863

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

31.700

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

4.709

10

Thu khác ngân sách

23.925

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

868

12

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi ca Ngân hàng Nhà nước

118.400

II

Thu từ dầu thô

35.200

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

208.000

1

Tổng sthu từ hoạt động xuất nhập khẩu

338.000

 

- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

230.300

 

- Thuế xuất khẩu

7.200

 

- Thuế nhập khẩu

64.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng ha nhập khu

35.200

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.300

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

-130.000

IV

Thu viện trợ

5.000

 

Biểu số 15/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưng Bộ Tài chnh về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

KHU VỰC DNNN (1)

KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN (2)

KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG THU NSNN

1.512.300

296.215

228.726

270.980

31.700

35.200

649.479

A

Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

1.236.181

177.815

228.726

270.980

31.700

35.200

491.760

I

Các khoản thu từ thuế

1.150.422

177.815

228.726

270.980

31.700

35.200

406.001

1

Thuế giá trị gia tăng

375.757

71.725

64.881

138.851

 

 

100.300

 

- Thuế GTGT thu từ hàng ha sản xuất kinh doanh trong nước

275.457

71.725

64.881

138.851

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng ha nhập khẩu

100.300

 

 

 

 

 

100.300

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

150.228

28.114

56.777

30.136

 

 

35.200

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng ha sản xuất trong nước

109.676

28.107

51.926

29.643

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

35.200

 

 

 

 

 

35.200

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

5.351

7

4.851

494

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

68.884

 

 

 

 

 

68.884

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

26.072

 

 

 

 

 

26.072

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

42.812

 

 

 

 

 

42.812

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

264.784

61.780

106.739

96.265

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

128.635

 

 

 

 

 

128.635

6

Thuế tài nguyên

22.253

16.195

330

5.728

 

 

 

7

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

71.200

 

 

 

 

 

71.200

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

4

 

 

 

 

 

4

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.778

 

 

 

 

 

1.778

II

Các khoản phí, lệ ph

85.759

 

 

 

 

 

85.759

10

Lệ phí trước bạ

42.381

 

 

 

 

 

42.381

11

Các loại phí, lệ phí

43.378

 

 

 

 

 

43.378

B

Các khoản thu ngoài thuế, ph, lệ phí

271.119

118.400

 

 

 

 

152.719

1

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước

118.400

118.400

 

 

 

 

 

2

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

25.454

 

 

 

 

 

25.454

3

Thu tiền sử dụng đất

95.900

 

 

 

 

 

95.900

4

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.863

 

 

 

 

 

1.863

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

4.709

 

 

 

 

 

4.709

6

Thu khác

24.792

 

 

 

 

 

24.792

C

Thu viện trợ

5.000

 

 

 

 

 

5.000

Ghi chú:

(1) Bao gồm thu từ các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn và các doanh nghiệp đã cổ phần hóa nhưng Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.

(2) Các khoản thu từ doanh nghiệp có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.

 

Biểu số 16/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 thng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

NSNN

CHIA RA

NSTW

NSĐP

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSNN

1.747.100

850.087

897.013

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

470.600

220.000

250.600

II

Chi trả nợ lãi

118.192

115.400

2.792

III

Chi viện trợ

1.600

1.600

 

IV

Chi thường xuyên

1.056.485

479.787

576.698

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

258.750

30.250

228.500

 

- Chi khoa học và công nghệ

12.800

9.620

3.180

V

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

61.523

14.600

(1) 46.923

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

 

100

VII

Dự phòng NSNN

37.400

17.500

19.900

Ghi chú: (1) 50% tăng thu dự toán ngân sách địa phương để thực hiện tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

Biểu số 17/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 thng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chnh về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.069.569

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

219.481

B

CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC

850.087

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

220.000

II

Chi trả nợ lãi

115.400

III

Chi viện trợ

1.600

IV

Chi thường xuyên

479.787

 

Trong đ:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

30.250

2

Chi khoa học và công nghệ

9.620

3

Chi y tế, dân số và gia đình

21.826

4

Chi văn hóa thông tin

3.525

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2.170

6

Chi thể dục thể thao

956

7

Chi bảo vệ môi trường

2.450

8

Chi các hoạt động kinh tế

41.231

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

55.066

10

Chi bảo đảm xã hội

85.758

V

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

14.600

VI

Dự phòng ngân sách

17.500

 

Biểu số 18/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 ca Bộ trưởng Bộ Tài chnh về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN V

TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIN TRỢ)

TRONG ĐÓ:

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG BAO GỒM CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

II. CHI VIỆN TRỢ

III. CHI TRẢ NỢ LÃI

IV. CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG BAO GỒM CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

V. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG

VI. CHI THỰC HIỆN CCTL V TINH GIN BIÊN CHẾ

VII. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6=7+8

7

8

10

11

 

TỔNG S

850.087.222

192.663.527

1.600.000

115.400.000

471.568.033

35.555.662

27.336.473

8.219.189

14.600.000

17.500.000

I

Các Bộ, quan Trung ương

534.446.512

105.344.775

412.000

 

427.062.621

427.116

6.900

420.216

 

 

1

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

758.190

113.360

 

 

644.830

 

 

 

 

 

2

Tòa án nhân dân tối cao

5.052.410

1.566.200

 

 

3.486.210

 

 

 

 

 

3

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

3.903.762

723.632

 

 

3.180.130

 

 

 

 

 

4

Bộ Ngoại giao

2.825.890

294.900

 

 

2.530.990

 

 

 

 

 

5

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

21.845.864

15.787.000

112.000

 

5.692.943

143.921

 

143.921

 

 

6

Ủy ban sông Mê Kông

45.130

 

 

 

45.130

 

 

 

 

 

7

Bộ Giao thông vận tải

53.510.142

35.300.840

 

 

18.209.302

 

 

 

 

 

8

Bộ Công thương

4.454.783

384.700

 

 

4.058.083

12.000

 

12.000

 

 

9

Bộ Xây dựng

1.410.476

323.600

 

 

1.085.726

1.150

 

1.150

 

 

10

Bộ Y tế

15.372.805

6.569.600

 

 

8.791.705

1.500

 

1.500

 

 

11

Bộ Gio dục v Đào tạo

9.278.890

2.998.400

 

 

6.274.090

6.400

 

6.400

 

 

12

Bộ Khoa học và Công nghệ

3.106.440

253.700

 

 

2.852.740

 

 

 

 

 

13

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3.297.005

655.400

 

 

2.628.705

12.900

 

12.900

 

 

14

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

36.316.950

385.700

 

 

35.863.547

67.703

 

67.703

 

 

15

Bộ Tài chính

27.465.620

332.000

 

 

26.573.620

 

 

 

 

 

16

Bộ Tư pháp

2.505.849

352.200

 

 

2.152.149

1.500

 

1.500

 

 

17

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

428.870

254.200

 

 

174.670

 

 

 

 

 

18

Bộ Kế hoạch v Đầu tư

3.304.793

1.108.781

 

 

2.184.012

12.000

 

12.000

 

 

19

Bộ Nội vụ

721.450

120.900

 

 

577.850

22.700

 

22.700

 

 

20

Bộ Tài nguyên và Môi trường

3.690.159

1.285.141

 

 

2.394.018

11.000

 

11.000

 

 

21

Bộ Thông tin và Truyền Thông

1.024.390

118.900

 

 

877.240

28.250

6.900

21.350

 

 

22

Ủy ban Dân tộc

508.110

81.700

 

 

406.010

20.400

 

20.400

 

 

23

y ban Quản l vốn nhà nước tại doanh nghiệp

45.280

1.600

 

 

43.680

 

 

 

 

 

24

Thanh tra Chính phủ

330.020

109.230

 

 

220.790

 

 

 

 

 

25

Kiểm toán Nhà nước

1.666.640

707.400

 

 

959.240

 

 

 

 

 

26

Thông tấn xã Việt nam

684.810

83.300

 

 

601.510

 

 

 

 

 

27

Đài Truyền hình Việt Nam

251.350

105.300

 

 

146.050

 

 

 

 

 

28

Đài Tiếng nói Việt Nam

1.234.870

287.100

 

 

947.770

 

 

 

 

 

29

Viện Hàn lâm Khoa hc và Công nghệ Việt Nam

3.867.460

2.480.200

 

 

1.387.260

 

 

 

 

 

30

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

535.200

43.800

 

 

491.400

 

 

 

 

 

31

Đại học Quốc gia Hà Nội

1.668.507

695.297

 

 

973.210

 

 

 

 

 

32

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1.507.480

745.500

 

 

761.980

 

 

 

 

 

33

Ủy ban Trung ương Mt trận tổ quốc Việt Nam

119.049

21.000

 

 

89.909

8.140

 

8.140

 

 

34

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

407.650

267.700

 

 

122.250

17.700

 

17.700

 

 

35

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

175.450

42.000

 

 

116.350

17.100

 

17.100

 

 

36

Hội Nông dân Việt Nam

279.460

113.800

 

 

142.060

23.600

 

23.600

 

 

37

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

36.180

 

 

 

32.780

3.400

 

3.400

 

 

38

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

358.300

115.800

 

 

242.500

 

 

 

 

 

39

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

6.425.000

6.425.000

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.001.967

2.001.967

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Bảo hiểm x hội Việt Nam

48.089.150

 

 

 

48.089.150

 

 

 

 

 

II

Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bo

848.692

763.772

 

 

84.920

 

 

 

 

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chnh trị x hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

881.591

168.712

 

 

678.205

34.674

 

34.674

 

 

IV

Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng

708.100

708.100

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

148.228.505

84.678.168

 

 

28.669.965

34.880.372

27.329.573

7.550.799

 

 

VI

Chi đầu tư phát triển khác của NSTW

1.000.000

1.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

14.941.322

 

 

 

14.941.322

 

 

 

 

 

VIII

Chi trả nợ lãi, viện trợ

116.588.000

 

1.188.000

115.400.000

 

 

 

 

 

 

IX

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu (chưa phân bổ)

344.500

 

 

 

131.000

213.500

 

213.500

 

 

X

Chi thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế

14.600.000

 

 

 

 

 

 

 

14.600.000

 

XI

Dự phòng ngân sách trung ương

17.500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

17.500.000

 

Biểu số 20/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về vic công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

CHI GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

CHI HOẠT ĐỘNG CA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XHỘI

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG S

479.787.222

30.250.000

9.620.000

21.826.000

3.525.000

2.170.000

956.000

2.450.000

41.231.000

55.066.000

85.758.000

1

Các Bộ, cơ quan Trung ương

427.482.837

17.805.504

8.580.760

12.645.405

1.414.920

1.910.440

889.000

819.488

26.000.370

50.439.710

81.213.400

1

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

644.830

578.820

63.360

 

150

 

 

500

2.000

 

 

2

Tòa án nhân dân tối cao

3.486.210

31.230

3.000

 

 

 

 

 

 

3.447.770

4.210

3

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

3.180.130

50.150

4.240

 

 

 

 

 

 

3.123.530

2.210

4

Bộ Ngoại giao

2.530.990

28.010

4.360

 

2.000

 

 

 

26.000

2.450.420

20.200

5

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5.836.864

1.143.550

914.070

75.200

16.900

 

 

62.777

3.317.907

306.260

200

6

Ủy ban sông Mê Kông

45.130

 

 

 

 

 

 

 

14.700

30.430

 

7

Bộ Giao thông vận tải

18.209.302

450.440

46.160

52.400

2.500

 

 

10.142

17.322.470

325.080

110

8

Bộ Công thương

4.070.083

659.080

358.950

43.000

2.300

 

 

23.843

832.330

2.150.270

310

9

Bộ Xây dựng

1.086.876

514.680

207.480

49.500

450

 

 

15.189

191.657

107.860

60

10

Bộ Y tế

8.793.205

1.400.050

71.700

7.131.255

550

 

 

19.710

1.000

166.630

2.310

11

Bộ Giáo dục và Đào tạo

6.280.490

5.889.740

259.700

 

2.650

 

 

12.550

1.920

111.750

2.180

12

Bộ Khoa học và Công nghệ

2.852.740

5.050

2.718.330

 

400

 

 

13.660

 

115.300

 

13

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.641.605

656.050

58.700

8.600

896.890

 

780.000

8.565

75.300

150.720

6.780

14

Bộ Lao động - Thương binh và X hội

35.931.250

1.235.814

24.480

1.468.200

6.000

 

 

3.800

47.346

149.480

32.996.130

15

Bộ Tài chính

26.573.620

132.200

57.520

 

500

 

 

460

509.150

25.021.930

851.860

16

Bộ Tư pháp

2.153.649

102.770

14.400

 

2.200

 

 

4.349

500

2.027.930

1.500

17

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

174.670

145.620

2.400

 

 

 

 

 

 

26.590

60

18

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2.196.012

89.940

66.080

 

450

 

 

10.052

75.450

1.954.040

 

19

Bộ Nội vụ

600.550

214.770

15.700

 

88.080

 

 

1.000

5.400

275.200

400

20

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.405.018

63.580

326.080

8.350

200

 

 

421.978

1.364.200

220.630

 

21

Bộ Thông tin và Truyền Thông

898.590

81.950

17.760

 

236.590

50.400

 

2.000

41.170

468.060

660

22

Ủy ban Dân tộc

426.410

100.900

67.700

 

109.900

 

 

5.300

16.470

125.140

1.000

23

y ban Qun lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp

43.680

300

1.350

 

 

 

 

 

 

42.030

 

24

Thanh tra Chính phủ

220.790

4.370

8.500

 

 

 

 

 

 

207.920

 

25

Kiểm toán Nhà nước

959.240

11.500

4.000

 

 

 

 

12.100

 

931.640

 

26

Thông tấn xã Việt nam

601.510

700

2.200

 

600

597.510

 

 

 

 

500

27

Đài Truyền hình Việt Nam

146.050

40.490

 

 

 

105.000

 

 

 

 

560

28

Đài Tiếng nói Việt Nam

947.770

43.880

2.300

 

 

901.030

 

 

 

 

560

29

Viện Hàn lâm Khoa học v Công nghệ Việt Nam

1.387.260

168.690

1.164.080

 

18.360

 

 

12.900

23.230

 

 

30

Viện Hàn lâm Khoa học x hội Việt Nam

491.400

19.320

462.360

 

6.950

 

 

1.500

920

 

350

31

Đại học Quốc gia Hà Nội

973.210

775.200

194.870

 

750

 

 

1.900

490

 

 

32

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

761.980

511.870

248.610

 

 

 

 

1.500

 

 

 

33

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

98.049

9.320

3.940

1.000

 

 

 

3.799

7.060

72.130

800

34

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

139.950

38.200

11.060

 

400

 

 

9.000

7.750

72.140

1.400

35

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

133.450

25.830

2.710

3.000

7.000

 

 

7.500

7.940

72.390

7.080

36

Hội Nông dân Việt Nam

165.660

32.760

4.590

1.000

2.000

 

 

14.400

22.060

87.570

1.280

37

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

36.180

2.920

 

 

 

 

 

2.100

520

21.220

9.420

38

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

242.500

172.260

54.290

 

2.000

 

 

5.350

1.490

6.250

860

39

Bảo hiểm x hội Việt Nam

48.089.150

 

 

2.264.800

 

 

 

 

 

 

45.824.350

II

Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo

84.920

300

6.100

 

36.610

 

 

 

9.450

32.460

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

712.879

69.335

48.570

500

208.940

 

 

8.150

73.314

301.410

2.660

IV

Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

36.220.764

10.719.745

54.055

7.381.401

688.800

 

 

528.483

13.105.525

32.694

2.948.901

V

Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chnh sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

14.941.322

1.655.116

734.015

1.798.694

1.175.730

259.560

67.000

962.879

2.025.341

4.259.726

1.593.039

 

Biểu số 21/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHẦN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về vic công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TỈNH, THÀNH PHỐ

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)

THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

CHIA RA

SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NP

SỐ BỔ SUNG THỰC HIỆN CI CÁCH TIỀN LƯƠNG

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

BỘI THU NSĐP

BỘI CHI NSĐP

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (BAO GỒM C BỘI THU, BỘI CHI)

CÁC KHON THU NSĐP HƯỞNG 100%

THU ĐIU TIẾT

TỔNG CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA

T LỆ ĐIỀU TIẾT PHÂN NSĐP HƯỞNG (%)

PHÂN NSĐP HƯỞNG

A

B

1

2=3+6

3

4

5

6

7

8

9=2+7+8

10

11

12=9-10+11

 

TỔNG SỐ

1.637.300.000

660.531.364

256.524.474

786.069.777

 

404.006.890

202.096.178

17.385.236

880.012.778

1.102.600

18.102.600

897.012.778

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

63.868.000

48.674.007

23.661.617

25.012.390

 

25.012.390

70.704.796

6.934.431

126.313.234

125.000

1.144.700

127.332.934

1

HÀ GIANG

1.896.000

1.513.100

645.000

868.100

100

868.100

7.205.012

919.939

9.638.051

 

1.700

9.639.751

2

TUYÊN QUANG

2.169.000

1.805.517

748.887

1.056.630

100

1.056.630

4.249.211

523.191

6.577.919

 

12.000

6.589.919

3

CAO BẰNG

1.428.000

1.121.400

559.400

562.000

100

562.000

5.858.617

610.617

7.590.634

 

43.800

7.634.434

4

LẠNG SƠN

5.866.000

2.243.500

1.445.500

798.000

100

798.000

5.915.090

713.618

8.872.208

38.300

 

8.833.908

5

LÀO CAI

7.379.000

5.369.200

3.417.000

1.952.200

100

1.952.200

4.649.925

6.616

10.025.741

 

379.400

10.405.141

6

YÊN BÁI

2.520.500

2.108.100

1.186.400

921.700

100

921.700

5.079.309

593.948

7.781.357

 

85.100

7.866.457

7

THÁI NGUYÊN

14.547.000

10.900.500

3.595.800

7.304.700

100

7.304.700

2.127.557

 

13.028.057

 

454.600

13.482.657

8

BẮC KẠN

676.000

583.650

321.410

262.240

100

262.240

2.915.252

336.495

3.835.397

 

50.400

3.885.797

9

PHÚ THỌ

6.193.000

4.776.100

1.409.100

3.367.000

100

3.367.000

5.173.822

594.228

10.544.150

56.300

 

10.487.850

10

BẮC GIANG

9.193.000

7.462.800

4.091.100

3.371.700

100

3.371.700

6.536.444

 

13.999.244

 

18.400

14.017.644

11

HÒA BNH

4.441.500

3.969.600

2.424.900

1.544.700

100

1.544.700

5.075.218

763.049

9.807.867

 

15.100

9.822.967

12

SƠN LA

4.358.500

3.979.060

2.151.960

1.827.100

100

1.827.100

6.093.077

756.964

10.829.101

 

84.200

10.913.301

13

LAI CHÂU

2.018.500

1.820.380

1.126.260

694.120

100

694.120

3.930.363

462.951

6.213.694

23.000

 

6.190.694

14

ĐIỆN BIÊN

1.182.000

1.021.100

538.900

482.200

100

482.200

5.895.899

652.815

7.569.814

7.400

 

7.562.414

II

ĐB SÔNG HỒNG

543.479.000

233.544.405

83.330.888

291.701.212

 

150.213.517

14.542.152

2.169.040

250.255.597

567.400

1.362.300

251.050.497

15

HÀ NỘI

278.805.000

102.031.205

39.967.000

177.326.300

35

62.064.205

 

 

102.031.205

 

 

102.031.205

16

HẢI PHÒNG

87.968.000

23.896.254

7.399.800

21.149.300

78

16.496.454

 

 

23.896.254

 

93.000

23.989.254

17

QUẢNG NINH

45.045.000

26.742.749

15.916.998

16.655.002

65

10.825.751

 

 

26.742.749

229.100

 

26.513.649

18

HẢI DƯƠNG

18.095.000

12.159.942

3.323.380

9.016.900

98

8.836.562

 

176.500

12.336.442

 

6.300

12.342.742

19

HƯNG YÊN

14.361.000

9.195.188

2.489.330

7.210.600

93

6.705.858

 

 

9.195.188

25.000

 

9.170.188

20

VĨNH PHÚC

33.500.000

15.332.486

1.742.650

25.641.200

53

13.589.836

 

1.483.687

16.816.173

 

1.021.600

17.837.773

21

BẮC NINH

29.326.000

19.082.341

4.400.820

17.688.580

83

14.681.521

 

 

19.082.341

186.400

 

18.895.941

22

HÀ NAM

9.174.000

7.142.000

1.795.150

5.346.850

100

5.346.850

1.051.010

 

8.193.010

 

241.400

8.434.410

23

NAM ĐỊNH

5.340.000

4.518.600

2.524.660

1.993.940

100

1.993.940

6.297.179

508.853

11.324.632

44.400

 

11.280.232

24

NINH BÌNH

13.751.000

8.027.800

1.906.900

6.120.900

100

6.120.900

2.407.537

 

10.435.337

16.900

 

10.418.437

25

THÁI BÌNH

8.114.000

5.415.840

1.864 200

3.551.640

100

3.551.640

4.786.426

 

10.202.266

65.600

 

10.136.666

III

BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT

189.063.000

123.885.127

43.709.496

92.109.930

 

80.175.631

50.152.132

4.258.137

178.295.396

216.700

2848.600

180.927.296

26

THANH HÓA

28.125.000

12.990.700

6.888.500

6.102.200

100

6.102.200

14.879.651

830.918

28.701.269

 

45.800

28.747.069

27

NGHỆ AN

14.716.000

11.239 700

4.164.600

7.075.100

100

7.075.100

9.969.968

1.137.888

22.347.556

166.400

 

22.181.156

28

HÀ TĨNH

12.661.000

5.348.580

1.990.280

3.358.300

100

3.358.300

5.950.191

778.765

12.077.536

 

341.300

12.418.836

29

QUẢNG BÌNH

4.464.000

3.759.300

2.511.500

1.247.800

100

1.247.800

4.636.742

376.198

8.772.240

 

208.500

8.980.740

30

QUẢNG TR

2.800.000

2.145.300

905.800

1.239.500

100

1.239.500

3.579.576

356.501

6.081.377

 

184.000

6.265.377

31

THỪA THIÊN - HUẾ

7.573.000

6.467.420

2.041.620

4.425.800

100

4.425.800

1.567.730

363.744

8.398.894

 

190.800

8.589.694

32

ĐÀ NẴNG

30.935.000

18.860.644

6.405.560

18.316.300

68

12.455.084

 

 

18.860.644

 

597.100

19.457.744

33

QUNG NAM

25.274.000

17.696.130

2.982.300

16.348.700

90

14.713.830

 

 

17.696.130

 

593.400

18.289.530

34

QUNG NGI

16.610.000

11.838.481

1.879.486

11.317.040

88

9.958.995

 

 

11.838.481

 

38.500

11.876.981

35

BÌNH ĐNH

9.715.000

8.285 000

4.516.800

3.768.200

100

3.768.200

3.134.820

90.381

11.510.201

 

141.900

11.652.101

36

PHÚ YÊN

5.317.000

4.868.150

3.007.350

1.860.800

100

1.860.800

3.021.044

148.671

8.037.865

42.700

 

7.995.165

37

KHÁNH HÒA

17.273.000

11.010.132

3.089.700

11.000.600

72

7.920.432

 

 

11.010.132

 

301.100

11.311.232

38

NINH THUẬN

2.850.000

2.356.070

573.750

1.782.320

100

1.782.320

1.517.285

132.766

4.006.121

 

206.200

4.212.321

39

BNH THUẬN

10.750.000

7.019.520

2.752.250

4.267.270

100

4.267.270

1.895.125

42.305

8.956.950

7.600

 

8.949.350

IV

TÂY NGUYÊN

24.260.200

21.112.050

9.507.150

11.604.900

 

11.604.900

24.393.477

1.094.377

46.599.904

2.400

90.600

46.688.104

40

ĐẮK LẮK

6.335.000

5.586.000

2.096.000

3.490.000

100

3.490.000

7.643.874

509.769

13.739.643

2.400

 

13.737.243

41

ĐẮK NÔNG

2.473.200

2.113.500

1.118.100

995.400

100

995.400

3.182.715

57.224

5.353.439

 

25.400

5.378.839

42

GIA LAI

4.570.000

3.973.800

1.624.700

2.349.100

100

2.349.100

6.067.170

362.547

10.403.517

 

11.500

10.415.017

43

KON TUM

2.607.000

2.095.150

1.033.350

1.061.800

100

1.061.800

3.120.986

164.837

5.380.973

 

16.100

5.397.073

44

LÂM ĐỒNG

8.275.000

7.343.600

3.635.000

3.708.600

100

3.708.600

4.378.732

 

11.722.332

 

37.600

11.759.932

V

ĐÔNG NAM BỘ

612.861.000

149.742.959

62.723.075

315.053.720

 

87.019.884

4.083.646

68.204

153.894.809

32.300

11.249.500

165.112.009

45

HỒ CHÍ MINH

405.828.000

75.487.960

35.110.000

224.322.000

18

40.377.960

 

 

75.487.960

 

10.487.200

85.975.160

46

ĐỒNG NAI

53.140.000

20.403.504

7.820.100

26.773.200

47

12.583.404

 

 

20.403.504

 

 

20.403.504

47

BÌNH DƯƠNG

62.151.000

21.060.800

8.855.000

33.905.000

36

12.205.800

 

 

21.060.800

 

616.000

21.676.800

48

BÌNH PHƯỚC

6.877.000

5.798 400

2.766.400

3.032.000

100

3.032.000

2.699.915

68.204

8.566.519

7.300

 

8.559.219

49

TÂY NINH

8.822.000

7.567.150

3.325.630

4.241.520

100

4.241.520

1.383.731

 

8.950.881

 

146.300

9.097.181

50

BÀ RỊA - VNG TÀU

76.043.000

19.425.145

4.845.945

22.780.000

64

14.579.200

 

 

19.425.145

25.000

 

19.400.145

VI

ĐB SÔNG CỬU LONG

98.668.800

83.572.816

33.592.248

50.587.625

 

49.980.568

38.219.975

2.861.047

124.653.838

158.800

1.406.900

125.901.938

51

LONG AN

16.765.000

12.506.110

4.708.610

7.797.500

100

7.797.500

276.017

 

12.782.127

 

53.500

12.835.627

52

TIỀN GIANG

11.055.000

9.935.950

2.838.750

7.097.200

100

7.097.200

1.981.237

 

11.917.187

 

2.100

11.919.287

53

BẾN TRE

4.835.000

4.519.000

2.091.700

2.427.300

100

2.427.300

3.751.852

8.119

8.278.971

 

100.000

8.378.971

54

TRÀ VINH

4.800.000

4.503.783

1.651.743

2.852.040

100

2.852.040

3.831.602

 

8.335.385

45.200

 

8.290.185

55

VĨNH LONG

7.160.000

5.459.300

2.399.500

3.059.800

100

3.059.800

1.336.965

404.413

7.200.678

 

58.100

7.258.778

56

CẦN THƠ

11.618.000

9.430.423

3.292.400

6.745.080

91

6.138.023

 

362.746

9.793.169

 

733.700

10.526.869

57

HẬU GIANG

3.641.000

2.810.600

1.358.900

1.451.700

100

1.451.700

2.290.747

327.785

5.429.132

14.600

 

5.414.532

58

SÓC TRĂNG

3.683.500

3.413.500

1.601.000

1.812.500

100

1.812.500

4.808.144

690.208

8.911.852

 

112.600

9.024.452

59

AN GIANG

6.648.000

5.723.200

2.991.000

2.732.200

100

2.732.200

6.240.711

409.255

12.373.166

 

122.400

12.495.566

60

ĐỒNG THÁP

8.391.000

6.614.700

2.994.100

3.620.600

100

3.620.600

4.883.126

26.950

11.524.776

64.400

 

11.460.376

61

KIÊN GIANG

11.540.000

10.713.490

3.981.990

6.731.500

100

6.731.500

3.088.049

 

13.801.539

 

121.800

13.923.339

62

BC LIÊU

3.320.300

3.097.800

1.739.650

1.358.150

100

1.358.150

2.406.097

329.101

5.832.998

 

102.700

5.935.698

63

CÀ MAU

5.212.000

4.844.960

1.942.905

2.902.055

100

2.902.055

3.325.428

302.470

8.472.858

34.600

 

8.438.258

 

Ghi chú: Thu NSNN đã bao gồm tổng số thu từ hoạt động XNK (chưa trừ chi hoàn thuế GTGT 130 nghìn tỷ đồng); thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế NSTW hưởng 100% là 58 nghìn tỷ đồng; thu tiền bán bớt phần vốn nhà nước tại một số doanh nghiệp 45 nghìn tđồng; tiền sử dụng đất NSTW hưởng 100% là 2,1 nghìn tỷ đồng. Chưa bao gồm thu viện trợ 5 nghìn tỷ đồng

 

Biểu số 22/CK-NSNN

D TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định s 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chnh về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TỈNH, THÀNH PHỐ

TỔNG SỐ

BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH VÀ MỘT SỐ CTMT

BỔ SUNG VỐN THỰC HIỆN 02 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

148.228.505

84.678.168

28.669.965

34.880.372

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

37.135.131

14.661.422

7.787.905

14.685.804

1

HÀ GIANG

3.987.075

1.416.042

998.249

1.572.784

2

TUYÊN QUANG

2.594.563

1.422.815

489.079

682.669

3

CAO BẰNG

3.158.910

1.022.138

533.910

1.602.862

4

LẠNG SƠN

2.610.285

839.865

573.896

1.196.524

5

LO CAI

3.100.302

1.419.147

587.068

1.094.087

6

YÊN BÁI

2.777.704

1.304.805

625.084

847.815

7

THÁI NGUYÊN

1.464.325

708.988

180.339

574.998

8

BẮC KẠN

2.059.020

958.762

363.847

736.411

9

PHTHỌ

2.461.556

991.066

465.266

1.005.224

10

BẮC GIANG

2.152.673

967.740

404.330

780.603

11

HÒA BÌNH

2.684.898

1.196.216

516.026

972.656

12

SƠN LA

3.417.487

1.092.483

861.021

1.463.983

13

LAI CHÂU

2.240.379

646.855

546.706

1.046.818

14

ĐIỆN BIÊN

2.425.954

674.500

643.084

1.108.370

II

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

16.283.999

11.380.304

2.736.659

2.167.036

15

HÀ NỘI

3.854.236

3.461.100

393.136

 

16

HẢI PHÒNG

1.610.072

1.481.700

128.372

 

17

QUẢNG NINH

1.238.274

1.022.900

207.639

7.735

18

HẢI DƯƠNG

1.186.109

529.200

234.299

422.610

19

HƯNG YÊN

892.755

380.500

243.605

268.650

20

VĨNH PHÚC

630.258

149.700

480.558

 

21

BẮC NINH

459.492

371.900

87.592

 

22

HÀ NAM

960.186

661.200

120.734

178.252

23

NAM ĐỊNH

1.662.048

663.100

578.502

420.446

24

NINH BÌNH

1.398.376

997.404

124.326

276.646

25

THÁI BÌNH

2.392.193

1.661.600

137.896

592.697

III

BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT

40.317.504

21.425.096

8.530.943

10.361.465

26

THANH HÓA

5.401.941

1.839.170

1.039.268

2.523.503

27

NGHỆ AN

4.537.694

1.470.761

1.287.859

1.779.074

28

HÀ TĨNH

3.863.461

1.991.802

1.085.848

785.811

29

QUNG BÌNH

2.957.649

1.395.979

932.952

628.718

30

QUNG TRỊ

2.729.831

1.687.098

530.059

512.674

31

THỪA THIÊN HUẾ

3.364.418

2.431.819

543.626

388.973

32

ĐÀ NẴNG

1.200.228

1.092.000

108.228

 

33

QUẢNG NAM

3.006.164

1.647.682

260.196

1.098.286

34

QUẢNG NGI

2.233.539

1.025.176

169.302

1.039.061

35

BÌNH ĐỊNH

3.964.920

2.147.319

1.200.066

617.535

36

PHÚ YÊN

2.434.315

1.441.919

565.151

427.245

37

KHÁNH HÒA

958.893

775.100

113.514

70.279

38

NINH THUẬN

2.242.927

1.512.006

488.744

242.177

39

BÌNH THUẬN

1.421.524

967.265

206.130

248.129

IV

TÂY NGUYÊN

10.371.342

4.332.903

3.034.781

3.003.658

40

ĐẮK LẮK

2.541.985

961.584

900.694

679.707

41

ĐẮK NÔNG

1.665.655

879.497

425.534

360.624

42

GIA LAI

2.508.137

851.689

759.396

897.052

43

KON TUM

2.035.009

756.675

617.326

661.008

44

LÂM ĐỒNG

1.620.556

883.458

331.831

405.267

V

ĐÔNG NAM BỘ

19.168.338

17.178.028

1.507.590

482.720

45

TP. HỒ CHÍ MINH

8.693.145

8.198.552

494.593

 

46

ĐỒNG NAI

7.064.767

6.893.935

170.832

 

47

BÌNH DƯƠNG

674.678

546.300

128.378

 

48

BÌNH PHƯỚC

1.122.867

425.731

444.786

252.350

49

TÂY NINH

948.192

554.350

163.472

230.370

50

BÀ RỊA VŨNG TÀU

664.689

559.160

105.529

 

VI

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

24.952.191

15.700.415

5.072.087

4.179.689

51

LONG AN

1.672.938

1.038.000

199.017

435.921

52

TIỀN GIANG

1.772.356

1.253.700

131.160

387.496

53

BẾN TRE

1.781.925

926.497

257.024

598.404

54

TRÀ VINH

1.803.439

1.226.611

178.286

398.542

55

VĨNH LONG

1.446.489

845.586

408.938

191.965

56

CẦN THƠ

2.403.241

2.112.593

290.648

 

57

HẬU GIANG

1.438.415

883.082

398.753

156.580

58

SÓC TRĂNG

2.112.748

829.838

901.382

381.528

59

AN GIANG

2.464.294

1.352.075

741.344

370.875

60

ĐỒNG THÁP

1.608.720

906.600

275.545

426.575

61

KIÊN GIANG

2.562.722

2.022.552

205.362

334.808

62

BẠC LIÊU

1.562.503

919.834

421.603

221.066

63

CÀ MAU

2.322.401

1.383.447

663.025

275.929

 

DANH SÁCH GỬI CÔNG KHAI DỰ TOÁN NSNN 2020

I. Văn phòng Trung ương Đảng

II. Văn phòng Quốc hội

III. Văn phòng Chủ tịch nước

IV. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

V. Tòa án nhân dân tối cao

VI. Kiểm toán nhà nước

VII. CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ

1. Bộ quốc phòng

2. Bộ Công an

3. Bộ Ngoại giao

4. Bộ Tư pháp

5. Bộ Tài chính

6. Bộ Công Thương

7. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

8. Bộ Giao thông vận tải

9. Bộ Xây dựng

10. Bộ Thông tin và Truyền thông

11. Bộ Giáo dục và Đào tạo

12. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

13. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

14. Bộ Nội vụ

15. Bộ Y tế

16. Bộ Khoa học và Công nghệ

17. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

18. Bộ Tài nguyên và Môi trường

19. Văn phòng Chính phủ

20. Thanh tra Chính phủ

21. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

22. Ủy ban Dân tộc

VIII. CÁC CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ

1. Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

2. Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

3. Thông tấn xã Việt Nam

4. Đài Tiếng nói Việt Nam

5. Đài Truyền hình Việt Nam

6. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

7. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

8. Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

VIII. CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG CỦA CÁC ĐOÀN THỂ

1. Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

2. Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt nam

3. Hội nông dân Việt Nam

4. Hội cựu chiến binh Việt Nam

5. Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam

6. Liên minh hợp tác xã Việt Nam

IX. HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

XI. Cổng thông tin điện tử Chính phủ

XII. Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính

Tổng cộng: 170 bản

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2680/QĐ-BTC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2680/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/12/2019
Ngày hiệu lực16/12/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2680/QĐ-BTC

Lược đồ Quyết định 2680/QĐ-BTC 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2680/QĐ-BTC 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2680/QĐ-BTC
                Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
                Người kýĐỗ Hoàng Anh Tuấn
                Ngày ban hành16/12/2019
                Ngày hiệu lực16/12/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2680/QĐ-BTC 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2680/QĐ-BTC 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước

                        • 16/12/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 16/12/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực