Nội dung toàn văn Quyết định 2698/QĐ-UBND 2017 thủ tục được sửa đổi thuộc thẩm quyền Sở Giao thông An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2698/QĐ-UBND | An Giang, ngày 11 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang tại Tờ trình số 1608/TTr-SGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang như sau:
1. Công bố 22 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (theo phụ lục A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG).
2. Bãi bỏ 26 thủ tục hành chính (theo phụ lục B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ).
3. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
4. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo quy định pháp luật và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung không được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||
II. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN GIAO THÔNG | ||
1 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông | 8 |
2 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật | 13 |
VII. LĨNH VỰC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE | ||
3 | Cấp mới Giấy phép lái xe | 18 |
4 | Cấp lại Giấy phép lái xe | 25 |
5 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 30 |
6 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 34 |
7 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 38 |
8 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 42 |
9 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 48 |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||
II. LĨNH VỰC THI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN THUYỂN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA | ||
10 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | 52 |
11 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | 56 |
12 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề | 63 |
13 | Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản | 69 |
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa loại 4 | 73 |
15 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa loại 4 bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi địa chỉ | 80 |
IV. LĨNH VỰC CÔNG BỐ CẢNG THỦY NỘI ĐỊA | ||
16 | Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 87 |
17 | Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 90 |
18 | Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua | 93 |
v. lĩnh VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI ĐỊA | ||
19 | Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua | 96 |
20 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | 99 |
VI. LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG | ||
21 | Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua | 102 |
22 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông | 105 |
23 | Thủ tục phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở hành khách và xe ô tô. | 108 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||
VII. LĨNH VỰC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE | ||
1 | Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
3 | Thủ tục dự sát hạch, cấp Giấy phép lái xe mô tô A1, A2 lần đầu |
|
4 | Thủ tục dự sát hạch, cấp Giấy phép lái xe A3, A4 lần đầu |
|
5 | Thủ tục dự sát hạch, cấp Giấy phép lái xe hạng B1, B2, C lần đầu |
|
6 | Thủ tục dự sát hạch, nâng hạng cấp Giấy phép lái xe |
|
7 | Thủ tục dự sát hạch, cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng |
|
8 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng |
|
9 | Thủ tục dự sát hạch, cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên |
|
10 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai, thứ ba |
|
11 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe ngành GTVT cấp |
|
12 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
13 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 1 tháng 8 năm 1995 |
|
14 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 1 tháng 8 năm 1995 |
|
15 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
|
16 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||
II. LĨNH VỰC THI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN THUYỂN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA | ||
17 | Thủ tục thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Thuyền trưởng hạng tư |
|
18 | Thủ tục thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Thuyền trưởng hạng ba |
|
19 | Thủ tục thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Máy trưởng hạng ba |
|
20 | Thủ tục kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản |
|
21 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba, thuyền trưởng hạng tư |
|
22 | Thủ tục chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba; thuyền trưởng hạng tư |
|
23 | Thủ tục thi chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư |
|
24 | Thủ tục học, thi lại lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba, thuyền trưởng hạng tư |
|
25 | Thủ tục thi lại lấy chứng chỉ chuyên môn |
|
26 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |