Quyết định 2695/QĐ-UBND

Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Nội dung toàn văn Quyết định 2695/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương Hà Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2695/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ thủ tục hành chính tại Quyết định này theo quy định và cập nhật quy trình giải quyết của từng thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hà Giang.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- C
ng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




N
guyễn Văn Sơn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh Hà Giang)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

1

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị huấn luyện (nếu có), kiểm tra, cấp giấy chứng nhận, huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp;

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không.

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nvà công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc n;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

- 03 ngày làm việc, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không.

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nvà công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc n;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

3

Cấp giấy chứng nhận hun luyn kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

- 18 ngày làm việc, ktừ nhận được đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận hun luyn kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ;

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không.

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nvà công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc n;

4

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện k thut an toàn tiền chất thuốc nổ

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đy đủ hồ sơ hợp lệ;

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không.

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nvà công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc n;

5

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liu nổ công nghiệp phc vthi công, phá dỡ công trình 4.000.000đ

- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất lin 3.500.000đ

- Thẩm định cấp phép sdụng vt liệu ncông nghiệp, phục vụ nghiên cứu, kim định, thử nghiệm 2.000.000đ

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nvà công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc n;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

6

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

- Trường hợp cấp li giấy phép nhưng không có thay đổi về đa điểm, quy mô, điều kin hot đng sử dụng vật liệu ncông nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu cấp mới, cụ thể như sau:

+ Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình 2.000.000đ

+ Thm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền 1.750.000đ

+ Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm 1.000.000 đ

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nvà công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc n;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

7

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

- 05 ngày làm việc, ktừ ngày nhn đủ hồ sơ hợp l

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không.

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nvà công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc n;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

II

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu

1

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân tỉnh biên giới công bố danh sách thương nhân được phép tái xuất hàng hóa qua các cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không.

Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy đnh chi tiết mt số điều của Luật Quản lý ngoại thương.

III

Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại

1

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Không

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không.

- Luật Thương mại;

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

IV

Lĩnh vực: Kinh doanh khí

 

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

- Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố: tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Khu vực các huyện: tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

- Trường hợp phải thẩm định Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố: tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm đnh; H kinh doanh là 400.000, đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Khu vực các huyện: tổ chức doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Trường hợp không phải thẩm định không thu phí.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

3

Cấp điều chỉnh Giy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

- Trường hợp phải thẩm định Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố: tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm đnh; H kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Khu vực các huyện: tổ chức doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Trường hợp không phải thẩm định không thu phí.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

8

Cấp lại Giy chứng nhận đủ 8 điều kiện trạm nạp LPG vào xe bn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

9

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

 

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

13

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

- Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố: tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Khu vực các huyện: tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kin thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

- Trường hợp phải thẩm định Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố: tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Khu vực các huyện: tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

Trường hợp không phải thẩm định không thu phí.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

15

Cấp điều chỉnh Giy chứng nhận đủ điều kin thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc ktừ ngày nhn đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

- Trường hợp phải thẩm định Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố: tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Khu vực các huyện: tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Trường hợp không phải thẩm định không thu phí.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

18

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

 

Khí thiên nhiên nén (CNG)

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

- Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố: tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Khu vực các huyện: tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

- Trường hợp phải thẩm định Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố: tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Khu vực các huyện: tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Trường hợp không phải thẩm định không thu phí.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

21

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

- Trường hợp phải thẩm định Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố: tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Khu vực các huyện: tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Trường hợp không phải thẩm định không thu phí.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

23

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

24

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

Lĩnh vực: Kinh doanh khí

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận nhận và trả kết quả hành chính các huyện, thành phố

- Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố: tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Khu vực các huyện: tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận nhận và trả kết quả hành chính các huyện, thành phố

- Trường hợp phải thẩm định Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố: tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Khu vực các huyện: tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Trường hợp không phải thẩm định không thu phí.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận nhận và trả kết quả hành chính các huyện, thành phố

- Trường hợp phải thẩm định Phí thẩm định:

+ Khu vực thành phố: tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Khu vực các huyện: tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Trường hợp không phải thẩm định không thu phí.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ

STT

Số hồ sơ TTHC hoặc QĐ công bố

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại

1

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại

2

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không

Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại

3

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Thông báo thực hiện khuyến mại

Thông báo hoạt động khuyến mại

Không.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không.

Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại

4

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không.

Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại

5

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Không.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Không.

Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ

STT

Mã số TTHC hoặc Quyết định công bố

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

A

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I

Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp

1

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nvà công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017

Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

2

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017

Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nvà công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

3

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nô công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017

Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc n;

Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

4

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017

Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

II

Lĩnh vực: Kinh doanh khí

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

1

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

2

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

3

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

4

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

5

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

6

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

7

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

8

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

9

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

10

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

11

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

12

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

13

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

14

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

15

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

16

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

17

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

18

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

19

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

20

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

21

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

22

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

23

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

24

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

1

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

2

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

3

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

4

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

5

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

6

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

7

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp điều chỉnh Giấy chng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

8

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

Khí thiên nhiên nén (CNG)

1

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

2

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

3

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

4

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

5

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

6

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

7

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

8

Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 26/7/2018

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2695/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2695/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/12/2018
Ngày hiệu lực06/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2695/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2695/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương Hà Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2695/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương Hà Giang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2695/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Giang
                Người kýNguyễn Văn Sơn
                Ngày ban hành06/12/2018
                Ngày hiệu lực06/12/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2695/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương Hà Giang

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2695/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương Hà Giang

                        • 06/12/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 06/12/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực